• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu ôn tập Violympic toán tiếng việt lớp 1"

Copied!
85
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU ÔN TẬP VIOLYMPIC

TOÁN TIẾNG ANH LỚP 1

2016

(2)

Page 1 of 84 CONTENTS

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 1 ... 2

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 2 ... 18

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 3 ... 33

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 4 ... 49

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 5 ... 54

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 6 ... 59

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 7 ... 64

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 8 ... 69

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 9 ... 73

VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 10 ... 80

(3)

Page 2 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 1

Practice 1:

Exercise 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Trả lời:

... < ... < ... <... < ...<….<…..<…..<…..<…..

Trả lời:

(7) < ... < ... < .... < ... < ... < ...

(4)

Page 3 of 84 Exercise 2: Tìm các cặp có giá trị bằng nhau

Trả lời:

(1) = ....; (2) = ....; (3) = ....; (4) = ....; (5) = ....; (6) = ....; (7) = ....; (8) = ....; (12) = ....;

(16) = ....

Trả lời:

(1) = ....; (2) = ....; (3) = ....; (4) = ....; (5) = ....;

(5)

Page 4 of 84 Exercise 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng

Question 1:

a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Question 2:

Điền vào chỗ trống:

7; ....; 5; 4; 3

a. 4 b. 6 c. 8 d. 3

Question 3:

Number: ? a. 2 b. 4

(6)

Page 5 of 84 c. 3

d. 5 Question 4:

Số: ? a. 3 b. 4 c. 3 d. 5 Question 5:

Điền vào chỗ trống:

3; 4; ...; 6; 7

a. 7 b. 5 c. 6 d. 8 Question 6:

Số: ?

(7)

Page 6 of 84 a. 5

b. 2 c. 3 d. 4

Practice 2:

Khoanh tròn vào phương án đúng:

Question 1:

Có……hình vuông A. 1

B. 2 C. 3 D. 4

Question 2:

Có ….. hình vuông A. 5

B. 2 C. 3 D. 4

Question 3:

Có …. hình vuông A. 5

B. 2

(8)

Page 7 of 84 C. 3

D. 4

Question 4:

Có ….. hình tròn A. 0

B. 1 C. 2 D. 3

Question 5 :

Có ….. hình vuông và …. hình tròn A. 1 ; 2

B. 3 ; 1 C. 4 ; 1 D. 2 ; 2

Question 6:

Có …. chữ số A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

(9)

Page 8 of 84 Question 7:

Có …. chữ số A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

Question 8:

Có…. số 5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Question 9:

1 ; 2; 2; 4

Có …. số 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

(10)

Page 9 of 84 Question 10:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Question 11:

6; ....; 4; 3; 2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Question 12:

Hình nào khác với những hình còn lại ?

A. B B.

4 5

4

?

(11)

Page 10 of 84 C. D.

Question 13:

Hình nào khác với những hình còn lại ?

A. B.

C. D.

Question 14:

Hình nào khác với những hình còn lại ?

?

A. B.

(12)

Page 11 of 84

C. D.

Question 15:

Hình nào khác với những hình còn lại ?

A. B.

C. D.

Question 16:

Đâu là hình tam giác màu xanh lá cây?

A. B.

(13)

Page 12 of 84 C. D.

Question 17:

Đâu là hình tròn màu đỏ?

A. B.

C. D.

Question 18:

Đâu là hình vuông màu vàng?

A. B.

(14)

Page 13 of 84 C. D.

Question 19:

Đâu là hình chữ nhật màu đen?

A. B.

C. D.

Question 20:

Đâu là hình chữ nhật?

A. B.

C. D.

(15)

Page 14 of 84 Question 21:

Tiếp theo là ngôi sao nào?

?

A. B.

C. D.

Question 22:

Tiếp theo là chiếc kẹo nào?

?

A. B.

C. D.

(16)

Page 15 of 84 Question 23:

Có 3 trái táo.

A. B.

C. D.

Question 24:

Có 2 bông hoa

A. B.

C. D.

Question 25: Hình nào phù hợp trong những hình sau?

A. B.

(17)

Page 16 of 84 C. D.

Question 26: Hình nào phù hợp trong những hình sau?

A. B.

C. D.

Question 27: Hình nào phù hợp trong những hình sau?

A. B.

(18)

Page 17 of 84 C. D.

Question 28

:

Hình nào phù hợp trong những hình sau

?

A. B.

C. D.
(19)

Page 18 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 2

Practice 1:

Exercise 1: Tìm các cặp có giá trị bằng nhau

Trả lời:

(1) = ...; (2) = ...; (3) = ...; (6) = ...; (7) = ...; (9) = ...; (11) = ...; (12) = ...; (14) = ...;

(15) = …

Exercise 2: Khoanh tròn đáp án đúng Question 1:

Hình nào khác với những hình còn lại?

A. B.

C. D.

(20)

Page 19 of 84 Question 2:

Hình nào khác với những hình còn lại?

A. B.

.

C. D.

Question 3:

Hình nào khác với những hình còn lại?

A. B.

C. D.

Question 4:

Hình nào khác với những hình còn lại?

A. B.

.

(21)

Page 20 of 84 C. D.

Exercise 3: Điền dấu vào chỗ trống (>, =, <) Question 1:

3 .... 5

Question 2:

3 .... 3

(22)

Page 21 of 84 Question 3:

4 .... 5

Question 4:

4 .... 1

Question 5:

4 .... 3

(23)

Page 22 of 84 Question 6:

5 .... 2

Question 7:

1 ... 2

Question 8:

2 .... 2

(24)

Page 23 of 84 Practice 2

Exercise 1: Điền dấu vào chỗ trống (>, =, <) Question 1:

?

Trả lời :

2 3

Question 2:

?

Trả lời

3 3

Question 3:

?

Trả lời :

4 2

Question 4:

?

(25)

Page 24 of 84 Trả lời :

2 2

Question 5:

?

Trả lời :

3 4

Exercise 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống Question 1:

Có bao nhiêu quả chuối?

Trả lời: Có …… quả chuối.

Question 2:

Có bao nhiêu con bò?

Trả lời: Có …… con bò.

Question 3:

Có bao nhiêu xe ô tô?

(26)

Page 25 of 84 Trả lời: Có …… xe ô tô.

Question 4:

Có bao nhiêu trái táo?

Trả lời: Có …… trái táo.

Question 5:

Có bao nhiêu hình chữ nhật?

Trả lời: …… hình chữ nhật.

Question 6:

Có bao nhiêu hình tam giác?

Trả lời: …… hình tam giác.

(27)

Page 26 of 84 Question 7:

Có bao nhiêu hình vuông?

Trả lời: …… hình chữ nhật

Exercise 3: Chọn phương án đúng Question 1:

Hình nào miêu tả có 2 chú chó?

A. B.

C. D.

Question 2:

Hình nào miêu tả có 4 ngôi nhà ?

A. B.

C. D.

(28)

Page 27 of 84 Question 3: Hình nào khác với các hình còn lại?

A. B.

C. D.

Question 4: Hình nào khác với các hình còn lại?

A. B.

C. D.

(29)

Page 28 of 84 Question 5: Đây là hình gì?

A. Hình tròn B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình tam giác

Question 6: Hình nào khác với những hình còn lại?

A. B.

C. D.

Question 7: Hình nào khác với những hình còn lại?

A. B.

C. D.

(30)

Page 29 of 84 Question 8: Tiếp theo là hình gì?

?

A. B.

C. D.

Question 9: Tiếp theo là hình gì?

?

A. B.

C. D.

(31)

Page 30 of 84 Question 10: Hình nào là hình vuông?

A. B.

C. D.

Question 11: Hình nào khác với những hình còn lại?

A. B.

C. D.

(32)

Page 31 of 84 Question 12: Hình nào là hình tam giác?

A. B.

C. D.

Question 13: Đây là hình gì ?

A. Hình chữ nhật B. Hình vuông

C. Hình tam giác D. Hình tròn

Exercise 4:

Question 1:

Tìm các cặp có giá trị bằng nhau

5 – 4 1 + 1 2 + 3 4 – 1 1 + 2

2 + 2 4 + 1 5 – 3 2 – 1 3 + 1

(33)

Page 32 of 84 Question 2

Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

6 9 5 – 3

9 4 – 0 7

5 – 2 4 – 4 4 - 3

Question 3:

Tìm các cặp có giá trị bằng nhau

10 90 80 40

10 + 20 + 30 90 – 40 – 20 14 + 2 30 + 20

70 50 + 30 60 – 30 – 20 19 – 3

80 – 60 60 – 20 + 50 60 20

50 30 70 – 50 + 20 40 20 + 10

Question 4:

Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

28 67 79 – 43 56

32 49 72 63

68 – 15 80 59 22

(34)

Page 33 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 3

Exercise 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Trả lời: (8) < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ...< ... < ...

Exercise 2: Trả lời câu hỏi Question 1:

Trả lời:

Số ?

(35)

Page 34 of 84 Question 2:

Question 3:

Question 4:

Trả lời:

Trả lời:

Trả lời:

Số ?

Điền

Số ?

(36)

Page 35 of 84 Exercise 1: Nối hình phù hợp

Question 1:

Một chú chó

Hai quả xoài Bốn búp bê

Năm quả bóng Một ngôi nhà

Bốn quả dâu

Ba cánh cửa

Sáu cái bút

(37)

Page 36 of 84 Question 2:

Ba hình tròn

Ba hình chữ nhật

Bốn hình vuông

Hai hình tròn

Bốn hình tam giác

Một hình vuông

Hai hình chữ nhật

Một hình tròn

(38)

Page 37 of 84 Question 3:

Question 4:

Số ba

1 2

3

Hai bông hoa

(39)

Page 38 of 84 Question 5:

Question 6:

Bốn con chim

(40)

Page 39 of 84 Question 7:

Question 8:

(41)

Page 40 of 84 Question 9:

Exercise 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, =, <) Question 1:

NHÓM A NHÓM B

Trả lời: Nhóm A Nhóm B

(42)

Page 41 of 84 Question 2:

NHÓM A NHÓM B

Trả lời: Nhóm A Nhóm B

Question 3:

NHÓM A NHÓM B

Trả lời: Nhóm A Nhóm B

Question 4:

NHÓM A NHÓM B

Trả lời: Nhóm A Nhóm B

(43)

Page 42 of 84 Question 5:

NHÓM A NHÓM B

Trả lời: Nhóm A Nhóm B

Question 6:

1 2

Question 7:

5 1

Question 8:

5 2

Question 9:

5 2 + 1

Question 10:

3 2 + 2

(44)

Page 43 of 84 Question 11:

2 + 1 3 + 2

Question 12:

2 – 1 3 – 1

Exercise 3: Đếm và điền các số chính xác

Question 1:

Trả lời : thước kẻ.

Question 2:

Trả lời : con vịt.

Question 3:

Trả lời : ngôi sao.

(45)

Page 44 of 84 Question 4:

Trả lời : máy bay.

Question 5:

3 – 1 = ?

Answer:

Question 6:

3 – 2 = ?

Answer:

Question 7:

3 - ? = 1

Answer:

Question 8:

1 + 1 + 2 = ?

Answer:

(46)

Page 45 of 84 Question 9:

10 – 7 + ? = 6

Answer:

Question 10:

10 – 6 + ? = 9

Answer:

Exercise 4: Chọn phương án đúng

Question 1: Đếm số lượng và chọn đáp án chính xác

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Question 2: Đếm số lượng và chọn đáp án chính xác

(47)

Page 46 of 84 A. 5 B. 6

C. 7 D. 8

Question 3: Đếm số lượng và chọn đáp án chính xác

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Question 4: Đếm số lượng và chọn đáp án chính xác

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Question 5: Chọn số thích hợp vào chỗ trống

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

1 2 ? 4

(48)

Page 47 of 84 Question 6: Chọn số thích hợp vào chỗ trống

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Question 7: Chọn số thích hợp vào chỗ trống

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Question 8: Chọn số thích hợp vào chỗ trống

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Question 9: Chọn số thích hợp vào chỗ trống

5 ? 7 8

6 7 8 ? 10

> 4

< 8

(49)

Page 48 of 84 A. 7 B. 9 C. 10 D. 8

Question 10: Chọn số thích hợp vào chỗ trống

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

= 2

(50)

Page 49 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 4

Exercise 1: Chọn đáp án đúng Question 1:

Có bao nhiêu ngôi sao?

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Question 2:

Phép tính nào cho kết quả bằng 2?

A. 1 + 1 B. 2 + 2 C. 1 + 2 D. 1 + 3 Question 3:

Phép tính nào đúng?

A. 1 + 1 = 3 B. 2 + 2 = 4 C. 1 + 2 = 4 D. 1 + 3 = 5 Question 4:

Có bao nhiêu số 0 ?

$1000000000

A. 10 B. 7 C. 9 D. 10

(51)

Page 50 of 84 Question 5:

Phép tính nào cho kết quả bằng 3?

A. 1 + 1 B. 2 + 2 C. 2 + 1 D. 3 + 1 Question 6:

Phép tính nào KHÔNG đúng?

A. 1 + 3 = 5 B. 2 + 2 = 4 C. 1 + 2 = 3 D. 4 + 3 = 7 Question 7:

Hình nào thể hiện phép tính 3 + 1 = 4?

A.

B.

C.

D.

(52)

Page 51 of 84 Question 8:

Phép tính nào được thể hiện trong hình sau ?

A. 1 + 1 B. 2 + 1 C. 2 + 2 D. 4 + 3 Question 9:

Hình nào thể hiện phép tính 1 + 2 = 3?

A.

B.

C.

D.

(53)

Page 52 of 84 Question 10:

Phép tính nào được thể hiện trong hình sau?

A. 1 + 1 B. 2 + 2 C. 3 + 2 D. 3 + 1

Exercise 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

(1) = ...; (2) = ...; (3) = ...; (4) = ...; (5) = ...; (6) = ...; (7) = ...; (8) = ...; (12) = ...; (18) = ...

(54)

Page 53 of 84 Exercise 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Question 1:

Question 2:

Question 3:

Question 4:

Question 5:

(55)

Page 54 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 5

Exercise 1: Thực hiện phép tính vào điền số chính xác Question 1:

Question 2:

Question 3:

Question 4:

(56)

Page 55 of 84 Question 5:

Question 6:

Question 7:

Question 8:

(57)

Page 56 of 84 Question 9:

Question 10:

Question 11:

Question 12:

(58)

Page 57 of 84 Question 13:

Question 14:

Question 15:

Question 16:

(59)

Page 58 of 84 Question 17:

Question 18:

Question 19:

Question 20:

(60)

Page 59 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 6

Exercise 1: Thực hiện phép tính và điền số thích hợp

Question 1:

Subtract:

Question 2:

Subtract:

Question 3:

Subtract:

Question 4:

Subtract:

(61)

Page 60 of 84 Question 5:

Calculate:

Question 6:

Subtract:

Question 7:

Subtract:

Question 8:

Subtract:

Question 9:

Add:

(62)

Page 61 of 84 Question 10:

Add

Question 11:

Add:

Question 12:

Add:

Question 13:

Add:

(63)

Page 62 of 84 Question 14:

Add:

Question 15:

Add:

Question 16:

Điền số thích hợp vào chỗ trống :

5 - = 4

Question 17:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

6 - = 3

(64)

Page 63 of 84 Exercise 2: Tìm các cặp có giá trị bằng nhau

Answer:

(1) = ...; (2) = ...; (3) = ...; (4) = ...; (5) = ...; (8) = ...; (9) = ...; (10) = ...; (13) = ...; (16) = ...

Exercise 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>, <, =)

Question 1:

So sánh:

5 - 3 + 2 ... 6 - 2 + 1

Question 2:

So sánh:

1 + 5 - 2 ... 2 + 3 - 1

Question 3:

So sánh:

3 + 2 + 1 ... 2 + 4 – 1

(65)

Page 64 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 7

Exercise 1: Điền dẫu vào chỗ trống (>, <, =) Question 1:

7 + 2 ... 5 + 5

Question 2:

5 + 2 - 4 ... 10 - 8

Question 3:

2 + 3 + 4 ... 1 + 9

Exercise 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Question 4:

Trả lời:

Kết quả:

Question 5:

(66)

Page 65 of 84 Trả lời:

Kết quả:

Question 6:

Trả lời:

Kết quả:

Question 7:

Trả lời:

Kết quả:

Question 8:Có bao nhiêu hình vuông màu đỏ trong ảnh?

(67)

Page 66 of 84 Trả lời:

Có ... hình vuông màu đỏ trong ảnh.

Question 9:

4 - ... < 8 - 7

Trả lời:

Chữ số còn thiếu là:….

Question 10:

Có bao nhiêu hình vuông ở trong ảnh ?

Trả lời:

Có ... hình vuông.

Question 11:

Điền vào chỗ trống: 10 - ... = 3 + 4

A. 2 B. 8 C. 7 D. 3 Question 12:

Điền vào chỗ trống: 2 + 5 > ... + 3 > 9 - 4

A. 6 B. 8 C. 4 D. 3

(68)

Page 67 of 84 Question 13:

Điền vào chỗ trống:

2; 3; ...; 5; 6

A. 7 B. 1 C. 4 D. 3 Question 14:

Điền vào chỗ trống:

3 + 6 - ... = 4

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Question 15:

Điền vào chỗ trống:

9 - 7 + ... = 8

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Question 16:

Điền vào chỗ trống:

3 + 5 = ... + 2

A. 6 B. 8 C. 7 D. 4 Question 17:

Điền vào chỗ trống:

8; 7; ...; 5; 4; 3

A. 6 B. 8 C. 4 D. 3

(69)

Page 68 of 84 Question 18:

Điền vào chỗ trống:

2 + ... = 9

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Question 19:

Điền vào chỗ trống:

4 + 6 - 3 = ...

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Question 20:

Điền vào chỗ trống:

5 - 2 + 5 = ...

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Question 21:

Điền vào chỗ trống:

10 - 2 < ... < 6 + 4

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

(70)

Page 69 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 8

Exercise 1: Chọn đáp án đúng trong 4 phương án sau Question 1:

Phép tính nào thể hiện hình ảnh này?

A. 5 + 3 = 8 B. 8 – 5 = 3 C. 8 – 3 = 5 D. 3 + 5 = 7 Question 2:

Phép tính nào thể hiện hình ảnh này?

A. 7 - 3 = 4 B. 7 – 4 = 3 C. 3 + 4 = 7 D. 3 + 5 = 7 Question 3:

Phép tính nào thể hiện hình ảnh này?

A. 3 + 6 = 6 B. 9 – 4 = 3

(71)

Page 70 of 84 C. 9 – 3 = 6 D. 6 + 3 = 9 Question 4:

Phép tính nào cho kết quả bằng 6?

A. 2 + 4 B. 3 + 2 C. 8 – 3 D. 3 + 5 Question 5:

Phép tính nào cho kết quả bằng 10?

A. 6 + 4 - 2 B. 4 + 2 + 6 C. 8 – 2 + 4 D. 7 – 5 + 3 Question 6:

Phép tính nào cho kết quả bằng 12?

A. 13 + 2 + 1 B. 16 – 6 + 2 C. 15 + 5 - 2 D. 14 – 3 – 1 Question 7:

Phép tính nào cho kết quả bằng 15?

A. 7 - 3 + 5 B. 5 + 4 – 6 C. 5 + 5 + 5 D. 8 + 5 - 2

Exercise 2: Viết số chính xác Question 1:

Có bao nhiêu con cá?

(72)

Page 71 of 84 Trả lời: ... con cá.

Question 2:

Cộng:

10 + 50 = ...

Question 3:

Trừ:

70 - 60 = ...

Question 4:

Có bao nhiêu con chim?

Trả lời: ... con chim.

Question 5:

Điền vào chỗ trống:

20 + ... = 90

Question 6:

Điền vào chỗ trống:

.... + 40 = 70

(73)

Page 72 of 84 Question 7:

Điền vào chỗ trống:

70 - ... = 60

Question 8:

Điền vào chỗ trống:

... + 10 = 50

Question 9:

Điền vào chỗ trống:

20, 40, ..., 80

(74)

Page 73 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 9

Exercise 1: Chọn đáp án đúng Question 1:

Có bao nhiêu điểm nằm ngoài hình tam giác?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Question 2:

Có bao nhiêu điểm nằm trong hình tam giác?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

(75)

Page 74 of 84 Question 3:

Chọn số thích hợp:

50 - ... = 20

A. 20 B. 30 C. 70 D. 40

Question 4:

Tính: 30 + 40 - 10 = ...

A. 70 B. 40 C. 50 D. 60

Exercise 2: Chọn đáp án đúng trong 4 phương án sau Question 1:

Hình nào có 24 ô?

A.

B.

(76)

Page 75 of 84 C.

D.

Question 2:

Hình sau thể hiện số mấy?

A. 33 B. 43 C. 34 D. 44

(77)

Page 76 of 84 Question 3:

Hình sau thể hiện số mấy?

A. 66 B. 56 C. 65 D. 55

Question 4:

Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần.

A. 9 < 37 < 26 < 43 B. 43 < 26 < 37 < 9 C. 9 < 26 < 37 < 43 D. 43 < 37 < 26 < 9

Question 5:

Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần.

A. 40 < 23 < 36 < 15 B. 15 < 36 < 23 < 40 C. 15 < 23 < 36 < 40 D. 36 < 23 < 40 < 15

(78)

Page 77 of 84 Question 6:

Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.

A. 12 < 35 < 49 < 76 B. 12 < 49 < 35 < 76 C. 76 < 49 < 35 < 12 D. 76 < 35 < 49 < 12

Question 7:

Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.

A. 56 < 23 < 32 < 18 B. 56 < 32 < 23 < 18 C. 18 < 23 < 32 < 56 D. 18 < 32 < 23 < 56

Question 8:

Số nào còn thiếu trong ô "?" ?

A. 28 B. 29 C. 30 D. 31

(79)

Page 78 of 84 Question 9:

Số nào còn thiếu trong hình ngôi sao?

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Exercise 3: Điên dấu thích hợp (>; =;<)

Question 1:

So sánh: 60 ... 60

Question 2:

So sánh: 35 ... 39

Question 3:

So sánh: 45 ... 54

Question 4:

So sánh: 26 ... 23

Exercise 4: Điền vào chỗ trống số chính xác Question 1:

Đếm số lượng, thực hiện phép tính vào viết kết quả vào chỗ trống

(80)

Page 79 of 84 Question 2:

Đếm số lượng, thực hiện phép tính vào viết kết quả vào chỗ trống

Question 3:

Đếm số lượng, thực hiện phép tính vào viết kết quả vào chỗ trống

Question 4:

Đếm số lượng, thực hiện phép tính vào viết kết quả vào chỗ trống

Question 5:

Viết số hang chục:

85 = ... tens + 5 ones

Question 10:

Viết số hàng đơn vị:

59 = 5 tens + ... ones

(81)

Page 80 of 84 VIOLYMPIC – MATH 1 – ROUND 10

Exercise 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống Question 1:

Cộng:

Question 2:

Cộng:

Question 3:

Cộng:

Question 4:

Cộng:

(82)

Page 81 of 84 Question 5:

Tính :

Question 6:

Tính:

Question 7:

Tính:

Question 8:

Tính:

Question 9:

Điền số còn thiếu vào chỗ trống

10 + 5 < 18 – ... < 11 + 6

(83)

Page 82 of 84 Question 10:

Có bao nhiêu hình tròn trong hình?

Trả lời: ... hình tròn.

Question 11:

Cộng:

Question 12:

Cộng:

Question 13:

Cộng:

(84)

Page 83 of 84 Question 14:

Cộng:

Question 15:

Tính:

Question 16:

Tính:

Question 17:

Tính:

(85)

Page 84 of 84 Question 18:

Tính:

Question 19:

Ngôi sao ở trong bao nhiêu hình tròn?

Trả lời: …… hình tròn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cách 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm, thay tọa độ điểm thứ 3 vào, nếu thỏa mãn thì 3 điểm thẳng hàng, nếu không thỏa mãn thì 3 điểm không thẳng

[r]

Chứng minh rằng diện tích một tam giác bằng nửa tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh

Exercise 2: Choose the most suitable answer in 4 available answers Question 1:. Which of following

Exam number 2: Fill in the blank with suitable answer Question 1:.. Fill in the blank with the suitable sign &gt;; &lt;

Exam number 2: Choose the most suitable answer in 4 available answers... What time can she

Write the result by decimal number with comma between number part and fraction part Question 3:.. Write 2/100 as a decimal number with comma between number part and

Câu hỏi khởi động trang 26 Toán lớp 6 Tập 1 – Cánh diều: Khi tính giá trị của một biểu thức, ta không được làm tùy tiện mà phải tính theo đúng quy ước thứ tự thực