SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TÂY NINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút Câu 1.
Giải phương trình
x1
x2 5x24
0Câu 2.
Rút gọn biểu thức 9 4 5 29 12 5 T 5 Câu 3.
Cho tam giác ABCvuông tại Acó đường cao AH H
BC
.Biết 3 4 ABAC và 12 .
AH 5 a Tính theo ađộ dài BC
Câu 4. Giải hệ phương trình
2 2
5 0 1
2 6 2
x y xy xy x y xy
Câu 5.
Chứng minh rằng nếu plà một số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 1chia hết cho 24 Câu 6.
Tìm mđểphương trình x2 mx m 7 0có hai nghiệm phân biệt x x1, 2sao cho 12 221 2
1 2
2 15
2 1
S x x
x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất Câu 7.
Cho tam giác ABCnhọn, không cân có O là tâm đường tròn ngoại tiếp và AHlà đường cao, với Hthuộc BC. Gọi M là trung điểm cạnh BCvà Klà hình chiếu vuông góc của M trên cạnh AC.Đường tròn tâm Ingoại tiếp tam giác ABKcắt lại cạnh BC tại D
a) Chứng minh CH CM. CB CD.
b) Gọi Nlà trung điểm AB.Chứng minh Ilà trung điểm của ON Câu 8.
Cho tam giác ABCcó ABC30 ,0 ACB150và M là trung điểm BC.Lấy điểm D thuộc cạnh BCsao cho CDAB.Tính số đo góc MAD
Câu 9.
Cho a b c, , là các số thực có tổng bằng 0và 1 a b c, , 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Pa2 2b2 c2
Câu 1.
2 2
1 5 24 0 1 8 3 24 0
1
1 8 3 0 8
3
x x x x x x x
x
x x x x
x
Vậy tập nghiệm phương trình là S
3;1;8
Câu 2.
2
29 4 5 52 52 ; 29 12 5 2 53 2 53
5 2 2 5 3 5 5
5 5 5 1
T
Vậy T 5 1 Câu 3.
Ta có: 1 2 12 1 2
AH AB AC và 3 AB4AC
5 4 3
AC 3AH a AB a
Vậy BC AB2 AC2 5a
H A
B
C
Câu 4.
0
1 5 1 0 0
5 1 0
x
xy x y y
x y
2*) 0 2 3
*) 0 2 6
*) 5 1 0 5 1 2 5 2 7 0
1 4
7 8
5
x y
y x
x y x y y y
y x
y x
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm
0; 3 ; 6;0 ; 4;1 ;
8; 7 5
Câu 5.
Ta có:
p2 1
p1
p1
Vì plà số nguyên tố lớn hơn 3 nên plà số lẻ
p 1 ;
p 1
là hai số chẵn liên tiếp nên
p1
p1 8 1
p1 ; ;
p p1
là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 3 Mà p không chia hết cho 3
1 3
21 3 p
p
Từ (1), (2) và
3,8 1
p1
p1 24
hay p
2 1 24
Câu 6.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2khi và chỉ khi
2
0 m2 4 m 7 0 m 2 24 0 m
Theo Vi – et ta có: 1 2
1 2 7
x x m
x x m
2 1 2
2 2 2
1 2
2 15 2 1 2 1
2 2 2 2
2 x x m m
S x x m m
Do
2 2
2 1
0, 2
2 2 2
m m Min S m
m
Câu 7.
a) Do AHC MKC CH CA CH CM. CK CA.
1CK CM
Vì tứ giác ABDKnội tiếp nên ABK DKC CBA CKD g g( . )
. . 2
CB CA
CB CD CK CA CK CD
Từ (1) và (2) suy ra CH CM. CB CD.
b) Gọi P T, lần lượt là hình chiếu vuông góc của N I, lên cạnh BC Ta có : P là trung điểm HB(vì N là trung điêm AB)
2
. .
TBTD do IBID CH CD do CH CM CB CD
Nên 1 1
2 2
BP BH BCHC MCDCMD
Suy ra Tcũng là trung điểm của MPmà NP/ /IT / /OM
BC
nên ITđi qua trung điểm ONkết hợp với I O N, , thẳng hàng (Vì I O, trung trực AB)Vậy Ilà trung điểm ON
Câu 8.
Kẻ đường thẳng qua M vuông góc vơi BCcắt ABtại E
Khi đó BCECBE300 2BCACA là phân gicas của BCE Do đó AE CE
AB CBmà CE BEvà CD ABnên AE BE CD BC / /
AD CE
dẫn đến DACACE150
MEClà nửa tam giác đều nên CE 2ME
Từđó ta có: 2
2
AE CE ME ME
AB CB MB MB MAlà tia phân giác của BMEhay 450
BMA
Như vậy , MAD BAC BAM DAC
1800 300 150
1800 300 450
150 150
Câu 9.
Ta có : P
ac
2 2b2 2ac3b22acNếu ac 0 3b2 ac3.1 0 3. Đẳng thức xảy ra khi b2 1,ac0 Chẳng hạn bộ
a b c; ;
1; 1;0
thỏa P3Nếu ac0thì a c, trái dấu và khi đó, b sẽ cùng dấu với một trong hai số a c; .Không mất tính tổng quát, giả sử ab0.Khi đó ta viết lại
2 2 2 2 2 2 2 2P ab abb c c b ab Suy ra P2.1 1 2.0 3.Vậy GTLN của Plà 3.