UBND TỈNH THÁI NGUYÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN : TOÁN
(Dành cho thí sinh chuyên Toán) Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1. (1,5 điểm) Cho hai số thực a b, thỏa mãn ab2.Chứng minh :
9 9 4 4 5 5
16
a b a b a b ab
Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: 16x2 1 2 4x 1 4x 1 2
Câu 3. (1,0 điểm) Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn a3b5c2020. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 15 5
3 3 5 5
ab bc ca
P a b b c c a
Câu 4. (1,0 điểm) Cho số nguyên dương nthỏa mãn 2n1và 3n1là các số chính phương. Chứng minh 15n8là hợp số .
Câu 5. (1,0 điểm) Bạn Chi được thưởng mỗi ngày ít nhất một chiếc kẹo, nhưng trong 7 ngày liên tiếp, tổng số kẹo Chi nhận được không quá 10 chiếc. Chứng minh trong một số ngày liên tiếp, tổng số kẹo Chi nhận là 27 chiếc.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho đường tròn
O ,từ điểm Anằm bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB AC, với đường tròn ( ,B Clà các tiếp điểm). Gọi Hlà giao điểm của AOvà BC.Vẽ đường kính CDcủa đường tròn
O .Đường thẳng ADcắt đường tròn
O tại M khác Da) Chứng minh AMB ABD
b) Gọi Nlà giao điểm của BM và AO.Chứng minh NH2 NM NB.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho đường tròn
I r; nội tiếp tam giác ABC.Điểm M thuộc cạnh BCvới M B M, C.Đường tròn
I r1; 1
nội tiếp tam giác AMC.Đường thẳng song song với BC,tiếp xúc với đường tròn
I r1; 1
cắt các cạnh AB AC, lần lượt tại B C', '.Gọi Nlà giao điểm của AMvới B C' ',đường tròn
I r2, 2
nội tiếp tam giác AB N' . Chứng minh:a) Bốn diểm A I I I, , ,1 2cùng nằm trên một đường tròn b) r r1 r2
ĐÁP ÁN Câu 1. Ta có:
4 4 5 5
9 9 5 4 4 5
9 9 4 4
9 9 4
9 9
9 9
16 16
16 16
16 16 ( 2)
a b a b a b
a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b ab
a b a b Do ab
a b
Câu 2. ĐK: 1
x 4. Ta có:
16 2 1 2 4 1 4 1 2
4 1 4 1 2 4 1 4 1 2 0
4 1 4 1 2 4 1 2 0
4 1 1 4 1 2 0
4 1 2 0( 4 1 1 0)
4 1 4 5( )
4
x x x
x x x x
x x x
x x
x Do x
x x tm
Vậy phương trình có 1 nghiệm 5 x4 Câu 3.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương avà 3bta có:
3 2
3 2 3
3 3 4 .
a b
ab a b
a b a b
Chứng minh tương tự ta có: 15 3 5 5 5
3 5 4 ;5 4
bc b c ca c a
b c c a
Từđó suy ra 2
3 5
4 1010
a b c
P
Vậy
2020 3
2020 2020
1010 3 5
3 9
404 3 a
Max P a b c b
c
Câu 4.
Đặt 2 1 22
, *
3 1
n a
a b
n b
Khi đó ta có:
2 2
9a b 9 2n 1 3n 1 3ab 3ab 15n8 Vì a b, *suy ra 3a b 1. Ta cần chứng minh 3a b 1 Hay 3 2n 1 3n 1 1 3 2n 1 1 3n1
9 2n 1 3n 2 2 3n 1 15n 7 12n 4
(luôn đúng)
Vậy 15n8là hợp số Câu 5.
Xét 28 ngày liên tiếp từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 28 mà Chi nhận được kẹo Gọi T n
là tổng số kẹo Chi nhận được đến ngày thứ n.Vì tổng số kẹo Chi nhận được trong 7 ngày liên tiếp không vượt quá 10chiếc nên ta có:
1T 1 T 2 ...T 28 40
Xét 28 số nguyên dương phân biệt T
1 ,T 2 ,...,T
28 .Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại hai số T a
T b
mod 27
với 1 a b 28hay T b
T a 27Mặt khác ta có: 1T b
T a 39suy ra T b
T a 27Vậy từ ngày thứ a1đến ngày thứ bthì Chi nhận được đúng 27chiếc kẹo.
Câu 6.
a) Xét tam giác AMBvà tam giác ABD có:
ABM ADB
(cùng chắn cung BM); Achung ( . )
AMB ABD g g
b) Xét ABOvuông tại B, đường cao BHcó: AB2 AH AO.
1Mặt khác AMB ABD cmt( ) AB AM AB2 AD AM.
2AD AB
Từ (1) và (2) suy ra AH AO. AM AD. AMH AODMHN MDC Mặt khác, MDC MBC(cùng chắn cung MC) MHN MBH
N
M
D
H
C B
O
A
Xét hai tam giác NHM và NBHcó:
; ( . )
MHN MBH MNH chung NHM NBH g g
2 .
NH NM
NH NB NM NB NH
Câu 7.
a) Ta có:
0
0 0 0
2 2 1
' ' 180 ' '
180 180 90
2 2 2
ANB B AN AB N AB N
AI N AI I
Mà ' '/ / ' 2 1 900
12 B C BC AB N ABC AI I ABC
Tương tự ta có : 1 900
2 2 AIC AII ABCTừ (1) và (2) suy ra AI I2 1 AII1 do đó 4 điểm A I I I, 2, , 1cùng nằm trên một đường tròn.
b) Xét tam giác AI I2 1và AICcó:
2 1 ; 2 1
2
I AI IAC BAC AI I AIC 2 1 I I2 1 AI1
* AI I AICIC AC
Xét ANI1và AI C1 có: NAI1 CAI AI N1; 1 ACI1 ANI1 AI C g g1 ( . )
1 1
1
I N AI **
CI AC
. Từ (*) và (**) suy ra
1 2 1 1 1
1 1 2
I I I N CI I N
IC CI CI I I 1 1 1 2 1 1 1 1
1 2 2 2 1 2 1 2
r r I N r I N r
r r r do
r r r I N r I I r r
Vậy r r1 r2