• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Nghi Lộc 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Nghi Lộc 2020-2021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT NGHI LỘC Đề chính thức

Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2020-2021

Môn thi: Toán 9 Thời gian làm bài : 150 phút

Câu 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức . 1

  

3

 

2

2

1 1

x x x x x

P x x

   

 

 

a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P b) Tìm xđể P0

Câu 2. (5,0 điểm)

a) Cho xlà số thực thỏa mãn x2 4x 1 0.Tính giá trị của biểu thức

3 3

P x 1

  x

b) Giải phương trình : 3x 2 x 1 2x1 c) Giải phương trình :

 

2

32 30

2

x x

x x

 

 

d) Cho a b, là các số thực dương. Chứng minh ab2 ba2 2 2

a2 b2

 

Câu 3. (5,0 điểm)

a) Giải phương trình nghiệm nguyên 2x2y2  5 xy

b) Với a b c, , là các số nguyên. Chứng minh a3b3c3chia hết cho 6 khi và chỉ khi a b c  chia hết cho 6

c) Cho các số thực dương , ,x y zthỏa mãn x y z  1.Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức xy yz zx

Pz xyx yzy zx

  

Câu 4. (4,0 điểm)

a) Cho tam giác ABCvới trung tuyến CM.Điểm Dthuộc đoạn BM sao cho

2 .

BDMDBiết rằng MCD BCD.Chứng minh tam giác ACDvuông b) Cho hình vuông ABCD.Điểm M nằm trên đoạn BD (M khác B và D). Gọi

,

P Qlần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M xuống các đường thẳng ,

BC CD. Chứng minh ba đường thẳng AM BQ DP, , đồng quy

Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABCvuông tại A có ADlà đường phân giác góc A(D nằm trên cạnh BC).Chứng minh 2 1 1

ADABAC

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

a) ĐKXĐ: 0

1 x x

 

 

 

  

3 4 4 1 4

1 1 1 1 1

4 4

1 1

) 4 0 1 0 0 1

1

x x

x x x x x x x

P x x x x x

x x

x x

b P x x

x

      

   

    

   

 

       

Câu 2.

a) Do x0không thỏa mãn hệ thức nên ta có : 1 4 x x

2 3

3

1 1 1

3 52

P x x x

x x x

 

   

         

    

b) Điều kiện : x1. Phương trình viết dưới dạng tương đương:

  

 

2

3 2 1 3 2 1 3 2 1

3 2 1 1( 3 2 1 0)

3 2 1 1 1 1

1 1 1( )

2

x x x x x x

x x do x x

x x x x

x x x tm

x

         

        

        

 

       c) Điều kiện : x30

Phương trình viết dưới dạng tương đương:

30 x

3 2 30 x x32x

Đặt t 30x

   

3 2 3 2 2 2 2 0

t t x x t x t tx x t x

         

 

  

0 30

30 5

5 6 0

x x x x

x x

  

       

(3)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x5

d) Viết bất đẳng thức dưới dạng tương đương :

a b a

 

2 ab b 2

ab. 2ab a

2 b2

  

*

Ta có : a b 2 ab 0; 0 2ab a

2 b2

a b2

2

Để khẳng định BĐT đúng ta cần chứng minh

   

2

2 2 3 2 0

4

a ba ab b a b

     

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a bCâu 3.

a) Viết phương trình dưới dạng tương đương:

x y



2x y

5

Ta có các trường hợp thỏa mãn :

1 2 5 2

1: 2 :

2 5 1 2 1 3

5 2 1 2

3: 4 :

2 1 3 2 5 1

x y x x y x

Th Th

x y y x y y

x y x x y x

Th Th

x y y x y y

     

   

 

   

      

   

         

   

 

            

   

b) Ta có a3 a a a

1



a1

là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 nên a3a⋮6

Áp dụng kết quả trên ta có : a3   a

   

b 3   b c3cchia hết cho 6

Vậy a3 b3 c3

a b c 

chia hết cho 6 nên a3b3c3chia hết cho 6 khi và chỉ khi a b c  chia hết cho 6

c) Sử dụng giả thiết ta viết P dưới dạng :

        

xy yz zx

Px z y zy x z xz y x y

     

Áp dụng BĐT ab a b2

a b, 0

. Ta có :

  

1 2

xy x y

x z y z x z y z

 

   

     

  

1 2

yz y z

y x z x y x z x

 

   

     ;

  

1 2

zx z x

z y x y z y x y

 

   

     

(4)

Cộng các BĐT cùng chiều ở trên ta có :

3 3 1

2 2 3

P Max P    x y z Câu 4.

a)

Xét tam giác MCBCDlà đường phân giác nên

2 2

DB BC

BC CM MDCM   

Gọi P là điểm đối xứng với C qua M, ta có : PC 2PMBCnên tam giác CPB cân tại C có CDlà đường phân giác nên CD PB

Tứ giác ACBPlà hình bình hành nên PB/ /AC

Từ trên suy ra CDvuông góc với ACnên tam giác ACDvuông tại C

P M

C

A

B

D

(5)

b)

Gọi K là giao điểm của MQvới AB, Ilà giao điểm của AMvới PQ ( . . )

KAM MQP c g c MAK PQM

      

QMI AMK

   nên QMI  PQM  AMK  MAK 90  AMPQ Ta có: PC MQ DQ DC  ;  AD DCP ADQ c g c( . . )

Suy ra PDC  QADnên PDC  DQA DAQ DQA90 Vậy PDAQ.Chứng minh tương tự, ta có : QBAP

Như vậy , AM BQ DP, , là các đường cao của tam giác APQnên chúng đồng quy

K

I

Q M P

C A B

D

(6)

Câu 5.

Dựng DE AC E AC

.AED vuông cân tại E nên AD AE 2 1

 

. Ta có :

EC DE AC AE AE

AC AB AC AB

   

 

 

1 1 1

. . .sin . .sin

2 2 2

. .sin 45 .

. 2 1 1

. 2 .

1 2 1

ABC ABD ADC

S S S

AB AC AB AD BAD AC AD CAD AB AC AD AB AC

AD AB AC AB AC

AB AC

AD AB AC AB AC

AB AD AC

 

  

   

 

     

  

D B

A E C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng không có hai người nào câu được số cá như nhau.. Chứng minh rằng có ba người câu được tổng cộng không ít hơn 50

Chứng mnh rằng trong năm số đó tồn tại hai số mà tích của chúng là một số chính phương... Do đó ta có điều phải

Nêu cách chuyển các trái táo sao cho số táo trong 3 giỏ bằng nhau.Việc chuyển táo từ giỏ này sang giỏ kia phải thỏa mãn điều kiện số táo chuyển vào giỏ đó phải đúng

Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi K là giao điểm của BO và AC. Hình thang cân ABCD có đáy CD  10 cm ,

[r]

Xác định vị trí của điểm T trên cung nhỏ AB sao cho tam giác MIK có diện tích lớn nhất.

Tương tự : tanC tan KHB BK tan