• Không có kết quả nào được tìm thấy

De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Dong Nai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Dong Nai"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ CHÍNH THC

K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT NĂM HỌC 2020 2021

Môn : Toan chuyên Thi gian làm bài: 150 phút Câu 1. (2,25 điểm)

1) Tìm các s nguyên xytha mãn 6x7y8 9x10y 200

2) Tìm các tham s nguyên nđểphương trình x2nx n 0có nghim nguyên 3) Cho alà các s thc tha mãn a0a9

Rút gn biu thc 27 27

125

3 2 10 75

a a a a

P a a a a a

 

 

    . Tìm ađể Pđạt giá tr ln nht Câu 2. (1,5 điểm)

1) Giải phương trình x3 35x3.

x3 35x3

30

2) Tìm các tham s thc mđểphương trình x2

2m1

x  m 1 0có hai nghim x x1, 2sao cho biu thc 1 2 21 22

1 2

3 x x x x

M x x

  

  đạt giá tr nh nht

Câu 3. (1,5 điểm) Gii hai hphương trình sau :

3 2 2 3

2 2 2 3

6 2 36

1) 2)

6 6 36

x x y x y x y

x xy y y x

      

 

 

    

 

 

Câu 4. (2 điểm) 1) Cho 1

, , . 3 a b c

   Chng minh

2 2 2

2 2 2

1 1 1 6

1 3 1 3 1 3 5

a b c

b c c a a b

  

  

     

2) Trong mt phng cho 1889điểm tha mãn với 3 điểm bt k tạo thành 3 đỉnh ca mt tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. Chứng minh tron các điểm đã cho tồn tại 237điểm cùng nằm bên trong hoặc trên cnh ca mt tam giác có din tích nhhơn 1

2

3) Có bao nhiêu cách b 5 cây bút khác màu gồm xanh, đen, tím, đỏ, hng vào 5 hộp đựng bút khác màu gồm xanh, đen, tím, đỏ, hng sao cho mi hp ch có mt bút và màu bút khác vi màu hp.

Câu 5. (2,75 điểm)

Cho tam giác nhn ABCni tiếp đường tròn

 

O có hai đường cao BE CF, ct nhau ti trc tâm

,

H biết ABAC.Gi Llà giao điểm của đường thng BCvi tiếp tuyến ti Aca (O). Gi K là giao điểm của hai đường thng BCEF.Gi M N, lần lượt là trung điểm của hai đoạn thng BC EF,

a) Chứng minh tứ giác ALMOnội tiếp đường tròn. Gọi Dlà giao điểm của

 

O với đường tròn ngoại tiếp t giác ALMO D, khác A. Chng minh LDlà tiếp tuyến ca

 

O

b) Chng minh MKvuông góc vi AK,suy ra KHAM

c) Chứng minh rằng ba điểm A N D, , thẳng hàng.

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

1.1) Tìm các số nguyên x y,

Giả sử có x y,  thỏa mãn 6 7 8 6 7

 

4 6

x t

x y t

y t

  

       (vì 6x7y6 6 7

t

 

  7 4 6t

  8, t )

Vậy 9x10y 200 200 9 6 7

t

10

 4 6t

200

 

98 106

200 123 94 200 2 0

41 123

tt t dot

            

Do đó chỉ có

  

x y;  

8;8 ;

 

1;2 ; 6; 4

 

 

tha mãn bài toán.

1.2 ) Tìm các số nguyên n

Phương trình x2 nx n 0 1

 

có nghiệm   n2 4n0

Giả sử

 

1 có nghiệm nguyên n2 4nlà số chính phương (vì nếu ngược lại thì

 

1

nghiệm

2 4

2

n n n

  

là số vô tỷ, vô lý) Hay n24nk2

 

2 ,k

n 2

2 k2 4

n 2 k



n 2 k

  

4 3

         

 

2 n2 k2 4n

n2 k2

2 nkcùng chn hoc cùng l

n 2 k

   và n 2 kcùng chẵn hoặc cùng lẻ

Vậy

 

3 2 2

2 2

n k

n k

  

     hoặc 2 2

2 2

n k

n k

   

    

 Giải 2 hệ trên ta được 0

( ) 4

n tm

n

 

  Vậy n0,n4

    

  

  

27 125 27 5 5 25

27 27

1.3) 3 2 10 75 3 3 5 25

3 3 36

27 27 135

3 36

3 3

a a a a a

a a a a

P a a a a a a a a a

a a a

a a a

a a

a a

   

 

   

       

   

  

     

 

Vậy P  a 3 a 36, với 0 a 9 Tìm a

(3)

 

3 2 135 135

3 36 0; 9

2 4 4

P  a a   a       a a Dấu " " xảy ra 3 9

0 ( )

2 4

a a tm

    

Vậy 135 9

4 4

Min P   a Câu 2.

1) Giải phương trình: x3 35x3.

x 335x3

30 1

 

Đặt y3 35x3x3y3 35.Có

 

1 xy x

y

30

Vậy có

   

 

3

 

3 3

30 30

35 3 35

xy x y xy x y

x y x y x y xy

 

   

 

 

     

 

 

 

3

2

( ) 30 6 3

5 3

125

2 x

xy x y xy y

x y x

x y

y

 



 

   

 

       

Vậy x

 

2;3

2) Tìm m

     

2

2 2

2 1 1 0 1 2 1 4 4 4 5 0

xmx  m   m  m  m   nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2

Áp dụng định lý Vi – et ta có: 1 2

1 2

2 1

1

x x m

x x m

  

  

 . Vậy

 

   

   

1 2 1 2

1 2 1 2

2 2

2 2 2

1 2 1 2 1 2

3 1 2 1 3

3 1

4 2 3

2 2 1 2 1

x x x x m m

x x x x m

M x x x x x x m m m m

      

   

   

       

4m2 2m 3

m1

2 3m2    2 0 m

     

2 2

2 2 2

2 5

1 1 4 20 25

4 2 3 22 22 4 2 3 22 4 2 3 0

m m m m

m m m m m m m

   

     

     

Vậy 1 5

22 2

MinMm

  

(4)

Câu 3.

3.1 Giải hệ phương trình

 

 

3 2

3 2

2 2 2 2

6 2 1

6 2

6 6 6 6 2

x y x x y

x x y x y

x xy y x xy y

   

   

 

 

     

 

 

Lấy (1) nhân (2) vế theo vế ta có:

xy

 

x2 6xyy2

 

6 6x3 2x y2

 

3 2 2 3

35x 17x y 7xy y 0 3

    

x0không thỏa mãn (1) nên x0,đặt ytx t, 

 

3 35x317tx37t x2 3t x3 3   0 t3 7t2 17t350

x0

  

2

2

5 2 7 0 5

2 7 0( )

t t t t

t t VN

  

         

 

2 1 5

5 2 1

1 5

x y

y x x

x y

   

            Vậy hệ có hai nghiệm

  

x y;

1; 5 ;

 

1;5

 

3.2 Giải hệphương trình

 

   

2 3

2 3

36 1 36 2 x y

I y x

  



 

 . Lấy (1) trừ (2)vế theo vế ta được:x2 y2  

x3 y3

  

2 2

2 2

0

0( ) x y x y xy x y x y

x y xy x y VN

      

 

      

 

3 2

  

2

2

1 36 0 3 4 12 0

3 3

4 12 0( )

x y x x x x x

x y

x x VN

          

    

    

Vậy

  

x y;   3; 3

Câu 4.

4.1 ) Chứng minh bất đẳng thức

Ta có : 1

, , 3

a b c 

Cần chứng minh : 1 2 2 1 2 2 1 2 2 6

 

1

1 3 1 3 1 3 5

a b c

b c c a a b

     

     

(5)

Thật vậy,

1

2 0 1 2,

2

b   bb  b

2

2 2

2 3 1 2 5 3 2 1

0 1 3 1 ,

2 2 3

b b c

b cc   b

          

2

  

2

2 2

1 2 1 1

1 3 5 3 2 2 , 3

a a

b c b c b

 

    

   

Đặt m 1 a n2,  1 b k2,  1 c2

m n k, , 1

Từ

 

2 có: 1 2 2 2

1 3 3 2

a m

b c n k

 

  

Tương tự:

2 2

1 2

1 3 3 2

b n

c a k m

 

  

2 2

1 2

1 3 3 2 .

c k

a b m n

 

   Tđó:

2 2 2

2 2 2

1 1 1 2 2 2

1 3 1 3 1 3 3 2 3 2 3 2

a b c m n k

b c c a a b n k k m m n

       

        

Đê có (1) cần chứng minh 3

 

3

3 2 3 2 3 2 5

m n k

n kk mm n

  

Bổ đề : u2 v2

u v

  

2 4

x t x t

  

(vi u v x t, , ,  thỏa mãn x t, 0)

 

4

u t2 v x2

 

x t

xt u

v

2 0(đúng) nên (4) đúng Vậy

2 2 2

3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2

m n k m n k

n kk mm nmn kmnk mnkm nk

     

   

 

2 2 2

3

3 2 3 2 3 2 5 5

m n k m n k

mn km nk mn km nk mn nk km

  

   

     

(vì

 

2 3

 

1

  

2

 

2

2 0

m n kmnnkkm  2 mnnkkm  Nên

m n k

2 3

mnnk km

m n k, , )

Bất đẳng thức

 

3 đúng vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh.
(6)

4.2 Chứng minh tồn tại 237 điểm thỏa mãn bài toánư

Gọi P là tập hợp 1889 điểm đã cho. Tồn tại tam giác có diện tích lớn nhất trong các tam giác có 3 đỉnh thuộc P gọi là ABCcó diện tích S1;Gọi a b c, , lần lượt là 3 đường thẳng đi qua

, ,

A B Ctương ứng song song với BC CA AB, , .Gọi D E F, , lần lượt là giao điểm của avà b, b và c, cvà a.

Giả sửcó điểm TPnằm bên ngoài tam giác DEF - Nếu T thuộc nửa mặt phẳng bờ DF không chứa B

Vẽ ,

,

. .

2 2

TK BC AH BC TKBC AHBC H KBCTKAH  

 TBCcó diện tích lớn hơn S, vô lý

Tương tự nếu T thuộc nửa mặt phẳng bờ DEkhông chứa C hoặc nửa mặt phẳng bờ EF không chứa A thì vô lý

Vậy 1889điểm đã cho không nằm bên ngoài DEF

ADBClà hình bình hành (vì a/ /BC b, / /AC)BCADACBD ABC BAD c c c( . . )

H K

E D F

L N

M A

B C

T

(7)

Tương tự ABC  ECB CFA

Gọi M N L, , lần lượt là trung điểm BC CA AB, ,

Tương tự DEFchia thành 8 tam giác ABM,ACM,DAL,DBL,EBM,ECM

 

,FAN,FCN 1 có diện tích bằng nhau gọi là S1 1 1 1

2 2

S S

  

Theo nguyên lý Dirichlet, trong 8 tam giác ở (1) tồn tại 1 tam giác có ít nhất 1889 1

1 237 8

    

 

  điểm đã cho nằm bên trong hoặc trên cạnh.

4.3 Tính số cách bỏ 5 bút vào 5 hộp

- Để bỏ 5 cây bút vào 5 hộp đã cho, mỗi hộp chỉ có một bút cần thực hiện liên tiếp các bước bỏ bút vào hộp màu xanh có 5 cách, hộp màu đen có 4 cách (trừ bút đã bỏ hộp màu xanh), tương tự hộp màu tím, đỏ , hồng có 3,2,1 cách. Vậy có 5.4.3.2.1 120 (cách)

- Tương tựđể bỏ 5 cây bút vào 5 hộp đã cho, mỗi hộp chỉ có một bút mà có 1 hộp đựng bút cùng màu, 4 hộp còn lại đựng 4 bút còn lại thì có 1.4.3.2.1 24 (cách). Có 5 trường hợp - Tương tựđể bỏ 5 cây bút vào 5 hộp đã cho, mỗi hộp chỉ có một bút mà có 2 hộp với mỗi hộp đựng 3 bút cùng màu, 3 hộp còn lại đựng 3 bút còn lại thì có 6 cách. Có 10 trường hợp - Tương tự để bỏ 5 cây bút vào 5 hộp đã cho, mỗi hộp chỉ có 1 bút mà lần lượt có 3,4,5hộp với mỗi hộp đựng bút cùng màu; các hộp còn lại đựng các hộp bút còn lại thì có 2,1,1(cách) . Tương ứng có 10, 5, 1 trường hợp (liệt kê)

Vậy số cách bỏ bút thỏa mãn là : 120

5.24 10.6 10.2 5.1 1    

44(cách)
(8)

Câu 5.

a) Chứng minh ALMOnội tiếp

M là trung điểm của dây BCcủa

 

O OM BCOMB900hay OML900

Mặt khácOAAL(vì ALlà tiếp tuyến của

 

O ti A) hay OAL900

Vậy OML OAL 900 900 1800

Do đó tứ giác ALMOnội tiếp đường tròn đường kính OL(chứng minh trên) nên ODL90 (0 góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính OL)ODLD

Vậy LDlà tiếp tuyến của

 

O tại D

b) Chứng minh MHAK

BEC 900(vì BElà đường cao của ABC).Tương tự BFC 900

Vậy BECBFC900 Tứ giác BCEFnội tiếp đường tròn

 

M đường kính BC(tương tự tứ giác AEHFnội tiếp đường tròn

 

I đường kính AH,với Ilà trung điểm của AH)

BEF BCF

  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF của

 

M )

Hay KEBKCFEKBCKF(góc chung)

Vậy ( . ) KE KB . .

KEB KCF g g KB KC KE KF

KC KF

     

Gọi Tlà giao điểm của AKvới

 

O khác A. Tương tự KT KA. KB KC.

P T

D N

M K

L

H F

E O A

B

C

(9)

Từđó . . KE KT KE KF KT KA

KA KF

   Mà EKTAKF(góc chung)

Vậy EKTAKF c g c( . . )KETKAF hay FETFAT

Mà hai điểm EAnằm cùng phía đối với đường thẳng TFnên tứ giác AEFTnội tiếp đưởng tròn  T

 

I HTA900 HT KA

Vẽ đường kính AP của

 

O ABP900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

 

O )

BP AB

 

CFAB(vì CF là đường cao của ABC)hay CHAB

Vậy BP/ /CH.Tương tự CP/ /BH.Từ đó HBPClà hình bình hành ,

BC HP

 cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn

M là trung điểm BC (gt)M là trung điểm HP

Mặt khác PTA900(góc nội tiếp chắn nửa

 

O )PT KA

Vậy 4 điểm P M H T, , , thẳng hàng. Do đó MHKA Chứng minh KHAM

Ta có MHKA cmt( )AHBC(vì Hlà trực tâm của ABC) AHKM Vậy Hlà trực tâm của AKMKHAM

c) Chứng minh A N D, , thẳng hàng Vì tứ giác BCEFnội tiếp đường tròn (cmt)

AEF FBC

  (do cùng bù với CEF)hay AEFABCEAFBAC(góc chung)

Vậy 2

( . )

2

EA EF EN EA EN

AEF ABC g g hay

BA BC BM BA BM

     

AENABM(do AEFFBC). Vậy AENABM c g c( . . )EANBAM (1) Mặt khác CAPBAH

 

2 (vì CAPphụ với APC BAH, phụ với ABQ,với Q là giao điểm của

AHBC,mà ABQABCAPC(do hai góc nội tiếp cùng chắn một cung của

 

O )

Lấy

 

1 trừ

 

2 vế theo vế có OANHAM

Lại có HAMOMA(hai góc so le trong , vì OM / /AH)

OMA ODA (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung của đường tròn đường kính OL) Mà ODA OAD (OADcân tại O do OA OD ,bán kính (O))

Vậy OANOAD. Do đó ba điểm A N D, , thẳng hàng.

Tài liệu tham khảo