• Không có kết quả nào được tìm thấy

De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Quang Ngai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Quang Ngai"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUNG NGÃI

ĐỀ CHÍNH THC

K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT NĂM HỌC 2020 2021

Ngày thi:18/07/2020 Môn thi: Toán (h chuyên) Thi gian: 150 phút (Không kphát đề) Bài 1. (1,5 điểm)

1. Rút gọn biểu thức 1 0

1

2 2 1 1

a a a a a a

A a a a a

      

        

2. Cho hàm số ymx m 1, với mlà tham số. Chứng minh đồ thị của hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m

Bài 2. (1,5 điểm)

1. Tìm tất cả các số nguyên dương nsao cho n2  n 5là sốchính phương 2. Ta nhận thấy số 2025 thỏa mãn tính chất rất đẹp : 2025

2025 .

2 Tìm tất

cả các số tự nhiên có 4 chữ số abcdcũng thỏa mãn tính chất trên, nghĩa là

 

2

abcdabcd Bài 3. (2,5 điểm)

1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 1 P x

x

 2. Giải phương trình 3x 1 x 3 4

3. Cho biểu thức f x

 

x3ax2 bxc,với a b c, , là các số thực. Biết

 

1 2,

ff

 

2 3.Tính giá trị của Q f

 

5 6f

 

3 2020

Bài 4. (3,5 điểm)

1. Cho tam giác ABCvuông tại A, có đường cao AH.Tia phân giác của

HACcắt HCtại D. Gọi Klà hình chiếu vuông góc của Dtrên AC.Tính ,

AB biết BC25cm DK, 6cm

2. Cho tam giác nhọn ABCABAC,nội tiếp đường tròn

 

O . Gọi Hlà trực tâm của tam giác ABC.Đường thẳng AHcắt BCtại D và cắt đường tròn

 

O tại điểm thứ hai là K.Gọi L là giao điểm của hai đường thẳng CHAB S, là giao điểm của hai đường thẳng BHAC

a) Chứng minh tứ giác BCSLnội tiếp và BC là đường trung trực của đoạn thẳng HK

b) Gọi M là trung điểm của BC,đường thẳng OM cắt các đường thẳng ,

AB AClần lượt tại P Q, .Gọi Nlà trung điểm PQ.Chứng minh hai

đường thẳng HMANcắt nhau tại một điểm nằm trên đường tròn

 

O .

Bài 5. (1,0 điểm) Cho 16 số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2021, đôi một nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng trong 16 số trên có ít nhất một số là số nguyên tố.

ĐÁP ÁN

(2)

Bài 1.

1. Ta có:

1 .

2 2 1 1

1 2 2

. 1

2

1 4

. 2

2 1

a a a a a

A a a a

a a a a a a a a a

a a

a a

a a a

     

     

 

   

     

 

    

2. Xét điểm A x y

0, 0

trên mặt phẳng tọa độ

Khi đó, Alà điểm cố định khi và chỉ khi A dths y mx m 1với mọi m

   

 

0 0

0 0

0 0

1

1 1 0

1 1; 1

1 y mx m

x m y m

x A

y

   

     

  

     

Vậy đồ thị hàm số ymx m 1luôn đi qua một điểm cố định A

 1; 1

với mọi m

Bài 2.

1. Số n2  n 5chính phương 4n2 4n20k2

k

2n 1

2 k2 21

2n k 1 2



n k 1

21

         

2n  k 1

 

2n  k 1

0nên có các trường hợp sau :

2 1 21 2 1 7 3

2 1 1 2 1 3 6

n k n k n

n k hoac n k n

      

  

         

2. Giả sử abcdlà số thỏa tính chất trên , abcd

abcd

2

Đặt xab y, cd, ta có :10 x 99,0 y 99,khi đó

100. 100

abcdabcdxy

Do đó ta có: 100x y

x y

2 10  x y 100

  

2

   

99x x y x y x y x y 1

        

Vì vế phải là tích của hai số tự nhiên liên tiếp có 2 chữ số nên 99xphải được phân tích ở dạng đó

Ta biết các bội của 11có hai chữ số gồm

11,22,33,44,55,...88,99

bội của 9 có hai chữ số gồm

18;27;36;45;54;63;72;81;90;99

Như vậy xchỉ có thể là các số sau

98;20;30

Kiểm tra trực tiếp ta thấy các số 9801,2025,3025thỏa tính chất của đề bài Bài 3.

(3)

1. Ta có biểu thức xác định với mọi x . Do đó

 

2 2

2 2 0 *

1

P x Px x P

x    

 

2

) 0 0

) 0 * ' 1 0 1 1

P x

P co nghiem P P

   

            Vậy MinP 1và MaxP1

2. Giải phương trình : 3x 1 x 3 4 Điều kiện 1

x 3

  

       

2

2

3 1 3 4 3 1 3 2 3 1 3 16

3 1 3 6 2 3 1 3 6 2

34 33 0 1

33

x x x x x x

x x x x x x

x x x

x

           

         

 

       Thử lại, chọn x1

3. Đặt P x

 

f x

  

x1

Do đó P

 

1 0,P

 

2 0hay x1,x2là hai nghiệm của phương trình P x

 

0

P x

 

là đa thức bậc 3 nên ta có P x

  

x1



x2



xm

. Khi đó

     

   

5 5 6 4.3. 5 6

3 3 4 2.1.(3 ) 4

f P m

f P m

    

    

Do vậy, Q f(5) 6 f

 

3 2020 12 5

m

12 3

m

 18 20202026

Bài 4.

1. Ta có :HAD KAD ADchung A

; 1A3

HDKD6cm

Ta lại có   A1 C(cùng phụ B BAD),     A1 A3; ADB   C A2

K

H D A

B

C

(4)

Mà   A1 A2,    A3 C BAD ADB ABDcân tại B nên BABD Đặt BA x BD x BH  x 6

ABCvuông tại A, có đường cao AHnên AB2BH BC.

 

1

2

2

6 .25 15

10 x x x

x

 

     

Vậy AB10cmhoặc AB15cm 2.

a) Ta có H là trực tâm nên BHAC CH,  ABBSCCLB900

BCSLlà tứ giác nội tiếp

Ta có : BKA BCA(cùng chắn cung AB)

Mặt khác , BKA AHS(cùng phụ với HAS)và AHS  BHK

Do đó, BKH  BHK BKHlà tam giác cân tại B.Mà BDHKnên BC là đường trung trực của HK

b) Gọi AI là đường kính của

 

O

Khi đó, CH / /BI (cùng AB CI), / /BH

AC

I E

N

Q P

M L S

K D

H O A

B

C

(5)

Suy ra BHCIlà hình bình hành nên H M I, , thẳng hàng Gọi E là giao điểm của HM AN,  E

 

O

Ta có HCB LSB(cùng chắn cung BI của đường tròn

BCSL

)

LSB LAH

   (cùng chắn cung LHcủa đường tròn

ALHS

)

/ /

LAH APQ doOM AH HCB APQ

      

Tương tự ta có HBC  SLC HAS  AQP Từ đó suy ra APQHCB

Nlà trung điểm PQ M, là trung điểm CB nên ANQHMB Do đó, BHM  NAQmà BHM  EHS(đối đỉnh)

Suy ra EHS  NAQAEHSlà tứ giác nội tiếp Mà ASH 900nên AEH 900  E

 

O

Bài 5.

Giả sử 16sốđã cho gồm a a1, 2,...,a16và tất cả chúng đều là hợp số Gọi pilà ước nguyên tố nhỏ nhất của số a ii

1,...,16

Vì 16 số đã cho đôi một nguyên tố cùng nhau nên 16 số pilà phân biệt

Gọi

 

1,....16 ,

k i

k

p Max p

khi đó pk 51vì nhỏ hơn 51 chỉ có 15 số nguyên tố

2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31;37;41;43;47

pklà ước số nguyên tố nhỏ nhất của aknên akp pi; k 512 2601mâu thuẫn với ak 2021

Vậy trong số các sốđã cho phải có ít nhất 1 số nguyên tố.

Tài liệu tham khảo