• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

CHUYÊN ĐỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG A.LÝ THUYẾT

B.DẠNG BÀI MINH HỌA

I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP Dạng 1: Chứng minh hệ thức

Phương pháp giải

Sử dụng định lý Ta-lét và hệ thức lượng đã học biến đổi các vế, đưa về dạng đơn giản để chứng minh.

Bài 1. Cho ABC nhọn có đường cao AH. Chứng minh AB2AC2BH2CH2. Bài 2. Cho tứ giác lồi ABCDACBD tại O. Chứng minh AB2CD2AD2BC2. Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A A

900

, kẻ BMCA. Chứng minh

2

2 1.

AM AB MC BC

 

   

Bài 4 . Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt BD, BC, DC theo thứ tự ở E, K, G.

Chứng minh rằng:

a) AE2EK EG. ;

b) 1 1 1

AEAKAG;

c) Khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi.

Bài 5. Cho hình thang ABCD có AB a CD b ,  . Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng 1 1 1 1

OEOG  a b. Dạng 2: Tìm độ dài đoạn thẳng, số đo góc

Phương pháp giải

Bước 1: Đặt độ dài cạnh, góc bằng ẩn.

Bước 2: Thông qua giả thiết và các hệ thức lượng lập phương trình chứa ẩn.

Bước 3: Giải phương trình, tìm ẩn số. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng hoặc góc cần tìm.

Bài 1. Cho ABC vuông tại A có đường cao AH, có AB15 cm,AH 12 cm. Tính BH BC CH AC, , , Bài 2. Cho hình thang ABCD, vẽ DE AC E

AC

. Biết AB9 cm,AC17 cm,CD15 cm.

a) Tính AD BC DE, , . b) Tính SABCD,SABC.

Bài 3. Cho ABC vuông tại A, có 3

, 30 cm

AB 4AC BC . Tính AB AC, .

Bài 4. Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC (E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC).

(2)

2.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

a) Tính cạnh hình thoi biết AB c BC a ,  . b) Chứng minh 2ac

BDa c

 với AB c BC a ,  . c) Tính độ dài AB, BC, biết AD m DC n DE d ,  ,  .

Bài 5. Cho tam giác ABC, PQ BC/ / với P, Q là các điểm tương ứng thuộc AB, AC. Đường thẳng PC và QB cắt nhau tại G. Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB tại E và AC tại F. Biết

,

PQ a FE b  . Tính độ dài của BC.

Bài 6. Trên cạnh BC của hình vuông ABCD cạnh 6, lấy điểm E sao cho BE2. Trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CF3. Gọi M là giao điểm của AE và BF. Tính góc AMC.

Dạng 3. Toán thực tế

Bài 1: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m, các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42. Tính chiều cao của cột đèn.

Bài 2: Ở độ cao 920 m, từ một máy bay trực thăng người ta nhìn hai điểm D, C của hai đầu cầu những góc so với đường vuông góc với mặt đất các góc lần lượt là  37 , 31 .    Tính chiều dài CD của cây cầu.

Bài 3. Một sợi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn dây dài 0, 5 m. Nếu kéo căng sợi dây sao cho đầu dây chạm đất thì đo được khoảng cách từ đầu dây đến gốc cây là 2,5 m. Tính chiều cao cây.

Bài 4. Nhà An ở vị trí A, nhà Bảo ở vị trí Bcách nhau 2 mk . Quán Game ở tại vị trí C, biết AC800 m và AB AC . Vào một ngày đẹp trời, An hẹn Bảo đến quán Game. Biết An đi bộ với vận tốc 5 m/hk và Bảo đi xe đạp. Hỏi Bảo phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc với An.

(3)

3.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. AH2 =AB AC. . B. AH2 =BH CH. . C. AH2 =AB BH. . D. AH2 =CH BC. .

Câu 2: "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng .. ". Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. Tích hai cạnh góc vuông.

B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.

C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông.

D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.

Câu 3: Cho tam ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

A. b2 =b c¢. . B. 12 12 12

h =a +b . C. a h. =b c¢ ¢. . D. h2 =b c¢ ¢. .

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

A. AB2 =BH BC. . B. AC2 =CH BC. . C. AB AC. =AH BC. .D.

2 2

2

2. 2

AB AC AH AB AC

= + Câu 5: Tìm x y, trong hình vẽ sau:

H C

B

A

c b

h

c' b'

a

H C

A

B

H C

B

A

(4)

4.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

A. x =7, 2;y=11, 8. B. x =7;y=12. C. x =7, 2;y=12, 8. D. x =7, 2;y=12. Câu 6: Tính x y, trong hình vẽ sau:

A. x =6, 5;y=9, 5. B. x =6, 25;y=9, 75.C. x =9, 25;y=6, 75. D. x =6;y=10. Câu 7: Tìm x y, trong hình vẽ sau:

A. x =3, 6;y=6, 4. B. y=3, 6;x =6, 4. C. x =4;y=6. D. x =2, 8;y=7, 2. Câu 8: Tính x y, trong hình vẽ sau:

A. x =3, 2;y=1, 8. B. x =1, 8;y=3, 2. C. x =2;y=3. D. x =3;y=2. Câu 9: Tìm x y, trong hình vẽ sau:

12

x y

20

H C

A

B

10

x y

16

H C

B

A

10 8

x H y C

A

B

3 4

x H y C

B A

(5)

5.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

A. 35 74; 74

x = 74 y= . B. 35 74; 74

y= 74 x = . C. x =4;y=6. D. x =2, 8;y=7, 2. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AHAB=5;AC =12. Đặt BC =y AH; =x. Tính x y, .

A. x =4;y= 119. B. 60; 13

y =13 x = . C. x =4, 8;y=13. D. 60; 13 x =13 y = .

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A AH, ^BC (H thuộc BC ). Cho biết AB AC: = 3 : 415

BC = cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH .

A. BH =5, 4. B. BH =4, 4. C. BH =5, 2. D. BH =5.

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A AH, ^BC (H thuộc BC ). Cho biết AB AC: = 4 : 5 và 41

BC = cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. CH »2, 5. B. CH » 4. C. CH »3, 8. D. CH »3, 9. Câu 13: Tính x trong hình vẽ sau:

A. x =14. B. x =13. C. x =12. D. x= 145. Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. x »8, 81. B. x »8, 82. C. x »8, 83. D. x »8, 80.

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết: AB AC: = 3 : 4AH =6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH .

A. CH =8. B. CH =6. C. CH =10. D. CH =12.

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Cho biết AB AC: =3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH .

5 7

x

y

H C

B

A

12 13

x

H C

A

B

15 20

x

H C

B

A

(6)

6.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

A. CH =96. B. CH =49. C. CH =98. D. CH = 89. Câu 17: Tính x y, trong hình vẽ sau:

A. x=2 5;y= 5. B. x = 5;y=3 5. C. x = 5;y=2 5. D. x =2 5;y=2 5. Câu 18: Tính x y, trong hình vẽ sau:

A. x = 14;y= 35. B. x = 35;y= 14. C. x = 24;y=3 5. D. x = 6;y= 15. Câu 19: Tính x trong hình vẽ sau:

A. x=6 2. B. x=8 2. C. x=8 3. D. 8 x= 2. Câu 20: Tính x trong hình vẽ sau:

A. x=6 2. B. x =6. C. x=6 3. D. x= 82.

Câu 21: Cho ABCD là hình thang vuông tại AD. Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết 12

AD = cm, DC =25cm. Tính độ dài BC , biết BC <20.

A. BC =15cm. B. BC =16cm. C. BC =14cm. D. BC =17cm.

Câu 22: Cho ABCD là hình thang vuông tại AD. Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết 10

AD = cm, DC =20cm. Tính độ dài BC .

x y

1 H 4 C

B

A

x y

2 H 5 C

A

B

x x

6

D P

M

N

x x

8

D P

N

M

(7)

7.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

A. BC =3 61cm. B. BC =2 61cm. C. BC =15cm. D. BC = 61cm.

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB AC: =5 : 12AB+AC =34cm. Câu 23: Tính các cạnh của tam giác ABC .

A. AB =5;AC =12;BC =13. B. AB=24;AC =10;BC =26. C. AB=10;AC =24;BC =26. D. AB=26;AC =12;BC =24. Câu 24: Tính độ dài các đoạn AH BH CH, , (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. AH »9, 23;BH »7, 69;CH »18, 31. B. AH »9, 3;BH »7, 7;CH »18, 3. C. AH »8, 23;BH »8, 69;CH »17, 31. D. AH »7, 69;BH »8, 23;CH »17, 77.

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB AC: = 3 : 4AB +AC =21cm . Câu 25: Tính các cạnh của tam giác ABC .

A. AB =9;AC =10;BC =15. B. AB=9;AC =12;BC =15. C. AB =8;AC =10;BC =15. D. AB=8;AC =12;BC =15. Câu 26: Tính độ dài các đoạn AH BH CH, , .

A. BH =7, 2;AH =5, 4;CH =9, 6. B. CH =7, 2;BH =5, 4;AH =9, 6. C. AH =7, 2;BH =5, 4;CH =9. D. AH =7, 2;BH =5, 4;CH =9, 6.

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi DE lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB AC, (hình vẽ).

Câu 27: Tỉ số

2 2

AB

AC bằng với tỉ số nào sau đây?

A.

2 2

AB HC

AC = HB . B.

2 2

AB HB

AC =HC . C.

2 2

AB HA

AC =HB. D.

2 2

AB HC AC = HA. Câu 28: Tỉ số

3 3

AB

AC bằng với tỉ số nào sau đây?

A.

3 3

AB BD

AC =EC . B.

3 3

AB AD

AC =EC . C.

3 3

AB BD

AC = ED. D.

3 3

AB EC AC = BD.

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH =9cm CH, =16cm. Gọi D E, lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh ABAC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D

E lần lượt cắt BC tại M N, . (hình vẽ).

M N D

E

H C

A

B

N M

D

E

H C

A

B

(8)

8.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

M N D

E

H C

A

B

Câu 29: Tính độ dài đoạn thẳng DE.

A. DE=12cm. B. DE=8cm. C. DE =15cm. D. DE=16cm. Câu 30: Tính độ dài đoạn MN ?

A. MN =15cm. B. MN =13cm. C. MN =12, 5cm. D. MN =12cm.

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH =9cm CH, =16cm. Gọi D E, lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh ABAC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại DE lần lượt cắt BC tại M N, . (hình vẽ).

Câu 31: Tính diện tích tứ giác DENM .

A. SDENM =57cm2. B. SDENM =150cm2. C. SDENM =37, 5cm2. D. SDENM =75cm2. Câu 32: Tính độ dài đoạn thẳng DE.

A. DE =5cm. B. DE=8cm. C. DE=7cm. D. DE=6cm. Câu 33: Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 1

MN = 3BC . B. 1

MN = 2BC. C. 3

MN = 4BC. D. 2 MN =3BC .

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH =4cm CH, =9cm. Gọi D E, lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh ABAC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại DE lần lượt cắt BC tại M N, . (hình vẽ).

Câu 34: Tính diện tích tứ giác DENM .

A. SDENM =19, 5cm2. B. SDENM =20, 5cm2. C. SDENM =19cm2. D. SDENM =21, 5cm2.

Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi M N, theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD DE, . (hình vẽ)

M N D

E

H C

A

B

(9)

9.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Câu 35: Tính CD CM. bằng:

A. CH CE. . B. CE CN. . C. CH CN. . D. CD CN. .

N M

D H E

C

(10)

10.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

III.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao, biết rằng AB=6cm AC, =8cm. Tính ,

BH AH.

Bài 2: Cho tam giác ABCAB=12cm AC, =5cm BC, =13cm, đường cao AH. Tính AH. Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC . AH là đường cao, D E, lần lượt là hình chiếu của H trên AB AC, . Chứng minh rằng:

a) AD AB. =AE AC. b) ADE=ABC

Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC , BDCE là hai đường cao. Các điểm N M, trên các đường thẳng BD CE, sao cho AMB =ANC=900.

Chứng minh rằng tam giác AMN cân.

Bài 5: Cho hình vuông ABCD, một điểm E bất kỳ thuộc cạnh AB. Gọi F là giao điểm của DEBC .

Chứng minh rằng: 12 12 12 DA =DE +DF

Bài 6:Cho đoạn thẳng AB=4cm. C là điểm di động sao cho BC =3cm. Vẽ tam giác AMN vuông tại AAC là đường cao. Xác định vị trí điểm C để 1 2 1 2

AM +AN đạt giá trị lớn nhất.

Bài 7: Cho hình thoi ABCD với A=1200. Tia Ax tạo với tia BAx bằng 150 và cắt cạnh BC tại M, cắt đường CD tại N.

Chứng minh rằng: 1 2 12 4 2 3 AM +AN = AB

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao.

Cho biết BH =x HC, =y. Chứng minh rằng:

2 x y xy £ +

(11)

11.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

HƯỚNG DẪN GIẢI I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DẠNG BÀI

Dạng 1 Chứng minh đẳng thức hình học

Bài 1. Cho ABC nhọn có đường cao AH . Chứng minh AB2AC2BH2CH2. Lời giải

Xét ABH vuông tại H, ta có:

 

2 2 2 1

ABAHBH .

Xét ACH vuông tại H, ta có:

 

2 2 2 2

ACAHCH . Lấy

   

1 2 ta được:

2 2 2 2

ABACBHCH (đpcm).

Bài 2. Cho tứ giác lồi ABCDACBD tại O. Chứng minh AB2CD2AD2BC2. Lời giải

Lần lượt xét các tam giác vuông

, , ,

AOD AOB BOC DOC ta được:

   

   

2 2 2

2 2 2

2 2 2

2 2 2

1 2 3

4 AD OA OD CD OC OD AB OA OB BC OB OC

  

  

  

  

Lấy

   

   

12 43

 

 , ta được:

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

AB CD OA OB OC OD AD BC OA OB OC OD

     

     

2 2 2 2

. AB CD AD BC

   

Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A A

900

, kẻ BMCA. Chứng minh

2

2 1.

AM AB MC BC

 

   

(12)

12.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Lời giải

Gọi H là trung điểm BC. Lại có ABC cân tại A.AH vừa là trung tuyến, vừa là đường cao.Xét AHC và BMC

có:  

900 .

 

chung AHC BMC

AHC BMC g g BCM

  

   

 

BC MC AC HC

  BC 2MC

AC BC

  BC22MC AC.

 

1 .

Xét:

2

2 1

AM AB MC BC

 

   

2

2 1

AC MC AB

MC BC

  

    

2

AC 2 AB MC BC

 

   

2. 2

2. .

AC AB

MC MC AC

  (Thay

 

1 vào)

AB2

AC AC

   AC2AB2 (luôn đúng) đpcm.

Bài 4.Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt BD, BC, DC theo thứ tự ở E, K, G.

Chứng minh rằng:

a) AE2EK EG. ;

b) 1 1 1

AEAKAG;

c) Khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi.

Lời giải

a) Vì / / EK EB

AD BK

AE ED

  (1)

AB DG/ / AE EB EG ED

  (2)

Từ (1) và (2) có: EK EB AE 2 .

AE EK EG AEEDEG  

Vậy AE2EK EG.

b) Vì AD BK/ / AE DE AK DB

  ; AB DG/ / AE BE AG BD

 

nên AE AE DE BE BD 1 1 1 1

AKAGBDBDBD   AKAGAE

Vậy 1 1 1

AKAGAE. c) Đặt AB a AD b , 

Vì / / BK AB a

AB CG

KC CG CG

   ; / / KC CG KC

AD CK

AD DG b

   nên BK b

aDG

. .

BK DG a b

  (hằng số).

Vậy khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi.

Bài 5. Cho hình thang ABCD có AB a CD b ,  . Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng 1 1 1 1

OEOG  a b. Lời giải

(13)

13.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

OE/ /AB nên OE DE OE DE

ABDAaDA (theo hệ quả định lý Ta-lét) (1).

OE CD/ / nên OE AE OE AE

DCDAbDA (theo hệ quả định lý Ta- lét) (2).

Từ (1) và (2) ta được OE OE DE AE 1 OE 1 1 1

a b DA DA a b

 

       

1 1 1

a b OE

  

Tương tự có: 1 1 1 a b OG

Vậy 1 1 1 1

OEOG  a b.

(14)

14.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Dạng 2: Tìm độ dài đoạn thẳng, số đo góc

Bài 1. Cho ABC vuông tại A có đường cao AH , có AB15 cm,AH 12 cm. Tính BH BC CH AC, , , Lời giải

Xét ABC vuông tại A, có đường cao AH. Ta có:

 1 2 12 12 AHABAC

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

12 15 400

AC AH AB

     

 

20 cm

AC  .

BC2AB2AC2152202625

 

25 cm

BC

AB2BH BC. 2 152 9 cm

 

25 BH AB

  BC   .

AC2CH CB. CH ACCB2 20252 16 cm

 

.

Bài 2. Cho hình thang ABCD, vẽ DE AC E

AC

. Biết AB9 cm,AC17 cm,CD15 cm.

a) Tính AD BC DE, , . b) Tính SABCD,SABC. Lời giải

a. Xét ADC vuông tại D, có đường cao DE, ta được:

AD2AC2DC2 17 152264

 

8 cm

AD .

 1 2 12 12 12 12

8 15

DEADDC   289 14400

 .

120

 

17 cm

DE .

Từ B kẻ BH DC H

DC

.

AD BH

  .

Ta lại có: ABDH (ABCD là hình thang) và BAD900.

ABDH là hình chữ nhật.

   

9 cm 8 cm AB DH

AD BH

 

    .

Xét BHC vuông tại H , ta được:

 

2

2 2 2 82

BCBHHC   DC DH 64 36 100

   BC 10 cm

 

.

b. Ta có:

(15)

15.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

ABCD

2

. 92 cm

 

2

AB DC AD

S

  .

 

2

1 8.15

. 60 cm

2 2

SADC  AD DC  . 92 60SABCSABCDSADC  

 

2

32 cm SABC

 .

Bài 3. Cho ABC vuông tại A, có 3

, 30 cm

AB 4AC BC . Tính AB AC, . Lời giải

Gọi

 

cm 3

 

cm

4

ACxABx với x0.Xét

ABC vuông tại A, có

2

2 2 2 9 2

900 16 BCABAC   xx

2 576 24

x x

    .

Vậy AC24 cm ,

 

AB18 cm

 

.

Bài 4. Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC (E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC).

a) Tính cạnh hình thoi biết AB c BC a ,  . b) Chứng minh BD 2ac

a c

 với AB c BC a ,  . c) Tính độ dài AB, BC, biết AD m DC n DE d ,  ,  . Lời giải

a) Gọi độ dài cạnh hình thoi là x.

ED / /BC nên ED AE

BCAB (hệ quả định lý Ta-lét)

 

x c x cx a c x cx ac ax a c

        

a c x ac

x ac

    a c

Vậy ac

xa c

 .

b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho BKBA. Ta có tam giác ABK cân tại B nên   1 

BKA BAK  2ABC (tính chất góc ngoài tam giác).

Mà   1   

2 / /

BD CB EBD DBF ABC AKB DBF BD AK

AK CK

       (hệ quả định lý Ta-lét)

BD CB a

AK BC BK a c

  

  (1)

Trong tam giác ABK có:

2

AKAB BK c c    c (định lý về độ dài cạnh trong tam giác) (2).

Từ (1) và (2) có: BD a .2c 2ac a c a c

 

 

(16)

16.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Vậy 2ac

BDa c

 .

c) Vì ED BC/ / nên ED AD

BCAC (hệ quả định lý Ta-lét) d m d m n

 

BC m n BC m

    

Tương tự có AB d m n

 

n

 

Vậy BC d m n

 

m

  và AB d m n

 

n

  .

Bài 5. Cho tam giác ABC, PQ BC/ / với P, Q là các điểm tương ứng thuộc AB, AC. Đường thẳng PC và QB cắt nhau tại G. Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB tại E và AC tại F. Biết

,

PQ a FE b  . Tính độ dài của BC.

Lời giải Đặt BC x .

Áp dụng kết quả của Ví dụ 2 - dạng 1 - chủ đề 1 ta có:

1 1 1 1 GE GF ax GEGF   a x   a x

2 2

2 ax ax ax

GE GF EF b

a x a x a x

      

  

2 0

2 ab bx ax x ab

      a b

Vậy 2

BC ab

a b

 .

Bài 6. Trên cạnh BC của hình vuông ABCD cạnh 6, lấy điểm E sao cho BE2. Trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho

3

CF . Gọi M là giao điểm của AE và BF. Tính góc AMC.

Lời giải

Gọi H là giao điểm của CM và AB, G là giao điểm của AM và DF.

AB CG/ / nên 2 1

6 2 2

AB BE BE

CGECBC BE  

  (hệ quả định lý Ta-lét)

2 2.6 12 12 3 9

CG AB FG CG CF

         

AH CG/ / nên BH CF ABFG

3 3

6. 2

6 9 9

BH BH BH BE

      

Xét BAE và BCH có:

 

 

 

 

   

 



theo treân 90

tính chaát hình vuoâng BE BH

ABE CBH AB BC

. .

    90

BAE BCH c g c BEA BHC AMC MAH AHM MAH AEB

            

Vậy AMC 90 .

(17)

17.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Dạng 3: Toán thực tế:

Bài 1: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m, các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42. Tính chiều cao của cột đèn.

Lời giải

Gọi chiều cao của cột đèn là AB, bóng của nó trên mặt đất là AC. Ta có: BAC 90 . Theo giả thiết, ta có BCA 42 .

Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác ABC vuông tại A, ta có:

 

 

tanBCA AB AB AC.tanBCA 7,5 tan 42 6, 75 cm

AC    

Vậy chiều cao của cột đèn là 6,75 (cm).

Bài 2: Ở độ cao 920 m, từ một máy bay trực thăng người ta nhìn hai điểm D, C của hai đầu cầu những góc so với đường vuông góc với mặt đất các góc lần lượt là  37 , 31 .    Tính chiều dài CD của cây cầu.

Lời giải

Gọi A là vị trí của trực thăng, B là chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt đất. C và D là hai điểm đầu cầu.

Ta có: tan BD BADAB

 

.tan 920.tan 37 920.0,754 693,68

BD AB BAD m

     

Mặt khác: tan BC BACAB

 

.tan 920.tan 31 920.0, 6 552

BC AB BAC m

     

Vậy chiều dài của cây cầu là:

 

693,68 552 141,68 CD BD BC     m .

Bài 3. Một sợi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn dây dài 0, 5 m. Nếu kéo căng sợi dây sao cho đầu dây chạm đất thì đo được khoảng cách từ đầu dây đến gốc cây là 2,5 m. Tính chiều cao cây.

Lời giải

(18)

18.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Gọi chiều dài dây làAC và chiều cao cây là AB.Đặt

 

m

AB x với x0, 5.

Do khi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn 0, 5 m.

 

0,5 m AC x

  

Xét ABC vuông tại B, ta được: AC2BC2AB2

x 0,5

2 2,52 x2

     x2 x 0, 25 6, 25 x2 6

 x .

Vậy cây cao 6 m.

Bài 4. Nhà An ở vị trí A, nhà Bảo ở vị trí Bcách nhau 2 mk . Quán Game ở tại vị trí C, biết AC800 m và AB AC . Vào một ngày đẹp trời, An hẹn Bảo đến quán Game. Biết An đi bộ với vận tốc 5 m/hk và Bảo đi xe đạp. Hỏi Bảo phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc với An.

Lời giải

800 m = 0,8 Km.

Xét ABC vuông tại A, ta có:

2 2 2 20002 8002

BCABAC  

   

2154 m 2,154 Km

BC   .

Thời gian An đi từ nhà đến quán Game là

 

1 1

0,8 0,16 h 5

t AC

v   .

Thời gian Bảo đi từ nhà đến quán Game là

 

2

2 2

2,154 BC h

tvv .

Do An và Bảo đến cùng lúc nên

1 2

2

2,154 0,16 t t

  v

 

2 13,5 Km/h

v  .

Vậy Bảo sẽ đi với vận tốc 13, 5 Km/h.

(19)

19.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ Câu 1. Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức HA2 =HB HC. . Đáp án cần chọn là B.

2. Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức HA2 =HB HC. .

Hay "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền".

Đáp án cần chọn là B.

3. Lời giải:

Nhận thấy ah =bc nên phương án C là sai.

Đáp án cần chọn là C.

4. Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có các hệ thức

2 2

. ; . ; . .

AC =CH BC AB =BH BC AB AC =BC AH và 12 12 12 AH =AB +AC . Nhận thấy phương án D:

2 2

2

2 2 2 2

1 1

. AB AC

AH AB AC AB AC

= + = + là sai.

Đáp án cần chọn là D.

5. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2

2 144

. 7, 2

20 AB BH BC BH AB

=  = BC = = CH =BC-BH =20-7, 2=12, 8.

Vậy x =7, 2;y=12, 8. Đáp án cần chọn là C.

6. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2

2 . 100 6, 25

16 AB BH BC BH AB

=  = BC = = CH =BC -BH =16-6, 25=9, 75.

Vậy x =6, 25;y=9, 75. Đáp án cần chọn là B.

7. Lời giải:

Theo định lý Pytago ta có BC2=AB2+AC2BC2=100BC =10. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2 2

2 6

. 3, 6

10 AB BH BC BH AB

=  = BC = = hay x =3, 6.

10 3, 6 6, 4 CH BC BH

 = - = - = hay y=6, 4. Vậy x =3, 6;y=6, 4. Đáp án cần chọn là A.

8. Lời giải:

Theo định lý Pytago ta có BC2 =AB2+AC2BC2=25BC =5. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2 2

2 3

. 1, 8

5 AB BH BC BH AB

=  = BC = = hay x =1, 8.

5 1, 8 3, 2 CH BC BH

 = - = - = hay y=3, 2.

(20)

20.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Vậy x =1, 8;y=3, 2. Đáp án cần chọn là B.

9. Lời giải:

Theo định lý Pytago ta có BC2 =AB2 +AC2BC2 =74BC = 74 . Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

. 5.7 35 74

. .

74 74 AB AC

AH BC AB AC AH

=  = BC = = . Vậy 35 74; 74

x = 74 y= . Đáp án cần chọn là A.

10. Lời giải:

Theo định lý Pytago ta có BC2=AB2+AC2BC2=169BC =13. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

. 5.12 60

. .

13 13

AB AC AH BC AB AC AH

=  = BC = = . Vậy 60; 13

x = 13 y = . Đáp án cần chọn là D.

11. Lời giải:

Ta có:

2 2 2 2 2 2

: 3 : 4

3 4 9 16 9 16 25

AB AC AB AC AB AC AB AC

AB AC + +

=  =  = = =

+

2 225

25 25 9

= BC = =

(Vì theo định lý Pytago ta có AB2+AC2 =BC2AB2+AC2=225)

Nên 2 9 9; 2 9 12

9 16

AB AC

AB AC

=  = =  = .

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

2

2 81

. 5, 4

15 AB BH BC BH AB

=  = BC = = . Vậy BH =5, 4.

Đáp án cần chọn là A.

12. Lời giải:

5 12

x

y

H C

B

A

H C

B

A

(21)

21.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Ta có AB AC: =4 : 5

2 2 2 2 41

4 5 16 25 16 25 41 1

AB AC AB AC AB +AC

 =  = = = =

+ (vì theo định lý Pytago ta có:

2 2 2 2 2 ( 41)2 41

AB +AC =BCAB +AC = = )

Nên 2 1 2 16 4; 2 1 5

16 25

AB AC

AB AB AC

=  =  = =  =

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

2

2 25

. 3, 9

41 AC CH BC CH AC

=  = BC = » . Vậy CH »3, 9.

Đáp án cần chọn là D.

13. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 . 15.20 12

15 20

AB AC

AH =AB +ACAH = AB AC = =

+ + . Vậy x =12.

Đáp án cần chọn là C.

14. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có:

2 2 2

1 1 1

AH =AB +AC 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

1 .

.

AB AC AB AC

AH AB AC AH AB AC

 = +  =

+

2 2 2 2

. 12.13

8, 82

12 13

AB AC AH

AB AC

 = = »

+ + . Vậy x »8, 82.

Đáp án cần chọn là B.

15. Lời giải:

Ta có AB AC: =3 : 4, đặt AB =.3 ,a AC =4 (a a>0) Theo hệ thức lượng 12 12 1 2

AH =AB +AC 1 12 12 1 252 5 ( )

36 9 16 36 144 a 2 TM

a a a

 = +  =  =

7, 5; 10

AB AC

 = = .

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:

H C

B

A

H C

B

A

(22)

22.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

2 2 100 36 8

CH = AC -AH = - = . Vậy CH =8.

Đáp án cần chọn là A.

16. Lời giải:

Ta có AB AC: =3 : 7, đặt AB=3 ;a AC =7a (a>0) Theo hệ thức lượng 12 12 1 2

AH =AB +AC 12 12 12 1 582 42 9a 49a 1764 441a

 = +  =

441a2 102312 a 2 58 (TM)

 =  = AB=6 58;AC =14 58

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:

2 2 (14 58)2 422 98

CH = AC -AH = - = . Vậy CH =98.

Đáp án cần chọn là C.

17. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2 . 2 1.4 2

AH =BH CHAH = AH = .

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB AHC; ta có:

2 2; 2 2 2 5

AB= AH +HB AC = AH +HC = . Vậy x = 5;y=2 5. Đáp án cần chọn là C.

18. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2 2

. 2.5 10

AH =BH CHAH = AH = .

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB AHC; ta có:

2 2 10 4 14

AB= AH +HB = + = ;

2 2 10 25 35

AC = AH +HC = + = Vậyx = 14;y= 35.

Đáp án cần chọn là A.

19. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có 1 2 1 2 12 MD = MN +MP

2

2 2 2

1 1 1 1 2

128 8 2

64 64 x x

x x x

 = +  =  =  = . Vậy x =8 2.

Đáp án cần chọn là B.

20. Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2 2 2

1 1 1

MD =MN +MP 1 12 12 1 22 2

72 6 2

36 36 x x

x x x

 = +  =  =  = . Vậy x=6 2.

H C

B

A

(23)

23.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Đáp án cần chọn là A.

21. Lời giải:

Kẻ BE ^CD tại E

Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì A=D =E =90) nên BE =AD =12cm Đặt EC =x (0< <x 25) thì DE =25-x.

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:

2 . (25 ) 144 2 25 144 0

BE =ED ECx -x = x - x+ =

2 16 9 144 0 ( 16) 9( 16) 0

x x x x x x

 - - + =  - - - = ( 16)( 9) 0 16

9 x x x

x é =ê

 - - =  ê =êë (thỏa mãn)

Với EC =16, theo định lý Pytago ta có: BC = BE2+EC2 = 122+162 =20 (loại).

Với EC =9, theo định lý Pytago ta có: BC = BE2+EC2 = 122+92 =15 (nhận).

Vậy BC =15cm. Đáp án cần chọn là A.

22. Lời giải:

Kẻ BE ^CD tại E

Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì A=D =E =90) nên BE =AD=10cm Đặt EC =x (0< <x 25) thì DE =20-x.

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong

tam giác vuông BCD ta có: BE2=ED EC. x(20-x)=100

2 20 100 0

x x

 - + = (x-10)2 =  =0 x 10(tm)

Với EC =16, theo định lý Pytago ta có: BC = BE2+EC2 = 122+102 =2 61. Vậy BC =2 61cm.

Đáp án cần chọn là B.

23. Lời giải:

Theo giả thiết: AB AC: =5 : 12.

A

E C

B

D

H C

B

A

(24)

24.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

Suy ra 34

5 12 5 12 17 2

AB AC AB+AC

= = = =

+ . Do đó AB=5.2=10(cm AC); =2.12=24 (cm). Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:

2 2 2 2 2

10 24 676

BC =AB +AC = + = , suy ra BC =26cm. Đáp án cần chọn là C.

24. Lời giải:

Theo câu trước ta có AB=10;AC =24;BC =26.

. 10.24

. . 9, 23

26 AB AC AH BC AB AC AH

 =  = BC = » ;

2 2

2 10 100

. 7, 69

13 13

AB BH BC BH AB

=  = BC = = » .CH =BC -BH =26-7, 69=18, 31.

Vậy AH »9, 23;BH »7, 69;CH »18, 31. Đáp án cần chọn là A.

25. Lời giải:

Theo giả thiết: AB AC: = 3 : 4

Suy ra 3

3 4 3 4

AB AC AB+AC

= = =

+ . Do đó AB =3.3=9 (cm AC); =3.4=12(cm). Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:

2 2 2 2 2

9 12 225

BC =AB +AC = + = , suy ra BC =15cm. Đáp án cần chọn là B.

26. Lời giải:

Ta có AB=9;AC =12;BC =15 . . . 12.9 7, 2

15 AB AC AH BC AB AC AH

 =  = BC = =

H C

B

A

H C

B

A

H C

B

A

(25)

25.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   

 

2

2 . 81 5, 4

15 AB BH BC BH AB

=  = BC = = CH =BC-BH =15-5, 4=9, 6 Vậy AH =7, 2;BH =5, 4;CH =9, 6.

Đáp án cần chọn là B.

27. Lời giải:

Xét tam giác vuông ABCAH là đường cao nên AB2=BH BC AC. ; 2 =CH BC. Nên

2 2

. .

AB BH BC HB CH BC HC

AC = =

Đáp án cần chọn là B.

28. Lời giải:

Tam giác vuông AHB2 . BH2

BH BD AB BD

=  = AB

Tam giác vuông AHC2 . HC2

HC AC EC EC

=  = AC Từ đó

2 2 2

2 2

: .

BD HB HC HB AC

EC = AB AC =HC AB mà theo câu trước thì

2 2

AB HB AC =HC nên

4 3

4. 3

BD AB AC BD AB EC =AC ABEC = AC . Đáp án cần chọn là A.

29. Lời giải:

Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì A=E =D =90 nên DE =AH Xét DABC vuông tại AAH2 =HB HC. =9.16=144AH =12 Nên DE =12cm.

Đáp án cần chọn là A.

30. Lời giải:

+ Ta có: NEC+AED=90 mà AED=HAE (do AEHD là hình chữ nhật) và HAE=ABC (cùng phụ với ACB) nên NEC+ABC =90 mà ACB+ABC =90 nên ACB=NEC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông để tính toán. Tính AB, AC.. Tính

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Định lí 2. Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông tại

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Trong một tam giác, độ dài của một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại.. Lựa chọn giá trị

Trong số các tam giác vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng a , tam giác có diện tích lớn nhất