• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Thanh Sơn 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Thanh Sơn 2020-2021"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GD&ĐT ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 03 trang)

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học 2020-2021

Môn : Toán

(Thời gian 150 phút không kể giao đề)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1.Biểu thức 1

2 3  a b 3

 . Giá trị a2b2là :

.1 .3 .5 .7

A B C D

Câu 2. Rút gọn biểu thức 2 1 3 2

x : y

A x y x y y x x y

  

   

 

 

 

  (với ,x y 0,x y)

Được kết quả là :

. . . .3

2 2 2 2

y y

x x

A B C D

y y y y

   

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của 6 34 3

x x

Q x

 

  là :

.34 .10 .8 .4

A 3 B C D

Câu 4.Tập nghiệm của phương trình 4x220x25 2 x5là :

     

. / 2,5 . 2,5 . / 2,5 .

A Sx xB SC Sx xD S  

Câu 5.Cho x 1 y2 y 1x2 1 ,

x y0

. Giá trị của biểu thức x y là :

.1 . 2 .2 .2 2

A B C D

Câu 6.Cho f x

 

x3 6x7

2017. Biết a 33 17 3 3 17 thì giá trị của f a

 

là : .1A B.0 C.3 D. 1

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 2x2 4x5là :

.2 3 .1 3 .3 3 .2 3

ABCD

Câu 8.Biểu thức

2

5 3 6

x x x

  có nghĩa khi nào ?

5 3 5

. 3 2 . 2 . . 3

2

3 3

A x B x C x D x

x

  

         

Câu 9.Cho tam giác ABCcân tại A, đường cao AH BK, . Ta có :

(2)

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

. .

2

1 1 1 1 1 1

. .

4 3

A B

BK BC AH BK BC AH

C D

BK BC AH BK BC AH

   

   

Câu 10.Cho hình thang ABCD AB CD

/ /

, có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Biết BD12cm AB CD,  16 .cm Diện tích của hình thang ABCDlà :

2 2 2 2

.6 7 .12 7 .24 7 .48 7

A cm B cm C cm D cm

Câu 11. Cho tam giác ABCvuông tại A, phân giác AD D BC

,AB10cm,

15 .

ACcm Qua Dkẻ đường thẳng song song với ABcắt ACtại E. Độ dài đoạn CE

.10 .12 .15 .9

A cm B cm C cm D cm

Câu 12.Cho tam giác ABCvuông tại A, đường cao AH.Giả sử AB6cm BH, 4cm. Khi đó cạnh BCbằng :

.9 .10 .10,5 .8 2

A cm B cm C cm D cm

Câu 13.Cho tam giác ABCvuông tại A đường cao AH.Kẻ HEvuông góc với ABtại E, kẻ HFvuông góc với ACtại F. Khi đó, hệ thức đúng là :

3 3 3 3

3 3

. . . 1 . 1

. . . .

AB CF AB BE AH AH

A B C D

ACBE ACCF HE BC HFHE AC HF

Câu 14.Cho tam giác ABCAB4cm AC, 6cm,đường phân giác AD.Gọi O chia trong ADtheo tỉ số AO OD: 2 :1.Gọi K là giao điểm của BOvà AC. Tỉ số AK KC: là

1 2 3 4

. . . .

2 3 4 5

A B C D

Câu 15.Hình thang cân ABCDcó đáy CD10cm,đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Độ dài đường cao của hình thang là :

.5 2 . 5 .2 5 .3 5

A cm B cm C cm D cm

Câu 16.Nam chôn một cây cọc xuống đất để đo chiều cao của một cái cây trước nhà, cọc cao 2m và đặt cách một cây khoảng 15m. Từ chỗ cái cọc Nam lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây nằm trên một đường thẳng. Biết khoảng cách từ chân đến mắt của Nam là 1,6m. Chiều cao của cái cây đó là

.10,85 .10,25 .9,5 .9,25

A m B m C m D m

II. Phần tự luận (12,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm)

a) Chứng minh với mọi số nguyên nthì A n n

1 2



n1 6

b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 6x2 3xy17x4y 5 0 Bài 2. (4,0 điểm)

a) Cho ba số a b c, , thỏa mãn ab bc ca  2020. Tính giá trị của biểu thức :

(3)

2 2 2

2 2020 2 2020 2 2020

a bc b ca c ab

A a b c

  

  

  

b) Giải phương trình : 5x11 6 x 5x2 14x60 0 Bài 3. (4,0 điểm)

1. Cho tam giác ABCvuông tại A, đường cao AH.Gọi D E, lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB AC,

a) Chứng minh AD AB AE AC.  . b) Chứng minh DE3BC BD CE. .

2. Cho hình vuông ABCD M, là một điểm tùy ý trên đường chéo BD.Kẻ MEABMF AD E AB F

, AD

a) Chứng minh DECFvà ba đường thẳng DE BF CM, , đồng quy.

b) Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMFlớn nhất.

Bài 4. (1,0 điểm) Cho , ,x y zlà ba số dương thỏa mãn x y z  3.Chứng minh rằng

3 3 3 1

x y z

x x yzy y zxz z xy

     

(4)

ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

1C 2B 3B 4A 5B 6D 7D 8D 9C 10C 11D 12A 13B 14D 15 16C

II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.

           

   

 

) 1 2 1 1 2 2 3 1 1 3 1

1 1 6

3 1 6 6

a A n n n n n n n n n n n

n n n n n A

           

 

 

 



     

  

2 2

)6 3 17 4 5 0

6 8 3 4 9 12 7

2 3 4 3 4 3 3 4 7

3 4 2 3 7

b x xy x y x x xy y x

x x y x x

x x y

    

      

      

    

Lập bảng , ta có nghiệm

x y;

 

  

1; 6 ; 1;4

   

Bài 2.

a) Từ ab bc ca  2020, suy ra a2 2020a2 ab bc ca

a b a c



Tương tự có, b2 2020

b c b a c



, 2 2020

c a c b



        

           

   

2 2 2

2 2 2

a bc b ca c ab

A a b a c b c b a c a c b a bc b c b ca c a c ab a b

a b b c c a

  

   

     

       

   

Khai triển và làm gọn biểu thức trên tử được kết quả là 0 Vậy A0

b) ĐK: 11 5 x 6.

   Ta có :

(5)

5x11 6 x 5x2 14x60 0

      

    

 

5 11 6 6 1 5 5 11 0

5 5 5

5 5 11 0

5 11 6 6 1

5 1

5 5 11 0

5 11 6 1

5 1

5 5 11 0

5 11 6 1

x x x x

x x

x x

x x

x x

x x

x x

x x

         

 

     

   

 

         

 

          

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x5 Bài 3.

1)

a) Ta có AD AB AE AC..

AH2

2 2

4 2 2

3

) . , .

. . . .

. .

b BH BD AB CH CE AC

AH BH CH AB AC BD CE AH BC BD CE AH BC BD CE

 

   

 

Chứng minh tứ giác ADHElà hình chữ nhật DEAH

3 . .

DE BC BD CE

 

E

D

H A

B

C

(6)

2)

a) Chứng minh AE AF ,chứng minh AED DFC , ,

DE BF CM là ba đường cao của EFCdfcm b) Đặt a AB ME MF a  (không đổi)

 

2 2

. 4 4

AEMF

ME MF a

S ME MF

    (không đổi)

SAEMF

 lớn nhất  ME MF (tứ giác AEMFlà hình vuông)

M là trung điểm của BD Bài 4.

Từ

x yz

2  0 x2 yz2x yz

 

* . Dấu " " xảy ra  x2yz Chỉ ra 3x yz 

x y z x yz x 

  2yz x y z

2x yz x y z

Suy ra 3x yz 2x yz x y z

x

y z

(áp dụng (*))

F

E

C A B

D

M

(7)

     

3 1

3

x x

x x yz x x y z

x x yz x y z

      

   

Tương tự :

 

2 ;

 

3

3 3

y y z z

y y xzx y z z z xyx y z

       

Từ (1), (2), (3) 1

3 3 3

x y z

x x yz y y xz z z xy

   

     

Dấu " " xảy ra khi x y z  1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trang 4 Mặt khác CA CD  (đường vuông góc ngắn hơn đường xiên). So sánh BH và CH. Ví dụ: Cho tam giác nhọn ABC.. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

A ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Cho tam giác đều ABC với đường

Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Hay "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền"2. Đáp

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD có AH = a.. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SH vuông góc với đáy tại

Suy ra diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB bằng diện tích đường tròn (O).. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của HB, N