• Không có kết quả nào được tìm thấy

De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Quang Nam

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "De Thi Vao 10 Toan Chuyen 2020 2021 Tinh Quang Nam"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH QUNG NAM

ĐỀ CHÍNH THC

K THI TUYN SINH 10 THPT CHUYÊN Năm học 2020 2021

Môn thi: TOÁN CHUYN Thi gian: 150 phút

Khóa thi ngày 23 25/07/2020 Câu 1. (2,0 điểm)

a) Cho biểu thức 2 18 0

9 2 3 9

1 4 4

x x x

A x x x x x x

  

             Rút gọn biểu thức A

b) Tìm tất cả các số tự nhiên nthỏa mãn 3n 8là lập phương của một số tự nhiên Câu 2. (1,0 điểm)

Cho parabol

 

P :y x2và đường thẳng

 

d :y2x3.Tìm giá trị của tham số mbiết rằng đường thẳng

 

d' :y4xmcắt đường thẳng

 

d tại điểm có hoành độ dương thuộc

 

P

Câu 3. (2,0 điểm)

a) Giải phương trình :

2 x 1

2 3x1

b) Giải hệphương trình:

2 2

2 2 2

5

5 5 2

x y xy x

x y xy y x xy y

    



     

Câu 4. (2,0 điểm) 

Cho tam giác ABCcân tại A AB( BC M), là trung điểm của AC G, là trọng tâm của tam giác ABM

a) Gọi Olà tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Chứng minh OGBM b) Lấy điểm Ntrên BC sao cho BNBA.Vẽ NK vuông góc với ABtại K, BE

vuông góc với ACtại E, KFvuông góc với BCtại F. Tính tỉ số BE Câu 5. (2,0 điểm) KF

Cho tam giác nhọn ABC AB(  AC),có ba đường cao AD BE CF, , đồng quy tại H. Vẽ đường tròn

 

O đường kính BC.Tiếp tuyến của đường tròn

 

O tại E cắt ADtại K

a) Chứng minh KAKE

b) Vẽ tiếp tuyến AMcủa đường tròn

 

O M, là tiếp điểm. Gọi Ilà tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HDM. Chứng minh O I M, , thẳng hàng

Câu 6. (1,0 điểm)

Cho ba số thực dương x y z, , thỏa mãn x  y z 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H 3xyyz2zx2x y2

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

 

 

     

  

     

  

  

2

2 18 0

) 1 4 4 2 3 9 9

2 1 18

1 3 3 3

1 2

2 18

3 3 3 3

2 6 3 18 5 24

3 3 3 3

3 8 8

3 3 3

x x x

a A x x x x x x

x x

x x x x

x x

x x x x

x x x x x

x x x x

x x x

x x x

  

            

   

   

 

  

   

     

 

   

  

 

  

b) Giả sử 3n  8 a3

a

Suy ra 3n a3 8

a2

 

a2 2a4 1

  

a nên a 2 1.Suy ra a 2 3k k

 a 3k2

Thay vào (1) ta được: 3n k

9k2 18k 12

3k

3k2 6k 4

Ta có: 2

2 2

3 3

1

1 1

3 6 4 3( )

3 6 3 0

3 6 4 1

k k k

k k

k k Voly

k k k k

 

  

     

   

    

   

Suy ra a1.Thay vào (1) ta được n2

(3)

Câu 2. Phương trình hoành độ giao điểm của

 

P và (d) là :

2 2 1 1

2 3 2 3 0

3 9

x y

x x x x

x y

   

          

Gọi A B, lần lượt là giao điểm của

 

P

 

d A

1;1 ,

  

B 3;9

Yêu cầu bài toán B

   

3;9 d :y4xm

9 4.3 m m 3

     

Vậy m 3là giá trị cần tìm Câu 3.

 

2

2

2

) 2 1 3 1 1 2

3

2 2 2 1 3 1 2 2 4 2

2 2 1 1 2 4 4 1

2

1( )

4 3 1 0 1

( ) 4

a x x x

x x x x x

x x x x x x

x tm x x

x ktm

 

       

          

 

          

 

     

  

 Vậy S

 

1

   

     

   

  

   

     

   

   

   

2 2 2

2 2

2 2

2

2 2

3 2

5 ) 5

5 5 2 5 2

5 5

5 2 2

5 5

2 0 1

x y x y xy y x y xy x

b

x y xy x xy y xy x y y x y x y x y x y xy y x y x y xy y

xy y x y x y x y x y

x y x y xy y x y x y xy y

x y x y x y

           

 

 

          

 

      

      

 

           

            

 

      







(4)

 

2

1 1

1

1 3

3 2 3 0

1 2; 1

1 2; 3

3

x y x y

x y

y y y

xy y y y

x y

x y

y x y

y

   

  

            

  

  

 

       

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm

  

x y;

2; 1 ;

 

2;3

 

Câu 4.

a) Gọi L là trung điểm của AB ML. cắt AOtại J

Xét OLJvà BAI có: 0 1

90 , 2

OJLBIALOJABIsd AB ( . ) (1)

OLJ BAI g g

  

J P F

E

K

N

L G M

A

I O

B C

(5)

Tam giác ABM có G là trọng tâm nên 1 2 3 3 (2) LGLMLJ

Gọi Plà giao điểm của BMOA.Ta có Plà trọng tâm ABC 2

 

3

AP 3AI

 

Từ (1), (2), (3)  OGJBPIPBIHBIGOJHOI HBI HOI BHIO

   là tứ giác nội tiếp

900 ( )

BHO BIO OG BM dfcm

    

b) Ta có BECvuông tại sin BE

E C

  BC

BKFvuông tại sin KF

F FBK

  BK

Mà tam giác ABCcân tại A nên C FBK BF KF BE BC

 

*

BC BK KF BK

    

Mặt khác BANcân tại B vì BABN gt( ),có NK AI, là 2 đường cao ứng với hai cạnh bên nên NKAI

Chứng minh được BKN BIABKBI Thay vào (*) ta được BE BC 2

KFBI

(6)

Câu 5.

a) Chứng minh được AEHFnội tiếp AHEAFEAFEACB(cùng bù với BFE)

ACBHEK(cùng chắn BE)

KHEHEK KHEcân tại K KH KH

 

1

Mặt khác

0 0

90 90 KHE KAE

KAE KEA HEK KEA

  

  

  



Suy ra tam giác AKEcân tại K nên KAKE

 

2

Từ (1) và (2) suy ra KAKE dfcm

 

I

M K

H

D

E F

O A

B C

(7)

b) Dễ dàng chứng minh được

 

. . 3

AH AE

AHE ACD AH AD AC AE

AC AD

     

Xét AEMvà AMCcó:EAM chung AME;  ACM (cùng chắn ME)

 

( ) AE AM . 2 4

AEM AMC g g AE AC AM

AM AC

       

Từ (3) và (4) . 2 AH AM

AH AD AM

AM AD

   

Xét AHMvà AMDcó: ; AH AM

HAM chung

AMAD

( . . ) (5)

AHM AMD c g c HDM AMH

    

Gọi Mxlà tiếp tuyến của

 

I có : HDM HMx (6)

Từ (5) và (6) suy ra MxMAIMAMOMAM gt( ) Nên O I M, , thẳng hàng (đpcm)

Câu 6. Không mất tính tổng quát giả sử 0  x y z. Ta có:

  

 

    

 

2

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

3

2 2 2

0 0

2 1.2 2

1 1. 2 2 2 4

2 27

4

y z y x y xy zy xz

y xz xy zy y z x z xyz x y

x z y x z y xyz x y z y y xz x z xyz x z y x z y y x z xyz y x z x z xyz

x y z xyz xyz

x z y x z y xyz

       

       

         

         

     

    

Ta lại có:

 

2 2 2 2 2 2

2 2 2

3

H xy yz zx x y x y z xy yz zx x y x z y x z y xyz

         

   

Áp dụng kết quảtrên ta được: H 4 Vậy Max H     4 x y z 1

Tài liệu tham khảo