• Không có kết quả nào được tìm thấy

De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Quang Tri

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Quang Tri"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUNG TR

ĐỀ THI CHÍNH THC

K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN Khóa ngày 21 tháng 7 năm 2020

Môn thi : TOÁN

(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) Thi gian làm bài: 150 phút Câu 1. (2,0 điểm)

1. Giải hệphương trình

2 2

2 3

2 3

x y y x

  



 



2. Giải phương trình:x2  3

x3

x2  3 2

x 1

0

Câu 2. (2,0 điểm)

1. Cho các parabol

 

P1 :ymx2,

 

P2 :ynx2

mn

. Lấy các điểm A B, thuộc

 

P1C D, thuộc

 

P2 sao cho ABCDlà hình vuông nhận Oylàm trục đối xứng. Tính diện tích hình vuông ABCD

2. Cho a b c, , là ba số thực phân biệt thỏa mãn 3 1 3 1 3 1

a b c .

a b c

  

  Chứng

minh rằng abc 1 0 Câu 3. (1,0 điểm)

Cho các số thực a b c, , thỏa mãn 3a2 3b2 8c2 32.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Pab bc ca

Câu 4. (2,0 điểm)

1. Tìm các số nguyên nđể n2 2020là số chính phương

2. Chứng minh rằng có thể chọn 3số a a a1, 2, 3,trong 7 số nguyên tố phân biệt bất kỳ sao cho P

a1a2



a1a3



a2a3

chia hết cho 216.

Câu 5. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABCnội tiếp đường tròn

 

O .Gọi M là điểm chính giữa cung ABkhông chứa C và I là điểm trên đoạn MCsao cho MIMA

1) Chứng minh Ilà tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

2) Vẽ đường tròn

 

O' tiếp xúc với

 

O tại D và tiếp xúc với AB AC, lần lượt tại E F, .

a) Chứng minh ba điểm M E D, , thẳng hàng b) Chứng minh tứ giác DIFCnội tiếp

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

1) Hệx2 y2 2

yx

 

x y



x y 2

0

 

2

2

*) 2 3 0 1

3

*) 2 2 2 3 1

x y

x y x x

x y

y x x x x y

  

        

            Vậy hệ có 2 nghiệm

 1; 1 ; 3;3

  

2) Đặt t x2 3

t 0

, Ta được :

 

2

2

2

3 2 2 0 2

1

*) 2 3 2 1

*) 1 3 1 1 1

1 t x t x t

t x

t x x

t x x x x x

x

 

        

      

  

           Vậy x 1

Câu 2.

1) Gọi A a ma

, 2

.Khi đó do Oylà trục đối xng ca hình vuông nên

; 2

Ba ma . Do DA/ /BC / /Oynên C

a na, 2

 

,D a na, 2

2 2

2 ; ;

AB a AD m n a AB AD a

m n

     

 Diện tích hình vuông ABCD

 

2

2

S AB 16

m n

 

2) Đặt

3 3 3

1 1 1

a b c .

a b c m

      Ta có:

3 3 3

1 0 1 0 1 0 a ma

b mb c mc

   

   

   

nên a b c, , là 3 nghiệm

của đa thức f x

 

x3mx 1 0

Do f x

 

có 3 nghiệm a b c, , nên f x

  

xa



xb



xc

Từđó suy ra x3 mx 1

xa



xb



xc

, x

Đồng nhất hệ số 2 vế ta được: abc 1 abc 1 0(dfcm)

(3)

Câu 3. Ta có:

2 2 2 2 2 2

4 4

; ;

2 4 4

a b b c a c

ab  bc  ca  Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có:

2 2 2

1 3 3 8 8

ab bc ca 4 abc  Dấu " " xảy ra khi a b 2c2 Vậy Max P   8 a b 2,c1 Câu 4.

1) Gọi mlà sốnguyên dương sao cho m2n2 2020 Khi đó

mn m



n

2 .5.1012

Ta có:

mn

 

mn

2mm  n m nnên

202 106

10 96

1010 506

2 504

m n m

m n n

m n m

m n n

    

 

    

  

    

    

 

 

Vậy n2 2020là sốchính phương khi n96hoặc n504

2) Trong 7 số nguyên tố phân biệt, có ít nhất 5 số lớn hơn 3. Chọn 5 số lớn hơn 3 đó, các số trong 5 số này chia cho 3 có số dư là 1 hoặc 2. Như thế có ít nhất 3 số khi chia cho 3 có cùng số dư. Chọn ra 3 số a a a1, 2, 3

Khi đó các hiệu aiaj 6.Vậy P 216

(4)

Câu 5.

1) Ta có: MA MI nên MAI  MIA

Mặt khác MAI  MAB BAI;MIA MCA IAC Mà MAB MCAnên BAI  IAC

Suy ra AI CI, là các phân giác trong tam giác ABCnên I là tâm đường tròn nội tiếp 2) a) Ta có: D O O, , 'thẳng hàng và OM / / 'O Evì cùng vuông góc ABnên

' MOD EO D

  

Do đó 2ODM  2 ODE ODM  ODEM E D, , là 3 điểm thẳng hàng.

b) Từ đó suy ra EIM  MIN NIF  MDN  MIN 180 .0 Do đó, E I F, , thẳng hàng.

(5)

Khi đó, 1 1

2 2 '

ICDMODEO D EFD IFD Suy ra tứ giác IFCDnội tiếp.

Tài liệu tham khảo