• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 5

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 5"

Copied!
52
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC

TOÁN TIẾNG ANH LỚP 5

2016

(2)

Page 1 of 51

NỘI DUNG

NỘI DUNG... 1

VÒNG 1... 2

VÒNG 2... 7

VÒNG 3... 14

VÒNG 4... 20

VÒNG 5... 24

VÒNG 6... 27

VÒNG 7... 30

VÒNG 8... 34

VÒNG 9... 38

VÒNG 10... 42

CÁC DẠNG BÀI CƠ BẢN ... 44

1. Chọn các ô trong bảng ... 44

2. Hình học ... 45

3. Phần trăm ... 46

4. Tổng – Hiệu – Tỉ số ... 47

5. Vận tốc ... 48

6. Toán tính tuổi ... 49

7. Các bài toán về số ... 49

8. Toán tỉ lệ ... 50

(3)

Page 2 of 51

VÒNG 1

Câu 1:

Phân số nào sau đây lớn hơn 1?

A. 11

12 B. 5

7 C. 2

3 D. 14

8

Câu 2:

4 : 3

7= ...

Phân số cần điền vào chỗ trống là ...

A. 28

3 B. 3

28 C. 12

7 D. 7

12

Câu 3:

Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 8/30?

A. 11

304

30 B. 2

30× 4

30 C. 8

15:1

2 D. 2

30+ 6

30

Câu 4:

1m2 = ...cm2

A. 10000 B. 10 C. 100 D. 1000

Câu 5:

Biểu thức nào sau đây có kết quả nhỏ hơn 1?

A. 3/4 + 1/2 B. 3/5 + 2/5 C. 2/3 + 1/4 D. 1/3 + 4/5 Câu 6:

37 phút 48 giây + 29 phút 36 giây = ... phút 24 giây.

Số cần điền là ...

A. 65 B. 67 C. 68 D. 66

Câu 7:

Phân số nào sau đây lớn hơn 24/36?

A. 4/9 B. 9/12 C. 7/12 D. 8/9

Câu 8:

Hùng có nhiều hơn Dũng 18 cái bút. Số bút của Dũng bằng 1/3 số bút của Hùng. Vậy Dũng có:

A. 9 cái bút B. 2 cái bút C. 3 cái bút D. 6 bút

(4)

Page 3 of 51

Question 9:

Năm nay số tuổi của mẹ Mai gấp 4 lần số tuổi của Mai. Bốn năm trước, mẹ Mai hơn Mai 30 tuổi. Năm nay, Mai ….tuổi.

Số cần điền vào chỗ trống là….

A. 6 B. 4 C. 10 D. 8

Câu 10:

Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là ...

A. 6/7 B. 4/5 C. 3/4 D. 2/3

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

.../5 : 3/7 = 28/15 Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3/5 x 2/7 = 6/....

Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

.

2/5 : 3/4 = 8/....

Câu 14:

Điền dấu >, <, = thích hợp:

7/11 ... 9/11 Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3/7 + 2/7 + 1/7 = ..../7 Câu 16:

80000 đồng mua được 5kg táo.

Cần ... đồng để mua 7kg táo.

Câu 17:

Điền dấu >, <, = thích hợp:

5/8 ... 14/24 Câu 18:

Tính: 5/7 : 4 x 1/3 = ...

(5)

Page 4 of 51

Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 19:

Điền dấu >, =, < thích hợp:

1 + 1/3 + 1/5 .... 1/2 + 1/4 + 1/6 Câu 20:

Cho phân số 28/35. Nếu cả tử và mẫu của phân số này giảm đi x đơn vị thì phân số này bằng ¾. Giá trị của x là….

Câu 21:

Tìm cặp số bằng nhau

(6)

Page 5 of 51

Câu 22:

Sắp xếp phân số theo thứ tự tăng dần:

(7)

Page 6 of 51

Câu 23:

Tom có 1/3 chiếc pizza còn lại trong tủ lạnh. Cậu đã ăn ¼ cái bánh. Vậy cậu còn lại bao nhiêu phần của chiếc bánh?

Câu 24:

Hai số có thương bằng 2 và tích bằng 100. Tìm tổng của hai số này.

Đáp án: Tổng hai số bằng…………..

Câu 25:

Jim có 20 quả táo và cam. Số táo gấp 4 lần số cam. Vậy số táo Jim có là bao nhiêu?

Đáp án: Jim có ………..quả táo.

Câu 26:

Lớp 5A có 38 học sinh. Học sinh có thể được xếp ngồi ở 11 bàn mà không có chỗ trống nào. Bàn nhỏ ngồi được 3 học sinh và bàn lớn ngồi được 4 học sinh.

Vậy cần bao nhiêu bàn nhỏ và bàn lớn?

Đáp án: Cần……….bàn nhỏ, ………….bàn lớn

Câu 27:

Nếu diện tích của hình vuông nhỏ nhất là 12 cm

2

,thì diện tích của hình dưới đây bằng bao nhiêu?

Đáp án: Diện tích của hình dưới bằng… cm

2

(8)

Page 7 of 51

Câu 28:

Mỗi ô tô có thể chở được 8 người. Vậy để chở 124 người cần bao nhiêu ô tô?

Đáp án: …ô tô

Câu 29:

Có bao nhiêu số nguyên từ 200 đến 300 mà chữ số hàng trăm bằng tổng hai chữ số còn lại?

Đáp án: Có…số nguyên.

Câu 30:

Tìm tổng của các số lớn hơn 50 trong bảng dưới đây.

Đáp án: Tổng bằng ……….

Câu 31:

Nếu lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 19, sau đó chia hiệu này cho 4 thì kết quả bằng bao nhiêu?

Đáp án: ……….

Câu 32:

Cho hình chữ nhật chiều dài 5cm và chiều rộng 4cm, tính chu vi hình chữ nhật đó.

Đáp án: ……….

Câu 33:

Bây giờ là 7:30 a.m. Vậy sau 2 giờ 30 phút nữa, thời gian sẽ là mấy giờ?

Đáp án: ……….

VÒNG 2

Câu 1:

Nếu tổng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật là 24 thì chu vi của hình chữ nhật đó là…..

Câu 2:

So sánh: 5/2 x 3/7 ... 15/14

(9)

Page 8 of 51

Câu 3:

Viết dưới dạng phân số có tử lớn hơn mẫu, = A/6 Vậy A = ...

Câu 4:

So sánh: 2/5 + 1/5 ... 3/2 x 1/2 Câu 5:

Làm phép nhân:

Đáp án: A = ...

Câu 6:

3/5số vé bán ở sở thú là vé dành cho trẻ em.

Nếu sở thú bán tổng số 65 vé thì sở thú đó đã bán được……vé trẻ em.

Câu 7:

Nếu 1/3 + 2/5 x 4/3 = A/B thì A = ...

Câu 8:

Giá trị của chữ số 6 trong 56174 là…

Câu 9:

Mẫu số chung nhỏ nhất của 1/2; 1/3; 1/4; 1/5; 1/6 là…

Câu 10:

So sánh: 1/2 + 3/4 + 5/6 ... 5/4 + 1/6 + 2/3 Câu 11:

Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 67/100?

A. 6/100 + 7/100 B. 7/10 + 7/100 C. 7/10 - 7/100 D. 6/10 + 7/100

Câu 12:

Mẫu số chung nhỏ nhất 1/2 và 1/3 là ...

A. 24 B. 12 C. 10 D. 6

Câu 13:

Phân số tiếp theo trong dãy số ½; ¼; 1/6 là ….

A. 1/20 B. 1/8 C. 1/12 D. 1/16

(10)

Page 9 of 51

Câu 14:

Nếu đáy của hình bình hành là 12cm và chiều cao là 3cm, thì diện tích của hình bình hành đó là…

A. 18cm2 B. 15cm2 C. 30cm2 D. 36cm2

Câu 15:

Tìm cặp số bằng nhau:

Câu 19:

Số nào sau đây chia hết cho 2,3 và 5?

A. 500 B. 702 C. 1200 D. 1000

Câu 20:

Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số và 241 là…

Đáp án: ..

Câu 21:

Tính: 2

51

10= ⋯ … (Viết phân số dưới dạng tối giản) Đáp án: ………..

Câu 22:

Tính: (5 +2

7) × (1 +3

4) = ⋯ …( Viết phân số dưới dạng tối giản) Đáp án: ………

(11)

Page 10 of 51

Câu 23:

Tổng của 2 số lẻ liên tiếp là 248. Tìm số nhỏ hơn.

Đáp án: Số nhỏ hơn là….

Câu 24:

Một nhóm trung bình 3 ngày trồng được 912 cây thông. Vậy trong 5 ngày, nhóm trồng được bao nhiêu cây thông?

Đáp án: Có …..cây thông.

Câu 25:

Tìm số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 2,3 và 4.

Đáp án: Số đó là………

Câu 26:

Cho dãy số: 2,6,12,20…Số nào tiếp theo?

Đáp án: …….

Câu 27:

Có 7 hình vuông đã cho trong hình. Số hình tam giác nhiều hơn hình vuông là bao nhiêu ?

Đáp án: ………….

Câu 28:

Tích của hai số là 2364. Tích của số thứ nhất nhân đôi và số thứ hai nhân 3 là ….

Đáp án: ………..

Câu 29:

Tổng của tử và mẫu của một phân số là 121 và phân số đó bằng 4/7. Tìm mẫu số của phân số đó.

Đáp án:….

(12)

Page 11 of 51

Câu 30:

Điền : > ; =; < 13

15… … …4

5

Câu 31:

Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của chúng bằng số lớn nhất có hai chữ số. Vậy số lớn hơn trong hai số là số nào?

Đáp án:

Câu 32:

Tỉ lệ giữa 2 số là 2:4 và tổng của chúng bằng 270. Số lớn hơn trong hai số bằng bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 33:

Trung bình cộng của A, B, C bằng 48 và A nhỏ hơn tổng của hai số B và C.

Tìm A.

Đáp án: ………..

Câu 34:

Tìm B nếu B lớn hơn trung bình cộng của 35; 40; 56 và B là 34 đơn vị.

Đáp án:………

Câu 35:

Số lớn nhất có 4 chữ số mà chia hết cho 15 là…

A. 9975 B. 9999 C. 9990 D. 5670

Câu 36:

Tổng của hai số đã cho bằng 359 và có 54 số chẵn ở giữa hai số đó. Số lớn hơn trong hai số là…

A. 234 B. 236 C. 204 D. 232

Câu 37:

Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?

(13)

Page 12 of 51

A. 510 B. 500 C. 440 D. 450

Câu 38:

Mary năm nay 8 tuổi và tuổi của bố Mary gấp 5 lần tuổi Mary.Hỏi bố Mary bao nhiêu tuổi?

A. 28 B. 46 C. 35 D. 40

Câu 39:

Đối đơn vị: (3 + 1

25) 𝑘𝑔 = ⋯ … … . . 𝑔

A. 340 B. 34 C. 3040 D. 1000

Câu 40:

Tỉ số giữa hai số đã cho là 4:5 và tổng của chúng bằng 135. Số nhỏ hơn trong hai số bằng bao nhiêu?

A. 65 B. 75 C. 80 D. 60

Câu 41:

Chu vi một hình vuông bằng 68cm. Vậy diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu?

A. 4624 B. 289 C. 1156 D. 416

Câu 42:

Tổng các số lẻ từ 34 đến 135 là…

A. 4537 B. 3481 C. 4309 D. 4335

Câu 43:

Chữ số cuối cùng của tích 1 × 5 × 7 × 9 × 11 × … × 99 là …

(14)

Page 13 of 51

A. 0 B. 1 C. 5 D. 9

Câu 44:

Tổng các số chẵn từ 16 đến 56 là…..

A. 756 B. 72 C. 789 D. 359

Câu 45:

Tính: (1 +2

5) ×6

7= ⋯ ….

A. 6

5 B. 2

7 C. 12

35 D. 3

Câu 46:

Chọn liên tiếp các ô với giá trị tăng dần để loại bỏ chúng ra khỏi bảng.

(15)

Page 14 of 51

VÒNG 3

Câu hỏi 1:

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

(16)

Page 15 of 51 Câu hỏi 2:

Điền dấu so sánh thích hợp (>, <, =) 5/123 ...1/41

Câu hỏi 3:

(17)

Page 16 of 51 Tính phép tính:

Viết kết quả dưới dạng tối giản nhất.

Câu hỏi 4:

Chuyển đổi:

3km2 = ... m2. Câu hỏi 5:

Chuyển đổi .../4 m = 175cm.

Câu hỏi 6:

8 chiếc thìa giá 4 đô. Hỏi 6 chiếc thìa giá bao nhiêu đô?

Trả lời:

6 chiếc thìa giá ………đô.

Câu hỏi 7:

Tổng của 2 số lẻ liên tiếp là 2016. Số lớn hơn là ……..

Câu hỏi 8:

Tổng của tử số a và mẫu số b của một phân số là 91 và 𝑎

𝑏= 6

7. Tìm mẫu số b.

Câu hỏi 9:

Cho phép tính: 1/2 + 1/4 + 1/n = 11/12 Tìm giá trị của n.

Câu hỏi 10:

Bella có 30 chiếc kẹo. Alice có ít hơn Bella 5 chiếc kẹo. Sara có nhiều hơn Bella 5 chiếc kẹo.

Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu kẹo?

Trả lời:

Họ có tất cả ………. kẹo.

Câu hỏi 11:

Tổng số trang của 3 trang cuối của một quyến sách là 369. Hỏi số trang của trang cuối cùng là bao nhiêu?

Trả lời:

Số trang của trang cuổi cùng là ……..

Câu hỏi 12:

25mm2 = ...

(18)

Page 17 of 51 A. 1/40m2 B. 1/400m2 C. 1/4000cm2 D. 1/40000m2 Câu hỏi 13:

3/100 m2 = ...

A. 3dm2 B. 30cm2 C. 3mm2 D. 3cm2

Câu hỏi 14:

2kg = ...

A. 20g B. 200g C. 2000g D. 20000g

Câu hỏi 15:

Điền dấu thích hợp>, <, = 3cm2 200mm2 ... 3200mm2 Câu hỏi 16:

Giá trị của chữ số 5 trong số 345261 là ……

Câu hỏi 17:

5 chiếc bút chì giá 9 đô. Tom phải trả bao nhiêu để mua 10 chiếc bút chì?

Trả lời: …………..đô

Câu hỏi 18:

Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 2

21𝑎𝑛𝑑 3

28𝑙à ….

Trả lời: ……..

Câu hỏi 19:

Tổng của 2 số chẵn liên tiếp là 580. Tìm số nhỏ hơn.

Trả lời: ………..

Câu hỏi 20:

Chữ số cuối của tích 1 × 2 × 3 × 4 × … × 11 𝑙à … ….

Trả lời: …………..

Câu hỏi 21:

Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ 10 đến 69?

Trả lời:…………

Câu hỏi 22:

(19)

Page 18 of 51 Trung bình cộng của 2 số là 234 và hiệu của nó là 106. Tìm giá trị của số nhỏ hơn.

Trả lời: …………..

Câu hỏi 23:

Trong hộp có 35 bi xanh, 42 bi vàng và 27 bi đen. Jim nhắm mắt và chọn các viên bi ở trong hộp. Jim phải chọn ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn rằng trong đó có 1 viên bi xanh?

Trả lời: …………

Câu hỏi 24:

Cho dãy số: 2; 11; 36; 85;….. Số tiếp theo là gì?

Trả lời: ….

Câu hỏi 25:

Tính: 61

6 +11

6 = ⋯ … ….

Trả lời: ………..

Câu hỏi 26:

Có bao nhiêu số lẻ từ 10 đến 60?

Câu hỏi 27:

6 người hoàn thành nhiệm vụ trong 3 ngày. Cần có bao nhiêu người để hoàn thành khối lượng công việc như vậy trong 2 ngày? (Mọi người đều làm việc như nhau)

Trả lời: ………….

Câu hỏi 28:

Tính: 20

16+ 3

15+ 2

12+3

4+4

5+5

6= ⋯ Trả lời: ……..

Câu hỏi 29:

Tính: 52

7 × 11

4= ⋯ …(Viết câu trả lời ở dạng tối giản nhất) Trả lời: ……..

Câu hỏi 30:

Có bao nhiêu số có 3 chữ số từ 100 đến 989?

Trả lời:……….

(20)

Page 19 of 51 Câu hỏi 31:

Tính trung bình cộng của 82

4 𝑣à146

4

Trả lời: ……….

Câu hỏi 32:

Phân số nào dưới đây bằng 36

162?

A. ¼ B. 2/7 C. 3/9 D. 12/54

Câu hỏi 33:

Chuyển hỗn số 5 7

9 thành phân số.

A. 12/9 B. 54/9 C. 18/9 D. 52/9

Question 35:

Tổng của tử số và mẫu số của phân số 243

167 là …

A. 400 B. 410 C. 310 D. 420

Câu hỏi 35:

Số nào dưới đây chia hết cho 6?

A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2015

Câu hỏi 36:

Cho tất cả các số có 4 chữ số . Số có 4 chữ số thứ 241 là số nào?

A. 1241 B. 1242 C. 1240 D. 1239

Câu hỏi 37:

Hộp A có 56 chiếc bút, hộp B có 64 chiếc bút. Hỏi phải chuyển bao nhiêu bút từ hộp B sang hộp A để số bút trong hộp A gấp 3 lần số bút trong hộp B?

A. 30 B. 31 C. 32 D. 34

Câu hỏi 38:

Tính: 1 + 1+2

2 + 1+2+3

3 + ⋯ . + 1+2+3+⋯.+199 199 = ⋯.

A. 345 B. 941 C. 145 D. 796

Câu hỏi 39:

Cho 4 phân số sau: 2

3;5

6;3030

9090;59

60. Phân số lớn nhất là:

(21)

Page 20 of 51

A. 5/6 B. 2/3 C. 3030/9090 D. 59/60

Câu hỏi 40:

Hiệu của 2 số là 189. Tỉ lệ của 2 số là 2:5. Tìm hai số đó.

A. 54; 135 B. 234; 214 C. 534; 126 D. 126; 315

VÒNG 4

Câu hỏi 1:

Điền dấu thích hợp: >, <, = 2m 3cm ... 2,3m

Câu hỏi 2:

Chuyển đổi: 4ton 15kg = ... ton Viết kết quả bằng số thập phân.

Câu hỏi 3:

Viết phân số sau dưới dạng số thập phân.

2/100 = ...

Câu hỏi 4:

Tính: 2,76 + 5,23 = ...

Câu hỏi 5:

Viết phân số sau dưới dạng số thập phân 324/100 = ...

Câu hỏi 6:

Chuyển đổi: 25357 cm2 = ... m2. Viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Câu hỏi 7:

Nếu a = 3,256 và b = 42,86 . Tìm b - a = ...

Viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Câu hỏi 8:

Tính: 5,752 - 0,18 = ...

Viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Câu hỏi 9:

Nếu a và b là 2 số liên tiếp nhau và a > 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 > b . Tìm số a.

Câu hỏi 10:

Tìm số thập phân biết nếu đem số này trừ đi 2,7 được bao nhiêu cộng thêm 3,5 thì được kết quả cuối cùng là 7,5.

Trả lời: ……….

Câu hỏi 11:

Trong những số thập phân sau: 4,6; 5,03; 3,45; 3,54; 5,3; 4,06; số thập phân nào bé nhất?

Trả lời…….

(22)

Page 21 of 51 Câu hỏi 12:

Chuyển đổi: 4dm2 35cm2 = ... dm2. Câu hỏi 13:

Cho số 718,3452. Viết chữ số ở hàng chục ? Trả lời: ...

Câu hỏi 14:

Diện tích của hình chữ nhật là 7232cm2. Diện tích của hình trục là 5346cm2. Tổng diện tích của 2 hình là ... dm2.

Câu hỏi 15:

Nếu x -3,45 = 6,72 thì x + 1 = ……

Câu hỏi 16:

Nếu a = 3,4; b = 7,3 và c = 6,6 thì (a + c) + b = ...

Câu hỏi 17:

Nếu a và b là 2 số chẵn liên tiếp và a + 1 < 11,6443 < b thì a = ...

Câu hỏi 18:

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, =, <) 0,4 ... 5/100

Câu hỏi 19:

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, =, <)

So sánh: A = 1,b5 + a,23 + 4,61c và B = a,b2c + 5,59 Trả lời: A ... B

Câu hỏi 20:

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, =, <)

So sánh A = 3,45 + 2,4 + 7,64 và B = 4,43 + 1,7 + 7,32 Trả lời: A ... B

Cho số 12,36. Tìm chữ số hàng đơn vị.

A. 3 B. 2 C. 1 D. 6

Câu hỏi 22:

Số thập phân nào dưới đây có thể thay thể dấu hỏi chấm?

A. 0.7 B. 0.5 C. 0.8 D. 0.9

Câu hỏi 23:

(23)

Page 22 of 51 Viết 12/100 dưới dạng số thập phân.

A. 12 B. 1.2 C. 0.12 D. 0.012

Câu hỏi 24:

Hình dưới đây biểu thị số thập phân nào?

A. 0.3 B. 0.5 C. 0.4 D. 0. 2

Câu hỏi 25:

Viết 2.25 dưới dạng hỗn số tối giản nhất.

A. 21

4 B. 225

100 C. 2 25

100 D. 225

Câu hỏi 26: 10

Viết số thập phân "six and three hundredth".

A. 3.6 B. 6.3 C. 3.06 D. 6.03

Câu hỏi 27:

Chuyển đổi: 25g = ... kg..

A. 0.025 B. 0.25 C. 2500 D. 2.5

Câu hỏi 28:

Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 3/12; 4/5; 0.75; 0.23 A. 3/12; 0.23; 0.75; 4/5

B. 0.23; 3/12; 0.75; 4/5 C. 3/12; 4/5; 0.75; 0.23 D. 0.23; 3/12; 4/5; 0.75 Câu hỏi 29:

Nếu x là một số tự nhiên và x < 2876/100 thì giá trị lớn nhất của x là:

A. 287 B. 28 C. 27 D. 2876

Câu hỏi 30:

Tìm x biết ab4,938 < ab4,9x6 < ab4,953.

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

(24)

Page 23 of 51 Câu hỏi 31:

Chọn các cặp bằng nhau:

Câu hỏi 32:

Chuyển đổi:

9/100 kg = ...kg.

Câu hỏi 33:

Viết 47/100 dưới dạng số thập phân.

Answer: ...

Câu hỏi 34:

Trong số 348.256, số nào nằm ở hàng phần 10.

trả lời:………

Câu hỏi 35:

4/10 + 6/1000 = ...

Viết kết quả dưới dạng số thập phân tối giản nhất.

Câu hỏi 36:

Tôi có 2 chữ số ở phần thập phân. Tôi lớn hơn 75 nhưng nhỏ hơn 80. Giá trị nhỏ nhất của tôi có thể là bao nhiêu?

Trả lời: ...

Question 37:

Tìm P

Câu hỏi 38:

(25)

Page 24 of 51 3/100 m = ...cm

Câu hỏi 39:

P và q là 2 số tự nhiên liên tiếp và 9.062 < p + q < 12.988 vậy p x q = ...

Câu hỏi 40:

n là một số tự nhiên và n < 12.03 < n + 5 . Gía trị nhỏ nhất của n là ……

VÒNG 5

Câu hỏi 1:

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

... < ... < ... < ... < ...

Câu hỏi 2:

Emily dùng 0,93 kg bột để làm một cái bánh. Cần bao nhiêu ki lô gam bột để làm 100 cái bánh.

Câu hỏi 3:

Hình chữ nhật có chiều dài 2,36m và chiều rộng là 1,27m. . Chu vi hình chữ nhật là ... m.

Câu hỏi 4:

(26)

Page 25 of 51 Tính: 19,7 x 6 = ...

Câu hỏi 5:

Jane có 40 đô la. Jane mua 5 cân xoài với giá 4,55 đô la một cân. Cô ấy còn lại bao nhiêu tiền.

Câu hỏi 6:

1 cân táo có giá 4,35 đô; 1 cân nho giá 7,2 đô. Marie tốn bao nhiêu tieefnn để mua 2 cân nho và 3 cân táo?

Câu hỏi 7:

Điền một số thập phân vào chỗ trống 12,5 x 5 + 4 x ... = 73,3

Câu hỏi 8:

5 cân đường giá 4,75 đô. Mary mua 6caan đường và còn dư 10,3 đô. Ban đầu Mary có bao nhiêu tiền?

Câu hỏi 9:

Nếu 1,001 x abc = a5c,2b9 thì b = ...

Câu hỏi 10:

Diện tích của một hình chữ nhật là 24,7m2. Nếu chiều dài giảm 5 lần và chiều rộng tăng 6 lần thì diện tích của hình đó là ...m2.

Câu hỏi 11:

Chiều dài của hình chữ nhật là 2,36m; chiều rộng là 1,27m.

Diện tích của hình đó là ... m2. Câu hỏi 12:

Nếu X x 100 = 2345,6 thì X = ...

A. 2345.6 B. 234.56 C. 2,3456 D. 23,456

Câu hỏi 13:

Tính 12,3 x 4 = ...

A. 48,2 B. 49,02 C. 49,2 D. 48, 02

Câu hỏi 14:

5 x ... = 13,75

A. 3,25 B. 2,55 C. 3,75 D. 2,75

Câu hỏi 15:

Nếu tổng của 2 số thập phân là 27,2 và số lơn gấp 7 lần số bé thì số bé có giá trị là…

A. 4,4 B. 3,4 C. 23,8 D. 22,8

Câu hỏi 16:

(27)

Page 26 of 51 25m = ...km.

A. 250 B. 0,025 C. 2,5 D. 0,25

Câu hỏi 17:

2m2 = ... dm2.

A. 200 B. 200000 C. 2000 D. 20000

Câu hỏi 18:

3,25kg = ...g.

A. 0,325 B. 325 C. 3250 D. 32,5

Câu hỏi 19:

340kg = ... ton.

A. 34 B. 3,4 C. 0,34 D. 0,034

Câu hỏi 20:

5.03m = ...cm.

A. 50,3 B. 0,503 C. 503 D. 5030

Câu hỏi 21:

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 7,23

A. 8 B. 7 C. 5 D. 6

Câu hỏi 22

Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 54,91?

A. 55 B. 27 C. 26 D. 28

Câu hỏi 23:

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 46,25?

A. 25 B. 47 C. 24 D. 23

Câu hỏi 24:

Nếu x là số tự nhiên và 3,8< x < 4,3 thì x = ...

Câu hỏi 25:

Đâu là số lớn nhất trong những số sau 7,568; 9,265; 8,975; 7,689; 9,256 Câu hỏi 26:

Nếu m là số chẵn và 81,32> m > 78,54 thì m = ...

Câu hỏi 27:

(28)

Page 27 of 51 Sử dụng các chữ số sau để tạo thành số thập phân nhỏ hơn 5.

2; 5; 9; 4; 8

Có bao nhiêu số như thế?

Câu hỏi 28:

Điền vào chỗ trống (>, <, =) 76,5 ... 75,66

Câu hỏi 29:

5km 2m = ... km.

Câu hỏi 30:

1mm = ... m

VÒNG 6

Câu hỏi 1:

Chọn 2 ô liên tiếp có cùng giá trị

(1) = ...; (2) = ...; (3) = ...; (6) = ...; (7) = ...; (9) = ...; (11) = ...; (13) = ...;

(14) = ...; (16) = ...

Câu hỏi 2:

Tìm giá trị của y sao cho 19.5 + y = 32.6

A. 52,1 B. 14,1 C. 51,1 D. 13,1 Câu hỏi 3:

Tính: 1.34 + 2.34 + 3.34 + ... + 20.34 = ...

A. 205.96 B. 195.12 C. 227.64 D. 216.8

(29)

Page 28 of 51 Câu hỏi 4:

Số nào có giá trị bằng 3/8?

A. 0,35 B. 0,375 C. 0,3 D. 0,357 Câu hỏi 5:

Viết những số sau ở dạng chuẩn 21.3 = 20 + 1 + 0.3 Đâu là đáp án đúng

A. 149.34 = 100 + 40 + 9 + 0.34 B. 127.06 = 120 + 7 + 0.06 C. 105.9 = 100 + 5 + 0.9 D. 280.2 = 200 + 8 + 0.2 Câu hỏi 6:

10 + ... + 8 = 18.06

A. 0,06 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,6 Câu hỏi 7:

Nếu n = 23.54 thì n x 9 = ...

Câu hỏi 8:

Nếu a x b = 42.63 thì b x a = ...

Câu hỏi 9:

3.56 x 8 = ...

Câu hỏi 10:

Nếu a = 2.4; b = 5.6 và c = 7.6 thì (a + b) x c = ...

Câu hỏi 11:

2 cân cam có giá là 2.31 đô. 12 cân có giá bao nhiêu?

Câu hỏi 12:

Tính 0.4 x 8.4 x 2.5 = ...

Câu hỏi 13:

So sánh

M = 25.36 x 25.34 và P = 25.35 x 25.35 Vậy: M ... P

(30)

Page 29 of 51 Câu hỏi 14:

So sánh

A = 26.26 x 4949.49 và B = 49.49 x 2626.26 Vậy: A ... B

Câu hỏi 15:

Dưới đây là cân nặng của 3 con chó của Peter Cân nặng của cả 3 con chó là bao nhiêu?

Câu hỏi 16:

Số thập phân còn thiếu là ...

Câu hỏi 17:

Số thập phân còn thiếu là

A. 5,9 B. 8,3 C. 6,3 D. 3,8 Câu hỏi 18:

Tính tổng của 5.36 và 6.68?

Câu hỏi 19:

Tính giá trị chênh lệch giữa 49.32 và 25.76?

Câu hỏi 20:

27.8 + 51.3 = … Câu hỏi 21:

(31)

Page 30 of 51 Một chiếc vé xem phim có giá là $4,5. Đồ uống giá $1,15. 8 người đi xem phim tốn bao nhiêu tiền cho 8 vé xem phim và 8 đồ uống?

VÒNG 7

Câu hỏi 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

Answer:

< ... < ... < ... < ... < ...

Câu hỏi 2:

Tính: 0.18 x 400 = ...

A. 7,2 B. 0,72 C. 720 D. 72 Câu hỏi 3:

Đây là một phép toán sai: 2 x 3 + 6 x 4 = 42 có thể được sửa bằng cách cộng 2 cho 1 trong các số trong phép toán. Đâu là số cần được thay đổi?

Câu hỏi 4:

Tính: 6.3 x 6.4 + 3.6 x 6.3 = ...

(32)

Page 31 of 51 A. 63 B. 39 C. 36 D. 64

Câu hỏi 5:

Tìm giá trị của X sao cho 9.6 x X = 6.4 x 7.2.

A. 5.6 B. 5.4 C. 4.2 D. 4.8 Câu hỏi 6;

Giá trị của chữ số 5 trong số 238.159 là ...

A. 0.5 B. 0.05 C. 5 D. 0.005 Câu hỏi 7:

Nếu 15.498 < 15.4xy thì y = ...

A. 7 B. 8 C. 9 D. 6

Câu hỏi 8:

James mua 5 quyển truyện Harry Potter với giá $200,25 đô là mỗi quyển. 5 quyển có giá là bao nhiêu?

A. $1000,25 B. $1001,25 C. $1001 D. $1001,1 Câu hỏi 9:

Charlies mua 2 đôi giày với giá là $15,75 mỗi đôi. Anh ta đưa cho nhân viên thu ngân $50.

Vậy anh ta được trả lại bao nhiêu tiền?

A. $18,5 B. $31,5 C. $34,25 D. . $15,75 Câu hỏi 10:

Giá trị của 2.56 x 4.15 + 7.623 là ...

A. 18.427 B. 18.274 C. 18.472 D. 18.247

Câu hỏi 11:

Nếu bạn lái xe với vận tốc 7,35km trong 15 phút, trong 2 giờ bạn đi được bao nhiêu ki lô mét?

A. 44,1km B. 29,4km C. 14,7km D. 58,8km

Câu hỏi 12:

4 người ăn 4 chiếc pizza cùng cỡ. John còn thừa 2/5, James thừa 1/3, Jacob thừa 1/4 và Billy thừa 3/5. Ai ăn nhiều pizza nhất?

A. Billy B. James C. Jacob D. John

(33)

Page 32 of 51 Câu hỏi 13:

Bảng sau cho biết giá của bánh humberger

Số lượng 1 2 3 4

Giá $2,75 $5,5 $8,25 $11

5 chiếc bánh có giá là bao nhiêu?

A. $13,75 B. $13,25 C. $12,75 D. $12,25

Câu hỏi 14:

Có bao nhiêu cặp số tự nhiên có 2 chữ số hơn kém nhau 40 đơn vị.

Câu hỏi 15:

Mary tính tổng giá trị của các số xuất hiện trên đồng hồ (Ví dụ nếu đồng hồ chỉ 16: 35). Tính giá trị lớn nhất Mary tính được nếu đó là đồng hồ 24 giờ?

A. 24 B. 35 C. Đáp án khác D. 19

Câu hỏi 16:

...% của 120 là 138.

Câu hỏi 17:

Tìm giá trị của X sao cho: 6.5 : X = 6.5 x X

Câu hỏi 18:

Tính 30% của 22 Câu hỏi 19:

Tính 70% của 48

Câu hỏi 20: Hoàn thành bảng sau

Phân số Số thập phân Phần trăm

3/5 0,6 60%

7/8 ………… 87,5%

Câu hỏi 21:

Một cửa hàng quẩn áo đang áp dụng chương trình giảm giá 40%. Người mua phải trả bao nhiêu tiền để mua một chiếc áo với giá ban đầu là 20 đô?

(34)

Page 33 of 51 Câu hỏi 22:

Giá ban đầu của một chiếc ô là 15 đô. Giá của nó là bao nhiêu sau 2 lần giảm 10%?

Câu hỏi 23:

Có bao nhiêu cặp số tự nhiên 2 chữ số hơn kém nhau 40 đơn vị?

Câu hỏi 24:

Số 191 không thay đổi khi đọc ngược và xuôi. Có bao nhiêu số có 4 chữ số thỏa mãn được điều này?

Câu hỏi 25:

Một hình chữ nhật có chu vi 3,6 dm và một cạnh dài gấp 2 lần cạnh còn lại. Tính diện tích hình chữ nhật đó ở đơn vị m2.

Câu hỏi 26:

Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau theo 4 hàng ngang. Tính diện tích hình chữ nhật đó nếu một hình vuông nhỏ có chu vi 15 cm.

Câu hỏi 27:

Charlies mua 2 đôi giày với giá là $15,75 mỗi đôi. Anh ta đưa cho nhân viên thu ngân $50.

Vậy anh ta được trả lại bao nhiêu tiền?

Câu hỏi 28:

Tìm dạng thập phân chuẩn của 5 x 0.01 + 3 x 0.2.

Câu hỏi 29:

Tìm 2 số với tổng là 8.15 và hiệu là 3.09.

Câu hỏi 30:

Nếu x là số tự nhiên và x < 17.988. Có bao nhiêu số như thế?

Câu hỏi 31:

60% học sinh trong trường là nữ và học sinh nữ hơn học sinh nam 180 em. Có bao nhiêu học sinh trong trường?

Câu hỏi 32:

Ann thêm 4g đường vào 16 g nước. Tính phần trăm lượng đường trong hỗn hợp trên.

Câu hỏi 33:

(35)

Page 34 of 51 Anna mua 1 cái váy giảm giá 25%. Ann dành 3

11 số tiền để mua và còn dư $ 450. Giá trị ban đầu của cái váy là bao nhiêu?

Câu hỏi 34:

Tại một siêu thị, giá một mặt hàng tăng từ 75 xu một pound lên 85 xu một pound. Tính sự gia tăng tỷ lệ phần trăm trong giá của sản phẩm.

Câu hỏi 35:

Có 40 học sinh trong lớp của cô Jane. 20% học sinh được điểm B trong bài kiểm tra. Vậy có bao nhiêu học sinh không được điểm ?

VÒNG 8

Câu hỏi 1:

Số cen ti mét trong 7,05 mét là bao nhiêu?

Câu hỏi 2:

Diện tích của hình trên là….

Câu hỏi 3:

Trong bảng sau số 2, 4 và 6 được đặt tại vị trí sao cho chỉ xuất hiện một lần ở mỗi hàng và mỗi cột. Giá trị của M+N là ……

Câu hỏi 4:

Chiều dài của một cạnh của một hình lập phương là 3cm. Diện tích bề mặt của khối lập phương là bao nhiêu (đơn vị mét vuông)?

Câu hỏi 5:

(36)

Page 35 of 51 Có bao nhiêu số có 3 chữ số hơn số có 2 chữ số 19 đơn vị?

Câu hỏi 6:

Có bao nhiêu số chẵn từ 1 đến 100 và chia hết cho 5?

Câu hỏi 7:

Bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được thành lập từ các số 4,5,0, và 8.

Câu hỏi 8:

Vào đầu hè, Bob cao 140 cm. Vào cuối hè, chiều cao của Bob tăng them 5%. Chiều cao của Bob là bao nhiêu (cm) vào cuối hè?

Câu hỏi 9:

Alice đi đến của hàng. Đi được 1/3 quãng đường, cô dừng lại để nói chuyện với Kelly sau đó tiếp tục đi thêm 6km nữa và đến được cửa hàng. Alice đã đi tất cả bao nhiêu ki lô mét?

Câu hỏi 10:

Một cái túi chứa bi xanh và đỏ. Nếu tỉ lệ của bi xanh và đỏ là 1:4 thì có bao nhiêu phần trăm là bi xanh?

Câu hỏi 11:

Chọn 2 ô liên tiếp có cùng giá trị

Câu hỏi 12:

(37)

Page 36 of 51 Viết 45% dưới dạng phân số.

Câu hỏi 13:

Giá trị trung bình của 5 số chẵn liên tiếp là 40. Giá trị trung bình của số bé nhất và lớn nhất là bao nhiêu?

Câu hỏi 14:

Số thập phân nào có giá trị bằng 9 16? Câu hỏi 15:

Tích của 3.05 và 2.8 là bao nhiêu?

Câu hỏi 16:

Lớp cô Brown có 40 học sinh. 25% số học sinh nhận điểm B. Có bao nhiêu học sinh được điểm B?

Câu hỏi 17:

Một đôi giày khi được giảm giá 10% thì có giá là 22,5 đô. Giá ban đầu của đôi giày là bao nhiêu?

Câu hỏi 18:

19 0.95

20  21

20 1.05 23

20 1.15. Sô thập phân nào có giá trị bằng20 ? Câu hỏi 19:

Nếu một chiếc bút có giá 1, 75 đô và một cục tẩy là 0,85 đô thì giá của 10 cục tẩy và 5 chiếc bút là bao nhiêu?

Câu hỏi 20:

Anna, Bella, Charlie, Daniel, và Elly ngồi trên 5 chiếc ghế xung quanh 1 bàn tròn. Charlie và Elly ngồi cạnh nhau. Anna và Daniel không ngồi cạnh nhau. Hai người ngồi cạnh Bella là ai?

Câu hỏi 21:

Xe máy tại cửa hàng A có giá 900 đô. Giá của một chiếc xe máy như thế ở cửa hàng B hơn cửa hàng A 10%. Cửa hàng B đang áp dụng giảm giá 10%. Vậy giá giảm giá của một chiếc xe máy tại cửa hàng B là bao nhiêu?

Câu hỏi 22:

(38)

Page 37 of 51 Một cửa hàng giảm giá 40% tất cả sản phẩm. Jane phải trả bao nhiêu tiền để mua một chiếc khăn có giá 30 đô?

Câu hỏi 23:

Có bao nhiêu hình chữ nhật?

Câu hỏi 24:

Nếu diện tích của ABCD là 60 cm2 thì diện tích của MNCD là….cm2 Câu hỏi 25:

Một số hình vuông có màu đen. Nếu muốn 50% số hình vuông có màu đen, cần phải sơn thêm bao nhiêu hình nữa?

(39)

Page 38 of 51

VÒNG 9

Câu hỏi 1:

1.83 + … = 2. Số trong … là ? Câu hỏi 2:

16 bằng bao nhiên phần trăm của 80?

Câu hỏi 3:

Một hình lập phương có thể tích 64cm3. Diện tích một mặt hình lập phương đó là …cm2. Câu hỏi 4:

Bob hoàn thành 20% đường đua sau khi chạy 25 mét. Vậy đường đua dài bao nhiêu mét ? Câu hỏi 5:

Alice đi mua đường cho lớp học nấu ăn. Alice cần 1

6kg đường cho mỗi sinh viên trong lớp học. Lớp học có 18 sinh viên. Alice cần mua bao nhiêu kg đường ?

Câu hỏi 6:

Đề thi toán của Alice có 30 câu hỏi đại số và 50 câu hỏi hình học, mỗi câu 1 điểm. Alice trả lời đúng 70% số câu hỏi đại số và 60% toàn bộ số câu hỏi. Vậy Alice trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi hình học ?

Câu hỏi 7:

Tìm x, biết x : 4 = 0.626.

Câu hỏi 8:

(40)

Page 39 of 51 Jack cần kiếm đủ số tiền để mua ván trượt mới có giá $48.45. Jack hiện có $15.34. Vậy Jack cần bao nhiêu tiền để mua ván trượt mới ?

Câu hỏi 9:

Lucy đã chơi 20 trò ván và có tỷ lệ chiến thắng 95%. Nếu không thua thêm ván nào thì Lucy cần thắng bao nhiêu ván nữa để có tỷ lệ chiến thắng 96% ?

Câu hỏi 10:

Khoảng cách từ nhà Anna tới cửa hàng là 1

2 dặm. Anna tới cửa hàng 2 lần một ngày, 7 ngày 1 tuần trong vòng 3 tuần. Vậy tổng cộng Anna đã di chuyển quãng đường bao xa ?

Câu hỏi 11:

0.51 chia cho 17 bằng bao nhiêu?

Câu hỏi 12:

Một chiếc xe chạy được 50 km/h trong vòng 2 tiếng và 60km/h trong vòng 3 tiếng. Vận tốc trung bình của xe là ?

Câu hỏi 13:

Một chiếc tàu hỏa đi ngang qua một cái cây hết 10 giây và vượt qua cầu dài 225m trong vòng 25 giây. Tìm chiều dài của chiếc tàu.

Câu hỏi 14:

Một máy bay có tốc độ trungbình 810 dặm một tiếng. Hỏi máy bay di chuyển được bao xa trong tiếng?

Câu hỏi 15:

Bom trược patin với tốc độ trung bình 14 dặm một tiếng. Hỏi Bob trượt patin được bao xa trong tiếng?

Câu hỏi 16:

Emily đi xe máy với vận tốc trung bình 12 km/h. Hỏi Emily đi được bao xa trong 3 tiếng?

Câu hỏi 17:

(41)

Page 40 of 51 John đi xe từ thị trấn A đến thị trấn B trong 5 tiếng. Tốc độ trung bình trong 3,5 tiếng đầu tiên là 64km/h. Tốc độc trung bình trong 1,5 tiếng còn lại là 60 km/h. Tổng cộng quãng đường John đã đi là?

Câu hỏi 18:

Petẻ và Jacob thi chạy. Khi Jacob về đích thì Peter mói chỉ chạy được quãng đường. Tốc độ trung bình của Jacob nhiều hơn Peter 75 mét/phút. Tốc độ trung bình của Peter là?

Câu hỏi 19:

Khoảng cách từ nhà John đến công viên là 3000m. John đi bộ từ nhà đến công viên với vận tốc 100 mét/phút và đi về nhà với vận tốc 150 mét/phút. Hỏi vận tốc trung bình của John là bao nhiêu?

Câu hỏi 20:

Jack cưỡi ngựa với vận tốc 12 dặm một giờ. Hỏi Jack đi được bao xa trong tiếng?

Câu hỏi 21:

Một chiếc hộp chứa 21 cái đĩa, có các màu đỏ, xanh da trời hoặc xanh lávây. Đĩa xanh lá cây nhiều gấp đôi đĩa đỏ, và số đĩa xanh da trời bằng 1 nửa đĩa đỏ. Hỏi có bao nhiêu đĩa đỏ?

Câu hỏi 22:

Charlie và Lily chạy bộ 24 km. Vận tốc trung bình mọi khi của cả hai là 9 km/h. If Charlie chạy với 2/3 vận tốc mọi khi and Lily chạy với 4/3 vận tốc mọi khi, vậy Charlie cần thêm bao nhiêu tiếng để hoàn thành quãng đường sau khi Lily hoàn thành quãng đường?

Câu hỏi 23:

Mỗi mặt của khối lập phương được sơn 1 màu. Hỏi số màu tối thiểu cần thiết để sơn khối lập phương là bao nhiêu để không có 2 mặt nào liền nhau cùng màu ?

Câu hỏi 24:

Sắp xếp các số: 2/5; 41% and 0,401 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.

Câu hỏi 25:

Trong hình dưới, số phần trăm các hình vuông màu xám so với tổng số hình vuông nhỏ là ?

(42)

Page 41 of 51

Câu hỏi 26:

Dưới đây là kết quả khảo sát màu tóc của 500 người. Hỏi có bao nhiêu người tóc vàng ?

Câu hỏi 27:

Bạn dắt chó đi dạo 2 dặm hết 40 phút. Vận tốc trung bình là ? Câu hỏi 28:

Susan muốn chia 35,5 kg đường vào các túi nhỏ. Nếu mỗi túi chứa được 0,5 kg thì Susan cần bao nhiêu túi ?

Câu hỏi 29:

2,5 mét bằng … centimét Câu hỏi 30:

Thể tích khối lập phương là ….. cm3

(43)

Page 42 of 51

VÒNG 10

Câu hỏi 1:

Anna chạy được bao xa nếu cô ấy chạy 8 dặm trong 2 giờ?

Câu hỏi 2:

Jack đi được bao xa nếu tàu chạy ở tốc độ 20 dặm trong 6 phút?

Câu hỏi 3:

Chu vi của hình chữ nhật ABCD là . Cho một điểm E bất kì trên ABCD. Tìm tổng diện tích của tam giác AED và BEC.

Câu hỏi 4:

The distance between 2 trees is 300 meters. It will take a bird 30 seconds to fly between these 2 trees. How fast is the bird in kilometer per hour?

Khoảng cách giữa 2 cái cây là 300 mét. Một con chim bay mất 30 giây để bay từ cây nọ đến cây kia. Tìm vận tốc của chú chim?

Câu hỏi 5:

Hôm qua Peter trượt ván trong 2,5 giờ với tốc độ 6km/h. Anh ấy trượt được bao nhiêu ki lô mét?

Câu hỏi 6:

Tìm giá trị của x sao cho 3 26 7 21 x 

Câu hỏi 7:

(44)

Page 43 of 51 Viết23 5

100 dưới dạng phân số.

Câu hỏi 8:

Hiệu của 2016 số tự nhiên chẵn đầu tiên và 2016 số tư nhiên lẻ đầu tiên là bao nhiêu?

Câu hỏi 9:

Tính: 23.61 x 4.23 = … Câu hỏi 10:

Đổi : 0.6 giờ = ………. phút.

Câu hỏi 11:

5phút 27 giây: 3 = ………. giây

Câu hỏi 12:

12 giời 24 phút 2 =…………giờ (Viết số thập phân ở dạng đơn giản) Câu hỏi 13:

51 giờ = ……….. ngày

(Viết số thập phân ở dạng đơn giản) Câu hỏi 14:

Hình sau được tạo thành từ nhiều hình lập phương nhỏ. Tìm diện tích toàn phần của hình nếu mỗi cạnh của hình lập phương nhỏ là 2cm.

Câu hỏi 15:

Tại một thư viên có 101000 quyển sách tiếng Anh, 92683 sách Toán và 216094 sách các môn khác. Có tất cả bao nhiêu quyển sách trong thư viện?

Câu hỏi 16:

Jack mua 25 chiếc sô pha với giá 3750 đô là và bán lại với giá thấp hơn 4%. Anh ấy bán mỗi chiếc sô pha với giá bao nhiêu?

(45)

Page 44 of 51

CÁC DẠNG BÀI CƠ BẢN

1. Chọn các ô trong bảng

1.1. Find pairs of the same value (tìm các ô có giá trị bằng nhau)

9.3 25% of 2 125% of 80 3.75

175% of 90 3.6 9 75% of 12.4

7.5 0.75% of 50 0.5% of 1500 225

40% of 22.5 157.5 0.375 0.8% of 450

100 150% of 150 50% of 7.5 0.5

1.2. Arrange the values in ascending order (sắp xếp theo thứ tự tăng dần) 1

9 0.09 1

5 9

92

0.4 1.2 9

95 0.8

9

85 1

7 1.25 1

6

(46)

Page 45 of 51 3

2 0.6 1

8 9

83

1.3. Find pairs of the same value (tìm các ô có giá trị bằng nhau)

8m2 2686cm2 0.25 80% of 25 9

4.25 5 1

62 3.71 – 3.2 40% of 22.5

1.5 75% of 24.8 5m2 5cm2 1

3

1.25% of 120 20 0.51 82686cm2

18.6 50005cm2 25% of 1 50% of 8.5

1.4. Arrange the values in ascending order (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)

1.204 2.8 1

12 2.35

13

4 3.45 3

34 1

22

4.6 1.3 1

25 1.207

1.6 5.35 1.91 1

15

2. Hình học

Definition: triangle (tam giác), base (đáy), height (chiều cao), trapezium (hình thang), circle (hình tròn), circumference (chu vi hình tròn), radius (bán kính), area (diện tích), perimeter (chu vi), cuboid (hình hộp chữ nhật), cube (hình lập phương), total surface area (diện tích toàn phần), volume (thể tích)

2.1. Tính diện tích tam giác có đáy là 42,5 cm và chiều cao là 5, 2 cm.

(47)

Page 46 of 51 2.2. Cần miếng kim loại 22.4dm2 để làm một chiếc biển chỉ đường hình tam giác có chiều

cao là 54cm. Tìm chiều dài đáy của chiếc biển.

2.3. Một hình thang có 2 đáy: 9.4m and 6.6m; và chiều cao là 10.5m. Tính diện tích hình thang.

2.4. Một khu vườn hình thang có trung bình chiều dài 2 đáy là 125dm và chiều rông là 150dm. Tìm diện tích khu vườn.

2.5. Một chiếc giếng hình tròn có bán kỉnh là 3.2dm. Tìm chu vi chiếc giếng.

2.6. Một cánh đồng hình thang có chiều dài đáy lớn là 150m và đáy nhỏ bằng 3

5 đáy lớn.

Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Nông dân trồng lúa trên cánh đồng và cứ 100 m2 thì thu hoạch được 65 kg lúa. Hỏi nông dân thu được bao nhiêu tấn lúa trên cả cánh đồng?

2.7. Tìm diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 7,2 dm.

2.8. Cần dung bao nhiêu khối lập phương cạnh là 1 cm để xây một hình hộp chữ nhật có kích thước là 12cm x 8cm x 6cm?

2.9. Mỗi viên gạch dài 30 cm, rộng 20 cm và cao 0,5 cm. Mỗi hộp có 24 viên gạch. Tìm thể tích của hộp.

2.10. Dùng 960 hình lập phương với có cạnh là 1cm để xây một hình hôp chữ nhật có dài 12cm và rộng 10 cm. 6 mặt của hình hộp được sơn. Có bao nhiêu hình lập phương được sơn 1 mặt?

3. Phần trăm

Definition: percent (phần trăm), percentage (tỉ số phần trăm) 3.1. 20% của số này là 9.5. Số này là bao nhiêu?

3.2. Trong bài thi toán định kì, 72.5% học sinh lớp 5A đạt điểm xuất sắc, 20% đạt điểm tốt và 3 bạn đạt điểm trung bình. Bao nhiêu bạn được điểm xuất sắc?

3.3. 57.5% học sinh lớp 5E là nữ. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6. Hỏi lopws 5E có bao nhiêu học sinh?

3.4. Trong học kì I, 90% học sinh đạt điểm tốt. Hiệu trưởng nghĩ là nếu có them 45 học sinh đạt điểm giỏi thì số học sinh đạt điểm giỏi sẽ là 95%. Vậy thực tế có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi?

(48)

Page 47 of 51 3.5. Cạnh của hình lập phương A gấp 2 lần cạnh của hình lập phương B. Tính phần trăm

diện tích toàn phần giữa hình lập phương B và hình lập phương A.

3.6. Để tăng thể tích của một chiếc bể hình hộp chữ nhật người ta tăng chiều dài và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao. Diện tích đáy tăng thêm 75% và có thể chứa thêm 1500 lít nước. Tính thể tích của bể trước khi thay đổi?

3.7. 55% học sinh trong trường là nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 120.

Hỏi trường có bao nhiêu học sinh?

3.8. Trong 1 sự kiện, một cửa hàng giảm giá điện thoại 10% và vẫn thu được 8% lợi nhuận. Nếu không giảm giá điẹn thoại thì sẽ thu được lãi suất là bao nhiêu?

3.9. Trong 3 ngày, một nhóm công nhân sửa một đoạn đường dài 3km50m. Ngày thứ nhất, sửa được 30% con đường, ngày thứ 2, sửa được 45% con đường. Hỏi chiều dài quãng đường sửa được trong ngày thứ 3?

3.10. Nếu chiều dài của 1 hình chữ nhật tăng 25%, chiều rộng giảm đi bao nhiêu phần trăm để diện tích không thay đổi?

4. Tổng – Hiệu – Tỉ số

Definition: sum (tổng), difference (hiệu), ratio (tỉ số)

4.1. Tổng của 2 số là 86.25. 1

2 số thứ nhất bằng 1

3 số thứu hai. Tìm số thứ nhất.

4.2. Một nhà máy có 2 cửa hàng. 1

5 sản phẩm của hàng thứ nhất bằng 1

3 cửa hàng thứ hai. Có bao nhiêu tấn hàng ở cả hai của hàng để hiệu của số lượng sản phẩm giữa 2 cửa hàng là 39 tấn??

4.3. Tổng của 2 số là 218. Nếu số bé cộng thêm 5 và số lớn cộng thêm 9, tỉ lệ của 2 số mới là 3

5 . Tìm số lơn hơn.

4.4. Tổng của 2 số là 136.5. Số thứ nhất nhân với 0.6 bằng số thứ hai nhân với 0.8. Tìm số thứ nhất.

4.5. 3 lớp 5A, 5B 5C nhận sách. 5A nhận 1

3 số sách và 5 quyển sách; 5B nhận 1

4 số sách và 27 quyển. 5C nhận được phần còn lai là 118 quyển. Hỏi lớp 5A nhận được bao nhiêu quyển sách?

(49)

Page 48 of 51 4.6. Tổng của 2 số là 340.8 và tỉ lệ giữa chúng là 3

5 . Tìm số nhỏ hơn.

4.7. Hiệu của 2 số là 114.9 và có tỉ lệ là 5

8 . Tìm số lớn hơn.

4.8. Hiệu của 2 số là 87.6 và có tỉ lệ là 3

5 . Tìm số nhỏ hơn.

4.9. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi là 480m và chiểu rộng bằng 3

5 chièu dài. Tìm chiều dài của cánh đồng.

5. Vận tốc

Definition: distance (khoảng cách), time (thời gian), speed (tốc độ)

5.1. Vào 6:15, một người di chuyển từ A đến B. Anh ta đến B lúc 9:15 và khoảng cách AB là 135 km. Vận tốc của anh ta là bao nhiêu?

5.2. Một xe ô tô di chuyển từ A đến B với vận tốc 50 km/h mất 2 giờ. Hỏi một xe máy di chuyển từ A đến B với vận tốc 40 km/h thì mất bao lâu?

5.3. Một chiếc xe ô tô di chuyển từ A đến B mất 5 giờ. Trong suốt 2 giờ đầu, tốc độ của xe là 40 km/h. Trong suốt 3 giờ cuối, tốc độ của xe là 50km/h. Tính vận tốc trung bình của xe.

5.4. Sau giờ học, Lan đi bộ về nhà với vận tốc 4km/h. Sau 15 phút, bố Lan đón cố ấy và đưa cô ấy về bằng xe với vận tốc 40km/h trong 6 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ nhà Lan tới trường?

5.5. Một chiếc xe di chuyển trong quãng đường 90 km trong vòng 1.5 giờ. Phải mất bao lâu để xe ô tô đi được hết quãng đường 135 km với tốc độ như cũ?

5.6. Vào lúc 7:00, một xe máy di chuyển từ A đến B với tốc độ 40km/h. Cùng lúc đó, một xe máy di chuyển từ B đến A với tốc độ 45km/h. Mấy giờ thì hai xe gặp nhau. Biết quãng đường AB dài 127.5km

5.7. Một xe ô tô di chuyển từ A, đi qua B đến C. Cùng lúc đó, một xe máy di chuyển từ B đến C. Sau 3 giờ 48 phút, xe ô tô gặp xe máy. Quãng đường AB dài 102.6km và tốc độ của xe ô tô bằng 5

3tốc độ của xe máy. Tìm tốc độ của xe ô tô.

(50)

Page 49 of 51 5.8. Quãng đường AB dài 120km. Vào lúc 5:00, một xe ô tô di chuyển từ A sang B trong 2 giờ 30 phút. Cùng lúc đó, một xe máy di chuyển từ A đến B với vận tốc bằng 2

5 vận tốc của xe ô tô. Sau khi ô tô đến được B thì mất bao lâu để xe máy đến được B?

6. Toán tính tuổi

6.1. Cứ 4 năm Hoa mới được tổ chức sinh nhật 1 lần. Năm 2008 là sinh nhật thứ 3 gia đình tổ chức cho Hoa. Hỏi năm 2010, Hoa bao nhiêu tuổi?

6.2. Bố 40 tuổi và con trai 10 tuổi. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi?

6.3. Năm nay, tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 48. Ba năm trước, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

6.4. Lớp có 35 học sinh, độ tuổi trung bình là 11. Nếu tính cả giáo viên thì tuổi trung bình cả lớp là 12. Hỏi giáo viên bao nhiêu tuổi?

6.5. Năm nay, tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 54. Ba năm trước, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

6.6. Năm nay, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Bốn năm trước, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

6.7. Khi cộng tuổi của 2 trong số 3 người: mẹ, bố và ông thì được các kết quả là 75; 105 và 110. Hỏi ông bao nhiêu tuổi?

7. Các bài toán về số

Definition: unit (đơn vị), digit (chữ số), decimal number (số thập phân), decimal point (dấu thập phân, dấu phẩy), fraction (phân số), numerator (tử số), denominator (mẫu số), whole number (số tự nhiên), odd (lẻ), even (chẵn), divisible (chia hết), remainder (số dư), average (trung bình cộng)

7.1. Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 chữ số, số đó giảm đi 11,106 đơn vị . Tìm A.

7.2. Cho phân số 51

101 . Khi lấy mẫu số của phân số đó trừ đi một số tự nhiên và lấy tử số của phân số đó cộng với chính số tự nhiên đó thì được phân số mới bằng 3

5 phân số ban đầu. Tìm số tự nhiên đó.

(51)

Page 50 of 51 7.3. Cho phân số 51

109 . Hỏi phải chuyển từ mẫu số lên tử số bao nhiêu đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng 3

4 phân số ban đầu.

7.4. Một dãy phố có 15 nhà, số nhà của 15 nhà đó được đánh là các số lẻ liên tiếp. Biết tổng của các số nhà thuộc dãy phố đó là 915. Hãy cho biết số nhà đầu tiên của dãy phố?

7.5. So sánh 1 1515 151515

; ;

3 4545 454545

7.6. Tìm a71b, biết đây là số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho cả 2, 3 và 5.

7.7. Tìm a36b, biết đây là số có 4 chữ số và khi chia số này cho 2;5 và 9 thì số dư luôn là 1.

7.8. Tìm giá trị lớn nhất của A sao cho 2 5 A 4

7.9. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu bỏ số 0 ở hàng đơn vị của số đó đi thì số đó bị trừ đi 1809.

7.10. Trung bình cộng của hai số là 87,5 và hai số hơn nhau 9,6 đơn vị. Tìm số nhỏ hơn.

8. Toán tỉ lệ

8.1. Một nhóm chuẩn bị lương thực đủ ăn cho 650 người trong 40 ngày. Số lương thực đó đủ cho 400 người ăn trong…………ngày.

8.2. Công nhân đầu tiên một mình hoàn thành công việc trong 9 ngày. Công nhân thứ hai một mình hoàn thành công việc đó trong 18 ngày. Nếu hai người làm việc cùng nhau thì hoàn thành công việc trong …………. ngày.

8.3. Vòi nước đầu tiên có thể xả đầy bồn trong 2 tiếng. Vòi thứ hai có thể xả đầy bồn trong 3 tiếng. Hỏi hai vòi cùng xả một lúc thì mất bao nhiêu tiếng để đầy bồn?

8.4. Hai công nhân hoàn thành công việc trong 6 tiếng. Công nhân đầu tiên có thể một mình hoàn thành công việc trong 10 tiếng. Hỏi công nhân thứ hai mất bao nhiêu tiếng để một mình hoàn thành công việc?

8.5. Một ngày An học ở trường 3 tiếng 15 phút. Mỗi tuần An học 5 ngày ở trường. Hỏi An học ở trường tổng cộng bao nhiêu tiếng một tuần?

8.6. Một công nhân làm ra 3 sản phẩm trong 42 phút 30 giây. Hỏi công nhân đó mất bao lâu để làm ra 1 sản phẩm?

(52)

Page 51 of 51 8.7. Một công nhân làm ra 7 sản phẩm trong 85 phút 45 giây. Hỏi công nhân đó mất bao

lâu để làm ra 15 sản phẩm?

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

- Phân số bằng nhau: Nếu ta cùng nhân (hoặc cùng chia) cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho..

a Tính chất cơ bản của phân số Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.. Nếu chia hết cả tử số và mẫu số

+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.. + Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. + Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. -

Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số của phân số. Muốn nhân phân số với số tự nhiên

Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.... Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc

- Bước 1: Lấy phần nguyên nhân với mẫu số, kết quả nhận được đem cộng với tử số - Bước 2: Thay kết quả ở bước 1 thành tử số mới, giữ nguyên mẫu số.. + Để cộng hay trừ hỗn

Tìm tổng của tất cả các chữ số trong dãy số... Tìm tổng của 20 số

Phép nhân số tự nhiên có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân với phép cộng và phép trừ... Cách làm đó vẫn đúng khi chia hai phân số