PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THỌ XUÂN ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN : TOÁN Thời gian làm bài 150 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức 1 : 3 2 2
1 2 3 5 6
x x x x x
A x x x x x
(với x0;x1;x 4;x9)
2) Tìm tất cả các giá trị của xsao cho biểu thức Acó giá trị nguyên Câu 2. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình x4 2x2 9 2x2 x 6 2) Giải hệ phương trình 3
22
1 3 3 3 0
9 20 2 10
y x y xy x y
x x y
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 3
x2y1 6
x y 2
11y82) Chứng minh rằng nếu abclà số nguyên tố thì b2 4ackhông phải là số chính phương
Câu 4. (6,0 điểm) Cho đường tròn
O R;
và điểm M cố định ở bên ngoài đường tròn. Từ M kẻ các tiếp tuyến MA MB, và cát tuyến MCDđến đường tròn
O R;
với A B, là các tiếp điểm. C D, thuộc đường tròn
O sao cho MCMD CD, 2R. Gọi Elà trung điểm củaCD
1) Chứng minh bốn điểm A E O B, , , cùng nằm trên một đường tròn
2) Gọi Flà giao điểm của AB OE, .Chứng minh FClà tiếp tuyến của đường tròn
O R;
3) Gọi T là điểm thay đổi trên cung nhỏ ABcủa đường tròn (O). Tiếp tuyến qua Tcủa đường tròn
O lần lượt cắt MA MB, tại các điểm I K, .Chứng minh chu vi tam giácMIKkhông đổi. Xác định vị trí của điểm Ttrên cung nhỏ ABsao cho tam giác MIKcó diện tích lớn nhất
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số a b c, , là các số thực không âm thỏa mãn 4
abbccaabc .
Chứng minh rằng a2 8 b2 8 c2 8 a b c 6
ĐÁP ÁN Câu 1.
1) Rút gọn biểu thức
3 2 2
1 :
1 2 3 5 6
1 9 4 2
1 :
1 1 2 3
2 3
1 2
1 . 3 1
x x x x x
A x x x x x
x x x x x
x x x x
x x
x x x
x x x
2) Tìm tất cả các giá trị của xsao cho biểu thức Acó giá trị nguyên
Với 2 3
0; 1; 4; 9 1
1 1
x x x x A x
x x
Ta có : 3 0 1 3 1 1
1 1
x x
Lại có 1 1 1 1 3 3 1 3 2 2
1 1 1
x x x x
Từ (1) và (2), ta có: 2 A 1, Mà A ℤ A
2; 1;0
2 3 3 1 1 0( )
1
3 3 1 1
1 2 1 ( )
2 2 4
1
0 3 1 1 3 2 4( )
1
A x x tm
x
A x x x tm
x
A x x x ktm
x
Vậy 1
0;4 x
thì A nhận giá trị nguyên
Câu 2.
1) Giải phương trình : x4 2x2 9 2x2 x 6 ĐKXĐ: 2
3
2 6 0 2
2 x x x
x
24 2 2 9 2 2 6 4 2 2 9 2 2 6
x x x x x x x x
Ta thấy x0không phải là nghiệm của PT, chia cả 2 vế của PT cho x2ta có :
2
2 2
4 2
2
2 2 2
2 6
2 9 9 3
2 2 1 *
x x x x
x x
x x x x
Đặt 3 2 92 2
6
x y x y
x x
thay vào phương trình (*) ta có :
22 2
1
8 2 1 3 4 7 0 7
3 y
y y y y
y
Với 3 2 1 13
1 1 3 0
y x x x x 2
x
Với 7 3 7 2 7 157
3 7 9 0
3 3 6
y x x x x
x
Kết hợp ĐKXĐ suy ra tập nghiệm của PT là 1 13 7 157
2 ; 6
S
2) Giải hệ phương trình :
3 2
2
1 3 3 3 0 1
9 20 2 10 2
y x y xy x y
x x y
Điều kiện : y10 0. Xét phương trình (1) ta có :
3 2 3 2
2 2
2 2
1 3 3 3 0 1 1 3 1 0
1 1 1 3 1 0
3 1 0 3 ( 1 0)
y x y xy x y y x y y
y y y x y y
y x y y y x do y y
Thay y3xvào phương trình
2 ta có :
2 2
2 2
2 2
2
2 9 20 2 3 10 0 3 3 11 2 3 10 0
9 66 121 12 40 9 54 81
3 0 3 0
3 11 2 3 10 3 11 2 3 10
3 1 9 0
3 11 2 3 10
x x x x x x
x x x x x
x x
x x x x
x x x
Mặt khác 3x11 2 3 x10 3 x10 2 3 x10 1
3x10 1
2 01 9 0 3 0 3 9( )
3 11 2 3 10 x x y tmdk
x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm 3 9 x y
Câu 3.
1) Ta có : 3
x2y1 6
x y 2
11y8
3 2 6 2 4 6 2 11 8
3 2 6 24 4 6 8
6 3 6 4 2
x y x y x y x y y
x y x y x y
x y x y
3 6 4 2 1 1 2
6 1 2 2 1
7 5 8
0 33 11 33
8 8 5
1 11 11 11
x y x y x y
Vì ,x yℤnên
x y;
0;12) Giả sử b2 4aclà số chính phương, đặt b2 4acn2 4acb2 n2 Ta có 4 .a abc400a2 40ab4ac
20a
2 2.20 .a bb2 n2
20a b
2 n2
20a b n
20a b n
Trong hai số 20a b nvà 20a b ncó một số chia hết cho số nguyên tố abc Mặt khác, b2n2 4ac 0 n b
Do đó, 20a b n 20a b n 100a10b c abc Cả hai số 20a b nvà 20a b nđều nhỏ hơn abc Vậy b2 4ackhông phải là số chính phương
Câu 4.
1) Chứng minh bốn điểm A E O B, , , cùng nằm trên một đường tròn Xét tứ giác AOBM có :
90
MAO (vì MAlà tiếp tuyến của đường tròn tâm O) 90
MBO (vì MBlà tiếp tuyến của đường tròn tâm O)
H
A 1
B 1 K
I
F
C E
B A
M O
D
T
90 90 180 MAO MBO
Tứ giác AOMBnội tiếp đường tròn đường kính MO
1Vì Elà trung điểm của đoạn thẳng CDnên OECD
Xét MOEvuông tại E nên MOEnội tiếp đường tròn đường kính MO
2Từ (1) và (2) suy ra 5điểm A E O B M, , , , cùng nằm trên đường tròn đường kính MO. Vậy bốn điểm A E O B, , , cùng nằm trên một đường tròn
2) Gọi Flà giao điểm của AB OE, .Chứng minh FClà tiếp tuyến của đường tròn
O R;
Gọi
H ABMO G;
ABCDTa có MAMB(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau), OAOB
R
Suy ra OM là đường trung trực của đoạn thẳng ABOM vuông góc AB tại H Xét tam giác OAM vuông tại A có đường cao AH,ta có : MA2 MH MO. Ta chứng minh được MAC∽MDA g g( . )MA2 MC MD.
Suy ra MH MO. MC MD. .Khi đó MCH∽MOD c g c( . . ) MHC MDO
Tứ giác CHODnội tiếp đường tròn DHO OCD
(hai góc nôi tiếp cùng chắn cung OD), mà OCD ODC OHD ODC
hay OHD ODM OHD∽ODM g g( . ) ODH OMD
hay ODH OMG
3Xét MHGvà FEG,có: MGH FGE(hai góc đối đỉnh) 90
MHG FEG
HMG EFG
hay OME OFH
4Từ (3), (4) suy ra ODH OFH tứ giác OHDFnội tiếp đường tròn đường kính OF mà tứ giác OHCDnội tiếp đường tròn (cmt)
Suy ra 5 điểm O H C F D, , , , cùng nằm trên đường tròn đường kính OF 90
OCF hay FCCO
FClà tiếp tuyến của đường tròn
O R dfcm;
3) Gọi T là điểm thay đổi trên cung nhỏ ABcủa đường tròn (O). Tiếp tuyến qua Tcủa đường tròn (O) lần lượt cắt MA MB, tại các điểm I K, .Chứng minh chu vi tam giác MIKkhông đổi. Xác định vị trí của điểm Ttrên cung nhỏ ABsao cho tam giác MIKcó diện tích lớn nhất
Do IK là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại T nên IT IA KT, KB
MIK 2
IK IT KT IA KB
C MI MK IK MI MK IA IB MA MB MA
Mà điểm Ovà M cố định nên MAkhông đổi. Do đó CMIKkhông đổi (đpcm) Qua O kẻ đường thẳng song song ABcắt MAtại A1,cắt MBtại B1. Ta có :
1 1 1 1
1 1 1
2 2 2
KOI KOT TOI BOT TOA AOB AOM MA B MB A
Từ đó suy ra IOA1∽IOK∽OB K g g1 ( . )
1 1
1 1
IA OB OA B K
hay
2 1 1
1. 1 1. 1
4
IA B K OA OB A B (không đổi). Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1
1 .
2
MIK MA B KOI IOA KOB
S S S S S MO A B R IK IA KB Mà MI IK KM 2MA(chứng minh trên)
1
1 1
1 1 12 2 2 2
IK MA MI MK MA MA IA MB KB MA MA IA KB
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 . 2 2 2 2
2
1 . .
2
SIMK MO A B R MA MA IA KB
MO A B R AA R IA KB
Áp dụng bất đẳng thức AM GM,ta có:
2
1 1 2 1. 1 2. 1 1 1 1
4
IA KB IA KB A B A B
1 1 1 1 1
1 . .
2
SIMK MO A B R AA RA B
.
Dấu " " xảy ra IA1 KB1 IK / /AB Câu 5.
Cộng thêm hai vế của abbccaabc 4cho abbcca4
a b c
8ta được:
2 4 8 12 4
abc abbcca a b c a b c abbcca
a 2
b 2
c 2
a 2
b 2
b 2
c 2
c 2
a 2
1 1 1
2 2 2 1
a b c
, do vậy ta có: 6 6 6
2 2 2 6
a b c
Ta sẽ đi chứng minh mệnh đề sau: 2 8 6
2
2 8 2 2 6a a 2 a a a a
a
Thật vậy, theo bđt Cô si ta có:
2
2
2 2 8 22 8 2 6
2
a a
a a a a
Như vậy, mệnh đề được chứng minh Tương tự ta thu được : 2 6
8 2
b b
b
và 2 6
8 2
c c
c
Cộng lại ta có :
2 2 2 1 1 1
8 8 8 6 6( )
2 2 2
a b c a b c a b c dfcm
a b c