PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1. (6,0 điểm)
a) Cho x 3 5 3 5 1. Tính giá trị biểu thức
3 2
3
2 3 4 2
2
x x x
P
x
b) Cho a b c, , là các số nguyên thỏa mãn: a b c3 2024c. Chứng minh rằng
3 3 3 6
S a b c ⋮
c) Giải phương trình nghiệm nguyên : x2xy2019x2020y2021 0 Bài 2.(4,0 điểm) Giải các phương trình sau :
2 2
) 6 26 6 2 1
)2 5 2 1 6 10
a x x x
b x x x x
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Cho ,x ylà hai số dương thỏa mãn x y 6.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2 6 8
Q x 2x y
x y
b) Cho a b c, , 0thỏa mãn a b c 3.Chứng minh rằng :
2 2 2
1 1 1
1 1 1
a b c
a b c
b c a
Bài 4. (6,0 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB
A B, là các tiếp điểm). Kẻ các đường kính ACvà BD,đường thẳng MO cắt AB CD, lần lượt tại Ivà K. Gọi Hlà chân đường vuông góc hạ từ điểm Bđến đường kính ACa) Chứng minh rằng BH AC. 2MB CH.
b) Gọi giao điểm của MCvà BH là E. Tính BEtheo Rvà MOd
c) Trên tia đối của tia DAlấy điểm Fbất kỳ. Gọi giao điểm của ACvà FKlà N. Chứng minh NIK AFI
Bài 5. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng cho 2020 điểm mà diện tích của mọi tam giác với các đỉnh là các điểm đã cho không lớn hơn 1. Chứng minh rằng trong số các điểm đã cho có thể tìm được ít nhất 253 điểm nằm trong hoặc nằm trên cạnh của một tam giác có diện tích không lớn hơn 1
2
ĐÁP ÁN Bài 1.
a) Ta có : 6 2 5 6 2 5
3 5 3 5 1 1
2 2
x
5 1
2
5 1
2 5 1 5 11 1 2 1
2 2 2 2
Ta có : 3 x 2 3 2 1 2 1
2
3 2 2 2
2 1 1 2 2 1
2 3 4 2 2 2 2 2 2
x x x x
x x x x x x x x x
Thay x2 2x1vào ta được : 2x 1 2x 2 1
Vậy 1
1 1 P
b) Ta có a b c3 2024c a b c
c3 c
2022c
1 . .
1
2022a b c c c c c
Vì
c1
c c1
là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6, 2022 6⋮
1
1
2022 6 1
a b c c c c c
⋮ . Mặt khác :
3 3 3
1 1 1 1 1 1 6 2
a b c a b c
a a a b b b c c c
⋮
Từ (1) và (2) suy ra S a3b3 c3⋮6
c) Giải phương trình nghiệm nguyên x2 xy2019x2020y2021 0 Ta có : x2xy2019x2020y2021 0
2 2020 2020 2020 1
1 2020 1 1.1 1 . 1
x xy x x y
x y x
1 1 2021
1: 2020 1 2021
1 1 2021
2 : 2020 0 2019
x y y
th x x
x y y
th x x
Vậy
x y;
2021; 2021 ; 2019; 2021
Bài 2.
a) Giải phương trình :x26x26 6 2 x1 Điều kiện : 1
x 2
2
2 2
8 16 2 1 6 2 1 9 0
4 2 1 3 0 1
x x x x
x x
Vì
x4
2 0(với mọi x);
2x 1 3
2 0,với mọi x 12
1 4 0 4 4( )2 1 3 4
x x
x tm x x
Vậy x4
b) Giải phương trình: 2x2 5
x2
x 1 6x10 1
ĐK: x 1
2
2 2
1 2 2 5 2 1 2 1 0
2 2 4 2 1 2 1 2 1 0
2 2 2 2 1 1 2 2 1 0
2 2 1 2 4 1 0
x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
2
8 0
2 1 2
4 17 15 0 2
1 2 4
x x x x
x
x x
x x
0( ) 8( ) 3( )
5( ) 4 x ktm x tm x tm x ktm
. Vậy S
3;8Bài 3.
a) Cho x y, là hai số dương thỏa mãn x y 6.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 2 6 8
2
Q x x y
x y
2
2 3 6 8 42 2 2
x y x y
Q x
x y
Áp dụng BĐT Cô-si ta có : 3 6 3 6 8 8
2 . 6; 2 . 4
2 2 2 2
x x y y
x x y y
Mặt khác
x2
2 0(với mọi x),
6 2 2 3 x y Do đó Q 0 3 6 4 4 9
Dấu " " xảy ra
2 0 6
3 6 2( )
2 4 8 2 x x y
x x
y tm x
y y
Vậy Qmin 9 x 2;y 4
b) Cho a b c, , 0thỏa mãn a b c 3.Chứng minh rằng :
2 2 2
1 1 1
1 1 1
a b c
a b c
b c a
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có :
2 2
2 2
2
1 1
1 1 1 1
1 1 2 2
1 1 1
1 2
a b a b
a ab b
a a a
b b b
a ab b
b a
Tương tự :
2 2
1 1
1 2 ; 1 3
1 2 1 2
b bc c c ca a
b c
c a
Cộng theo vế các bất đẳng thức
1 , 2 , 3 ta được :
2 2 2
1 1 1
1 1 1 3 2
a b c ab bc ca a b c
a b c
b c a
6 3
2 abbcca
Mặt khác
a b c
2 3
abbcca
abbcca3Do đó : 2 1 2 1 2 1
6 3 3
1 1 1
a b c
b c a
. Dấu " " xảy ra a b c 1
Vậy 2 1 2 1 2 1
1 1 1
a b c
a b c dfcm
b c a
Bài 4.
a) Chứng minh được MAO MBO ch( cgv)MA MB
Kết hợp OAOBMOlà đường trung trực của ABIlà trung điểm AB Từ đó suy ra OI là đường trung bình của tam giác ABCIO/ /BC
MOA BCH
(đồng vị)
P N E
H K
I D
C B
A
O M
F
Từ đó chứng minh được hai tam giác vuông MAOvà BHCđồng dạng
g g.
1 . .BH CH
BH OA MA CH MA OA
Mà , . 2 .
2
OA AC MAMBBH AC MB CH
b) Vì BH / /MAnên áp dụng định lý Taletvào tam giác CMAta có :
22
EH CH EH CH
MA CA MA OA Từ (1) và (2) 2
2 BH EH BE EH BH
Tam giác ABCcó cạnh AClà đường kính của đường tròn ngoại tiếp nên là tam giác vuông, theo hệ thức lượng ta có :
2 . 2 . 3
BH AH CH RCH CH
Thay (1) vào (3) và kết hợp BH 2EHta được :
2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
2
. . 2 . 2
2 BH R .BH R R MA R d R
BH R BH
MA MA MA R d
R d R
BE d
c) Qua O kẻ đường vuông góc với IK cắt IN tại P Khi đó ta có OP/ /AI(cùng vuông góc OI)nên NP NO
PI OA Mặt khác OK / /AF(cùng vuông góc ) NK NO
AB KF OA Do đó suy ra NP NK PK / /IF FIK PKI
*PI KF
Mặt khác tam giác PIKcân đỉnh H (OPlà trung trực của IK),nên
**PIK PKI
Từ (*) và (**) FIK NIK mà FIK AFI (so le trong)
( )
NIK AFI dfcm
Bài 5.
Gọi ,A Ai jlà hai điểm xa nhau nhất trong các điểm thuộc tập hợp 2020 điểm đã cho.
Giả sử Aklà điểm cách xa đoạn thẳng A Ai jnhất. Khi đó tam giác A A Ai j klà tam giác có diện tích lớn nhất không lớn hơn 1.
Vẽ các đường thẳng đi qua các điểm , ,A A Ai j klần lượt song song với các cạnh của
i j k
A A A
. Ta được 4 tam giác nhỏ bằng nhau và một tam giác lớn chứa cả 4 tam giác nhỏ. Tam giác lớn có diện tích không quá 4 đơn vị. Do đó, tam giác lớn chứa tất cả 2020 điểm đã cho.
Ta có 2020 chia cho 4 được 505 như vậy có ít nhất 1 trong 4 tam giác có 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 chứa ít nhất 505 điểm trong 2020 điểm đã cho . Chia tam giác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau. Ta có 505 chia cho 2 được 252 dư 1 nên theo nguyên tắc Dirichlet suy ra có 1 tam giác có diện tích nhỏ hơn 1
2chứa 253 điểm trong 2020 điểm đã cho .