• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề hình học OXYZ có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề hình học OXYZ có lời giải chi tiết"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn

Bài 1: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm G(1;1;1)

a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua G và vuông góc với OG b) Mặt phẳng (P) ở câu (1) cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C.

CMR: ABC là tam giác đều.

Bài 2: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm I( 0;0;1) và K( 3;0;0)

Viết phương trình mặt phẳng qua I, K và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc bằng

30

0.

Bài 3: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình:

1 2

2 3 5 0 2 2 3 17 0

( ) : à (d ) :

2 0 2 2 3 0

x y z x y z

d v

x y z x y z

       

 

        

 

Lập phương trình mặt phẳng đi qua

( ) d

1 và song song với

( d

2

)

. Bài 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình:

1 2

5 2

7 0 ( ) : 1 à (d ) :

2 3 16 0

5

x t

x y z

d y t v

x y z

z t

  

   

   

      

  

Viết phương trình mặt phẳng chứa ( ) à (d v1 d2)

Bài 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d):

( ) : P x     y z 7 0

;

2 5 0 ( ) :

2 3 0

x y z

d x z

   

    

Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) lên (P).

Bài 6: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng(P) : 4x-3y+11z-26=0

và 2 đường thẳng:

(2)

1 2

3 1 4 3

( ) : à ( ) :

1 2 3 1 1 2

x y z x y z

d   v d  

   

a) CM: ( ) à (d v1 d2)chéo nhau.

b) Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P) cắt cả ( ) à (d v1 d2). Bài 7: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình

1 2

3 1 0

( ) : 1 à ( ) :

2 1 0

1 2 1

x z

x y z

d v d

x y

  

 

      

a) CM: ( ) à (d v1 d2)chéo nhau.

b) Viết phương trình đường thẳng d cắt cả ( ),(d1 d2)và song song với 4 7 3

( ) :

1 4 2

xyz

  

Bài 8: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng ( ),(d1 d2)và mặt phẳng (P) có phương trình:

1 2

1 1 2 2 2

( ) : à ( ) :

2 3 1 1 5 2

x y z x y z

d    v d  

   

( ) : 2 P x   y 5 z   1 0

a) CM:. ( ) à (d v1 d2)chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng.

b) Viết phương trình đường thẳng

vuông góc với (P), cắt cả ( ),(d1 d2).

Bài 9: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mp( ) :2x y 2z150 và điểm J(-1;-2;1). Gọi I là điểm đối xứng của J qua ( ) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, biết nó cắt ( ) theo một đường tròn có chu vi là 8π.

Bài 10: Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với 2 mặt phẳng có phương trình lần lượt là:

(P): x+2y-4=0 và (Q): x+2y+6=0

Bài 11: Trong KG cho mặt cầu (S) đi qua 4 điểm: A(0;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1), D(0;1;0)

(3)

Và mặt cầu (S’) đi qua 4 điểm: '( ; 0; 0), '(0; ; ),1 1 1 '(1;1; 0), '(0;1;1)

2 2 2

A B C D .

Tìm độ dài bán kính đường tròn giao tuyến của 2 mặt cầu đó.

Bài 12: Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 đường thẳng có PT:

1 2

5 2

( ) : à ( ) : 2

0

x t x s

d y t v d y

z z s

  

 

     

 

   

 

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d1 và I cách d2 một khoảng bằng 3. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 5.

Bài 13: Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 điểm: A(0;-1;1) và B( 1;2;1) .

Viết PT mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của đường thẳng AD và đường thẳng chứ trục Ox.

ƯỚNG DẪN GI I

Bài 1: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm G(1;1;1)

c) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua G và vuông góc với OG d) Mặt phẳng (P) ở câu (1) cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C.

CMR: ABC là tam giác đều.

Giải:

a Do ) OG  ( ) P n n ê n

( )P

 OG  (1;1;1;)

( ) :1( P x 1) 1( y 1) 1( z 1) 0 hay P x ( ) : y z 3 0

          

) ì Ox : 0 (3; 0; 0) 0

b V y A

z

 

  

Tương tự :

B (0;3;0) à v C (0;3;0)

Ta có: AB=BC=CA=3 2  ABC là tam giác đều Bài 2: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm I( 0;0;1) và K( 3;0;0)

(4)

Viết phương trình mặt phẳng qua I, K và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc bằng

30

0.

Giải:

Giả sử mặt phẳng cần có dạng :

( ) ( )

0

( )

( ) ( )

( ) : 1( , , 0)

( ) 1 à ( ) 3 ( ) : 1

3 1

1 1 . 3 2

( ) ( ; ;1) à (0; 0;1) os30

3 . 2

( ) : 1

3 3 2 1

2

xOy xOy

xOy

x y z

a b c

a b c

x y z

Do I c v do K a

b

n n

n v n c b

b n n

x y z

  

   

         

       

   

Bài 3: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình:

1 2

2 3 5 0 2 2 3 17 0

( ) : à (d ) :

2 0 2 2 3 0

x y z x y z

d v

x y z x y z

       

 

        

 

Lập phương trình mặt phẳng đi qua

( ) d

1 và song song với

( d

2

)

. Giải:

1 2 1 2

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( )

(1; 1; 1); (1; 2; 2) . ( 4; 3; 1)

(4;3;1)

d d Q d d

Q

Do u u n u u

Hay n

 

            

Mặt khác:

1 2

(2; 1; 0) ; (0; 25;11)

( ) : 4( 2) 3( 1) 0 ( ) : 4 3 5 0

I d J d

Q x y z hay Q x y z

   

         

Bài 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình:

1 2

5 2

7 0 ( ) : 1 à (d ) :

2 3 16 0

5

x t

x y z

d y t v

x y z

z t

  

   

   

      

  

Viết phương trình mặt phẳng chứa ( ) à (d v1 d2)

(5)

Giải:

Giả sử mặt phẳng cần lập là (Q) ta có:

1

1 2

( ) ( )

(5;1;5) ; (5; 2;0) (0;1; 5)

à . (0;1; 5) ( ) : 3( 5) 5( 1) 5 0

( ) : 3 5 25 0

Q d

M d N d MN

v n u MN Q x y z

hay Q x y z

    

 

           

   

Bài 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d):

( ) : P x     y z 7 0

;

2 5 0

( ) :

2 3 0

x y z

d x z

   

    

Giải:

Đường thẳng ( )d cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) chứa (d) và có VTCP là

n

( )P

( ) ( ) ( ). ( )

ó : (1; 4; 2) à M(-2;0;-1) (d) (6; 1; 5)

( ) : 6( 2) 5( 1) 0 6 5 7 0

6 5 7 0

ình hình chiê u ( ) :

7 0

d Q d P

Ta c u v n u n

Q x y z hay x y z

x y z

H d

x y z

 

         

         

   

  

      

Bài 6: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng(P) : 4x-3y+11z-26=0

và 2 đường thẳng:

1 2

3 1 4 3

( ) : à ( ) :

1 2 3 1 1 2

x y z x y z

d     v d    

c) CM: ( ) à (d v1 d2)chéo nhau.

d) Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P) cắt cả ( ) à (d v1 d2). Giải:

   

   

1 2

1 2

( ) ( ) 1 1 2 2

( ) ( )

1 2 1 2 1 2

) ó : ( 1; 2;3) (1;1; 2) à (0;3; 1) ; (4;0;3)

(4; 3; 4) . . 23 0 à éo

d d

d d

a Ta c u u v M d M d

M M u u M M d v d ch nhau

     

 

         

(6)

1 2

) ( ) ( 2; 7;5) à ( ) (3; 1;1)

2 7 5

: ( ) :

5 8 4

b GS d P A A v d P B B

x y z

KQ AB

       

  

  

 

Bài 7: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình

1 2

3 1 0

( ) : 1 à ( ) :

2 1 0

1 2 1

x z

x y z

d v d

x y

  

 

      

c) CM: ( ) à (d v1 d2)chéo nhau.

d) Viết phương trình đường thẳng d cắt cả ( ),(d1 d2)và song song với 4 7 3

( ) :

1 4 2

xyz

  

Giải:

   

   

1 2

1 2

( ) ( ) 1 1 2 2

( ) ( )

1 2 1 2 1 2

) ó : (1; 2;1) ; (1; 2;3) à (0; 1;0) ; (0;1;1)

(0; 2;1) . . 8 0 à éo

d d

d d

a Ta c u u v M d M d

M M u u M M d v d ch nhau

     

 

        

   

1 1 1 1 2 2 2 2

2 1 1 2 2 1

2 1 1 2 1 2

( )

1 2

) ( ; 1 2 ; ) à ( ;1 2 ;1 3 )

( ; 2 2 2 ;1 3 )

1 3 1

1 2 2

2; 1 2;3; 2 : 1; 1; 4

4 7 3

: ( ) :

1 4 2

b GS d d A A t t t v d d B B t t t

AB t t t t t t

t t t t t t

Do d song song u AB

t t A B

x y z

KQ d

         

      

    

     

    

  

  

Bài 8: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng ( ),(d1 d2)và mặt phẳng (P) có phương trình:

1 2

1 1 2 2 2

( ) : à ( ) :

2 3 1 1 5 2

x y z x y z

d    v d  

   

( ) : 2 P x   y 5 z   1 0

a) CM:. ( ) à (d v1 d2)chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng.

b) Viết phương trình đường thẳng

vuông góc với (P), cắt cả ( ),(d1 d2).
(7)

Giải:

   

   

1 2

1 2

( ) ( ) 1 1 2 2

( ) ( )

1 2 1 2 1 2

) ó : (2;3;1) ; (1;5; 2) à ( 1;1; 2) ; (2; 2;0)

(3; 3; 2) . . 62 0 à éo

d d

d d

a Ta c u u v M d M d

M M u u M M d v d ch nhau

      

 

          

1 2

1 2

1 2

. .MN 62

ó : ( )

. 195 u u Ta c d d d

u u

 

 

  

 

 

1 1 1 1 2

2 2 2 2 1 2 1 2 1

2 1 2 1 2 1

( )

) (2 1;3 1; 2) à

( 2;5 2; 2 ) ( 2 3;5 3 3; 2 2)

2 3 5 3 3 2 2

( ) (2; 1; 5)

2 1 5

1 4 3

: ( ) :

2 1 5

P

b GS d A A t t t v d B

B t t t AB t t t t t t

t t t t t t

Do P n AB

x y z

KQ

         

            

      

         

 

  

   

 

Bài 9:Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mp( ) :2x y 2z150 và điểm J(-1;-2;1). Gọi I là điểm đối xứng của J qua ( ) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, biết nó cắt ( ) theo một đường tròn có chu vi là 8π.

Giải:

Gọi I(a;b;c) ta có:

( )

2 3

1 2 1

IJ ( 1; 2; 1). IJ n

2 3

2 1 2

a b

a b c

a b c Do

c b

     

             

Nhưng trung điểm M của IJ lại nằm trên ( ) nên ta có : b= -4 và I (-5;-4;5) Ta tính được khoảng cách từ I đến ( ) là IO’=3.

Vì C=2πR0=8π nên R0=4 . => RIA IO'2AO'2 4232 5 Vậy: ( ) :(C x5)2  (y 4)2  (z 5)2 25

Bài 10:

Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với 2 mặt phẳng có phương trình lần lượt là:

(P): x+2y-4=0 và (Q): x+2y+6=0 Giải:

Ta nhận thấy (P) song song với (Q) nên 2R=

d

( (P), (Q)).
(8)

Lấy M(0;2;0) thuộc (P) ta có:

d

( (P), (Q))=

d

( M, (Q)) = 2 5 R 5. Lúc này PT mặt cầu có dạng: (x-a)2+(y-b)2+(z-c)2=5

Vì C đi qua O(0;0;0) nên: a2 b2 c2   5 I ( ) :S x2y2z2 5 Mặt khác: Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) có PT:

(α): ( 2 4) ( 2 6) 2 1 0 2

x y x y

x y

      

Do 2 2 2

2 1 0

( ) ( ) ( ) :

( ) 5

x y

I I S

I S x y z

   

 

   

     

  ( Cố định )

Bài 11:Trong KG cho mặt cầu (S) đi qua 4 điểm: A(0;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1), D(0;1;0)

Và mặt cầu (S’) đi qua 4 điểm: '( ; 0; 0),1 '(0; ; ),1 1 '(1;1; 0), '(0;1;1)

2 2 2

A B C D .

Tìm độ dài bán kính đường tròn giao tuyến của 2 mặt cầu đó.

Giải:

Lần lượt ta lập các PT mặt cầu với dạng tổng quát chung là:

x2y2  z2 2ax2by2cz d 0

 Với (S) ta có:

2 2 2

1 2 0

1 2 0 1

; 0 0(1)

1 2 0 2

3 2 2 2 0

c d a d

a b c d x y z x y z

b d

a b c d

 

   

          

   

     

 Với (S’) 2 2 2

1 0

4

1 7 1 7 1 7

0 ; ; 2 2 0(2)

2 4 4 2 2 2

2 2 2 0

2 2 2 0

a d

b c d a c b d x y z x y z

a b d b c d

   

            

 

    

Từ (1) và (2) ta thấy mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến có PT:

( ) : 9 x y 9z 4 0 Vậy PT đường tròn giao tuyến cần tìm là:

2 2 2

9 9 4 0

( ) : 1 1 1 3

( ) ( ) ( )

2 2 2 4

x y z

C x y z

   

 



(9)

Bài 12:Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 đường thẳng có PT:

1 2

5 2

( ) : à ( ) : 2

0

x t x s

d y t v d y

z z s

  

 

     

 

   

 

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d1 và I cách d2 một khoảng bằng 3. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 5.

Giải:

Vì I thuộc d1 nên I( t;-t;0)

2

2 2

2 2

( 2; 0;1) .

( ) ó (5 ; 2; 0) ( )

(5; 2; 0)

6 30 45

. ( 2;5 ; 2 4) ( ) 3

5 0 (0; 0; 0)

5 (5; 5; 0)

d u IM

d c u IM t t d I d

Qua M u

t t

u IM t t t d I d

t I

t I

 

  

         

 



 

           

 

  

    

Vậy có 2 PT mặt cầu thõa mãn đk bài toán là:

2 2 2

1

2 2 2

2

( ) : 25

( ) : ( 5) ( 5) 25

S x y z

S x y z

  

    

Bài 13:Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 điểm: A(0;-1;1) và B( 1;2;1) .

Viết PT mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của đường thẳng AD và

đường thẳng chứ trục Ox.

Giải:

Lập PT đường thẳng đi qua AB ta có:

( ) : 1 3 1 x t

AB y t

z

 

   

 

Gọi M t t( ;3 1;1)(AB)

Và N(s;0s0) thuộc Ox MN  (t s t;31;1). Sử dụng :

Ox

MN AB

MN

 

 

Ta tìm được 1

t s 3.

(10)

Ta tìm được : ( ; 0;1) ,1 ( ; 0; 0)1 ( ; 0; )1 1

3 3 3 2

M N O là trung điểm của MN.

1

2 2

R MN .

Vậy: 2 2 1 2 1

( 3) ( )

2 4

x y  z

………. ết………

www.daythem.com.vn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a .Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.. So sánh độ dài của đường kính

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

b) Tính độ dài trung tuyến AM, diện tích tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.. Tính độ

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

+ Tập hợp tất cả những điểm M sao cho tổng bình phương các khoảng cách tứ M tới A, B cố định bằng một hằng số k là mặt cầu có tâm là trung điểm O của đoạn 2 AB và bán kính

nếu bốn đường kính này song song với một cạnh hình vuông và bốn hình chiếu trên cạnh hình vuông của chúng có một điểm chung thì đường thẳng vuông góc với hình chiếu tại

Khi giải “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” thường tiến hành qua mấy bước?. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC

A.. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. ) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM