• Không có kết quả nào được tìm thấy

De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Hung Yen

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Hung Yen"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ CHÍNH THC

K THI TUYN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2020 2021

Môn thi: TOÁN CHUYÊN Thi gian làm bài: 150 phút Câu 1.

Cho biểu thức

3

2 1 1 4 0

: 1 1; 9

1 1

1

x x x

M x x x x x x

      

             1) Rút gọn biểu thức M

2) Tìm giá trị nguyên của xđể biểu thức M nhận giá trịnguyên dương Câu 2.

1) Tìm hàm số bậc nhất có đồ thịlà đường thẳng với hệ số góc dương, đi qua điểm (2;1)

A và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1 2

2) Tìm các giá trị của mđểphương trình 2x2

m5

x  m 2 0(mlà tham số) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa mãn 12 22 17

xx  4 Câu 3.

1) Giải phương trình: 5x2 2x 3

2x1

5x2 2x 1 0

2) Giải hệ phương trình:

2

2

2

2

2 4 2

2 0

x x x y x y

x y

     



  



Câu 4.

1) Cho hình vuông ABCDtâm O,cạnh a M. là điểm di động trên đoạn OB

M O M, B

. Vẽ đường tròn tâm I đi qua M và tiếp xúc với BCtại B, vẽ đường tròn tâm Iđi qua M và tiếp xúc với BCtại B, vẽ đường tròn tâm J đi qua

M và tiếp xúc với CDtại D.Đường tròn

 

I và đường tròn

 

J cắt nhau tại điểm thứ hai là N

a) Chứng minh rằng 5 điểm A N B C D, , , , cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh 3 điểm C M N, , thẳng hàng

2) Cho tam giác MNPvuông cân tại M, MNa.Lấy điểm Dthuộc cạnh MN, điểm Ethuộc cạnh NPsao cho chu vi tam giá c NDEbằng 2 .aTìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác NDE

Câu 5.

Cho a b, là các số dương thỏa mãn điều kiện

ab

3 4ab12.

Chứng minh rằng 1 1

2020 2021

1 1 ab

ab 

 

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

     

     

3

2 1 1 4 0

1) : 1

1; 9 1 1

2 1 1 1 4

: 1

1 1 1 1

2 1 1 3 1

: .

1 3 3

1 1 1 1

x x x

M x x x x x x

x x x x x x

x x

x x x x x x

x x x x x x x x x

x x x x

x x x x x x

      

           

        

 

 

         

 

       

  

   

     

   

3 3 3

2) 1

3 3 3

3

3 3 1;3 16;36

1 3

3

x x

M x x x

M x x x

x

     

  

 

 

      

  

Câu 2.

1) Hàm số bậc nhất có dạng yaxb a

0

Do đồ thị hàm số đi qua điểm A

 

2;1 2a b 1

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm

 

0;b và cắt trục hoành tại điểm b;0 a

 

 

 to vi hai trục tọa độ tam giác vuông có diện tích bằng 1

2nên ta có:

2 2

1 1 : 1

1 1

. 2 1 0 1 1 1 1

2 2 :

2 4 4 2

b a ham so y x

b b b a b b

a b a ham so y x

      



        

      

2) Ta có :  m2 10m25 8 m16m22m  9 0 m Theo hệ thức Vi – et ta có: 1 2

5 2 2 x x m

m

   

 

 

. Theo bài ra ta có:

(3)

 

2

2 2

1 2 1 2 1 2

2

2

2

17 17

4 2 4

5 2 17

2. 10 25 4 8 17

2 2 4

6 0 0

6

x x x x x x

m m

m m m

m m m

m

     

 

 

         

 

      

Vậy m0;m 6là các giá trị cần tìm.

Câu 3.

1) Cho phương trình : 5x2 2x 3

2x1

5x2 2x 1 0 (1)

ĐKXĐ: 5x2 2x 1 0. Đặt 5x2 2x 1 a a

0 , 2

x 1 b

Phương trình (1) trở thành: a2 2b 4 ab 0

a2



a b 2

0

 

2 2

2 2 2

2( 0)

2 5 2 1 2 1 2 5 2 1 2 1

1 1 3( )

2 2 2 0

1 3( )

5 2 1 2 1

a ktm do a

a b x x x x x x

x x tm

x x

x ktm

x x x

  

 

            



     

      

  

     

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 3

2) Cho hệ phương trình

     

 

2 2 2

2

2 4 2 1

2 0 2

x x x y x y

x y

     



  



Ta có :

 

1

2 2

2 2 2 2 4 0

2 2

 

2

0 2

2

x x x y y x x x y x

x x

  

             

  

       

2

*) 2 4 ; 2;4 ; 2;4

0 2

*) 2 2 2 0

1 3

x y x y

x y

y x x x

x y

      

  

            

Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm

 

x y;  

 

2;4 ;

 

2;4 ; 0;2 ;

   

1;3

 

(4)

Câu 4.

1)

a) Xét đường tròn

 

I BNM  MBC450

Xét đường tròn

 

J DNM  MDC 450

0 0 0

45 45 90

DNB BNM DNM

      

Xét tứ giác DNBCDNBDCB900 900 1800

DNBvà DCBlà hai góc đối nhau nên DNBClà tứ giác nội tiếp

ABCDlà tứ giác nội tiếp 5điểm A N B C D, , , , cùng thuộc một đường tròn b) Do 5 điểm A N B C D, , , , cùng thuộc một đường tròn nên BNCDNC(hai

góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)NClà tia phân giác của BND Theo ý a,ta có NM là tia phân giác của BNDC M N, , thẳng hàng

N

M O

C D

A B

I

J

(5)

2)

Đặt DNx NE,  y Kẻ EFMNta có:

0

0

2 2

2 2

.sin .sin 45 2 2 .cos .cos 45 2

2

2 2 2

2 2 2 2

EF NE N y y

NF NE N y y

DF y x DE y y x x xy y

  

  

   

           

   

Do chu vi tam giác là 2anên x y x2  2xyy2 2a

1 1 2 2

. .

2 2 2 4

SNDEND EFx yxy Ta có: x y 2 xy x; 2y2 2xy

 

2 2

2 2 2 2 2 2 2

x y x xy y xy xy xy xy

          

2 2

2 2 2

2 2 2 NDE 4 2 2 2

a a

xy   S  

          

F N

P

M

E

D

(6)

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2

2 2 2

x  y a

  Câu 5.

Từ giả thiết

ab

34ab1212

ab

3 4aba b 2 abnên:

 

3

12 2 ab 4ab(Dấu " " xảy ra khi ab)

   

   

  

3 2

8 4 12 0 2 3 0

2 2 1 0 2 1 1 0

1 2 1 1 0

1 2 3 3 0

ab ab ab ab ab ab

ab ab ab ab ab

ab ab ab ab

ab ab ab

       

 

          

 

       

    

Do a b, 0nên 2ab3 ab  3 0 ab  1 0 ab1 Dấu " " xảy ra khi 1

1 a b

a b ab

 

  

 

 . Ta chứng minh được:

   

    

2

1 1 2 1

1 1 1 1 1 1 0

a b ab

a b ab a b ab

 

   

      (luôn đúng vì a b, 0,ab1)

1 1 2

2020 2020

1 1 ab 1 ab

a b ab

    

  

Đặt abt

0 t 1

. Ta cn chng minh : 2 2020 2 2021

1 t

t  

t 1 2020

 

t2 4040t 2019

0

     (luôn đúng)

Dấu " " xảy ra khi t 1hay a b 1

Tài liệu tham khảo