• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 2"

Copied!
43
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC

TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2

2016

(2)

Page 1 of 43

Mục lục

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 ... 2

Vòng 1 ... 2

Vòng 2 ... 4

Vòng 3 ... 6

Vòng 4 ... 8

Vòng 5 ... 13

Vòng 6 ... 17

Vòng 7 ... 21

Vòng 8 ... 26

Vòng 9 ... 28

Vòng 10 ... 35

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 2016 ... 37

Vòng 1 ... 37

Vòng 2 ... 39

Vòng 3 ... 40

(3)

Page 2 of 43

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2

Vòng 1

1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) a.

b.

3 11 2 x 9 58

68 86 51 2 x 2

17 2 x 4 42 63

83 – 48 73 2 x 7 31

2. (Tìm các ô có giá trị bằng nhau) a.

10+20+10 20+20 11 One

Eleven 22+14 11+25 Fourteen

5 1 50+20 10+10+10

20+10+40 14 Five 10

10+25 12+23 Ten 10+20

b.

2 x 3 31 – 12 14 28

45 82 13 + 21 + 32 2 x 5

93 – 25 41 – 13 6 68

28 + 17 10 68 + 14 19

2 x 10 66 2 x 7 20

5+25 10+9 31+11 10+17 12+13

17+33 13+22 12 15 17

(4)

Page 3 of 43 3. (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời)

Câu 1:

77 + 1... = ...4

Câu 2:

...7 + 2... = 94

Câu 3:

5... + 20 = ...1

Câu 4:

73 + 1... = ...8

Câu 5:

5... + 41 = ....4

Câu 6:

...2 + 1... = 24

Câu 7:

4... + ...7 = 70

Câu 8:

1... + ...3 = 43

Câu 9:

(5)

Page 4 of 43 ...1 + 31 = 5...

Câu 10:

8... + 11 = ...9

Vòng 2

1. Điền dấu (>, =, <) hoặc số thích hợp vào chỗ trống Câu 1:

So sánh: 53 - 21 ... 1 + 32 Câu 2:

3dm + 6dm = ... cm Câu 3:

If A = 1; B = 7; C = 5 thì D = ...

Câu 4:

70cm = ... dm Câu 5:

Add: 3dm + 20cm = ... dm Câu 6:

Add: 5dm + 7dm = ... dm Câu 7:

34 + ... = 56 Câu 8:

Add: 15 + 29 = ...

Câu 9:

8dm = ... cm Câu 10:

Trong lớp có 54 học sinh và có 32 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong lớp?

Trả lời:

Có ……học sinh nữ

(6)

Page 5 of 43 2. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

11+22+33 40+30+20 80-30-20 40 cm

Eight + six Ten + five 78 – 9 Four + thirteen

88-19 32+19 Fifteen 3dm + 40cm

22+22+22 Fourteen 60-10-20 58+32

Seven + ten 30+21 4dm 2dm + 5dm

3. Chọn đáp án đúng Câu 1:

Phép tính nào cho kết quả bằng 99?

a. 35 + 46

b. 38 + 64

c. 37 + 62

d. 64 + 32 Câu 2:

7dm - 30cm - 10cm = ... cm

a. 30

b. 40

c. 50

d. 20

Câu 3: Có bao nhiêu chữ cái trong hình?

a. 10

b. 11

c. 12

d. 15 Câu 4:

5dm + 20cm = ... dm.

a. 3

b. 30

c. 70

d. 7 Câu 5:

AB + CD = EF

Nếu A = D = 2; B = C = 3 thì EF = ...

a. 64

b. 55

c. 46

d. 56 Câu 6:

Phép tính nào không cho kết quả bằng 35?

a. 15 + 20

b. 14 + 23

c. 23 + 12

d. 32 + 3

(7)

Page 6 of 43 Câu 7:

Add: 31 + 23 = ...

a. 36

b. 54

c. 53

d. 63 Câu 8:

Bà có 15 quả cam. Bà cho chị 7 quả.

Bà còn lại …….quả.

a. 9

b. 7

c. 15

d. 8 Câu 9:

Lớp 2A có 32 cây xanh. Lớp 2C có 29 cây xanh.

Cả 2 lớp có ……cây

a. 32

b. 23

c. 29

d. 61 Câu 10:

31 + ? = 52 Trả lời: ? = ...

a. 21

b. 32

c. 22

d. 31

Vòng 3

1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần a.

b.

3 x 8 5 : 5 7 22

3 5 x 8 4 x 7 30 : 5

5 x 9 13 31 19

50 : 5 26 4 x 3 4 x 9 + 1

Fifteen+eighteen Two+four Six+three One+three Thirteen+five Six+seven Seven+five Fourteen+eight Sixteen+seven Three+five

(8)

Page 7 of 43 2. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

15 + .... = 23 + 17

a. 27

b. 25

c. 22

d. 24 Câu 2:

Viết lại số sau dưới dạng chữ số?

twenty - three

a. 25

b. 23

c. 13

d. 15 Câu 3:

Có bao nhiêu con bướm trong hình?

Trả lời: có …..con bướm Câu 4:

Nếu ngày mai là thứ hai thì ngày hôm qua là thứ mấy?

a. Thứ ba

b. Thứ bảy

c. Chủ nhật

d. Thứ sáu Câu 5:

(9)

Page 8 of 43 Con sư tử cao bao nhiêu?

Trả lời: Con sư tử cao ... cm

Vòng 4

1. Chọn đáp án đúng Câu 1:

Trong hình trên con vật nào cao nhất?

a. ngựa vằn

b. hươu cao cổ

c. voi

d. sư tử Câu 2:

Tìm bức tranh thích hợp nhất

a. a

b. b

c. c

d. d

(10)

Page 9 of 43 Câu 3:

a/ 59

b/ 58

c/ 60

d/ 61 Câu 4:

a/ 54

b/ 57

c/ 67

d/ 64 Câu 5:

Nếu Mai mua 1 quả táo và 1 quả cam thì Mai phải trả ……..$

a/ 15

b/ 17

c/ 16

d/ 14 Câu 6:

Có bao nhiêu hình tam giác trong hình?

(11)

Page 10 of 43

a/ 9

b/ 7

c/ 12

d/ 8 Câu 7:

a/ 44

b/ 43

c/ 37

d/ 34 Câu 8:

a/ 100

b/ 75

c/ 80

d/ 98 Câu 9:

Theo hình trên, bữa tiệc kéo dài bao nhiêu phút?

Trả lời: bữa tiệc kéo dài ……phút

a/ 70

b/ 60

c/ 90

d/ 80 Câu 10:

(12)

Page 11 of 43

a/ 11

b/ 18

c/ 13

d/ 19

2. Điền số hoặc dấu (>,=,<) thích hợp vào chỗ trống Câu 1:

Con hổ cao bao nhiêu?

Trả lời: Con hổ cao ……cm Câu 2:

Con vịt nặng bao nhiêu ?

Trả lời:Con vịt nặng ……kilogram Câu 3:

Trong hình có bao nhiêu hình tam giác?

Trả lời: Có ……hình tam giác Câu 4:

(13)

Page 12 of 43 Trong hình có bao nhiêu hình chữ nhật?

Có…….hình chữ nhật Câu 5:

77 - 29 =...

Câu 6:

Dựa vào hình trên, cửa hang mở cửa bao nhiêu giờ một ngày?

Trả lời: Cửa hang mở ……giờ/ ngày Câu 7:

Mary 15 tuổi. Mẹ Mary hơn Mary 27 tuổi. Hỏi mẹ của Mary bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Mẹ của Mary ……tuổi.

Câu 8:

So sánh 13 + 10... 12 + 11 Câu 9:

So sánh: 23 + 15 ... 64 - 29 Câu 10:

So sánh: AC ...BD

3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

a.

10+20+30 22 Fifteen 99-19

Eighteen 18 67-25 20+40

40+30 4+8 Twenty-two Twenty-eight

(14)

Page 13 of 43

17+25 28 35-19 100-30

29-13 15 53+27 27-15

b.

2 x 4 + 3 17 44 5 x 7 – 3

32 4 x 5 + 1 3 x 9 + 19 26

5 x 8 – 6 29 21 4 x 7 – 2

47 3 x 5 + 2 5 x 8 – 11 11

46 4 x 9 + 8 34 3 x 8 + 23

Vòng 5

1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

2. Chọn đáp án đúng Câu 1:

Cờ của nước Đức có mấy màu?

a. 2

b. 3

c. 4

(15)

Page 14 of 43

d. 5 Câu 2:

Một quả dâu =...

a. 18

b. 48

c. 15

d. 12 Câu 3:

Có bao nhiêu quả kiwi?

a. 5

b. 6

c. 4

d. 7 Câu 4:

Anna mua 1 bút chì, 1 vở, 1 thước.

Anna phải trả …..$

a. 57

(16)

Page 15 of 43

b. 55

c. 49

d. 37 Câu 5:

Mary có 19 quả táo và Mark có nhiều hơn Mary 5 quả. Hỏi Mark có bao nhiêu quả?

a.24

b. 20

c. 14

d. 16 Câu 6:

Trong tên nước Việt Nam, có bao nhiêu chữ cái khác nhau?

a. 5

b. 7

c. 4

d. 6 Câu 7:

5 quả chuối =...

a. 17

b. 43

c. 15

d. 85 Câu 8:

a. 32

(17)

Page 16 of 43

b. 46

c. 23

d. 64 Câu 9:

Số nào là số lớn nhất trong bảng?

a. 55

b. 57

c. 27

d. 44 Câu 10:

1 quả táo đỏ + 1 quả táo xanh =...

a. 61

b. 7

c. 3

d. 51

3. Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án Câu 1:

3... - 13 = ....4

Câu 2:

49 - ... = 26

(18)

Page 17 of 43 Câu 3:

...7 + 3.... = 86

Câu 4:

3.... + ....5 = 80

Câu 5:

2.... + ....3 = 60

Câu 6:

... + 40 = 70

Câu 7:

75 - ....5 = 4....

Câu 8:

... - 35 = 42

Câu 9:

....1 - 3.... = 54

Câu 10:

64 +... = 78

Vòng 6

1. Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1:

(19)

Page 18 of 43 Số nào nhỏ hơn 21 7 đơn vị ?

Trả lời: Số. …..

Câu 2:

Một hộp bút có 15 chiếc. Một hộp khác có 20 chiếc. Hỏi hộp thứ 2 nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu?

Trả lời ...bút.

Câu 3:

Jenny là bông hoa thứ 7 và sau Jenny có 3 bông hoa nữa. Hỏi có bao nhiêu bông hoa tất cả?

Trả lời:

Có ….. bông hoa Câu 4:

Hàng ngày, Mary tới trường lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều. Hỏi mỗi ngày Mary học bao nhiêu giờ?

Trả lời: ... tiếng

(20)

Page 19 of 43 Câu 5:

Số đứng thứ 7 từ bên trái sang là số nào?

Trả lời:

Số ……

Câu 6:

2 hình trên có tất cả bao nhiêu cạnh?

Trả lời: ….cạnh Câu 7:

a + b =...

Câu 8:

Trong hình có tất cả bao nhiêu màu khác nhau?

Trả lời: Có …..màu Câu 9:

John có 14 quả trứng và Tom có 20 quả trứng.

Hỏi 2 bạn có bao nhiêu quả trứng?

Trả lời:

Hai bạn có …..quả trứng

(21)

Page 20 of 43 Câu 10:

54 – 21 = ………

2. Chọn đáp án đúng

Phép tính nào có kết quả giống với phép tính: 38 - 21?

A. 22 - 3

B. 15 - 2

C. 12 + 9

D. 10 + 7 Câu 2:

Con vật nào đứng thứ 4 tính từ bên phải?

A.

B.

C.

D.

Câu 3:

Số nào lớn hơn 33 12 đơn vị?

Trả lời:

Số ……..

(22)

Page 21 of 43 Câu 4:

Số nào đứng thứ 6 tính từ bên trái?

A. 1

B. 8

C. 3

D. 6 Câu 5:

53-13=…..

A. 40

B. 64

C. 13

D. 53

3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

Vòng 7

1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

58-17 20+10+25 14+21 27-4 39-11

42-13 11+9 30-5 20+25+15 17+17+17

4+6 11+14+18 41-15 20+15+15 74-37

13+6 60-21 9+8 14+8 10+20+40

100-15-18 34+66-15 2+3 27-3 10+11

51-22

Giá trị của x

biết x – 36 = 21 9+9 17+53-9

Giá trị của x biết x = 17 + 13

10+5 8 8+4 40-12 71-12

(23)

Page 22 of 43 2. Chọn đáp án đúng

Câu 1:

Một nửa của 20 quả dâu là bao nhiêu?

How much is one half of twenty strawberries?

a. 10

b. 12

c. 9

d. 11 Câu 2:

Phép tính nào có tổng bằng tổng của phép tính: 17+53

a. 23 + 47

b. 32 + 41

c. 19 + 55

d. 27 + 45 Câu 3:

Độ dài của đoạn AD là bao nhiêu?

a. AD = 8cm

b. AD = 5cm

c. AD = 9cm

d. AD = 11cm Câu 4:

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

a. 11:00

b. 9:00

c. 12:00

d. 10:00

73+27-21 7+9 3+3 Giá trị của x biết

x + 22=56 73-37

(24)

Page 23 of 43 Câu 5:

Có 25 quả táo, 18 quả cam, 12 quả kiwi và 17 quả cà chua.

Hỏi số táo nhiều hơn số cà chua bao nhiêu quả.

a. 5

b. 13

c. 7

d. 8 Câu 6:

Phép tính nào đúng?

a. 57 = 32 + 18 + 3

b. 74 = 22 + 17 + 35

c. 67 = 98 − 37 + 3

83 = 37 + 49 − 12 Câu 7:

Hình nào có nhiều cạnh nhất?

a. Hình a

b. Hình b

c. Hình c

d. Hình d Câu 8:

Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 73?

a. 47 + 9 + 13

b. 23 + 31 + 25

c. 37 + 11 + 23

d. 41 + 17 + 15 Câu 9:

Số nào nhỏ hơn 45 19 đơn vị?

a. 24

b. 39

c. 26

d. 34 Câu 10

Trước tháng 11 là tháng nào?

a. Tháng chín

b. Tháng mười

(25)

Page 24 of 43

c. Tháng mười hai

d. Tháng một

3. Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1:

Jenny mua cho bố mẹ, 2 chị gái, 3 người bạn và cho Jenny mỗi người một quả lê.

Hỏi bạn đã mua bao nhiêu quả tất cả?

Trả lời:

Jenny mua …. quả Câu 2:

Tôm hái 12 bông hoa. Mia hái 14 bông hoa và Anna hái 15 bông hoa.

Hỏi 3 bạn có bao nhiêu bông hoa?

Trả lời:

Ba bạn có ….hoa Câu 3:

Tính tổng của các chữ số trong số sau?

Trả lời:

Tổng của các chữ số trong số trên là ….

Câu 4:

Có bao nhiêu số nhỏ hơn 39?

Trả lời:

Có ….. số

(26)

Page 25 of 43 Câu 5:

Có bao nhiêu hình tam giác?

Trả lời:

Có …..hình tam giác Câu 6:

Tính tổng: x + y + z = ……….

Câu 7:

Có bao nhiêu chữ cái khác nhau trong hình ?

Trả lời:

Có….chữ cái.

Câu 8:

Mary có 29 quả trứng. Mary dùng một số trứng để làm bánh, hiện tại Mary chỉ còn 19 quả.

Hỏi Mary đã dùng bao nhiêu trứng?

Trả lời:

Mary dùng ….. trứng.

Câu 9:

37 + 62 = ... + 59 Câu 10:

Tổng của các số trong hình là …..

(27)

Page 26 of 43

Vòng 8

1. Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1:

Giá trị của k x 6 biết k = 4 là ….

Câu 2:

Giá trị của 32 : k biết k = 4 là ……

Câu 3:

...

Câu 4:

Giá trị của m x 9 biết m = 2 là ……..

Câu 5:

Giá trị của m x 4 biết m = 8 là ……..

Câu 6:

54-4 = 60-…..

Câu 7:

Giá trị của x biết x + 7 = 39 là ……

Câu 8:

Giá trị của x biết 29-x = 9 là ……..

Câu 9:

52+19=…………

Câu 10:

19+…..= 3+28

2. Chọn đáp án đúng Câu 1:

Số nào là số lẻ?

a. 7

b. 10

c. 8

d. 2

(28)

Page 27 of 43 Câu 2:

Mary có 10 bút chì và Mark có 1 bút chì.

Hai bạn có bao nhiêu bút chì?

Trả lời:

Hai bạn có ……bút chì Câu 3:

Hôm nay là thứ năm. Ngày hôm qua là thứ mấy ?

a. Thứ tư

b. Thứ ba

c. Thứ sáu

d. Thứ bảy Câu 4:

Mẹ của Mary 40 tuổi. Nếu mẹ của Mary nhiều hơn số tuổi của Mary 5 lần thì Mary bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Mary …..tuổi Câu 5:

17 < 4 x ... < 23

a. 6

b. 7

c. 5

d. 4

3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

4 x 3 30 : 5 + 3 x 4 2 x 6 + 3 x 2 14 : 2 3 x 3

4 x 4 + 1 25 : 5 50 : 5 + 7 36 : 4 + 5 2 x 9 + 3 x 3

2 x 6 18 : 2 3 x 9 25 : 5 + 2 2 x 2

(29)

Page 28 of 43

Round 9

1. Chọn đáp án đúng Câu 1:

Số nào là số chẵn?

a. 1

b. 6

c. 3

d. 5 Câu 2:

Bên ngoài hình tròn có bao nhiêu ngôi sao?

a. 11

b. 5

c. 6

d. 7 Câu 3:

Chữ cái đứng thứ 4 từ bên phải sang bên trái là chữ nào?

a. N

b. L

c. M

d. O

5 x 7 – 5 x 5 2 x 7 2 x 5 16: 4 40:8

(30)

Page 29 of 43 Câu 4:

Số nào là số lẻ?

a. 8

b. 0

c. 4

d. 9 Câu 5:

Đồng hồ nào chỉ 17:15?

a.

b.

c.

d.

Câu 6:

Ba bạn Mark, Andy và Mary đi mua kẹo. Mỗi bạn mua 5 gói kẹo.

Hỏi 3 bạn mua bao nhiêu gói kẹo tất cả?

a. 12

b. 15

c. 8

d. 6 Câu 7:

(31)

Page 30 of 43 Đồng hồ chỉ mấy giờ?

a. 18:00

b. 16:00

c. 19:00

d. 17:00 Câu 8:

Phép tính nào dưới đây cho kết quả 25?

a. 11 + 12

b. 15 + 11

c. 11 + 13

d. 13 + 12 Câu 9:

Phép tính nào dưới đây cho kết quả bằng 2?

a. 36 : 4 : 3

b. 14 : 2 x 2

c. 28 : 4 x 2

d. 24 : 4 : 3 Câu 10:

4 bạn A, B, C, D sắp đi hái hoa. Mỗi bạn phải hái 4 bông hoa. Hỏi cả 4 bạn hái bao nhiêu bông hoa?

a. 11

b. 16

c. 8

d. 3

2. Chọn đáp án đúng Câu 1:

Mary có 8 gói kẹo, mỗi gói có 5 cái. Hỏi Mary có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

(32)

Page 31 of 43

a. 45

b. 40

c. 36

d. 13 Câu 2:

Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình?

a. 3

b. 5

c. 6

d. 4 Câu 3:

Tìm giá trị của x biết: x + x + 7 = 27

a. x = 7

b. x = 12

c. x = 9

d. x = 10 Câu 4:

Phép tính nào cho kết quả bằng phép tính: 5 x 2 x 2

a. 4 x 4 : 2

b. 27 : 3 x 1

c. 3 x 6 : 2

d. 25 : 5 x 4 Câu 5:

Hình nào chỉ số ngôi sao là số chẵn?

a.

b.

c.

(33)

Page 32 of 43

d.

3. Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1:

Tìm y

Y = ...

Câu 2:

Cho tứ giác ABCD

Trả lời: Chi vi của ABCD là ... cm.

Câu 3:

Calculate:

Trả lời: ...

Câu 4:

X = ...

Câu 5:

(34)

Page 33 of 43 Trả lời: ...

Câu 6:

Có bao nhiêu số trong bảng lớn hơn 39 ? Có…..số

Câu 7:

Calculate:

Trả lời: ...

Câu 8:

Trả lời: ...

Câu 9:

Mỗi hộp bút chì có 5 cái. Cô giáo mua 9 hộp. Hỏi cô có bao nhiêu cái bút chì?

(35)

Page 34 of 43 Trả lời: cô có ….. bút chì

Câu 10:

Có 5 chú lợn con. Hỏi tất cả có bao nhiêu chân và đuôi tất cả ?

Có ….chân và ….đuôi

|

(36)

Page 35 of 43

Round 10

1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

2. Fill in the blank with suitable number or choose the suitable answer Câu 1:

Điền dấu >; < ; = 1 x 2 x 5 ... 3 + 2 x 3 Câu 2:

Điền dấu >; < ; = 2 x 9 : 3 ... 3 x 2 Câu 3:

Hình chữ nhật dưới tên là gì?

(37)

Page 36 of 43

a. ABCD

b. BADC

c. ACBD

d. CDAB

Câu 4:

Tổng của số đứng liền sau 37 và số đứng trước 20 là ………..

Câu 5:

Cho bảng sau với quy luật trừ đi 6. Tính tổng của các số trong ô trống?

Tổng là …….

Câu 6:

Cho dãy số: 10; 15; 20; 25; ....

Các số tiếp theo là số nào?

a. 30; 35; 40

b. 35; 45; 55

c. 30; 40; 50

d. 35; 40; 45 Câu 7:

Điền dấu:

a. +

b. x

c. :

d. - Câu 8:

Cho dãy số 10; 20; 30;....

Số đứng thứ 7 của dãy số là …..

(38)

Page 37 of 43 Câu 9:

Tổng của các số còn thiếu là ……..

Câu 10:

Bạn có 3 chiếc pizza. Mỗi chiếc cắt thành 5 miếng, sau đó bạn ăn mất 3 miếng. Hỏi còn bao nhiêu miếng?

Trả lời: …….miếng

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 2016

Vòng 1

1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

11+6 7 15 6 20+40

51+40 50+28 60-40 12+4 0

2. Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1: 14 + 5 =...

Câu 2: 27 + 0 =....

Câu 3: 34 + 25 =....

Câu 4: 65 + 2 =....

Câu 5: 50 + 28 =....

Câu 6: 28 - 3 =....

Câu 7: 83 - 41 =...

Câu 8: 97 - 52=...

Câu 9: 28 + 51 - 15 =....

Câu 10: 57 + 30 - 24 =...

Câu 11: Số đứng trước 17?

Câu 12: Số đứng trước 71?

(39)

Page 38 of 43 Câu 13: Số đứng sau 81?

Câu 14: Số đứng tiếp theo 34 là ……

Câu 15: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là …..

Câu 16: Số lớn nhất có 1 chữ số là ……

Câu 17:John có 15 viên bi, John cho bạn 3 viên, hỏi John còn bao nhiêu viên?

Trả lời: John còn …….viên

Câu 18: Hình nào là hình vuông?

Câu 19: Hình nào là hình tam giác?

Câu 20: Hình nào là hình tròn?

3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

30+18 Five

3

Three

62 33

49

Two

11+22 48 36 67

5 Six 40+17+10 24+12

6 30+10+22 24+25 2

(40)

Page 39 of 43

Vòng 2

1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau

2. Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1: 5 dm =………. cm

Câu 2: 36-2 =……….

Câu 3: 13 + 4 = ………….

Câu 4: Trong lớp có 55 học sinh và có 33 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam trong lớp?

Trả lời:

Có ……học sinh nam

Câu 5: Số nào nhỏ nhất trong các số sau 65, 79, 12, 56?

Trả lời: Số nhỏ nhất là ……

Câu 6:___cm = 2dm Câu 7: 1m = ___cm Câu 8 : ___m = 50dm Câu 9: ___dm = 1m

Câu 10 :95m – 68m = ___m Câu 11 :28m + 17m = ___m Câu 12 : 30m - ___m = 16m Câu 13 : ___m – 29m = 26m Câu 14 : ___ : 3 + 16 = 20 Câu 15 : ___ : 4 + 36 = 41

Twenty-five 5+5

60-50

eighty

86 25

100-25

96-10

10+70 Seventy-five

(41)

Page 40 of 43 Câu 16:4 x 8 – 19 = ___

Câu 17:15 : 5 x 5 = ___

3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

Vòng 3

1. Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1.6+ …….=10

Câu 2. 10= ……..+ 7 Câu 3. 5+5+6= …………..

Câu 4. 2+ ………=10 Câu 5. 8+2+5= ………..

Câu 6. Tổng của 51 và 29 là …….

Câu 7.Tổng của 26 và 14 là ………

Câu 8. 69+13 = …….

Câu 9. John có 29 viên bi, John đưa bạn 5 viên, vậy John còn …..viên Câu 10. Tổng của 2 số 15 và 25 là ………..

Câu 11.Tổng của 2 số 43 và 17 là ……….

Câu 12.4+6+3 = ………….

Câu 13 Tổng của 2 số 12 và 18 là.………..

Câu 14. Phép tính nào có kết quả bằng 48 ?

89-13 85+13

17 50+20

18 4

60-10 19

70-40 20+20

(42)

Page 41 of 43 a.39+12 b. 19+28 c.19+29 d. 29+17

Câu 15. Phép tính nào có kết quả bằng 75:

a. 24+50 b. 31+34 c.29+46 d. 39+46 2. Chọn đáp án thích hợp

Câu1. 64 + 13 = …..

a. 77 b. 82 c.72 d.87

Câu 2. 85-12=……

a.70 b. 73 c.72 d.71

Câu 3. 91-51= ……

a.40 b. 50 c.60 d.30

Câu 4. 88-36 = ……

a.55 b. 54 c.52 d.53

Câu 5. 69+6=……

a.76 b.74 c.75 d.78

Câu 6. 49+3= …….

a.54 b. 53 c.51 d.52

Câu 7. Tổng của 2 số 59 và 3 là:

a.61 b.62 c.63 d.64

Câu 8. Tổng của 2 số 49 và 7 là :

a.58 b. 54 c.56 d.55

Câu 9. Phép tính nào có kết quả bằng 80?

a.39+41 b. 55+15 c.26+64 d.47+13 Câu 10. Phép tính nào không có kết quả bằng 70?

a.25+45 b. 18+52 c.61+9 d.24+56

(43)

Page 42 of 43 3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

19+69 39+6

Nine + nine 45+5

27+3 39+35

Nine + five Nine + six

Eight + two 12+8

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Xác định vị trí và quãng đường vật đi được sau 1h kể từ lúc xuất phát. Sau khi chạy được 40 phút tàu dừng lại ở 1 ga trong 5 phút, sau đó tiếp tục đi về hướng Hải

Đếm số lượng, thực hiện phép tính vào viết kết quả vào

Tìm tổng của tất cả các chữ số trong dãy số... Tìm tổng của 20 số

Cô ấy đưa cho mỗi người trong 5 người bạn của cô ấy 12 bánh Vậy Katie còn lại bao nhiêu bánh.. Tìm số

Khi lấy mẫu số của phân số đó trừ đi một số tự nhiên và lấy tử số của phân số đó cộng với chính số tự nhiên đó thì được phân số mới bằng 3.. 5

Exercise 2: Choose the most suitable answer in 4 available answers Question 1:. Which of following

Exam number 2: Fill in the blank with suitable answer Question 1:.. Fill in the blank with the suitable sign &gt;; &lt;

Exam number 2: Choose the most suitable answer in 4 available answers... What time can she