• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa 2020-2021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi : Toán

Bài 1. (4,0 điểm)

1) Rút gọn biểu thức 2

  3  3

2

1 1 . 1 1

2 1

x x x

A

x

    

   với 1  x 1

2) Tính giá trị biểu thức

5 3

4 2

4 17 9

3 2 11

x x x

P x x x

  

    với xthỏa mãn 2

1 1 4 x

x x

  Bài 2. (4,0 điểm)

1) Giải phương trình 2 1 2 1 2 1 1

9 20 11 30 13 42 8

x xx xx x

     

2) Giải phương trình 2x2   x 3 3 x31 Bài 3. (4,0 điểm)

1) Cho ,x ylà các số nguyên

x1;y1

sao cho 4 1 4 1

1 1

x y

y x

 

   là số nguyên Chứng minh x y4 41chia hết cho y1

2) Tìm số nguyên tố , ,x y zthỏa mãn xy  1 z2

Bài 4. (6,0 điểm) Cho ABCnhọn, các đường cao AD BE CF, , cắt nhau tại H. Trên ,

HB HClấy M N, sao cho AMCM AN; BN a) Chứng minh rằng : AMAN

b) Gọi Glà giao điểm của đường thẳng EF và đường thẳng BC.Chứng minh

. .

BG CDCG BD

c) Chứng minh đường thẳng đi qua điểm Avuông góc với EF,đường thẳng đi qua điểm B vuông góc với DFvà đường thẳng đi qua điểm C vuông góc với

DEđồng quy tại một điểm

Bài 5. (2,0 điểm) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn 12 12 12 abc 1 Chứng minh rằng :

2 2 2 2 2 2

1 1 1 3

5a 2ab 2b 5b 2bc 2c 5c 2ca 2a 3

  

     

(2)

ĐÁP ÁN Bài 1.

1) Ta có :

   

 

      

     

          

  

3 3

2

2

2

2

2 2

2 2

2 2 2

2 2 2

1 1 . 1 1

2 1

1 1 . 1 1 1 1 1 1

2 1

1 1 . 1 1 2 1

1 1 . 1 1

2 1

1 1 . 1 1 1 1 2 2 1 1

2 1 1 1 1 2 2

x x x

A

x

x x x x x x x

x

x x x x

x x x

x

x x x x x x

x x x x

    

  

          

  

      

      

 

           

      

2) Ta có :

2 2

2

1 4 1 3 1

1 4

x x x x x x

x x        

  . Khi đó :

   

   

   

3 2 2

4 3 2

5 4 2

. 3 1 3 3 3 1 1 8 3

. 8 3 . 8 3 8 3 1 3 21 8

. 21 8 . 21 8 21 3 1 8 55 21

x x x x x x x x x

x x x x x x x x x x

x x x x x x x x x x

         

         

         

 

 

5 3

4 2

55 21 4 8 3 17 9

4 17 9 6 3

3 2 11 21 8 3 3 1 2 11 32 16

x x x

x x x x

P x x x x x x x

    

  

    

       

Vậy với 3

0 16

x  P

(3)

1) Điều kiện xác định : x 4;x 5;x 6;x 7

        

2 2 2

2

1 1 1 1

9 20 11 30 13 42 18

1 1 1 1

4 5 5 6 6 7 18

1 1 1 1 1 1 1

4 5 5 6 6 7 18

1 1 1 2( )

11 26 0

13( )

4 7 18

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x

x tm

x x

x tm

x x

  

     

   

     

      

     

 

             Vậy tập nghiệm của phương trình là S  

13;2

2) Điều kiện xác định : x 1

       

2 3 2 2

2x   x 3 3 x  1 x 1 2 x   x 1 3 x1 x  x 1

Đặt

2 3

1 2

1 0 a x x b x

    



   

. Khi đó phương trình trở thành :

  

2 2 2 3 0 2 0

2 a b

b a ab a b a b

a b

 

         

 

2 2

2 2 2

1: 1 1 1 1 2 0 0( )

2( )

2 : 2 2 1 1 4 4 4 1 4 5 3 0( )

x tm

Th a b x x x x x x x x

x tm

Th a b x x x x x x x x VN

 

                

               Vậy tập nghiệm phương trình là S

 

0;2

Bài 3.

1) Đặt 4 1 ; 4 1 ; ,

  

,

1, , 0

1 1

x a y m

a b m n b n

y b x n

 

    

 

Theo đề bài ta có :

an bm b an b n b a m an bm

b n an bm n bm n b n

b n bn

   

        

   

⋮ ⋮ ⋮

⋮ ⋮ ⋮

Mặt khác, x4 1⋮y1;y4 1⋮x1(với ,x ylà số nguyên) a m.

b n ℤnên am n⋮ a n⋮ a b

(4)

 

4 1 1 4 4 1 4 1 1 4 4 1 1

x y y x y y x y y

  ⋮      ⋮    ⋮  Vậy x y4 4y1

2) Ta có :

2 2

1

xy  zzxykhác tính chẵn, lẻx z, khác tính chẵn lẻ Mà x z, là các số nguyên tố nên ta xét các trường hợp sau :

) 1:Th x 2,z 2

   ta có :

  

2 2

2y  1 z 2yz  1 z1 z  1 z 1;z1là lũy thừa của 2

Đặt 1 2

, *, ,

1 2

u v

z u v v u u v y

z

  

    

  



Khi đó 2 2 2 2 2

1

2 2 2 11

2 1 1

u

v u u v u

v u

u v

   

         

3( ) 3 z tm y

 

   ) 2 :Th z 2,x 2

   ta có :

1 4 3

y y

x    x  , do x là số lẻ nên x3,y 1(ktm) Vậy

x y z; ;

 

2;3;3

Bài 4.

a) Chứng minh rằng AMAN Xét AMCvuông tại M, đường cao ME

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, có : AM2 AE AC.

 

1

O

G

N M H

F

D

E A

B C

(5)

Xét ANBvuông tại N, đường cao NF

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, có : AN2 AF AB.

 

2

Xét AEBvà AFCcó : AEB AFC 90 , CABchung

 

( . ) AB AE . . 3

AEB AFC g g AE AC AF AB

AC AF

  ∽    

Từ

     

1 , 2 , 3 AN AM

b) Chứng minh BG CD. CG BD. Xét AEFvà ABCcó : AB AE

ACAF (chứng minh trên);CABchung ( . )

AEF ACB g g AFE ACB

  ∽    

Chứng minh tương tự, ta có : AFD ACB ,

GFB BFD FB FC

     lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài tại

đỉnh Fcủa FGD BG CG FG . .

BG CD CG BD

BD CD FD

 

    

 

c) Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực của ABCOAOBOC BAO ABO

    (vì ABOcân tại O);BCO CBO(vì CBOcân tại O)

CAO ACO

   (vì ABOcân tại O)

 

2 ACB BAO ACB ABC CAB 180 ACB BAO 90

                 

Lại có : AEF  ACB AEF  BAO90  AOEF Chứng minh tương tự, ta có : AOFD OC, DE

Vậy đường thẳng đi qua điểm Avuông góc với EF,đường thẳng đi qua điểm B vuông góc với DFvà đường thẳng đi qua điểm C vuông góc với DEđồng quy tại điểm O

Bài 5.

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacoxki, ta có :

 

2

2 2 2

2 2 2

2

2 2 2

1 1 1 1 1 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

1 3

3

a b c a b c

a b c a b c a b c

          

   

   

 

            

 

Mặt khác, ta có : 5a2 2ab2b2

2ab

 

2 ab

 

2 2ab

2
(6)

2 2

 

1 1

2 1 5a 2ab 2b a b

 

   . Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có

 

3 3

1 1 1 1

3 .3 9

a a b abc

a a b abc

       

 

 

   

2 1 1 1 2 1

2 9 2

2 9

a b

a b a b a b

   

           Từ (1) và (2) suy ra

2 2

1 1 2 1

5a 2ab 2b 9 a b

 

   

 

 

Chứng minh tương tự, ta có :

2 2 2 2

1 1 2 1 ; 1 1 2 1

9 9

5b 2bc 2c b c 5c 2ac 2a c a

   

       

   

    . Do đó:

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 3

3 3

5a 2ab 2b 5b 2bc 2c 5c 2ca 2a a b c

 

      

 

     

Dấu " " xảy ra khi a  b c 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Chọn khẳng định đúng.. Đường tròn đường kính AB. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. Đường thẳng đi qua B và

Đường thẳng CE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. GỌi G là giao điểm của AE và DF. b) Chứng minh CG vuông góc với AD. c) Kẻ đường thẳng đi qua C, song song với AD

b) Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau... Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc D là các góc vuông.. a) Hãy nêu tên từng cặp cạnh

* Hai ñöôøng thaúng OM vaø ON vuoâng goùc vôùi nhau taïo thaønh boán goùc vuoâng coù chung ñænh O... * Keùo daøi hai caïnh BC vaø DC cuûa hình chöõ nhaät ABCD ta

H3- Học sinh quan sát hình ảnh của sợi dây dọi, mối quan hệ của sợi dây dọi và mặt đất... Trong thực tế quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng hiện hữu khắp

Bài viết này sẽ phân tích việc dự đoán điểm cố định và chứng minh đường thẳng đi qua điểm cố định thông qua một số kết quả hình học trong mô

Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhauB.

Bước 2: Chuyển dịch ê ke trượt theo đường thẳng thứ nhất sao cho cạnh góc vuông thứ hai của ê ke gặp điểm đã cho.. Vạch một đường thẳng theo cạnh đó thì được