• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Tỉnh Tây Ninh 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Tỉnh Tây Ninh 2020-2021"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN TOÁN 9

Thời gian làm bài : 150 phút – Ngày thi: 01/04/2021

Câu 1. (4,0 điểm)

a) Cho a b c, , là các số tự nhiên thỏa mãn a b cchia hết cho 6. Chứng minh

3 3 3

abc chia hết cho 6

b) Tìm tất cả các số nguyên

x y;

thỏa phương trình y x

23

x3 3

Câu 2. (4,0 điểm)

a) Giải phương trình 4

x24x6

5x8

x2 12

b) Tìm mđể phương trình x2 4x  m 7 0có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa mãn x14x24 82

Câu 3. (4,0 điểm)

a) Cho x0và x4,rút gọn biểu thức :

5 4 1 2

2 2 : 2

x x x

T x x x x x

     

     

  

   

b) Cho a b c d, , , là các số dương. Chứng minh bất đẳng thức :

a b c d 2

b cc dd aa b

   

Câu 4. (4,0 điểm)

a) Cho hình chữ nhật ABCD AB

BC

.Kẻ DHvuông góc với ACtại .H Trên tia đối của tia DHlấy điểm M sao cho DMAC.Tính ABM

b) Cho hình bình hành ABCD AB

BC

.Gọi M là trung điểm của BCvà N là giao điểm của AM và BD. Tính tỉ số giữa diện tích hình bình hành ABCDvà diện tích tứ giác MNDC

Câu 5. (4,0 điểm)

a) Cho tam giác ABC

AB AC

nội tiếp đường tròn

 

T tâm O, BAC 60

Đường phân giác trong của BACtrong ABCcắt

 

T tại D

D A

.Tính

AB AC AD

b) Cho hình vuông ABCDcó diện tích bằng 2021.Xét điểm M thay đổi trên đường chéo AC,gọi E F, lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M lên các cạnh

,

AB BCcủa hình vuông ABCD.Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác DEF

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

a) Xét a3 b3 c3 a a

2  1

 

b b2  1

 

c c2  1

 

a b c

2 1

 

1

 

1

a a   aa a

i chia hết cho 6 (vì là tích của ba số tự nhiên liên tiếp)

2 1

 

1

 

1

b b   bb b

i chia hết cho 6 (vì là tích của ba số tự nhiên liên tiếp)

2 1

 

1

 

1

c c   cc c

i chia hết cho 6(vì là tích của ba số tự nhiên liên tiếp) a b c

i chia hết cho 6 (giả thiết) Vậy a3b3c3chia hết cho 6

b) Ta có : y x

2 3

x2 3

3

2 2

3 3 3

3 3 ,

x x

y x x M

x x

 

     

  với x M, nguyên

Xét 2

2

  

2 2 2

3 3 3 3 12

3 3 12

3 3 3 3

x x

x x

Mx M

x x x

   

     

  

Do Mxnguyên nên x2 3là ước của 12

3; 1; 0; 1; 3

3 2( ) 1 1( ) 0 1( )

2

1 1( ) 3 5( )

2

x x x x x

x y tm x y ktm x y tm

x y tm x y ktm

       

           

     

Vậy các số nguyên

x y;

 3; 2 , 0;1 , 1;1

    

Câu 2.

   

     

     

  

2 2

2 2 2

2 2 2

2 2

)4 4 6 5 8 12

2 12 2 8 4 12 8 12

2 12 12 2 8 12 2 0

12 2 2 12 8 0

a x x x x

x x x x x x x

x x x x x x

x x x x

    

        

        

      

2 2

12 2

2 12 8

x x

x x

  

   

 

2 12 2 3 2

x   x x  x i

 

2 8 4 7

2 x 12 x 8 x 4 3 8 x

      

i

(3)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm 8 4 7

2, 3

x x

 

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x x1, 2khi

' 4 m 7 m 3 0 m 3

           Với m 3,theo Vi – et ta có : 1 2

1 2

4 7 x x

x x m

 

  

 . Ta có x14x24 82

  

2 18 88 0 4 22 0

m m m m

       

4 0 22 0 m

m

  

    hoặc 4 0

4 22

22 0

m m

m

  

   

  

Kết hợp với điều kiện m 3suy ra 4   m 3thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 3.

a) Với x0,x4ta có :

 

   

5 4 1 2

2 2 : 2

5 4 1 2

2 : 2

. 2

4 4 4 4 4

: 1

. 2 2 4

x x x

T x x x x x

x x x

x x x

x x

x x x x

x

x x x x

     

     

  

   

     

 

        

   

   

 

   

      

  

     

   

 

2 2 2 2

2 2 2 2 2

2 2

)

1 1 4

a b c d

b VT b c c d d a a b

a c b d

b c d a c d a b

a d a c b c b a b d c d

b c d a c d a b

a c ad bc b d ab cd b c d a c d a b

x y a c ad bc b d ab cd

do xy x y

a b c d a b c d

   

   

   

          

     

 

   

     

 

   

  

     

      

       

(4)

 

 

     

 

 

 

2 2 2 2

2

2 2 2 2

2 2

4

2. 2. 2

a b c d ab bc cd ad VT

a b c d

a b c d a c b d a b c d

a b c d a b c d

      

 

  

         

  

     

Vậy a b c d 2.

b cc dd aa b

    Đẳng thức xảy ra khi acbd Câu 4.

a)

Từ M kẻ đường thẳng song song với ADcắt các đường thẳng BA CD, tại E và F Do DAH  FDM(cùng phụ với ADH ) và ACDM nên ADC DFM Suy ra DCFM AD, FDEFEA

Do EBEAABEFFMEM  EBM cân tại E AMB45

E F

M

H C A

B

D

(5)

b)

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD, . Ta có :

. .

. 2 .

BMN BCD

S BM BN BM BN

SBC BDBM BN (Do M là trung điểm của BC)

Lại có BM / /AD(do ABCD là hình bình hành) BN BM ( ) Ta let ND AD

  

1 1

2 3

BN BM

BN BD

ND BC

    

. 1 1

2 .3 6 6

BMN

BMN BCD

BCD

S BM BN

S S

S BM BN

    

5 5 1 5 12

6 6 2. 12 5

ABCD

MNDC BCD ABCD ABCD

MNDC

S S S S S

     S

N

M

O B C

A D

(6)

Câu 5.

a)

Gọi Hvà K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ D trên các đường thẳng ,

AB AC. Ta có AHD AKD(vì AD chung, HAD KAD) ,

DH DK AH AK

   .

Do BHD CKD DH(  DK DB,  DC)BHKC. Ta có

2 2 .cos 2 .cos30 3

ABAC  AH BH AK KC  AH  AD HAD AD   AD AB AC 3

AD

  

(T)

K

H

A

O

B C

D

(7)

b)

1 1

. , .

2 2

1 1

2 2 .

DEF DEM DMF MEF

DEM AEM DMF MFC

DEF AEFC ABC BEF ABCD

S S S S

S S AE EM S S FC FM

S S S S S BE BF

  

   

     

   

     

Do

2

. ,

2 BE BF BE BF   

  

  đẳng thức xảy ra khi BEBF

 

2 2 2 1

. 2 2 4 4

1 1 3 6063

2 8 8 8

ABCD

DEF ABCD ABCD ABCD

BE BF BE EA AB

BE BF S BF EM EA

S S S S

 

   

       

   

    

6063

DEF 8

S  M là trung điểm AC

Vậy 6063

Min SDEF   M là trung điểm AC

E

F

D B C

A

M

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chứng minh đẳng thức... Chứng minh đẳng thức

b) Chứng minh BH AD. Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định..  Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.. Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít

Hình thaønh coâng thöùc tính dieän tích cuûa hình

Làm thế nào để chuyển hình bình hành thành hình chữ nhật có cùng diện tích?.

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là; chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m...

[r]

Tìm tham số m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song.. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao

Cho 19 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng nằm trong một hình lục giác đều có cạnh bằng 1.. 1) Chia lục giác đều cạnh bằng 1 thành 6 tam giác đều có cạnh bằng