SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2020 – 2021
Khóa này 18/07/2020 Môn thi: TOÁN (Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. (3,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A2a3 3a2 3a1với 3 1 a 3 1
b) Giải phương trình: 2 12 1
2 x 7 x 2 0
x x
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải hệphương trình
2 2 2 3 2
1 2 3
x y x y
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y
3 1
x1có đồ thị là đường thẳng
da) Vẽ đồ thị
d của hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độb) Đường thẳng
d' song song với
d và đi qua điểm có tọa độ
0;3 .Đường thẳng
d và
d' cắt trục hoành lần lượt tại A B; cắt trục tung lần lượt tại, .
D C Tính diện tích tứ giác ABCD Câu 4. (2,0 điểm)
Trên đường tròn đường kính ADlấy hai điểm B C, khác phía đối với ADsao cho BAC 60 .0 Từ B kẻ BE AC E
AC
a) Chứng minh ABD BEC
b) Biết EC3cm.Tính độ dài dây BD Câu 5. (1,0 điểm)
Trên mỗi đỉnh của một đa giác có 12 cạnh người ta ghi 1 số, mỗi số trên một đỉnh là tổng của hai đỉnh liền kề. Biết hai số ởhai đỉnh A5và A9là 10 và 9.Tìm số đỉnh ở A1
?
9 A6 10
A5 A4
A3 A2 A1 A12 A11 A10
A9 A8 A7
Câu 1.
a) Ta có:
3 2 3 3 2
3 3 2 3 3
2 3 3 1 3 3 3 1
3 3 3 1 3 1 1
A a a a a a a a
a a a a a a
Với 3
3
3 3 3
31 3 1 1 3 1 3 1 3 1 2
a 3 1a a a a a a a
Thay (2) vào (1). Ta được : A3a33a3 0 Vậy A0
b) Giải phương trình: 2 12 1
2 x 7 x 2 0
x x
Đặt
2 2 2 2 2 2 21 1 1 1
0 2 2
t x x t x x t x
x x x x
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2
t22
7t 2 0 2t2 7t 6 0Giải phương trình ta được 1
2
2 3 2 t t
22
*) 2 1 2 1 2 0 1 2
3 1 3 2
*) 2 3 2 0 1
2 2
2
t x x x
x
x
t x x x
x x
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm 1
1 2; 1 2; 2;
x x x x 2
Câu 2.
Ta có : 0
0 x khi x x x khi x
*Trường hợp 1: x0thì hệ phương trình đã cho thành:
2 2 2 3 2 2 1 2 3 2
1 2 3 1 2 3
3 1 2 3 1 2 1
( ) 2 2
1 2 3
x y x y
x y x y
x x
y tm x y
*Trường hợp 2: x0hệ phương trình thành:
2 2 2 3 2 1 2 3 2
1 2 3 1 2 3
1 2 3 1 2 3
( ) 3 2 2
1 2 3
x y x x y
x y x y
x x
y tm x y
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm 1 2 2 x
y
và xy 33 2
2
Câu 3.
a) Học sinh tự vẽ đồ thị
db) Gọi phương trình
d' là yaxbVì đường thẳng
d' / / d nên a 3 1
d' :y
3 1
xbVì đường thẳng
d' đi qua điểm có tọa độ
0;3 nên ta thay x0,y3vafpo phương trình đường thẳng
d' ta được: 3
3 1 .0
b b 3Xét
d :y
3 1
x1Cho x 0 y 1 D
0;1Cho
3 1
3 1
0 0 3 1 1 ;0
2 2
y x x A
Xét
d' :y
3 1
x3Cho x 0 y 3 C
0;3Cho
3
3 1
3
3 1
0 0 3 1 3 ;0
2 2
y x x B
Khi đó, 3 1 3
3 1
( ); ( ); 3; 1
2 2
OA dvdt OB dvdt OC OD
Diện tích tứ giác ABCDlà:
3 3 1
1 1 1 3 1
. . .3 .1
2 2 2 2 2
1 8 3 1 2 3 1 ( ) 4
ABCD OBC OAD
S S S OB OC OA OD
dvdt
Câu 4.
a) Ta có:ABD900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD)
900 900BE AC gt BEC ABDBEC Xét ABDvà BECta có: ABDBEC cmt( )
ACB ADB(góc nội tiếp cùng chắn cung AB)hay ECB ADB Vậy ABD BEC g g( . )
b) Vì BE AC gt( ) ABEvuông tại E Lại có: BAC600 hay BAE 600
Do đó ABElà nửa tam giác đều cạnh 3
12 ABBE AB
Vì ABD BEC cmcau a( ) AB BD BD AB EC.
2BE EC BE
Thay (1) vào (2), ta được: .3 6 2 3
3 3
2
BD AB cm
AB
Vậy BD2 3
cmD E
C O A
B
Theo cách tính mỗi số trên một đỉnh của đa giác , ta có:
4 3 5
4 6 3 5 5 7 3 7 5 4 6
6 5 7
3 2 4
3 7 2 4 6 8 2 8 2 8
7 6 8
2 1 3
2 8 1 3 7 9 1 1
8 7 9
10 10
10 10 20
20 10 9 19
A A A
A A A A A A A A do A A A
A A A
A A A
A A A A A A A A A A
A A A
A A A
A A A A A A A A
A A A
Vậy A1 19