• Không có kết quả nào được tìm thấy

De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Phu Yen

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Phu Yen"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH PHÚ YÊN

ĐỀ CHÍNH THC

K THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HỌC 2020 2021

Môn thi: TOÁN (Chuyên) Thi gian làm bài: 150 phút Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:

2020 2020 2020 2020

2020 2020 : 2020 2020

x x x x

P x x x x

       

           Câu 2. (4,5 điểm)

Cho hệ phương trình

2 2

5 5 x y mxy y x mxy

   



  

 vi mlà tham số a) Giải hệphương trình với m1

b) Xác định mđể hệ phương trình có nghiệm duy nhất Câu 3. (3,5 điểm)

Cho đường tròn

O R;

, lấy điểm Anằm ngoài đường tròn sao cho OA2 .R Từ Akẻ hai tiếp tuyến AM AN M N, ( , là các tiếp điểm) và cát tuyến ABC

AB AC

. Gọi Ilà trung điểm của BC T, là giao của NI với

 

O T N

a) Chứng minh rằng tam giác AMNdều b) Chứng minh rằng MT / /AC

c) Tiếp tuyến của

 

O tại B C, cắt nhau ở K. Chứng minh K M N, , thẳng hàng Câu 4. (3,0 điểm)

a) Tìm cặp

 

x y; thỏa mãn phương trình x2y2 8x y 2xy 3 0sao cho yđạt giá trị lớn nhất

b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

x2 3



x2 7



x2 15



x2 19

 351

Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E F, lần lượt là trung điểm của ,

CD ADvà G là giao điểm của AEBF a) Chứng minh rằng : FEDFGD

b) Gọi Hlà điểm đối xứng với Fqua G, Ilà giao điểm của BDEF.Đường thẳng qua D,song song với BFcắt HItại K. Chứng minh rằng Klà trực tâm của tam giác GDE

Câu 6. (3,00 điểm) Cho x0,y0và xy4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

   

3 3

4 2 4 2

x y

Qyx

 

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

Điều kiện:

2020 0

2020 2020 2020

2020 0 0

2020 2020

2020 2020

x x x x

x x

x x

x x

  

 

   

  

   

  

 

  

. Đặt 2020 2020 ,

x t x

 

 ta có:

2 2

1 1 1 2020 2020

: 1 : 1

1 2020 2020

2020 2020 2020 2020 2020

2020 : 2020

t x x

P t t

t t t x x

x x x x

x x x

  

       

                

     

 

 

Câu 2.

a) Với m1thì hệ phương trình là 2

 

2

5 1 5 x y xy y x xy

   



  



Lấy (1) trừ (2) ta được:

 

1

0

1 x y x y x y

y x

 

        

 

     

2 2

2 2

*) 1 5 5

*) 1 1 1 1 2 0

1 2

2 1

x y x x x x y

y x x x x x x x

x y

x y

         

              

   

     

Vậy hệ có 3 nghiệm

 5; 5 ; 1; 2 ;

 

 

2;1

b) Vì vai trò x y, bình đẳng nên khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất

  

x y;  x y0, 0

thì x0y0. Thế vào hệta được

   

2 2 2

0 0 0 5 1 0 0 5 0 3

xxmx   mxx  

Để (3) có nghiệm duy nhất thì

 

1 1

1 20 1 0 21

20 m m

m m

 

  

      

 

*) Với m1theo câu a hệ có 3 nghiệm nên không có nghiệm duy nhất

(3)

*)Với 21

m 20hệ có dạng

 

 

2

2

21 5 4 20

21 5 5 20

x y xy y x xy

   



   



Lấy (4) trừ (5) ta được:

 

1

0

1 x y x y x y

y x

 

        

 

2 21 2 2

) 4 5 20 100 0 10

x y x x 20x x x x

             

Suy ra hệ có nghiệm

10; 10

-)Thay y   x 1

 

1 2

1

21

1

5 41 2 41 80 0

xx  20x    x xx 

41 19 41 41 19 41

82 82

41 19 41 41 19 41

82 82

x y

x y

       

 

 

 

       

 

 

Trường hợp 20

m 21hệ có 3 nghiệm nên hệ không có nghiệm duy nhất Vậy không có mnào để hệ có nghiệm duy nhất

Câu 3.

a) Chứng minh MT / /AC. Tứ giác ANIOnội tiếp (vì AIO ANO90 )0

H K

T I

B

M N A

O

C

(4)

1

AIN AON 2sd MN

     . Lại có :

1 / /

MTN  2sd MNAINMTNMT AC b) Chứng minh rằng AMNđều

Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau thì MNAO Gọi H là giao điểm của MN và AO

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ANO OA OH: . ON2

2

1 0

cos 30

2 2 2

R R OH

OH NOH NOH

R ON

         MAN 2NAH 600 Kết hợp với AMAN  AMNđều

c) Chứng minh K M N, , thẳng hàng

Áp dụng hệ thức lượng vào các tam giác vuông ANO KCO,

2 2 2 2

. ; . . .

OAOHONR OI OKOCROAOHOI OK

( ) 900

OIA OHK c g c I H KH AO

          

MNAOtại H và KHAOK M N, , thẳng hàng.

Câu 4.

a) Viết phương trình đề theo ẩn xta được: x22

y4

x y2   y 3 0 2

 

Để tồn tại

 

x y; thì (2) phải có nghiệm, nghĩa là :

   

 

2 2

max

' 4 3 0 13

9

13 4 13 23

2 4

9 1 9 9

y y y y

y x y

        

 

      

Vậy

 

; 23 13;

9 9

x y   tha man yêu cầu bài toán

b) Vì 351là số âm và tích của 4 thừa số x2 3;x2 7;x2 15;x2 19nên trong 4 thừa số đó phải có 1 hoặc 3 thừa số âm

Ta thấy x2 19x215x2  7 x2 3nên xảy ra 2 trường hợp:

Trường hợp 3 thừa số âm:

2 2 2 2

7 0 3 3 7 4 2 495 351( )

x   x   x  x     x VT     ktm Trường hợp 1 thừa số âm:x2 19 0 x2 15

2 2

15 x 19 x 16 x 4 VT 351(tm)

          

Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên x4;x 4

(5)

Câu 5.

a) ADE BAF c g c( . . )FAGDAEFBA Xét FAGvà FBAcó: FAGFBA(cmt); Fchung

( . ) 900

FAG FBA g g AGF BAF

     

DEGFFGEFDE900nên là tứ giác nội tiếp FEDFGD

b) Gọi J là tâm hình vuông. Khi đó 1 1 3

 

1

2 4 4

DIDJDBBIBD Áp dụng hệ thức lượng vào AFBvuông tại A, đường cao AGta có:

2

 

2

1 3

4 4 2

GH GF AF BH

GBGBAB   BG

Từ (1) và (2) suy ra HK / /DGkết hợp với giả thiết DK / /GH

 

3 DKHG

hình bình hành nên DK HGGF

 

4

Từ (3) và (4) suy ra DKGFcũng là hình bình hành, do đó GK/ /FD Kết hợp DK / /GHFB AE do AGF

900

DK GE

 

5

Kết hợp GK / /FDFDDE do ABCD( là hình vuông) nên GK DE

 

6

Từ (5) và (6) suy ra Klà trực tâm của tam giác GDE

J K

I G H F

E C

B A

D

(6)

Câu 6.

Ta có:

   

      

 

4 4 2 2

3 2 3 2 2

4 2 2 4 2 4

x y x y x xy y

x x y y

Q x y x y xy

    

  

 

      

x4 y4 2x y2 2

 

2 ;x2 xyy2 xy

 

3

Dấu " " trong

 

2

 

3 xảy ra khi x y 2

do xy4

Do đó

 

 

2 2

2 2

4 2 4

x y x y xy

Q x y xy

 

     ,

Cũng do

 

 

32 8 4

4 1 1

4 2 8 4

x y x y

xy Q Q

x y x y

   

      

   

 

  .

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y 2 Vậy minQ   1 x y 2

Tài liệu tham khảo