UBND HUYỆN THANH TRÌ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề thi gồm có 01 trang
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài : 150 phút Ngày thi: 3/12/2020
Bài 1. (4 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức :
5 2 6
5 2 6 8 2 10 2 5 8 2 10 2 53 2
A B
b) Cho biết a b 2 1; b c 2 1
Chứng minh rằng biểu thức a2 b2 c2 ab bc ca có giá trị nguyên Bài 2. (4 điểm)
a) Có tồn tại số tự nhiên athỏa mãn a2 a 20202021không ? b) Tìm các số abcthỏa mãn abc
a b
2.4cBài 3. (3 điểm)
a) Giải phương trình x x2
2 2
4 x 2x2 4b) Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
4 1 4
1
x y x
x xy y
Bài 4. (2 điểm) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn 2ab6bc2ac7abc.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 9 4
2 4
ab ac bc
C a b a c b c
Bài 5. (6 điểm) Cho hình chữ nhật ABCDcó AB2AD4a a
0
. Đường thẳng vuông góc với ACtại C cắt các đường thẳng AB AD, lần lượt tại Evà Fa) Chứng minh AB AE. AD AF.
b) Gọi Ilà giao điểm của các đường thẳng BDvà EF.Tính độ dài đoạn thẳng IDtheo a c) M là điểm thay đổi trên cạnh AB M( A M, B
, đường thẳng CM cắt đường thẳngADtại N. Gọi S1là diện tích của tam giác CMEvà S2là diện tích của tam giác .
AMN Xác định vị trí của M sao cho 1
2
3 2 S S
Bài 6. (1 điểm) Cho t1 1.2.3,t2 2.3.4,t3 3.4.5,....tn n n
1
n2
. Chứng minh rằng 4Tn 1là số chính phương với Tn t1 t2 t3 ...t nn
là số tự nhiên khác 0)ĐÁP ÁN Bài 1.
2 2
2 2
3 2 . 3 2
1) 3 2 3 2 3 2 1
3 2
2) 0 12 4 5 2 6 2 5 2 5 1 2 5 1
a
a B B B
b)Xét 2A2a2 2b2 2c2 2ab2bc2ac
a b
2 b c
2 c a
2Ta có c a
a c
a b
b c
2 1 2 1
2 2
2
2
22A 2 1 2 1 2 2 14
7
A nên A có giá trị nguyên.
Bài 2.
a) Giả sử tồn tại số tự nhiên athỏa mãn a2 a 20202021, khi đó a a
1
20202021Vì a a, 1là hai số tự nhiên liên tiếp nên
a a, 1
1Nên a p2021,a 1 q2021
1 với p q pq , 2020,
p q,
1Vì q p q p 1 q2021
p1
2021 p20211 2
Từ
1 và
2 suy ra mâu thuẫn nên không có số tự nhiên athỏa mãn b) Từ giả thiết bài toán ta có :
2 2
2
2 2
100 10
100 10 .4 4 1 0
4 1
10 9
10 10
4 1 4 1
a b
a b c a b c c do a b
a b a b a
a b
a b a b
Ta có 4
a b
2 1là số lẻ và do 0 c 9nên 4
a b
2 1 5⋮Mà 4
a b
2là số chẵn nên 4
a b
2phải có tận cùng là 6
a b
2phải có tận cùng là 4hoặc 9
* . Mặt khác
22.5.
4 1
c ab
a b
và 4
a b
21là số lẻ
2
2
4 a b 1 500 a b 125,25 **
Kết hợp
* , ** ta có
a b
2 4;9;49;64
a b
2;3;7;8
+)Nếu a b
2;3;7;8
thì a+b có dạng 3k 1
kℤ
. Khi đó 4
a b
2 1chia hết cho 3 mà
a b
9a 3k 1 9akhông chia hết cho 3
10 a b 9a
không chia hết cho 3 c ℕ +)Nếu 3 10 3 9
6 1 3
35 7
a a
a b c
. Vì 0 a 4và 1 3 7 a⋮ 1 3a 7 a 2 c 6,b 1
. Ta có số 216 thỏa mãn Vậy 216 là số cần tìm
Bài 3.
a) Đặt t x 2x2 4 t2 2
x4 2x2
x x2
2 2
t22 . Ta được phương trình :2 2 4
4 2 8 0
2 2
t t
t t t
t
Với t 4, ta có :
2
4 2 4 2
0 0
2 4 4
2 2 16 2 8 0
x x
x x
x x x x
2
0 2
2
x x
x
Với 2
4 2
4 20 0
2 2 4 2
2 2 4 2 2 0
x x
t x x
x x x x
2
0 3 1
3 1
x x
x
Vậy x
3 1; 2
b) Hệ phương trình
2 22 2
2 2
2 1
2 1
1 1
y x
x y
x xy y x xy y
Xét hệ
22 2 2
2 1 2 1
1 2 1 2 1 1
y x y x
x xy y x x x x
2
0
2 1 1
2 1 0 5
7 5 0 5 7
7 3
7 x
y x y
y x x
x x x
x
y
Xét hệ :
22 2 2
2 1 2 1
1 2 1 2 1 1
y x
y x
x xy y x x x x
2
2 1
2 1 0
0 1
3 3 0
1
y x
y x x
x y
x x
x
hoặc 1
1 x y
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
;
0;1 ; 5; 3 ; 0; 1 ; 1;1
7 7
x y
Bài 4.Từ gt: 2ab6bc2ac7abc a b c
, , 0
Chia cả hai vế cho 2 6 2
0 7
abc c a b
Đặt 1 1 1 , , 0
, ,
2 6 2 7
x y z
x y z
z x y
a b c
Khi đó : 4 9 4 4 9 4
2 4 2 4
ab ac bc
C a b a c b c x y x z y z
4 9 4
2 4 2 4
2 4
C x y x z y z x y z y z
x y x z y z
2 2 2
2 3 2
2 4 7 7
2 x y 4 x z y z
x y x z y z
Khi 1
, 1
x 2 y z thì C 7 Vậy MinC 7 a 2,b1,c1
Bài 5.
a) Do ABCDlà hình chữ nhật nên BDA CAD
Mặt khác CAD AEF (cùng phụ với AFE) BDA AEF
Nên ( . ) AB AD
ABD AFE g g
AF AE
∽ AB AE. AD AF. b) ACEvuông tại C và CBEACB2 BE BA.
Suy ra 2
2 24 CB a
BE a
BA a
Ta có: BD2 AB2 AD2
4a 2 2a 2 20a2 BD2a 5Do BEsong song với 1
4 4
IB BE a CD ID DC a Suy ra 4
3 .
ID BD Vậy 8 5 3 ID a
c) Đặt AM x,0 x 4aMB4a x ME , 5a x
Do . 2
/ / 4
AN MA MA BC ax
BC AN AN
BC MB MB a x
. Suy ra :
N
E I F
C
D A
B
M
1
2 2
1 1
. .2 5 5
2 2
1 1 2
. .
2 2 4 4
S CB ME a a x a a x ax ax
S AM AN x
a x a x
Do đó 1
2 22 2
5 4
3 3
18 40 0
2 2
a x a x
S x ax a
S x
x 2a x
20a
0 x 2 0a
x 4a
Kết luận : Khi M là trung điểm của ABthì 1
2
3 2 S S Bài 6.
Với 1 1.2.3.4
1 4
n T
Với n2ta có : 2 1 2 2.3.4.5
1.2.3 2.3.4 30 T t t 4
Giả sử đúng đến n k , ta có :
1
2
3
k 4
k k k k
T
Ta chứng minh đúng đến n k 1
1 1
1 2 3
1 2 3
n k k k 4
k k k k
T T T T k k k
2
21 2 3 4
4
4 n 1 1 2 3 4 1 3 1
k k k k
T k k k k n n
Là số chính phương.