• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Cụm 4 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Cụm 4 2020-2021"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4

NĂM HỌC 2020-2021. MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút

Câu 1. (4 điểm)

a) Chứng minh : 31 84 31 84

9 9

A    là số nguyên

b) Giả sử pp2 2đều là các số nguyên tố. Chứng minh p3 2cũng là một số nguyên tố

Câu 2. (6 điểm) Giải các phương trình sau :

 

2

2 2

) 4 3 2 3 2 11

) 3 5 7 3 5 20 22

) 4 1 1 2 2 2

a x x x

b x x x x

c x x x x

    

     

    

Câu 3. (4 điểm)

a) Cho 1 1 1 1

a   b c a b c.

  Chứng minh rằng: 20211 20211 20211 2021 20211 2021

abca b c

 

b) Cho ba số dương a b c, , thỏa mãn điều kiện 1 1 1 1 a 1 b 1 c 2.

   Tìm giá trị lớn

nhất của Qabc

Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABCnhọn, có các đường cao AD BE CF, , cắt nhau tại .H Gọi I K, lần lượt là hình chiếu của điểm D trên các đường thẳng BE CF, .Chứng minh rằng :

) . . 2

) / /

a BH BE CH CF BC b IK EF

 

c) Trong các tam giác AEF BDF CDE, , có ít nhất một tam giác có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1

4diện tích tam giác ABC

Câu 5. (1 điểm) Chứng minh rằng : Nếu tất cả các cạnh của một tam giác nhỏ hơn 1thì diện tích tam giác nhỏ hơn 3

4

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

a) Chứng minh 31 84 31 84

9 9

A    là số nguyên

     

3 3 3 3 3

3 3 3 3

2 2

84 84 84 84

2 3 1 1 1 . 1

9 9 9 9

2 3 1 84 2 2 0

81

1 2 0 1 2 0

A

A A A A A A

A A A A do A A

  

  

      

  

  

 

          

 

        

Vậy A nguyên

b) Giả sử pp2 2đều là các số nguyên tố. Chứng minh p32cũng là một số nguyên tố.

Với p2 : p2 2 6(ktm)

Với p3: p2  2 11,p3  2 29( )tm

Với p 3 p2 3k 1;p2  2

3t3 3(

ktm)

Vậy p3 Câu 2.

  

2

2

) 4 3 2 3 2 11

11 4 3 2 3 2 0

3 4 3 4 3 2 2 3 2 1 0

3 2 3 2 1 0

3 2 3 2 1 0 1

a x x x

x x x

x x x x

x x

x x x

    

      

          

      

        

) 3 5 7 3 5 2 20 22

b x   xxx

Ta có: 5x2 20x22 5

x2 4x4

 2 5

x2

2  2 2
(3)

3x 5 7 3 x

2

12 12

 

3x  5 7 4x

 4 3x 5 7 3 x 2

Vậy 3x 5 7 3 x 5x2 20x22 2 5x2 20x20 0  x 2

 

   

2 2

2 2

) 4 1 1 2 2 2

2 1 4 1 1 2 0

c x x x x

x x x x

    

      

Đặt a x2 1

a1

, phương trình trở thành :

 

2a2  4x1 a2x0, 

4x1

2    0 a 2x

2 2 2 2

1

1 2 4 1 3 1 0 3

1( ) 3 x

x x x x x

x ktm

 



         

  



Vậy phương trình có tập nghiệm 1 S  3

  

 

  Câu 3.

a) Ta có : 1 1 1 1 a  b c a b c

 

  

  

    

   

     

   

2 2

2 2

1

0

0 0

0 0 0

ab bc ca

abc a b c

a b c ab bc ca abc

a b ab bc ca abc bc ac abc a b ab bc ca c a b

a b ab bc ca c a b b a c c a c a b b c a c

 

 

 

      

        

      

     

      

    

(4)

0 0 0

a b a b

b c b c

c a c a

   

 

 

     

     

 

Với a  b:

2021 2021 2021 2021 2021 2021

2021 2021 2021 2021 2021 2021

1 1 1 1

1 1 1 1

a b c a b c

b b c b b c

  

 

   

   

2021 2021

1 1

c c

  (luôn đúng)

Chứng minh tương tự với b c c,  a Ta có điều phải chứng minh.

    

1 1 1 1 1 1

) 2 1 1

1 1 1 1 1 1

1 2 1

1 1 1 1 1

b a b c a b c

b c bc

a b c b c

       

     

   

    

Tương tự :

    

  

1 1

2 2 ; 2

1 1 1 1 1 1

ca ab

bc a ca b

      (3)

Từ

         

1 1 1

1 , 2 , 3 . . 8.

1 1 1 1 1 1

abc

a b c a b c

 

     

1 1

8 8

abc Q

   

Dấu " " xảy ra khi 1 a  b c 2

Vậy max 1 1

8 2

Q     a b c

(5)

Câu 4.

a) Tam giác vuông AEBvà tam giác vuông HFBcó góc B chung nên đồng dạng với nhau AB BE BH BE. AB BF.

 

1

BH BF

   

Tam giác vuông AFCvà tam giác vuông HECcó Cchung nên chúng đồng dạng với nhau AC CF CH CF. AC CE.

 

1

CH CE

   

Từ (1) và (2) suy ra BH BE. CH CF. AB BF. AC CE.

 

3

Mặt khác dễ thấy tam giác vuông ADBvà tam giác vuông BFCđồng dạng (góc B chung)

 

. . 4

AB BD

AB BF BC BD BC BF

   

Chứng minh tương tự ta có ADC∽BEC AD DC AC CE. BD CD.

 

5

BC CE

   

Từ (4) và (5) suy ra AB BF. AC CE. BC BC

CD

BC2

 

6

Từ (3) và (6) suy ra BH BE. CH CF. BC2

dfcm

I K F

E

D H A

B C

(6)

b) Ta có : AB FC / /

AB DK FAH HDK

DK FC

 

    

 

 (hai góc so le trong) (1)

Tứ giác AFHEcó AFH  AEH 90 90 180mà 2 góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác AFHElà tứ giác nội tiếp FAH  FEH(2 góc nội tiếp cùng chắn cung

 

) 2

FH

Chứng minh tương tự ta có tứ giác IDKHlà tứ giác nội tiếp HIK HDK

    (2 góc nội tiếp cùng chắn cung HK)

 

3

Từ (1), (2), (3) FEH  HIKmà 2 góc này ở vị trí so le trong Suy ra IK / /EF dfcm

 

c) Đặt BCa CA, b AB, c AE, x AF, y BD, z

0 x y z, , a

0 x y z, , b,0 x y z, , c

Khi đó BF  c y EC,  b x CD,  a z

Giả sử không có tam giác nào có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1

4diện tích tam giác ABC.

Nghĩa là 1 1 1

; ; .

4 4 4

AEF ABC BFD ABC CED ABC

SS SS SS

Suy ra . 3 . 1

64

AEF BFD CED ABC

S S S

S  . Ta có : . ; .

 

. .

AEF BFD

ABC ABC

c y z S AE AF xy S BF BD

S AB AC cb S BA BC ca

    

  

. .

CED ABC

b x a z S CE CD

S CA CB ba

 

 

Do đó :

   

3 2 2 2

. .

AEF BFD CED ABC

xyz a z b x c y

S S S

S a b c

  

Theo bđt Cô – si ,

   

2 2

4 4

x b x b x b x  

  

   

2

4 4

y c y c y c y  

   và

   

2 2

4 4

z a z a z a z  

  

Do đó

   

2 2 2

1 64 xyz a z b x c y

a b c

  

 hay . 3 . 1 64

AEF BFD CED ABC

S S S

S  (mâu thuẫn gt)

(7)

Câu 5.

Kẻ AHBC.Ta có AB1,AC1,BC1

1

1

2 2

AH BH BC

 

 

 



Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABH.Ta có:

2 2 2

AHBHAB

AB2  1 AH2BH2  1 AH2  1 BH2

2 1 3 3

1 4 4 2

AH AH

     

1 1 3 3

. . .1

2 2 2 2

SABCAH BC 

Vậy tất cả các cạnh của một tam giác nhỏ hơn 1 thì diện tích tam giác nhỏ hơn 3 4

H A

B C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nêu tên các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.. KI ỂM TRA

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

- Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích được các tình huống học tập, Phát hiện và nêu được các tình huống co vấn đề,đề xuất được giải pháp giải quyết được sự phù

HD HM HN DB MC NA. Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Điều phải chứng minh. Vẽ đường phân giác CE của tam giác ACK. Chứng minh rằng đường thẳng EF chia đoạn thẳng

Bài 1: Cho tam giác ABC có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi E là điểm đối xứng với C qua D, EB cắt AD tại.. Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Một

Chứng mnh rằng trong năm số đó tồn tại hai số mà tích của chúng là một số chính phương... Do đó ta có điều phải

Biết rằng E là trung điểm của BC, chứng minh rằng ∆ABE = ∆DCE... Hướng

Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích rõ vì sao chúng đồng dạng?.