• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 3"

Copied!
61
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC

TOÁN TIẾNG ANH LỚP 3

2016

(2)

Page 1 of 60

Contents

CONTENTS

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 1 ... 2

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 2 ... 12

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 3 ... 19

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 4 ... 39

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_ VÒNG 5 ... 43

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 6 ... 45

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_ VÒNG 7 ... 47

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_VÒNG 8 ... 50

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_VÒNG 9 ... 53

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH_VÒNG 10 ... 58

(3)

Page 2 of 60 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 1

1.1. Bài thi số 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống (….) Câu 1:

Số lẻ liền sau là số nào ? 31 33 35 ____

Câu 2:

Tính: 7 × 5 + 5 × 7 = ……..

Câu 3:

Tìm tổng các số chẵn trong bảng sau:

Trả lời: Tổng các số chẵn là :………….

Câu4:

Điền dấu vào chỗ trống (….)>; = ;<

32 + 3 ….. 6 × 5 Câu5:

Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?

Trả lời: Có ………….hình vuông.

Câu6:

Bạn Anna có 23 cái kẹo.Mẹ cho thêm 10 cái kẹo.Hỏi bây giờ Anna có bao nhiêu cái kẹo?

Trả lời: Anna có …………. cái kẹo.

(4)

Page 3 of 60 Câu7:

Tìm tổng các số lẻ trong bảng sau:

Trả lời: Tổng các số lẻ là …………..

Câu8:

Số chẵn nào đi liền trước dãy số sau?

___ 10 12 14 16

Câu9:

Có 15 quả táo trong một hộp, hộp khác có 21 quả cam.Hỏi có tất cả bao nhiêu quả?

Trả lời: Có tất cả là ………….quả.

Câu10:

Mary có 10 cái bút. Bạn ấy cho Anna 3 cái bút và Mark cho bạn ấy thêm 4 cái bút nữa. Hỏi bây giờ Mary có bao nhiêu cái bút?

Trả lời: Mary có …………. cái bút.

Câu11:

Số chẵn nào liền trước dãy số sau? ____ 12 14 16 Câu12:

Tính : 6 × 5 + 5 × 4 = ……..

Câu13:

Tìm tổng tất cả các chữ số trong bảng sau:

(5)

Page 4 of 60 Trả lời: Tổng các chữ số là: ………..

Câu14:

Điền dấu vào chỗ trống (…) >; = ;<

24 + 26 ……….. 5 × 10 Câu15:

Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình sau?

Trả lời: Có ………hình chữ nhật.

Câu16:

Tony có 40 quả táo.Cậu ấy cho Mary 17 quả.Hỏi bây giờ Tony có bao nhiêu quả táo?

Trả lời: Tony có …………quả táo.

Câu17:

Tìm tổng của tất cả các số chẵn trong bảng sau:

Trả lời: Tổng các số chẵn là: ………….

Câu18:

(6)

Page 5 of 60 Số lẻ nào liền sau dãy số sau?

71 73 75 77 ______

Câu 19:

Hộp màu đỏ có 93 cái kẹo và hộp màu xanh có 17 cái kẹo. Hỏi tổng hai hộp có bao nhiêu cái kẹo ?

Trả lời: Có tất cả ………cái kẹo.

Câu20:

Jack có 24 cái thước.Mẹ bạn ấy cho thêm 4 cái thước.Bạn ấy cho Tim 7 cái thước.Hỏi bây giờ Jack có bao nhiêu cái thước?

Trả lời: Jack có ………. cái thước.

Câu21:

1; 4; 7; 10… Hãy viết thêm 3 số tiếp theo.

Trả lời:………

Câu22:

11; 14; 17;… 65; 68. Có bao nhiêu chữ số trong dãy số?

Trả lời: ……….

Câu23:

11; 14; 17;… 65; 68. Tìm tổng của tất cả các chữ số trong dãy số.

Trả lời: ……….

Câu24:

3; 6; 9….. Nếu dãy số có 15 chữ số, số lớn nhất là số nào?

Trả lời: ……….

(7)

Page 6 of 60 Câu25:

2000; 1995; 1990; …. Nếu dãy số có 100 chữ số, số bé nhất là số nào?

Trả lời: ……….

Câu26:

4; 10; 16; 22…. Tìm tổng của 20 số đầu tiên.

Trả lời: ……….

Câu27:

1; 2; 3; 4; 5… Có bao nhiêu số chẵn bé hơn 50 trong dãy số?

Trả lời: ……….

1.2. Bài thi số 2: Tìm cặp có giá trị bằng nhau a.

23 10 5 x 5 4 x 5 + 3

40 50 21 + 12 3 x 6 + 4 x 7

25 34 – 4 x 2 3 x 9 + 13 26

23 + 27 4 x 7 3 x 7 – 2 x 5 25 – 5 x 3

11 28 46 33

b.

5 x 9 – 11 23 + 27 4 x 5 + 3 26

23 3 x 7 – 2 x 5 34 12

3 x 2 + 2 x 3 4 x 7 25 2 x 3 + 45

50 11 51 33

5 x 5 34 – 4 x 2 21 + 12 28

1.3. Bài thi số 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1:

Số lẻ tiếp theo là số nào ?

5 7 9 11 …………..

(8)

Page 7 of 60 Câu2:

Số bảy trăm mười sáu được viết là:

Trả lời: ………….

Câu3:

23 + 4 = 3 × ……….

Câu 4:

Có bao nhiêu ngày trong 4 tuần?

Trả lời: Có ………ngày.

Câu5:

Nếu mỗi giờ bạn làm được 5 bông hoa giấy.Hỏi sau 3 giờ bạn sẽ có bao nhiêu bông hoa giấy?

Trả lời : Bạn sẽ có …………hoa giấy.

Câu6:

Có 23 quả kiwi và 11 quả chuối trong hộp.Hỏi số quả kiwi nhiều hơn số quả chuối là bao nhiêu?

Trả lời: ………

Câu7:

Viết số chẵn đứng giữa 37 và 39.

Trả lời:………….

Câu8:

Viết cấc số sau theo thứ tự tang dần : 11; 43; 2; 87 (dùng dấu “;” giữa các chữ số)

(9)

Page 8 of 60 Trả lời: ………….

Câu9:

Mark có 17 cái tem. Min có ít hơn Mark 2 cái tem.Hỏi Min có bao nhiêu cái tem?

Trả lời: Min có ………cái tem.

Câu10:

Tìm số lớn nhất trong bảng sau :

Trả lời: Số lớn nhất là: …………..

Câu11:

Số chẵn nào tiếp theo dãy số sau? 32 34 36 …………..

Câu12:

“Chín trăm mườ bốn” được viết thế nào Trả lời:………….

Câu13:

36 + 4 = 5 × ……….

Câu14:

Có bao nhiêu cái bút trong 2 tá bút?

Trả lời: Có …………..cái bút.

Câu15:

Mỗi giờ Lan làm được 9 cái thuyền giấy. Hỏi Lan có thể làm được bao nhiêu cái thuyền giấy trong 2 giờ?

(10)

Page 9 of 60 Trả lời: Lan có thể làm được ………thuyền giấy.

Câu16:

Có 35 quả bóng và 21 cái diều trong hộp đồ chơi. Hỏi số quả bóng trong hộp nhiều hơn số diều là bao nhiêu?

Trả lời: ………

Câu17:

Viết số lẻ giữa 72 và 74.

Trả lời: ………….

Câu18:

Tìm chữ số nhỏ nhất trong bảng sau

Trả lời : Số nhỏ nhất là: ………….

Câu19:

Linda có 50 cái bánh quy.Chị gái có nhiều hơn 7 cái bánh quy.Hỏi chị gái Linda có bao nhiêu cái bánh quy?

Trả lời: Chị gái Linda có …………..cái bánh quy.

Câu20:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần : 7; 91; 32; 64 Trả lời: ………

Câu21:

“Chín trăm linh bảy” được viết thế nào.

Trả lời: ……….

Câu22:

Viết số: bốn mươi Trả lời: ………..

(11)

Page 10 of 60 Câu 23:

Viết số: Chín trăm hai mươi Trả lời : …………..

Câu 24:

Giá trị của chữ số 7 trong số 750 là gì ? Trả lời : …………

Câu25:

Giá trị của chữ số 0trong 120?

Trả lời: ………..

Câu26:

Giá trị của chữ số 3 trong 349 là gì?

Trả lời: ………..

Câu 27:

Tìm số đứng giữa số 20 và 22 Trả lời: ………..

Câu28:

Có bao nhiêu số ở giữa 11 và 21?

Trả lời:……….

Câu29:

Có bao nhiêu số bé hơn 11?

Trả lời:………..

Câu30:

Tìm số liền sau số 332?

Trả lời: ………..

Câu31:

Chiều dài của một hình chữ nhật lớn gấp 2 lần chiều rộng.Diện tích là 32 cm2.Tìm chu vi hình chữ nhật.

Trả lời:………

Câu32:

chu vi của một hình chữ nhật là 72 cm. Nếu chiều rộng giảm đi 6cm và chiều dài không đổi, diện tích sẽ giảm còn 120 cm2. Tìm chiều rộng.

Trả lời: ………

(12)

Page 11 of 60 Câu 33:

Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật. Tổng chu vi của 2 hình chữ nhật là 6420cm. Tìm chu vi hình vuông.

Trả lời: ………

Câu34:

Chọn dấu thích hợp (>; < or =): 620 – 20 ……… 500 + 100 + 1 Câu35:

Chọn dấu thich hợp (>; < or =): 40 + 200 ……….. 239 Câu36:

Chọn dấu thích hợp (>; < or =): 1kg ………… 900g + 99g

(13)

Page 12 of 60 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 2

2.1. Bài thi số 1: Sắp xếp các ô liên tiếp có giá trị tăng dần a.

105 + 105 259 + 131 100 + 109 + 101

Số nhỏ nhất có 1 chữ số

200 + 120 150 + 50 109 + 137 170 + 60

151 + 150

Số lớn nhất có 3 chữ

số Một trăm linh một

Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số

231 + 39 300 + 30 + 3 605 – 402

Số lớn nhất có 2 chữ số

200 + 120 + 2 45 + 55 100 + 10 + 1 200 + 20 + 2

b.

24:6 49:7 7x4 21

36:6 6x7 6x4 34

7x5 25 54:6 29

5x6 44 31 60:6

36 38 4x10 6x3

2.2. Bài thi số 2: Đi tìm kho báu Câu 1:

Số nào bị thiếu trong dãy sau?

912 908 …… 900 896

a. 907 b. 902 c. 904 d. 908

(14)

Page 13 of 60 Câu 2:

Số nào sau đây là số chẵn ?

a. 283 b. 238 c. 177 d. 771

Câu 3:

Số nào bị thiếu trong dãy số sau ?

327 330 ……… 336 339

a. 332 b. 335 c. 333 d. 331

Câu 4:

Mary và Mark làm tổng tất cả là 248 ngôi sao.Mary làm được 137 ngôi ssao. Hỏi Mark làm được bao nhiêu ngôi sao ?

Trả lời: Mark làm được …………ngôi sao.

Câu 5:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

987 789 978 798

a. 987; 978; 798; 789 b. 987; 789; 978; 798 c. 789; 798; 978; 987 d. 789; 987; 798; 978 Câu 6:

Chọn số đúng.

773 + 127 = ……... + 250

a. 450 b. 541 c. 551 d. 650

Câu 7:

Chọn số đúng.

457 + 324 > 278 + ………..

(15)

Page 14 of 60

a. 502 b. 501 c. 500 d. 503

Câu 8:

Tính : 100 + 230 + 320 = ………

Câu 9:

Khối lớp 3 tại trường A có 272 học sinh trong đó có 150 học sinh nam. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nữ ?

Trả lời: Có ………..học sinh nữ.

Câu 10:

Số nào sau đây là một số lẻ?

a. 441 b. 144 c. 414 d. 444

Câu 11:

Số nào bị thiếu trong dãy số sau ? 320 322 ………326 328

a. 302 b. 321 c. 324 d. 329

Câu 12:

Mary và Jane làm tổng tất cả 405 cái diều. Mary làm được 201 cái diều.Hỏi Jane làm được bao nhiêu cái diều?

Trả lời: Jane làm được …………..cái diều.

Câu 13:

Tính: 201 + 302 – 111 = …………..

Câu 14:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 778 787 668 686

(16)

Page 15 of 60 a. 778; 787; 686; 668 b. 668; 686; 778; 787

c. 787; 778; 668; 686 d. 686; 668; 778; 787 Câu 15:

Số nào sau đây làm thành câu đúng ? 496 – 322 = ………. +100

a. 73 b. 174 c. 74 d. 173

Câu 16:

Số nào sau đây làm thành câu sai?

233 + 367 < 300 + ………..

a. 302 b. 299 c. 301 d. 303

Câu 17:

Lisa có 49 ngôi sao.Bạn ấy cho Linda 9 ngôi sao và cho Jack 4 ngôi sao.Hỏi bây giờ Lisa có bao nhiêu ngôi sao?

Trả lời: Lisa có ………ngôi sao.

Câu 18:

Khối lớp 3 tại trường A có 383 học sinh trong đó có 140 học sinh nữ. Hỏi khối 3 đó có bao nhiêu học sinh nam?

Trả lời: Có ………….học sinh nam.

Câu 19:

Số nào sau đây là một số chẵn?

103 107 118 181 109 Trả lời: …………..

Câu 20:

(17)

Page 16 of 60 Tìm số liền sau số 543?

Trả lời:………..

Câu 21:

Tìm số lớn hơn 34 và bé hơn 36 Trả lời:…………

Câu 22:

Đây là số gì? Hai trăm, bốn chục, 9 đơn vị Trả lời : ………

Câu 23:

Đây là số gì? 3 chục Trả lời:…………

Câu 24:

Tìm x biết x:2:3 = 3 Trả lời: ……….

Câu 25:

Có bao nhiêu số có 3 chữ số được tạo thành từ 1; 2; 8 mà tất cả các chữ số là khác nhau?

Trả lời: ………

Câu 26:

40dm 3cm = ……..cm Câu 27:

4m …4cm = …….cm Câu 28 :

Tính 9kg + 27g = ………….

Câu 29:

Tính 12g + 400g = ………

Câu 30:

Một hộp sữa nặng 485g biết vỏ nặng 79g. Vậy sữa trong hộp nặng bao nhiêu ? Trả lời: ………

Câu 31:

Một sợi dây dài 36cm được cắt làm 6 phần bằng nhau.Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu cm?

Trả lời:…………..

Câu 32:

Có bao nhiêu tháng trong một năm có 31 ngày ? Trả lời : ………

(18)

Page 17 of 60 Câu 33:

Có bao nhiêu tháng trong một năm có 30 ngày?

Trả lời:…………..

Câu 34:

Một ngày có bao nhiêu phút?

Trả lời:………….

Câu 35:

Một tuần có bao nhiêu ngày?

Trả lời:……….

Câu 36:

Nếu ngày 1/12/2015 là thứ ba. Vậy ngày thứ ba cuối cùng trong tháng là ngày mấy?

Trả lời:……….

Câu 37:

Năm nào tháng hai có 29 ngày? 2000; 2001; 2002; 2003 Trả lời: ………

Câu 38:

Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và mỗi cạnh bằng 1dm6cm. Tính chu vi.?

Trả lời: ………

Câu 39:

Chu vi của một hình chữ nhật là 44cm. Chiều dài tănglên 2cm và chiều rộng giảm đi 2cm.

Chu vi mới là bao nhiêu?

Trả lời: ………

Câu 40:

Chu vi của một hình chữ nhật là 46cm. Nếu chiều dài giảm đi 2cm và chiều rộng tăng lên 2cm thì nó sẽ thành hình vuông. Hãy tìm chiều dài.

Trả lời: ………

Câu 41:

Chu vi của một hình tam giác là 72cm và chu vi bằng 8 lần chiều rộng. Hãy tìm diện tích.

Trả lời: ………

(19)

Page 18 of 60 2.3. Bài thi số 3: Tìm các ô có giá trị bằng nhau

a.

Six hundred and fourteen

650 416 Five hundred and

fifty five One hundred and two Four hundred and

sixteen

Six hundred and fifty 313

Three hundred and thirteen

143 614 102

Four hundred and four

Seven hundred and forty five

745 Two hundred and

twenty two

404 222 555 One hundred and

forty three b.

222 212 Seven hundred and

fifty four

555

Five hundred and fifty five

Five hundred and ninety

330 102

650 754 One hundred and

thirty four

Two hundred and twelve Two hundred and

twenty two

590 416 One hundred and two

Three hundred and thirty

Four hundred and sixteen

134 Six hundred and fifty

c.

4x8 5x9 25+50 27+49

66+19 76 148+50 85

18+14 60-15 150+36 175+23

519+406 493+432 117+81 549+341

(20)

Page 19 of 60

437+453 372+136 97+89 75

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 3

3.1. Bài thi số 1 : Sắp xếp các ô theo giá trị tăng dần a.

3 x 10 + 2 x 9 700 + 90 + 1

The greatest 3-digit number in which 2 is the tens digit.

The numbers of even numbers less than 20.

3 hundreds + 25 tens 768 – 314

The number that comes right before 122 2

900 + 30 Find x such that x : 4 + 5

b.

Find y such that 9 = y x 3

The number that comes right before 122

The greatest 3-digit number in which 2 is the tens digit.

768 – 314

The place value of 2 in 234 18 tens + 5 ones

2 900 + 30

16 : 2 Find y such that 19 < y x 4 < 21

(21)

Page 20 of 60 3.2. Bài thi số 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Câu 1:

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: >; < or = 5 × 8 + 95 ……… 700 – 548

Câu 2:

Lớp 3 có 352 học sinh và có ít hơn lớp 2 là 28 học sinh.Hỏi lớp 2 có bao nhiêu học sinh?

Trả lời: ………

Câu 3:

Nếu mỗi học sinh có 5 cái bút chì, vậy 3 học sinh có ……….cái bút chì?

Trả lời: ………

Câu 4:

Số liền sau 659 là………….

Câu 5:

Một hình gấp khúc ABCD có chiều dài là 543cm. Tổng chiều dài của AB và BC là 227cm.

Chiều dài của CD là………….cm.

Trả lời: ………

Câu 6:

Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất của những số sau.

(22)

Page 21 of 60 Trả lời: ………

Câu 7:

Tìm số bị thiếu trong hộp:

Trả lời: ………

Câu 8:

Trên một giá sách, lúc đầu có 275 quyển sách ở ngăn trên và 170 quyển sách ở ngăn dưới . Mỗi ngăn bị chuyển đi 70 quyển sách. Hỏi bây giờ có bao nhiêu quyển sách?

Trả lời: ………

Câu 9:

Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây ?

Trả lời: ………

Câu 10:

Tìm A + B + C

Trả lời: A + B + C =………

(23)

Page 22 of 60 Câu 11:

Chu vi của hình tam giác là …………..cm.

Câu 12:

Từ 8 giờ kém 10 tới 8 giờ 30 là bao lâu?

Trả lời: ………

Câu 13:

Trong số 795, chữ số …………..là hàng đơn vị.

Trả lời: ………

Câu 14:

Tìm x biết 5 ͓x 9 + 13 < 5x, x là một chữ số.

Trả lời: ………

Câu 15:

Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích của các chữ số đó là 4 ? Trả lời: ………

Câu 16:

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống >; < or = 6 × 8 - 15 ……… 300 – 201

Câu 17:

Có 127 cái ghế ở trong phòng học A. Có 45 cái ghế ở phòng học B. Hỏi có bao nhiêu cái ghế tất cả?

Trả lời: ………

Câu 18:

Mỗi giá sách có 32 quyển sách.Hỏi có bao nhiêu quyển sách trong 4 giá sách?

(24)

Page 23 of 60 Trả lời: ………

Câu 19:

Số liền trước 399 là: …………..

Câu 20:

Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình sau?

Trả lời: ………

Câu 21:

Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau.

Trả lời: ………

Câu 22:

Tìm số bị thiếu:

24 + 46 = ……….× 10 Trả lời: ………

Câu 23:

Có 60 phút trong 1 giờ. Hỏi có bao nhiêu phút trong 9 giờ?

Trả lời: ………

Câu 24:

Từ 2 giờ 30 đến 4 giờ 30 là bao lâu ?

31 45 27

119 39 49

(25)

Page 24 of 60 Trả lời: ………

Câu 25:

Tìm x biết: x:5+6 = 11 Trả lời: ………

3.3. Bài thi số 3: Chón đáp án đúng Question 1:

223 + …….. = 388

Số đúng để điền vào chỗ trống là:

a. 163 b. 165 c. 166 d. 164

Question 2:

Số ở giữa 788 và 790 là

a.700 b. 787 c. 791 d. 789

Question 3:

Chọn số lớn nhất

a.481 b. 148 c. 814 d. 841

Question 4:

James có 9 hộp bóng.Mỗi hộp có 4 quả bóng.Hỏi James có bao nhiêu quả bóng?

a.36 b.40 c.44 d.32

Question 5:

Có bao nhiêu số có 3 chữ số tạo bởi 3 chữ số 3,4,5?

a.6 b.4 c.8 d.3

Question 6:

Có bao nhiêu hình được tô

a.1 b. 0 c. 2 d. 3

Question 7:

(26)

Page 25 of 60 Tìm số sau khi chia cho 4, tổng của thương và 20 bằng 24.

a.20 b.16 c.24 d.4

Question 8:

Số nào sau đây là nhỏ nhất?

a. 435 b. 534 c. 547 d. 457

Question 9:

Có 24 bánh quy được chia đều cho 4 trẻ. Hỏi mỗi trẻ có bao nhiêu cái bánh ?

a.8 b.6 c.4 d.7

Question 10:

Có bao nhiêu hình tam giác trong hình sau?

a.8 b.7 c.6 d.9

Question 11:

Cho:

a.9 b.7 c.6 d.8

Question 12:

Trong hiệu sách của cô Nga, mỗi giá sách có 7 ngăn. Có 5 quyển sách ở mỗi ngăn. Sau khi bán 7 quyển, cô ấy sắp xếp sách đều trong 4 ngăn. Hỏi bây giờ mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

(27)

Page 26 of 60 a. 8 quyển sách b. 5quyển sách c. 7 quyển sách d. 4 quyển sách

Question 13:

Viết các số liên tiếp từ 1 tới 15 thành 1 số, vậy số này có bao nhiêu chữ số?

a. 21 b. 30 c. 23 d.15

Question 14:

Trong số 892, chữ số nào là hàng chục?

a.9 b.8 c.2 d.1

Question 15:

Lan viết một số có 3 chữ số. Số lớn nhất có 2 chữ số ít hơn số này là 59 đơn vị. Vậy Lan viết số gì ?

a.159 b.99 c.40 d.158

Question 16:

10 học sinh đang đứng xếp thành 1 hàng. Chúng bắt đầu đếm từ 1,2,3 …..từ trái sang và Mickey đọc số 4. Nếu đếm bắt đầu từ phải sang thì Mickey sẽ đọc số gì?

a.6 b.8 c.7 d.5

Question 17:

Phép tính 1 + 3 + 2 x 6 = 22 không đúng và bạn có thể sửa đúng bằng việc tăng một trong các số trong phép tính lên 1. Vậy đó có thể là số nào ?

a.6 b.1 c.2 d.3

Question 18:

454 + …….. = 975

Số đúng để điền vào chỗ trống là:

a. 163 b. 521 c. 512 d. 361

Question 19:

Số giữa 287 và 289 là:

a.288 b. 287 c. 291 d. 290

(28)

Page 27 of 60 Question 20:

Chọn số bé nhất:

a.481 b. 148 c. 814 d. 841

Question 21:

Tim có 20 hộp bút. Mỗi hộp có 6 cái bút. Hỏi Tim có bao nhiêu cái bút?

a.136 b.140 c.144 d.120

Question 22:

Có bao nhiêu số có 3 chữ số được tạo thành từ 3 chữ số 7,8,9?

a.6 b.4 c.8 d.3

Question 23:

Tìm số mà sau khi chia cho 6, tổng của thương và 10 là 16.

a.26 b.16 c.36 d.24

Question 24:

Tìm số lớn nhất:

a.405 b.504 c.908 d.809

Question 25:

45 quả táo được chia đều cho 5 trẻ.Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu quả táo?

a.5 b.6 c.4 d.9

Question 26:

Lớp 1 có 365 học sinh và lớp 2 có ít hơn lớp 1 là 23 học sinh.Hỏi lớp 2 có bao nhiêu học sinh?

Trả lời: ………

Question 27:

Một nhóm aerobic có 195 người trong đó có 120 là nam.Hỏi trong nhóm có bao nhiêu học sinh nữ?

Trả lời: ………

Question 28:

(29)

Page 28 of 60 Viet có 65 viên bi. Viet cho Nam 12 viên bi, sau đó cho Hung 15 viên bi. Hỏi Viet còn lại bao nhiêu viên bi?

Trả lời: ………

Question 29:

Một cửa hàng tạp hóa bán được 294kg gạo vào buổi sáng ; buổi chiều bán được 325kg gạo.

Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kilogams gạo ? Trả lời: ………

Question 30:

Tuan có 4 người bạn và mỗi người bạn của Tuan sưu tầm 9 bông hoa. Hỏi số hoa mà những người bạn của Tuan sưu tầm được là bao nhiêu ?

Trả lời: ………

Question 31:

Có 24 giờ trong một ngày.Hỏi có bao nhiêu giờ trong 3 ngày?

Trả lời: ………

Question 32:

Một con gà có cân nặng là 2kg và một con chó cân nặng là 10kg. Cân nặng của chó hơn

…….lần cân nặng của gà.

Trả lời: ………

Question 33:

102cm = …….m …….cm Question 34:

Chu vi của một hình chữ nhật bằng một hình vuông cạnh 6cm. Tìm chu vi của hình chữ nhật.

Trả lời: ………

(30)

Page 29 of 60 THỰC HÀNH THÊM

1. VÒNG 1

1.1. Bài thi số 1: Sắp xếp các ô theo giá trị tăng dần

Trả lời :

(6) < ...< ... < ... < .... < .... < ....

1.2. Bài thi số 2: Đi tìm kho báu Question 1:

Có bao nhiêu ngày trong 1 tuần?

Trả lời: ………

a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày d. 8 ngày Question 2:

Tìm x biết x : 7 = 5

Trả lời: x =………

a. 35 b. 30 c. 25 d. 40

Question 3:

(31)

Page 30 of 60 Cái nào bằng 31 – 5?

a. 5 x 5 b. 20 + 6 c. 8 x 4 – 4 d. 6 x 5 - 1

Question 4:

Chọn đáp án có kết quả bằng 13?

a. 7 x 2 + 1 b. 3 x 5 - 2 c. 4 x 3 - 1 d. 6 x 3 - 3 Question 5:

Pox là học sinh thứ 6 trong hàng và có 3 học sinh đứng sau trong hàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong hàng ?

a. 9 học sinh b. 6 học sinh c. 8 học sinh d. 7 học sinh

1.3. Bài thi số 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống Question 1:

Mrs. Jane mua 3 khay trứng.Một khay có 5 quả trứng.Hỏi cô ấy có bao nhiêu quả trứng?

Trả lời: ………

Question 2:

21cm : 3 = ... cm Question 3:

Tìm x biết x - 23 = 45 Trả lời: ………

Question 4:

Có bao nhiêu hình tròn trong hình sau?

Trả lời: ………

(32)

Page 31 of 60 Question 5:

4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4 = 4 x M Trả lời: M= ………

Question 6:

Một cái bút trị giá 2 đô la. Jenny mua 5 cái bút. Vậy Jenny sẽ phải trả bao nhiêu đô la?

Trả lời: ………

Question 7:

Có bao nhiêu số lớn hơn 23?

Trả lời: ………

Question 8:

Nếu 35 : 5 x X = 0 thì X = ...

Question 9:

Có bao nhiêu hình tròn màu xanh dương trong hình dưới đây?

Trả lời: ………

Question 10:

Tìm x biết: x + 28 = 42 Trả lời: ………

(33)

Page 32 of 60 2. VÒNG 2

2.1. Bài thi số 1: Đỉnh núi trí tuệ Question 1:

Chữ số gách chân có giá trị gì?: 642 Trả lời: ………

Question 2:

Chu vi của hình tam giác là ………….cm.

Question 3:

Ong và bướm là côn trùng

Có ………….côn trùng trong bức tranh.

Question 4:

Tìm hiệu của số bé nhất và số lớn nhất của những số sau:

(34)

Page 33 of 60 Question 5:

Tính : 800 : 4 = ...

Question 6:

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số sau là …………..

Question 7:

Mẹ của Anna 37 tuổi.Số tuổi mẹ Anna nhiều hơn số tuổi của Anna là 28 tuổi.Hỏi Anna bao nhiêu tuổi?

Trả lời: ………

Question 8:

Một chú cún con ăn hết 312g thức ăn vào thứ 7 và 285g thức ăn vào ngày chủ nhật. Tổng thức ăn của cún con ăn vào cuối tuần là ………….g.

Question 9:

Viết >, < or = vào chỗ trống: 327 + 120 ... 661 - 213 Question 10:

Giá trị của 4 x 8 + 35 là...

2.2. Bài thi số 2:

(35)

Page 34 of 60 2.3. Bài thi số 3: Chọn đáp án đúng

Question 1:

Số nào nhỏ hơn số 723?

a. 730 b. 742 c. 719 d. 732

Question 2:

Kết quả của phép tính 2 x 2 x 10 là …………..

a. 40 b. 14 c. 30 d. 20

Question 3:

Số nào trong những số sau là lớn nhất ?

a. 735 b. 537 c. 573 d. 375

Question 4:

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

a. 10 : 10 b. 2 : 50 c. 7 : 10 d. 10 : 35

(36)

Page 35 of 60 Question 5:

Chu vi của một hình vuông là 200cm. Chiều dài của mỗi cạnh là………….cm.

a. 50 b. 10 c. 15 d. 30

Question 6:

Phép tính nào sau đây không đúng?

a. 317 + 235 = 542 b. 832 - 271 = 561 c. 426 + 138 = 564 d. 762 - 214 = 548

Question 7:

Nếu bạn trộn màu đỏ tươi và màu vàng thì bạn sẽ được màu gì?

a. White b. Blue c. red d. cyan

Question 8:

Một cửa hàng thú cưng có 9 bể cá. Có 4 chú cá trong mỗi bể cá. Hỏi cửa hàng thú cưng có tổng bao nhiêu con cá ?

a. 27 b. 36 c. 45 d. 32

Question 9:

25 x 4 = ……… - 0 x 15 . Số còn thiếu trong chỗ trống là :

a. 100 b. 4 c. 9 d. 10

Question 10:

Tổng của 2 số là 762. Một trong những số đó là số bé nhất có 3 chữ số. Tìm hiệu của chúng.

(37)

Page 36 of 60

a. 576 b. 662 c. 562 d. 627

3. VÒNG 3

3.1. Bài thi số 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống Question 1:

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>; =;<) So sánh: 4782 ... 4827

Question 2:

9 giờ 5 phút = ………..phút Question 3:

5km 12m = ... m Question 4:

Tính : 2088 : 6 = ...

Question 5:

Alan 5 tuổi. Chị gái của cậu, Bethany nhiều hơn cậu 7 tuổi. Tổng số tuổi của họ là bao nhiêu ?

Trả lời:………

Question 6:

(38)

Page 37 of 60 Anna đang đọc một quyển sách có 192 trang. Mary đang đọc một quyển sách có số trang gấp 3 lần sách của Anna. Hỏi sách của Mary có bao nhiêu trang?

Trả lời:………

Question 7:

Có 3 túi đậu.Mỗi túi đựng 78 hạt đậu.Hỏi có tất cả bao nhiêu hạt đậu?

Trả lời:………

Question 8:

Nếu 63 quả táo được chia đều cho 7 học sinh, mỗi học sinh có bao nhiêu quả táo ? Trả lời:………

Question 9:

Tôi là một số lẻ có 2 chữ số. Tổng các chữ số của tôi là 9. Giá trị lớn nhất của tôi là ……….

3.2. Bài thi số 2 : Đi tìm kho báu Question 1:

Tính: (3726 + 2954) x 0 = ...

Question 2:

Tìm m biết 9384 : m = 4.

Trả lời m = …………..

Question 3:

Cô ấy mua ……… ít kem hơn táo.

Question 4:

(39)

Page 38 of 60 Trả lời: ………..

Question 5:

Nếu ngày thứ 2 của tháng là Thứ 2 thì ngày thứ 27 của tháng là …………

a. Thursday b. Friday c. Wednesday d. Tuesday Question 6:

Tính : 67 + 33 – 55 = ……….

3.3. Bài thi số 3: Tìm các cặp có giá trị bằng nhau

(40)

Page 39 of 60 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 4

4.1. Bài thi số 1: Đi tìm kho báu Question 1:

Làm phép nhân: 7 x 1 = ...

Question 2:

Làm phép nhân: 7 x 2 = ...

Question 3:

Làm phép nhân: 7 x 3 = ...

Question 4:

Làm phép nhân: 7 x 4 = ...

Question 5:

Làm phép nhân: 7 x 5 = ...

Question 6:

Làm phép nhân: 7 x 6 = ...

Question 7:

Có bao nhiêu bông hoa?

(41)

Page 40 of 60 Trả lời:………….

Question 8:

Bob mua ………….. con cá.

Question 9:

Peter mua …………. Con cá Question 10:

Jack mua ………con cá 4.2. Exam number 2:

Question 1:

(42)

Page 41 of 60 Chia : 70 : 7 = ...

a. 9 b. 10 c. 7 d. 8

Question 2:

Chia : 42 : 7 = ...

a. 6 b. 5 c. 7 d. 8

Question 3:

Chia : 63 : 7 = ...

a. 10 b. 9 c. 7 d. 8

Question 4:

Tìm y biết 21 : y = 7

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Question 5:

Nếu 28 : x = 7 thì x = ...

a. 4 b. 3 c. 1 d. 2

Question 6:

Nếu Anna trồng 24 cây thì = ...cây.

a. 6 b. 4 c. 7 d. 8

Question 7:

Tìm X biết 7 x X = 42

a. 6 b. 5 c. 7 d. 8

Question 8:

(43)

Page 42 of 60 Mỗi túi có 7 củ khoai tây. Có bao nhiêu củ khoai tây trong 9 túi ?

a. 42 b. 56 c. 63 d. 49

Question 9:

Một cửa hàng thú cưng có 7 con cá. Đây là 1 trong số chúng. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu con cá ?

a. 28 b. 21 c. 14 d. 35

Question 10:

Nếu X x 3 = 7 x 6 thì X = ...

a. 21 b. 14 c. 7 d. 9

4.3. Bài thi số 3: Tìm các cặp có giá trị bằng nhau

(44)

Page 43 of 60 VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_ VÒNG 5

5.1. Bài thi số 1: Săp xếp các ô theo giá trị tăng dần

5.2. Bài thi số 2:

Question 1:

Tính: 30 x 7 = ...

Question 2:

Đổi: 3m = ... mm

(45)

Page 44 of 60 Question 3:

Tính : 35 x 4 = ...

Question 4:

Đổi : 1km = ... m Question 5:

Có 6 học sinh trong câu lạc bộ vẽ của trường. Năm ngoái , mỗi học sinh trong câu lạc bộ vẽ 7 bức tranh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bức tranh được vẽ?

Trả lời: ………..

Question 6:

Nếu 20 : y = 5 thì y = ...

Question 7:

Điền số còn thiếu : 27 : ... = 3 Question 8:

Nếu 12 : x = 4 thì x = ...

Question 9:

Có bao nhiêu góc vuông trong hình?

Question 10:

5m + 20dm = ... cm

5.3. Exam number 3: The top of brainpower Question 1:Làm phép chia: 28 : 7 = ...

Question 2:Làm phép chia: 21 : 7 = ...

Question 3: Làm phép chiae: 42 : 6 = ...

Question 4:Làm phép chia42 : 7 = ...

Question 5:Làm phép chia: 160cm : 5 = ... cm

(46)

Page 45 of 60 Question 6: 8dm 3mm = ... mm + 3mm

Question 7: 7m + 200cm = ... cm.

Question 8: ...m - 200cm = 500cm

Question 9: Nếu ab - mn = 27 thì 2mn - 1ab = ...

Question 10:

M = ...

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3 _ VÒNG 6 6.1. Bài thi số 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Question 1:

So sánh m và n nếu m là số lớn nhất có 3 chữ số và n là số nhỏ nhất có 4 chữ số.

Điền > ; < ; = m ………n Question 2:

Đổi : 3km = ... m.

Question 3:

Đổi : 4km = ... hm.

Question 4:

Đổi : 5dm = ... mm.

Question 5:

Tính : 35cm x 2 = ... cm.

Question 6:

Tính : 125dm + 12dm = ... dm.

Question 7:

Tính : 34m x 5 = ... m.

(47)

Page 46 of 60 Question 8:

Tính :9dam + 3dam = ... dam.

Question 9:

Đổi : 7m = ... cm.

Question 10:

Tôi là một số có hai chữ số. Tôi có chữ số ‘0’ ở hàng đơn vị. Khi tôi chia đều cho 6, được thương là 8 và có dư. Tôi là số nào?

Trả lời: ………..

6.2. Bài thi số 2 : Cóc vàng tài ba

Question 1:Làm phép nhân: 8 x 8 = ...

Question 2: Làm phép nhân: 8 x 3 = ...

Question 3: Làm phép nhân: 8 x 4 = ...

Question 4: Làm phép nhân: 8 x 6 = ...

Question 5: Làm phép nhân: 8 x 5 = ...

Question 6: Nếu y : 5 = 8 thì y = ...

Question 7: Nếu x : 7 = 8 thì x = ...

Question 8: Tính : 8 x 5 + 8 = ...

Question 9: 8 x n = 1*. n là ...

Question 10: Tìm X biết : 8 x X = 2*.

6.3. Bài thi số 3: Chọn câu trả lời đúng Question 1:

Làm phép chia: 32 : 8 = ...

a. 4 b. 5 c. 6 d. 3

Question 2:

Làm phép chia 8 : 8 = ...

a. 4 b. 1 c. 2 d. 3

(48)

Page 47 of 60 Question 3:

Nếu 8 x X < 70 thì giá trị lớn nhất của X là…………..

a. 9 b. 7 c. 6 d. 8

Question 4:

Tìm x biết: 56 : x = 8.

a. 6 b. 9 c. 8 d. 7

Question 5:

Cách đây 3 năm, tuổi mẹ bằng tám lần tuổi con trai. Bây giờ mẹ 35 tuổi. Hỏi con trai bao nhiêu tuổi?

a. 4 b. 5 c. 6 d. 3

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_ VÒNG 7 7.1. Bài thi số 1: Đi tìm kho báu

Question 1:

Làm phép nhân : 9 x 5 = ...

a. 48 b. 40 c. 47 d. 45

Question 2:

Làm phép nhân : 9 x 7 = ...

a. 62 b. 65 c. 61 d. 63

Question 3:

Làm phép nhân : 9 x 2 = ...

a. 18 b. 14 c. 19 d. 16

Question 4:

Làm phép nhân : 9 x 9 = ...

a. 81 b. 84 c. 83 d. 82

Question 5:

Tính : 9 x 10 - 34 = ...

(49)

Page 48 of 60

a. 65 b. 56 c. 64 d. 46

Question 6:

...g x 4 = 860g Số còn thiếu là:

a. 205 b. 225 c. 215 d. 235

Question 7:

... của hình tròn dưới đây không được tô màu ?

a. 1/3 b. 1/5 c. 1/4 d. 1/6

Question 8:

... của hình dưới đây được tô màu?

a. 1/3 b. 1/5 c. 1/4 d. 1/6

Question 9:

Mary có 5 hộp bút chì. Có 9 cái bút chì trong mỗi hộp. John có 16 cái bút chì. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút chì?

a. 51 b. 66 c. 56 d. 61

Question 10:

Tích của y và 9 là một số có 2 chữ số mà có chữ số 8 là hàng chục. Khi chia đều y cho 9, số dư là ………..?

a. 0 b. 1 c. 9 d. 8

(50)

Page 49 of 60 7.2. Bài thi số 2: Chọn hai ô liên tiếp có giá trị bằng nhau.

7.3. Bài thi số 3: Điền số phù hợp vài chỗ trống Question 1:

36 : ... = 9 Question 2:

18 : 9 = ...

Question 3:

... : 9 = 3 Question 4:

63 : 9 = ...

Question 5:

Nhìn hình dưới đây và tìm kết quả

Question 6:

1/5 của 45g là...g.

(51)

Page 50 of 60 Question 7:

1/N của 54g là 9g. N = ...

Question 8:

1/M của 72g là 9g. M = ...

Question 9:

Tích của x và 9 là số lớn nhất có 2 chữ số. Giá trị của x là………..

Question 10:

Thêm 35 vào số bé nhất có 2 chữ số và chia cho tổng của số lớn nhất có 1 chữ số chúng ta được…………

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_VÒNG 8 8.1. Bài thi số 1: Sắp xếp các ô theo giá trị tăng dần

8.2. Bài thi số 2: Điền số thích hợp vào ô trống Question 1:

Tìm x biết: x + 34 = 99

(52)

Page 51 of 60 Question 2:

Viết số còn thiếu vào ô trống

Question 3:

Tính: 123 + 456 Question 4:

Viết số “chin trăm hai mươi hai”

Trả lời:………

Câu 5:

Mỗi hộp có 12 cái bút chì màu. Hỏi có bao nhiêu cái bút chì màu trong 3 hộp?

Question 6:

Hai quả táo cân nặng 100 gram. Vậy 10 quả táo nặng ………..gram Question 7:

Viết số còn thiếu vào ô trống

Question 8:

Viết số còn thiếu vào ô trống

Question 9:

Có 56 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu hàng?

Question 10:

Chu vi của một hình chữ nhật ABCD là 20cm và chiều dài của đoạn AB là 6cm. Hỏi chiều dài của đoạn BC là bao nhiêu?

8.3. Bài thi số 3 Question 1:

(53)

Page 52 of 60 Số nào sau đây làm phương trình đúng?

163 + 100 = ... + 102

a. 161 b. 262 c. 165 d. 365

Question 2:

Tìm x = ………?

a. 2 b. 8 c. 4 d. 6

Question 3:

Số nào bé nhất?

123 132 321 231

a. 321 b. 123 c. 231 d. 123

Question 4:

Sau 30 phút sẽ là mấy giờ?

a. 10:00 b. 2:20 c. 10:40 d. 1:20

Question 5:

Tính chu vi?

(54)

Page 53 of 60

a. 28cm b. 25cm c. 24cm d. 49cm

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH 3_VÒNG 9 9.1. Bài thi số 1: Đỉnh núi trí tuệ

Question 1:

Tìm x biết : x : 6 = 42

a. 36 b. 7 c. 48 d. 252

Question 2:

Điền dấu thích hợp: 18 ...9 = 2

a. + b. x c. : d. -

Question 3:

Có bao nhiêu ngày trong tháng 1?

a. 28 b. 29 c. 30 d. 31

Question 4:

(55)

Page 54 of 60 Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm ?

a. 50 b. 60 c. 5 d. 6

Question 5:

Tìm giá trị của x

a. 11 b. 9 c. 126 d. 25

Question 6:

Nhân 12 với 6, sau đó trừ đi 25 từ tích. Kết quả là ………….

a. 47 b. 27 c. 74 d. 97

Question 7:

Chia 56 cho 7 sau đó trừ đi 5 từ thương. Được kết quả là……….

a. 13 b. 58 c. 3 d. 397

Question 8:

15 lớn hơn 5 bao nhiêu lần?

a. 10 b. 20 c. 3 d. 75

Question 9:

Nhìn bảng sau. Trong 4 người, ai là người cao nhất ?

(56)

Page 55 of 60

a. Jack b. John c. Daniel d. Mary

Question 10:

Tìm giá trị X:

a. 47 b. 10 c. 6 d. 65

9.2. Bài thi số 2:

Question 1:

Có 165 học sinh trong khối lớp 3, trong đó 84 là học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam trong khối 3?

a. 13860 b. 100 c. 249 d. 81

Question 2:

Bạn viết số sau như thế nào ? Bảy trăm linh ba

a. 137 b. 730 c. 703 d. 173

Question 3:

Có bao nhiêu hình tam giác?

a. 4 b. 6 c. 2 d. 8

Question 4:

(57)

Page 56 of 60 Cạnh lớn nhất của hình tam giác ABC là ………cm.

a. 40 b. 34 c. 86 d. 12

Question 5:

Danny 31 tuổi. Garrett lớn hơn Bryce 4 tuổi và lớn hơn Danny 2 tuổi. Hỏi Bryce bao nhiêu tuổi?

a. 33 tuổi b. 37 tuổi c. 27 tuổi d. 29 tuổi Question 6:

Clayton trẻ hơn Ruth 5 tuổi. Jane 36 tuổi. Kimberly trẻ hơn Jane 1 tuổi và ít hơn Ruth 5 tuổi.

Hỏi tuổi của Ruth là bao nhiêu?

a. 35 tuổi b. 37 tuổi c. 41 tuổi d. 40 tuổi Question 7:

Tôi là một số chẵn. Tôi lớn hơn 2 nhưng bé hơn 6. Tôi là số nào ?

a. 2 b. 8 c. 6 d. 4

Question 8:

Trong một lớp có 40 học sinh và số học sinh nữ bằng 4 lần số học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam?

a. 32 b. 44 c. 8 d. 10

Question 9:

Có bao nhiêu viên gạch như thế này để có thể xây được bức tường này?

(58)

Page 57 of 60

a. 6 b. 12 c. 4 d. 3

Question 10:

Trong lớp tôi chỉ có 6 trong 10 bạn học sinh đi học. Vậy có bao nhiêu bạn vắng ?

a. 7 b. 10 c. 6 d. 4

9.3. Bài thi số 3:

Question 1:

Có bao nhiêu hình vuông trong hình sau?

Question 2:

Cà phê giá $5 trên 1 kg. Hỏi 5 kg cà phê trị giá bao nhiêu?

Question 3:

Có bao nhiêu hình tròn ?

Question 4:

Nhìn 4 góc được đánh dấu trên tranh của ngôi nhà. Góc nào là góc vuông ?

(59)

Page 58 of 60 Question 5:

Vào Thứ 6, có 1250 người vào thăm sở thú. Số người vào sở thú ngày thứ 7 nhiều gấp 3 lần ngày thứ 6. Hỏi có bao nhiêu người vào sở thú ngày thứ 7?

VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH_VÒNG 10 10.1. Bài thi số 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Question 1:

Điền dấu thích hợp (>; =;<) So sánh : 4782 ... 4827 Question 2:

9 giờ 5 phút = ...phút Question 3:

5km 12m = ...m

(60)

Page 59 of 60 Question 4:

Tính : 2088 : 6 = ...

Question 5:

Alan 5 tuổi. Chị gái Berthany nhiều hơn cậu ấy 7 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của họ là bao nhiêu?

Question 6:

Anna đang đọc 1 quyển sách có 192 trang. Mary đang đọc quyển sách có số trang gấp 3 lần sách của Anna. Hỏi quyển sách của Mary có bao nhiêu trang?

Question 7:

Có 3 túi đậu. Mỗi túi có 78 hạt đậu. Hỏi có tất cả bao nhiêu đậu ? Question 8:

Nếu 63 quả táo được chia đều cho 7 học sinh. Vậy mỗi học sinh được bao nhiêu quả táo?

Question 9:

Tôi là một số lẻ có 2 chữ số.Tổng các chữ số của tôi là 9. Giá trị lớn nhất của tôi là ………..

Question 10:

Nếu bạn them 10000 vào số lớn nhất có 5 chữ số mà có thể tạo bởi các chữ số 5,7,6,4,2 thì tổng là bao nhiêu?

10.2. Bài thi số 2 : Đi tìm kho báu

Question 1: Tính : (3726 + 2954) x 0 = ...

Question 2: Tìm m biết : 9384 : m = 4.

Question 3:

(61)

Page 60 of 60 Question 4:

10.3. Bài thi số 3: Tìm cặp bằng nhau

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sử dụng máy tính casio để tìm các số hạng trong một dãy số được cho bởi công thức truy hồi:.. Theo dự án mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, từ năm học 2016 – 2017 kỳ thi

Biết rằng nếu ta thêm vào bên phải của số đó một chữ số 2 thì ta được số mới. Biết rằng nếu xoá đi chữ số 8 ở hàng đơn vị của số lớn

+ Chuẩn bị bài: Ôn tập tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Diện tích xung quanh của hình nón

Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao

KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ... Tỉ số của hai số

Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là

Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây... Tính diện tích