• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Đống Đa 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Đống Đa 2020-2021"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 . MÔN TOÁN

Câu 1. (5 điểm)

1. Tìm tất cả các số tự nhiên nđể

1



2

1

6 n n n

p  

  là số nguyên tố

2. Giải phương trình x 1 6 x

x1 6



x

1

Câu 2. (5 điểm)

1. Cho ba số thực khác 0 a b c, , thỏa mãn điều kiện : 0

a  b c1 1 1 1 a   b c a b c

  . Tính giá trị của biểu thức :

2021 2021 2021

2021 2021 2021

1 1 1

A a b c

a b c

 

      

 

2. Tìm tất cả các bộ số nguyên

x y z; ;

thỏa mãn

x y



x y

8z 10

Câu 3. (2 điểm) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn abc1.Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2

2 3 2 3 2 3

a b c

Aa bb cc a

     

Câu 4. (7 điểm)

Cho đoạn thẳng AB8cmvà một điểm M bất kỳ nằm trên đoạn thẳng AB, trên một nửa mặt phẳng bờ AB,dựng hai hình vuông AMCDBMEF.Gọi giao điểm của đường thẳng AEBClà điểm N,giao điểm của đường thẳng AC

BEP

a) Chứng minh bốn điểm A N P B, , , cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh rằng DN FN. MN2và 3 điểm N P F, , thẳng hàng

c) Tìm vị trí các điểm M trên đoạn thẳng ABđể độ dài đoạn thẳng MNđạt giá trị lớn nhất.

Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là các số nguyên dương tính theo đơn vị cm, có thể tích a cm

 

3 . Biết khi đặt hình hộp chữ nhật đó lên mặt bàn thì tổng diện tích của 5 mặt nhìn thấy được là a cm

 

2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của a
(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

1) Ta có :

1



2

1

3

 

2 2

6 6

n n

n n n

p    

  

Với n  0 P 1không phải số nguyên tố Với n  1 P 2là số nguyên tố

Với n  2 P 5là số nguyên tố Với n  3 P 11là số nguyên tố Với n4thì

n3

6n2  2 17

n3 ,

 

n2 2

thì luôn tồn tại một số chẵn nên khi đó P là hợp số Vậy Plà số nguyên tố thì n

1;2;3

2) Giải phương trình x 1 6 x

x1 6



x

  

1 *

Điều kiện xác định : 1 x 6. Đặt tx 1 6x

  

     

2

2 2

1 2 1 6 6

5 2 1 6 1 6 5

2

t x x x x

t x x x x t

       

         

Thay vào

 

* ta được :

  

2

2 2

1( )

5 1 2 5 2 3 5 2

3 1 6

2 2 5

t ktm

t t t t x

t x x

x

  

 

               

Vậy S

 

2;5

Câu 2.

1. Ta có : 1 1 1 1 1 1 1 1

a   b c a b c    a b c a b c 0

   

     

 

0 c a b c ab 0

a b a b

a b

ab c a b c abc a b c

  

 

     

   

   

0

0 0

0

a b a b

a b b c c a b c b c

c a c a

   

 

 

           

     

 

. Khi đó ta có :

(3)

 

   

   

   

2021 2021 2021

2021 2021 2021

2021 2021

2021

2021 2021

2021

2021

2021

1 1 1

. 1 1

A a b c

a b c

A a a a

a a a

a a

 

      

 

 

 

          

  

2. Nếu z 0 8z 10không là số nguyên,

x y



x y

 z

 

* không thể

xảy ra

Nếu z 0

x y



xy

11

11 6 1 6

1: 2 :

1 5 11 5

11 12 1 12

3: 4 :

1 1 11 11

x y x x y x

Th Th

x y y x y y

x y x x y x

Th Th

x y y x y y

     

   

 

   

      

   

         

   

 

   

        

   

Nếu z 1 8z 10là số chẵn và chia 4 dư 2

x y



xy

là số chẵn.

x y



x y

2xlà số chẵn

x y

 

; x y

là số chẵn

x y



x y

4

   , mà 8z 10không chia hết cho 4. Nên z1không thể xảy ra Vậy bộ số nguyên

x y z, ,

6;5;0 , 6; 5;0 , 12; 1;0 , 12;11;0

 

 

 

 

Câu 3.

2 2 2 2 2 2

2 3 2 3 2 3

a b c

Aa bb cc a

      . Ta có :

 

2 2 2 2 2

2 2

2 3 1 2 2 2 2

1

2 3 2 2 2 2 1

a b a b a ab a abc

a a

a b ab a abc b bc

         

  

     

Tương tự:

   

2 2 2 2

1 1

2 3 2 1 ; 2 3 2 1

b c

b cc ac c aa ab

       

(4)

1 1 1 1 1 1

2 1 1 1 2 1 .

1 1 1

2 1 1 1 2

b bc

A b bc c ac a ab b bc b bc abc bc abc ab bc

b bc

A b bc b bc bc b

   

                    

 

            Dấu " " xảy ra khi a  b c 1.

Vậy 1

2 1

Max A    a b c Câu 4.

a) Chứng minh bốn điểm A N P B, , , cùng thuộc một đường tròn Hình vuông AMCDcó đường chéo AC, CAM 45  PAB45 Hình vuông BMEFcó đường chéo BE, EBM 45  PBA45 Suy ra tam giác PABvuông cân ở P, suy ra APBE

Xét tam giác EAB,có AP EM, là các đường cao cắt nhau tại C, suy ra C là trực tâm tam giác EAB suy ra BC,  AE hay BNAE

Tứ giác ANPBcó ANB APB90nên là tứ giác nội tiếp Suy ra 4 điểm A N P B, , , cùng thuộc một đường tròn

b) Chứng minh rằng DN FN. MN2và 3 điểm N P F, , thẳng hàng Xét tứ giác ADNC,có ADC  ANC 90nên nội tiếp

 

45 1 . DNA DCA

      Tương tự ENF  EBF 45 2

 

N P

F D

E

C

A M B

(5)

Từ (1) và (2) suy ra DNA ENF 45 . Vì E N A, , thẳng hàng nên D N F, , thẳng hàng. Suy ra MNF  MEF 90 MNDF

Xét tam giác DMFcó DMF  DMC EMF 90 , từ đó theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có DN FN. MN2

Ta có tứ giác ENCPnội tiếp vì ENC  EPC 180  CEN  NPChay APD NEM

  

Mặt khác tứ giác MNEFnội tiếp, suy ra MFN  NEM , suy ra APD MFN

   hay APD DFMAP/ /MF,suy ra D P F, , thẳng hàng.

Lại có D P N, , thẳng hàng. Do đó 4 điểm D N P F, , , thẳng hàng

c) Tìm vị trí các điểm Mtrên đoạn thẳng ABđể độ dài đoạn thẳng MNđạt giá trị lớn nhất.

Ta có :

 

2

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 1

2 2 4 16

MN MD MF MA MB MA MB MA MB AB

 

          

  

Câu 5.

Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật đó là , ,x y z

Từ giả thiết, ta có axyz2z x

y

xy xy z

 1

2z x

y

 z 2.Ta có

   

 

3 2

4 16

1 2 4

1 1

z z

xy z z x y z xy xy xyz

z z

       

 

Xét hiệu

 

   

 

3 3

2 2

4 3 4 3

16 108 0, 2

1 1

z z

xyz z z

z z

 

    

 

Suy ra

 

3 2

16 108.

1 xyz z

z

 

 Dấu " " xảy ra tại x3,y  z 6 Vậy mina108

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng không có hai người nào câu được số cá như nhau.. Chứng minh rằng có ba người câu được tổng cộng không ít hơn 50

Chứng mnh rằng trong năm số đó tồn tại hai số mà tích của chúng là một số chính phương... Do đó ta có điều phải

Nêu cách chuyển các trái táo sao cho số táo trong 3 giỏ bằng nhau.Việc chuyển táo từ giỏ này sang giỏ kia phải thỏa mãn điều kiện số táo chuyển vào giỏ đó phải đúng

Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi K là giao điểm của BO và AC. Hình thang cân ABCD có đáy CD  10 cm ,

[r]

Xác định vị trí của điểm T trên cung nhỏ AB sao cho tam giác MIK có diện tích lớn nhất.

Tương tự : tanC tan KHB BK tan