• Không có kết quả nào được tìm thấy

De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Ha Noi Chuyen Khtn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Ha Noi Chuyen Khtn"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI TUYN SINH 10 THPT CHUYÊN KHTN HÀ NI

MÔN TOÁN CHUYÊN Câu I. (4 điểm)

1) Giải hệ phương trình

  

2



3 3

1 4

5 12 13 243

x y x

y xy x y x y y

  



       



2) Giải phương trình:

x12

 

7 2x12

 

7 24 3 x

7 0

Câu II. (2 điểm)

1) Tìm tất cả các số nguyên dương a b c, , sao cho cả ba số 4a2 5 ;4b b2 5 ;4c c2 5a đều là bình phương của số nguyên dương

2) Từ một bộ 4 số thực

a b c d, , ,

ta xây dng b s mi

ab b, c c, d d, a

và liên

tiếp xây dựng các bộ số mới theo quy tắc trên. Chứng minh rằng nếu ở hai thời điểm khác nhau, ta thu được cùng một bộ số (có thể khác thứ tự) thì bộ sốban đầu phải có dạng

a;a a; ;a

Câu III. (3 điểm)

Cho tam giác ABCcân tại A với BAC90 .0 Gọi Plà giao điểm của BEvới trung trực của BC.Gọi K là hình chiếu vuông góc của Plên AB.Gọi Q là hình chiếu vuông góc của Elên AP.Gọi giao điểm của EQPKF

1) Chứng minh rằng 4 điểm A E P F, , , cùng thuộc một đường tròn 2) Gọi giao điểm của KQPEL.Chứng minh rằng LALE

3) Gọi giao điểm của FLABlà S. Gọi giao điểm của KEALlà T. Lấy Rlà điểm đối xứng với Aqua L. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AST và đường tròn ngoại tiếp tam giác BPRtiếp xúc với nhau

Câu IV. (1 điểm)

Với a b c, , là những số thực dương thỏa mãn a  b c 3.Chứng minh rằng

1 1 1 2 4

3 1 1 3 a b c

a b c abc bc ca ab

           

   

   

(2)

ĐÁP ÁN Câu I.

1) Thay

xy



x 1

4vào phương trình

 

2 ta có:

     

    

2

2

5 1 1 1

2 1 1

y xy y x y y x y x

x y x y x y

         

       

   

   

 

3 3 3 3

3 5

) 12 13 3 1 1 1

1 1 243

1 3 2 1

x y y x y x y x y

x y x y

x y x y x y

          

      

         

2) Đặt x12a2x12 b a7 b7

ab

7 0

      

 

   

     

6 5 4 2 3 3 4 2 5 6 6

6 5 4 2 3 3 4 2 5 6 6

5 4 2 3 3 4 2 5 6

4 3 2 2 3 4

2 2

2 2 2 2

0 0

6 15 20 15 6

7 2 3 2 0

7 0

0 0

a b a a b a b a b b a ab b a b a b a a b a b a b b a ab b a

a b

a b a b a b b a ab b

a b ab a a b a b b a b

a b ab a ab a b b ab

a b

a b

           

        

        

      

 

       

 

 

  

12 6 8 x x x

 

  

 

Câu II.

1) Không mất tính tổng quát, giả sử amax

a b c; ;

.Ta có:

 

2a 2 4a2 5b

2a2

2 4a2 5b

2a1

25b4a1

Chứng minh tương tự : 16 9 25 9

5 4 1 2 .

5 16

a c

cb   hay a   c Từđó:

 

2c 2 4c25a

2c3

2

Nên ta phải có 4c2 5a

 2c1 , 2 2 c22.Từđây, xét hai trường hợp:

(3)

*) Nếu 4c2 5a

2c1

2thì 5a4c1và do acnên trong trường hợp này thì 1

a  b c

*)Nếu 4c2 5a

2c2

2thì 5a8c4.Khi đó,

128 64

16 25 16 9

5 5

ac  ca (vô lý) Vậy a b c

2) Giả sửở thời điểm thứ nta thu được bộ số

a b c dn; , ,n n n

và nếu đặt

n n n n n

Sabcd thì Sn 2Sn1Sn 2nS0với S0    a b c d

Vì tồn tại hai thời điểm ta thu được cùng một số nên S0 0kéo theo Sn 0với mọi n . Nếu đặt Pnan2bn2  cn2 dn2thì

  

2

 

1 2 2 2 2 1 2 1

n n n n n n n n n

PPac bdPS P  n

 

1

2n 1 2

Pn P n

   

Cũng vì tồn tại hai thời điểm thu được hai bộ số giống nhau nên P1 0

1 1 1 1 0

a b c d

     .

Điều đó có nghĩa toàn bộ số ban đầu phải là

a,a a, ,a

(4)

Câu III.

1) Ta có PAE PAK  EFKAEPFlà tứ giác nội tiếp

2) Điểm A nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác PEFnên theo định lý về đường thẳng Simson, hình chiếu vuông góc của A trên 3 cạnh của tam giác PEFthẳng hàng Do K Q, lần lượt là hình chiếu vuông góc của Atrên PF PE KQ, , cắt PE tại Lnên

ALPE

3) Ta phát biểu một bổđề như sau

Bổ đềCho tam giác ABC.Đường cao AD P, là điểm bất kỳ trên AD.BP CP, cắt ,

AC ABlần lượt tại E và F. Khi đó DAlà phân giác EDF

Chứng minh: Qua A kẻ đường song song với BC,cắt DE DF, tại X và Y Ta có: AX AE AY; AF

DCEC DBFBAE CD BF. . 1

EC DB FA(định lý Ceva) nên AXAY Lại có ADXYDAlà phân giác EDF

Trở lại bài toán : ta có:

R S T

L

F

Q K P

E

B C

A

(5)

KLE QLE QAK EFK ELFK

        là tứ giác nội tiếp Gọi T'là giao của hai đường thẳng qua Ssong song với BC, với AL Ta có: AT S'  APL AKLnên tứ giác SLT K' nội tiếp

Suy ra LKT' LST' LFE LKE Suy ra K E T, , 'thẳng hàng . Từđó T'T

Gọi Ylà hình chiếu vuông góc của P trên AC BY. cắt

AKP

tại X, cắt ALtại T'' Ta có PYPKLPlà phân giác của KLY

BLAT''nên theo b đề trên, K E T, , ''thẳng hàng nên T''T Ta có AXT  APY  APK  ABC ASTnên X

AST

 

PXB PAY PAB PRB X BPR

        

Do AXP900  ATX  PBX nên kẻ tiếp tuyến Xtcủa

AST

thì Xtcũng là tiếp tuyến của

BPR

.Vậy

AST

tiếp xúc với

BPR

tại X.

Câu IV.

Biểu thức cần chứng minh tương đương với:

 

 

2 2 2

2

2 2 2

2

2

1 1 1 4 3 1 1 1

3 4 6

1 1 1 4 3

3 4

1 1 1 31

3 4

a b c

a b c abc abc a b c

a b c

a b c abc abc

a b c abc

 

           

   

   

 

 

       

 

      

Quy đồng và rút gọn ta đưa về chứng minh:

(6)

 

 

   

 

   

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 3

3 4 13

3 4 1

81 4 27

a b b c c a a b c abc

a b b c c a abc a b c abc abc

a b b c c a abc a b c abc a b c abc

   

       

 

           

Không mất tính tổng quát, giả sử a b c, ta có các phân tích sau

      

        

2 2 2 2 2 2 2

3 2

27 7 4 4

a b b c c a abc a b c c a b ab a c b c

a b c abc a b c a b a b c a c b c

         

            

Khi đó, BT cần chứng minh tương đương với:

 

2

     

2

   

81c2 ab 81ab ac b c 4abc a b 7c ab 4abc 4a4bc ac bc Với a b c, kết hợp a  b c 3ta dễcó 2 đánh giá sau:

   

81c2 4abc a b 7c ;81ab4abc 4a4bc Kết hợp

ac b



 c

0(dfcm)

Tài liệu tham khảo