• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Ứng Hòa 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Ứng Hòa 2020-2021"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ỨNG HÒA

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI HỌC SINH GIỎI

CÁC MÔN VĂN HÓA LỚP 9 ĐỢT I NĂM HỌC 20-21 ĐỀ THI MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 150 phút)

Câu 1. (6 điểm)

Cho biểu thức 1 2 1 0

1

1 1 1

x x x x

P x x x x x x

  

  

         

1) Rút gọn biểu thức P

2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2

Q x

P

3) Tính giá trị của Pkhi cho x3 7 50  3 7 50 Câu 2. (3 điểm)

Chứng minh

2n 1 2



n 1

chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n Câu 3. (4 điểm)

1. Giải phương trình : 4 x 1 x2 5x14

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2y2xy  x y Câu 4. (6 điểm)

Cho tam giác ABCnhọn, các đường cao AK BD CE, , cắt nhau tại H 1) Chứng minh AB AE.  AC AD.

2) Chứng minh

2 2 2

2 2 2

KC AC CB BA

KB BA CB AC

 

  

3) Giả sử .

3

HKAK Chứng minh rằng tan .tanB C3 4) Giả sử SABC 120cm2và BAC60. Hãy tính SADE

Câu 5.(1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên mà khi gạch bỏ một chữ số của nó thì số đó giảm đi 31 lần

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

1) Rút gọn

  

     

 

  

1 2 1 0

1

1 1 1

1 2 1

1 1 1 1

1 2 1

1 1 1 1

1

1 1 1

x x x x

P x x x x x x

x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x x x

x x

x x x

  

  

         

 

  

     

       

 

     

  

 

 

  

2 2 2 2 2 2

2)

2 2

x x x x

Q x x

P x x

Q x

x

   

    

 

 

    

 

Theo bđt Cô si : 2

2 2 2 xx   Suy ra giá trị lớn nhất Q 

2 2 2

Dấu " " xảy ra khi 2

x x 2

x   3) Từ x3 7 50  37 50

Ta có : x3  7 50 7  50 3 x3 72 50

   

3 3 14 0 2 2 2 7 0 2

x x x x x x

          

(do x2 2x 7 0)

Thay 2

2( )

3 2

x tmdk P

  

(3)

Câu 2.

Do 2n 1,2 ,2n n 1là 3 số tự nhiên liên tiếp nên tích

2n 1 .2 . 2

 

n n 1 3

2 ,3n

 1

2n 1 2



n 1 3

Câu 3.

1. Giải phương trình : 4 x 1 x2 5x14(1) Điều kiện : x 1

 

   

   

2 2

2 2

1 5 14 4 1 0

6 9 1 4 1 4 0

3 1 2 0

3 0 3

1 2 0

x x x

x x x x

x x

x x

x

     

        

     

  

  

  



Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x3

2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2y2xy x y

     

     

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2

2 2 1 2 1 2

1 1 2

x y xy x y x y xy x y

x xy y x x y y

x y x y

        

         

       Vì ,x yℤnên :

0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1

1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0

, 2;2 0;0 1;0 2;1 1;2 0;1

x y x y x y

    

    

    

     

Vậy các nghiệm nguyên của phương trình là :

x y;

            

2;2 ; 0;0 ; 1;0 ; 2;1 ; 1;2 ; 0;1

(4)

Câu 4.

1) Xét hai tam giác vuông ABDACEcó: BAC chung;   D E 90

( . ) AB AD

ABD ACE g g

AC AE

  ∽   hay AB AE.  AC AD. 2) Sử dụng định lý Pytago

 

   

 

 

 

 

2 2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2

2 2

2 .

2 .

2 2 .

2 .

2 2 . 2

2 2 . 2

AK KC KC KB BA

AC CB BA

VP BA CB AC BA KC KB AK KC

AK KC KC KC KB KB BA BA KC KB KC KB AK KC

KC KC KB AK KB BA BA AK KB KC KB

KC KC KB

KC KC KB KC

KB KC KB KB KB KC

   

 

 

     

    

     

   

   

 

  

  VT dfcm( )

KB

3) Ta có , . 2

 

1

.

AK AK AK

tan B tanC tan B tanC

BK CK BK CK

   

Mặt khác: tan tan CK

B KHC B KHC

       HK

H

D

K E

A

B C

(5)

Tương tự : tanC tan KHB BK tan B tanC. BK CK. 2

 

2

HK HK

    

Từ (1) và (2) suy ra

.

2 2 32 1

3 tan B tanC AK Do HK AK

HK

   

     

   

Vậy tan B tanC. 3

4) Ta chứng minh được : ABC∽ADE (câu a) Nên

2 ABC

ADE

S AB

S AD

 

  

  , mà BAC60nên ABD30 Ta suy ra 1

AD2AB. Từ đó ABC 4 ADE 30 2

ADE

S S cm

S   

Câu 5.

 Giả sử số gạch đi là chữ số hàng đơn vị, ta có xc31x x

10x c 31x 21x c

    

Do 0 c 9. VT21,VP9. Vô lý

 Giả sử số gạch đi là chữ số hàng chục, ta có : 31

xbcxcvới x ℕ 210x3bc10a

Lập luận tương tự để chỉ ra x0,10a3bcbc10, 3a  a

3;6;9

Ta có các số 310;620;930

 Tiếp tục quá trình trên, ta tìm được các số dạng :

 

31.10 ;62.10 ;93.10k k k k 0;1;2;3;...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

cm Tính số đo góc ABI (làm tròn đến phút). c) Gọi HK là đường kính của đường

Biết rằng không có hai người nào câu được số cá như nhau.. Chứng minh rằng có ba người câu được tổng cộng không ít hơn 50

Chứng mnh rằng trong năm số đó tồn tại hai số mà tích của chúng là một số chính phương... Do đó ta có điều phải

Nêu cách chuyển các trái táo sao cho số táo trong 3 giỏ bằng nhau.Việc chuyển táo từ giỏ này sang giỏ kia phải thỏa mãn điều kiện số táo chuyển vào giỏ đó phải đúng

Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi K là giao điểm của BO và AC. Hình thang cân ABCD có đáy CD  10 cm ,

[r]

Xác định vị trí của điểm T trên cung nhỏ AB sao cho tam giác MIK có diện tích lớn nhất.