THẠCH HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1. Có 3 giỏ táo, giỏ thứ nhất có 11 trái, giỏ thứ hai có 7 trái và giỏ thứ ba có 6 trái. Nêu cách chuyển các trái táo sao cho số táo trong 3 giỏ bằng nhau.Việc chuyển táo từ giỏ này sang giỏ kia phải thỏa mãn điều kiện số táo chuyển vào giỏ đó phải đúng bằng số táo có trong giỏ đó
Bài 2.
a) Cho 1 4 2 3
A 2
và 1 2
B 2
. So sánh Avà B b) Tìm các số nguyên a b, thỏa mãn 2 3
9 20 5
5 5
a b a b
Bài 3.
a) Giải phương trình :
2
2 2 2
2
2020 2020
1 2 4 4 1 2020
2021 2021 x x x x b) Tìm x, y thỏa mãn x x 2 xy 2020 2 y
c) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức M 2x 5 x2
Bài 4.Cho tam giác ABCvuông tại A, có AB AC,vẽ đường cao AH,phân giác trong AD.Gọi M N, lần lượt là hình chiếu vuông góc của Dtrên ABvà AC
a) Biết AB6cm AC, 8 .cm Tính AH MN BD, ,
b) Gọi AElà phân giác ngoài của tam giác ABC.Chứng minh rằng :
1 1 2
AB AC AD và 1 1 2 AB AC AE
Bài 5. Cho các số thực , ,x y zthỏa mãn 0x y z, , 1
Chứng minh rằng 3
1 1 1
x y z
y xz z xy x yz x y z
Bài 1.
Ký hiệu
a b c, ,
là trạng thái: Giỏ thứ nhất chứa aquả táo, giỏ thứ hai chứa bquả táo, giỏ thứ ba chứa cquả táoTa thấy tổng số táo mỗi giỏ sau khi hoàn thành công việc là 11 7 6 3 8
(quả) Mặt khác, theo điều kiện bài toán thì rõ ràng phải chuyển táo từ giỏ nhiều sang giỏ ít và bắt đầu từ giỏ lẻ sang giỏ lẻ
Kết quả như sau :
11;7;6
4;14;6
4;8;12
8;8;8
Bài 2.
a) Ta có : 1 4 2 3 1
1 3
22 2
A
3 1
22 3 4 2 3 1 3
2 2 2 2
Suy ra AB
b) ĐK: a b 5 *
2 3
9 20 5 2 5 3 5 9 20 5 5 5
5 5 a b a b a b a b
a b a b
2 2 2 2
9a 45b a 5 20a 100b 5b *
Ta thấy
* có dạng AB 5nếu B0thì 5 A B ℚ(vô lý) Vậy B 0 A 0. Do đó :
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2
9 45 0
9 45 0
* 9
9 45 0
20 100 5 0
4
9 45 0 9 0( )
9 4 9; 4
4 0
4
a b a
a b a
a b b
a b b
a b a
a b a b ktm
a b a b
b b
Vậy a9,b4
a) Biến đổi vế phải ta có :
22 2 2 2
2 2
2 2
2 2
2
2021 2020 1 2020 2.2020 1 1 2020 2021 2.2020
2020 2020 2020 2020
1 2020 2021 2.20209
2021 2021 2021 2021
2020 2020 2020 2020
2021 2021 2021
2021 2021 2021 2021
Phương trình trở thành : x 1 x 2 2021 *
. Xét 3 trường hợp
1: 1 * 3 2 2021 1009( )
2 :1 2 * 0 1 2021( )
3: 2 * 2 3 2021 1012( )
th x x x tm
th x x VN
th x x x tm
Vậy x
1009;1012
b) ĐK: 0
10 x xy
Với x0( (1))tm lúc đó phương trình trở thành : 2020 2y 0 y 1010
Với x 0 y 0 x x 2 xy 2020 2 y
2
2 2020 0
2020 0 2
x xy y x y
x y x y
Vì
x y
2 0; x 0;y0nên phương trình (2) vô nghiệm Vậy
x y;
0; 1010
c) Điều kiện : 5 x 5 *
- Tìm giá trị lớn nhất
Ta có B TD Bunhiacopxki : Với 2 bộ số
a a1; 2
, b b1; 2
ta có :
a b1 1a b2 2
2
a12 a22
b12 b22
** . Đẳng thức xảy ra 1 21 2
a a b b
Áp dụng (**) ta có M2
2x1. 5x2
22 12
x2 5 x2
25Đẳng thức xảy ra khi
2
2 2
0 0
5 2 2( (*))
2 4 5
2 x x
x x x x tmdk
x x
x
Vậy Max M 5 x 2 - Tìm giá trị nhỏ nhất
Từ điều kiện (*) ta có : 2x 2 5
1 , mặt khác 5 x2 0 2
Từ (1) và (2) M 2x 5x2 2 5 Đẳng thức xảy ra
2
2 2 5
5 0 5
x x
x
Vậy Min M 2 5 x 5 Bài 4.
a) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABCta có :
2 2 2
1 1 1 1 1 25
36 64 576 AH 4,8cm AH AB AC
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABHta có : Q
K
E
N M
D H
A
B
C
36 23,04 3,6 BH AB AH BH cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABCta có :
2 2 2 36 64 10
BC AB AC BC cm
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có 6 0,75 1
8 DB AB
DC AC Mặt khác BCBDDC 10cm
2Từ (1) và (2) 30 40 24
7 , 7 35
DB cm DC cm HD BD BH cm
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHDta có :
2 2 2 576 576 2
25 1225 24 7
AD AH DH AD cm Tứ giác AMDNlà hình vuông nên 2
24 7 MN AD cm b) Tứ giác AMDNlà hình vuông nên
2 DM DN AD Ta có :SABC SABD SACD
1 1 1 1 1
. . . . .
2 2 2 2 2 2
AB AC AB DM AC DN DM AB AC AD AB AC
1 1 2
(dfcm) AB AC AD
Gọi ,Q K lần lượt là hình chiếu vuông góc của Etrên ABvà AC Tứ giác AQEK là hình vuông nên
2 EK EQ AE Ta có SABC SAEC SAEB
1 1 1 1 1
. . . .
2 2 2 2 2 2
1 1 2
( )
AB AC AC EK AB EQ EQ AC AB AE AC AB
AB AC AE dfcm
Vì x y,
0,1
nên
1x
1y
0 1 xy x y
1 1
1
y y
z xy x y z
z xy x y z
Tương tự ta có:
2 ;
31 1
x x z z
y xz x y z x xy x y z
Cộng vế theo vế của
1 , 2 , 3 ta được :3
1 1 1
x y z x y z
y xz z xy x yz x y z x y z
Dấu " " xảy ra khi x y z 1