ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN TỈNH KIÊN GIANG NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian: 150 phút Bài 1(2,0 điểm)
Cho biểu thức 2 1 3 0
1 2 2 1
x x x x
A x x x x x
a) Rút gọn biểu thức A
b) Hãy so sánh giá trị biểu thức Avới 5
Bài 2. (1, 0 điểm) Tìm tất cả các cặp số th2ực
m n;
sao cho phương trình2 0
x mx n có hai nghiệm x x1 2thỏa mãn
1x1
1x2
2,đồng thời phương trình 2x2 nx m 0có hai nghiệm x x3, 4thỏa mãn
1
2
2 2 3
x x 2
Bài 3. (1,0 điểm)
Giải phương trình: x2 2 x 1 2x 2 x 1 0
Bài 4. (1 điểm) Tìm tất cả các cặp sốnguyên dương
a b; sao cho ablà ước củaa2 b
Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình thoi ABCDcạnh a,có ABC120 .0 Gọi Olà giao điểm của hai đường chéo ACvà BD.Trên các cạnh AB AD, ,tương ứng lấy các điểm E F, không trùng với các đỉnh của hình thoi đã cho, sao cho EOF 60 .0 Hãy tính tích BE DF. theo a
Bài 6 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC AB
AC
.Lấy điểm Pnằm trong tam giác sao cho AP AB.Đường tròn tâm A, bán kính APcắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCtại hai điểm phân biệt M N M, ( khác với C đối với đường thẳng AB).Đường thẳng MNcắt các cạnh AB AC, lần lượt tại K L, a) Chứng minh rằng tứ giác BLKClà tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh tam giác ABPđồng dạng với tam giác APL
Bài 7. (1 điểm) Cho a b c, , là các số thực thỏa mãn abc1.Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1 1 1
a b c
a b b c c a
c a a b b c
ĐÁP ÁN Bài 1.
2 1 3 0
) 1 2 2 1
2 2 1 1 3
1 2
1 2 5
2 3 5 2 5
1 2 1 2 2
x x x x
a A x x x x x
x x x x x
x x
x x
x x x
x x x x x
5 2 5 5
) 0
2 2 2 2
x x
b A x x
Vậy 5 A2 Bài 2.
Hai phương trình có nghiệm 1 22
2
4 0
*
8 0
m n
n m
. Theo định lý Vi – et ta có:
1 2 ; 1 2 ; 3 4 ; 3 4
2 2
n m
x x m x x n x x x x . Vậy
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
1 1 2 1 2
3 3
2 2 4 2
2 2
1 2
1 *
3 2
4 2 2
x x x x x x
x x x x x x
m n
m tmdk
m n
n
Vậy
m n;
1; 2
Bài 3.
Điều kiện : 1 x 2
2 2 1 2 2 1 0
x x x x
x2 2x 2 x x
x 1 2 x 1
0
2
2 2
1 1 2 1 0
1 0 1 0
1, 2 1 0 2 1 0 1( )
1 0 1 0
x x x x
x x
Do x x x x tmdk
x x x x
Vậy phương trình có tập nghiệm S
1Bài 4.
2 1
ab a b
Vì ab a2 bvà a a2 a b b ka k
Từ (1) suy ra ka a2 2 akka ak
2 2 2
a k a k k k k k a
Vậy 1
1 k a b ka
hoặc 2
4 k a b ka
Thử lại ta thấy cả 2 cặp sốđều thỏa mãn Bài 5.
Do tam giác ABCcân và 1 0
2 60
ABD ABC ABDđều
, 600
BD AB a ABO ADO
. Ta có:
F
O C
A
B
D
E
0 0 0
180 180 60o 180
EOB EOF FOD FOD FOD FOD OFD
Suy ra
600
EBO FDO
EBO OFD
EOB OFD
EB OB OD FD
Hay
2 2
. .
4 4
BD a EB FDOB OD Bài 6.
a) Do AM AN APnên sd AnBsd AsN
1 1 1
2 2 2
NKC sd AnM sd NmC sd AsN sd NmC sd AmC ABC
VậyLBCNKCnên tứ giác BLKCnội tiếp b) sd AnM sd AsNMBA AMN
Ta có: MABMAL;MBA AMN AML ABM MABMAL MBA AMN
n
m
L K
N
M
A
B C
P
AM AL AB AM
mà AP AL
AM AP
AB AP
Mặt khác ta có LAP BAPnên ABP APL Bài 7.
Nếu nhìn tương ứng
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b b c c a ab bc ca a b c a b c
Ta có thể xuất phát từ bất đẳng thức x2 y2 z2 x y z
* vói các số thực x y z, , thỏa xyz1"Thật vậy
x1
2 y1
2 z 1
2
x2 y2 z2 3
0Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
2 2 2 33 2 2 2 3 2 2 2 3 0
x y z x y z x y z Vậy ta đã chứng minh
*Áp dụng bất đẳng thức này ta có chú ý
ab bc ca a b c2 2 2 1, được ngay:
a b2 2 b c2 2 c a2 2
a2 b2 c2
abbcca
a b c