• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Trắc Nghiệm Hệ Trục Tọa Độ Lớp 10 Có Đáp Án Và Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Trắc Nghiệm Hệ Trục Tọa Độ Lớp 10 Có Đáp Án Và Lời Giải"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Vấn đề 1. TỌA ĐỘ VECTƠ

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  

5;0

, b 

4;0

cùng hướng. B. c

 

7;3 là vectơ đối của d 

7;3 .

C. u

4; 2

, v

 

8;3 cùng phương. D. a

 

6;3 , b

 

2;1 ngược hướng.

Câu 2: Cho a

2; 4 ,

b 

5;3 .

Tìm tọa độ của u2a b  .

A. u

7; 7 .

B. u

9; 11 .

C. u

9; 5 .

D. u  

1;5 .

Câu 3: Cho a

3; 4 ,

b  

1; 2 .

Tìm tọa độ của vectơ a b  .

A.

4;6 .

B.

2; 2 .

C.

4; 6 .

D.

 3; 8 .

Câu 4: Cho a  

1; 2 ,

b

5; 7 .

Tìm tọa độ của vectơ a b  .

A.

6; 9 .

B.

4; 5 .

C.

6;9 .

D.

 5; 14 .

Câu 5: Trong hệ trục tọa độ

O i j; ; 

, tọa độ của vectơ  i j

A.

 

0;1 . B.

1; 1 .

C.

1;1 .

D.

 

1;1 .

Câu 6: Cho u

3; 2

, v

 

1;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. u v 

a  

4; 4

ngược hướng. B. u v,

 

cùng phương.

C. u v 

b

6; 24

cùng hướng. D. 2u v v   , cùng phương.

Câu 7: Cho u2i  j

v i  xj

. Xác định x sao cho uv cùng phương.

A. x 1. B.

1 x 2

. C.

1 x4

. D. x2.

Câu 8: Cho a  

5;0 ,

b

4; .x

Tìm x để hai vectơ a b , cùng phương.

A. x 5. B. x4. C. x0. D. x 1.

Câu 9: Cho a

x;2 ,

b  

5;1 ,

c

x;7 .

Tìm x biết c2a3b.

A. x 15. B. x3. C. x15. D. x5.

Câu 10: Cho ba vectơ a

 

2;1 , b

 

3; 4 , c

7; 2 .

Giá trị của k h, để c k a h b . .

A. k2,5; h 1,3. B. k4, 6; h 5,1.

C. k 4, 4; h 0,6. D. k 3, 4; h 0, 2.

Vấn đề 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A

  

5; 2 , 10;8 .B

Tìm tọa độ của vectơ AB?

A. AB

15;10 .

B. AB

2; 4 .

C. AB

 

5;6 . D. AB

50;16 .

Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

  

1;3 , B 1;2 ,

C

2;1 .

Tìm tọa độ của vectơ  AB AC . A.

 5; 3 .

B.

 

1;1 . C.

1; 2 .

D.

1;1 .

(2)

Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

2; 3 ,

 

B 4;7 .

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng .

AB

A. I

6;4 .

B. I

2;10 .

C. I

 

3;2 . D. I

8; 21 .

Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

   

3;5 , 1; 2 , B C

 

5;2 .

Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?

A. G

 3; 3 .

B. G9 92 2; . C. G

 

9;9 . D. G

 

3;3 .

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

  

6;1 , B 3;5

và trọng tâm G

1;1

. Tìm tọa

độ đỉnh C?

A. C

6; 3 .

B. C

6;3 .

C. C

 6; 3 .

D. C

3;6 .

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

2; 2 , 3;5

  

B

và trọng tâm là gốc tọa độ

 

0;0 .

O Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C

 1; 7 .

B. C

2; 2 .

C. C

 3; 5 .

D. C

 

1;7 .

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

1; 1

, N

5; 3

C thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.

A. C

0;4.

B. C

2;4.

C. C

0;2.

D. C

0; 4.

Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCC

 2; 4

, trọng tâm G

 

0; 4 và trung điểm cạnh BCM

 

2;0 . Tổng hoành độ của điểm AB

A. 2. B. 2. C. 4. D. 8.

Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

1;1 , 1;3 ,

  

B C

2;0 .

Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB2AC.

B. A B C, , thẳng hàng.

C.

2 .

BA 3BC

 

D. BA2CA 0.

Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A

3; 2 ,

  

B 7;1 , C

 

0;1 , D

 8; 5 .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  AB CD, là hai vectơ đối nhau. B.  AB CD, ngược hướng.

C.  AB CD, cùng hướng. D. A B C D, , , thẳng hàng.

Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A

1;5 , 5;5 ,

  

B C

1;11 .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A B C, , thẳng hàng. B.  AB AC, cùng phương.

C. AB AC,

 

không cùng phương. D. AB AC,

 

cùng hướng.

Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A

  

1;1 , B 2; 1 ,

C

 

4;3 , D

 

3;5 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. G

 

9;7 là trọng tâm tam giác BCD. C.  AB CD .

D. AC AD,

 

cùng phương.

Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

  

1;1 , B  2; 2 ,

C

7;7 .

Khẳng định nào sau
(3)

A. G

2; 2

là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm AC. C. A ở giữa hai điểm BC. D.  AB AC, cùng hướng.

Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

3; 4 .

Gọi M M1, 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox Oy, . Khẳng định nào đúng?

A. OM1 3. B. OM2 4.

C. OM 1OM2   

3; 4 .

D. OM 1OM2

3; 4 .

Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, điểm C thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB có tung độ khác 0. B. Hai điểm A B, có tung độ khác nhau.

C. C có hoành độ bằng 0. D. xAxCxB 0.

Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A

 5; 2 ,

 

B 5;3 ,

C

 

3;3 , D

3; 2 .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  AB CD, cùng hướng. B. ABCD là hình chữ nhật.

C. I

1;1

là trung điểm AC. D. OA OB OC    .

Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A

  

2;1 , B 2; 1 ,

C

 2; 3 ,

D

 2; 1 .

Xét hai mệnh đề:

 

I . ABCD là hình bình hành.

 

II . AC cắt BD tại M

0; 1 .

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Chỉ

 

I đúng. B. Chỉ

 

II đúng.

C. Cả

 

I

 

II đều đúng. D. Cả

 

I

 

II đều sai.

Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

   

1;1 , B 3;2 , C

 

6;5 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. D

 

4;3 . B. D

 

3; 4 . C. D

 

4;4 . D. D

 

8;6 .

Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

0; 3 ,

  

B 2;1 , D

 

5;5 Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. C

 

3;1 . B. C

 3; 1 .

C. C

 

7;9 . D. C

 7; 9 .

Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCDA

 

0;3 , D

 

2;1 I

1;0

là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.

A.

 

1; 2 . B.

 2; 3 .

C.

 3; 2 .

D.

 4; 1 .

Câu 31: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCB

 

9;7 , C

11; 1 .

Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB AC, . Tìm tọa độ vectơ MN

?

A. MN

2; 8 .

B. MN

1; 4 .

C. MN

10;6 .

D. MN

 

5;3 .

Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM

 

2;3 , N

0; 4 ,

 

P 1;6

lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB, , . Tìm tọa độ đỉnh A?

A. A

 

1;5 . B. A

 3; 1 .

C. A

 2; 7 .

D. A

1; 10 .

(4)

Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

  

1;2 , B 2;3

. Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA2IB 0.

A. I

 

1; 2 . B. I1;25. C. I1;83. D. I

2; 2 .

Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

2; 3 , 3; 4 .

  

B Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A B M, , thẳng hàng.

A. M

 

1;0 . B. M

 

4;0 . C. M 53; 13. D. M177 ;0 .

Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A

   

1;0 , B 0;3 C

 3; 5 .

Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho biểu thức P 2MA3MB2MC

đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M

 

4;0 . B. M

4;0 .

C. M

16;0 .

D. M

16;0 .

---

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA A B B C D C B C C C

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐA C B C D C A A B A B

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

ĐA C A C D D B C C C C

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

ĐA B B C D B

LỜI GIẢI

Câu 1. Ta có ,

4

a 5ba b 

cùng hướng. Chọn A.

Câu 2. Ta có

 

     

2 4; 8

2 4 5; 8 3 9; 11 .

5; 3

a u a b

b

  

         

  



   

Chọn B.

Câu 3. Ta có a b    

3

 

1 ; 4 2 

2; 2 .

Chọn B.

Câu 4. Ta có a b    

1 5; 2 

 

7

 

6;9 .

Chọn C.

Câu 5. Ta có

 

 

1;0

 

1;1 .

0;1

i i j

j

    

 



  

Chọn D.

Câu 6. Ta có u v  

4; 4

u v  

2; 8 .

Xét tỉ số

4 4

4 4 

u v 

a  

4; 4

không cùng phương. Loại A Xét tỉ số

3 2

1 6

   , u v 

không cùng phương. Loại B Xét tỉ số

2 8 1

6 24 3 0

    

u v 

b

6; 24

cùng hướng. Chọn C.
(5)

Câu 7. Ta có

 

 

2 2; 1

. 1;

u i j u

v i xj v x

     



    

   

 

 

Để uv cùng phương

1 1

2 1 2.

x x

    

 Chọn B.

Câu 8. Hai vectơ a b , cùng phương  5.x0.4 x 0. Chọn C.

Câu 9. Ta có

 

   

2 2 ;4

2 3 2 15;7 .

3 15;3

a x

a b x

b

 

    

  



  

Để c2a3b 2 15 7 7 15.

x x

  x

    Chọn C.

Câu 10. Ta có

 

   

. 2 ;

. . 2 3 ; 4 .

. 3 ; 4 k a k k

k a h b k h k h h b h h

      

 

  

Theo đề bài:

7 2 3 4, 4

. . .

2 4 0, 6

k h k

c k a h b

k h h

  

 

       

  

Chọn C.

Câu 11. Ta có AB

 

5;6 . Chọn C.

Câu 12. Ta có

 

2; 1

 

2

 

3 ; 1

 

2

  

1;1 .

3; 2

AB AB AC

AC

   

          

   



  



Chọn B.

Cách khác:   AB AC CB

 

1;1 .

Câu 13. Ta có

 

2 4 3

2 3; 2 .

3 7 2

2

I

I

x

I y

   

 

  

  

 Chọn C.

Câu 14. Ta có

 

3 1 5

3 3 3;3 .

5 2 2 3 3

G

G

x

G y

    

 

  

  

 Chọn D.

Câu 15. Gọi C x y

; .

G là trọng tâm tam giác ABC nên

 

6 3

1 6

3 .

1 5 3 3 1

x

x y y

  

  

   

 

     

 

 Chọn C.

Câu 16. Gọi C x y

;

.

O là trọng tâm tam giác ABC nên

2 33 0 1.

2 5 7

3 0 x

x

y y

  

 

   

 

     

 

 Chọn A.

Câu 17. Vì C thuộc trục Oy C có hoành độ bằng 0. Loại B.

(6)

Trọng tâm G thuộc trục Ox G có tung độ bằng 0. Xét các đáp án còn lại chỉ có đáp án A thỏa

mãn 0.

3

A B C

yyy

Chọn A.

Câu 18. Vì M là trung điểm BC nên

 

   

2 2.2 2 6

6; 4 .

2 2.0 4 4

B M C

B M C

x x x

y y y B

     

 

      



G là trọng tâm tam giác ABC nên

 

3 4

4;12 .

3 12

A G B C

A G B C

x x x x

y y y y A

    

  

    

 Suy ra xAxB 2. Chọn B.

Câu 19. Ta có

 

 

2; 2 2 .

1; 1

AB AB AC

AC

 

   

   



  



Chọn A.

Câu 20. Ta có

 

 

4;3 2

8; 6

AB CD AB

CD

 

    

   



  

  AB CD,

ngược hướng.

Chọn B.

Câu 21. Ta có

 

 

6;0 6.6 0.0

0;6 AB

AC

 

   

 





  AB AC,

không cùng phương. Chọn C.

Câu 22. Ta có

 

 

1; 2 1; 2

AB AB DC

DC

  

   

  



  



ABCD là hình bình hành. Chọn A.

Câu 23. Ta có

 

 

3; 3 2 .

6;6

AB AC AB

AC

   

   

 



  



Đẳng thức này chứng tỏ A ở giữa hai điểm BC. Chọn C.

Câu 24. Từ giả thiết, suy ra M1

 

3;0 ,M2

0; 4 .

A. Sai vì OM13. B. Sai vì OM2  4.

C. Sai vì OM  1OM2 M M2 1

 

3; 4 .

Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn D.

Cách 2. Gọi I là trung điểm 1 2

3; 2 M M I2  .

Ta có 1 2 3

   

2 2. ; 2. 2 3; 4 .

OMOMOI  2   

  

Chọn D.

Câu 25. Từ giả thiết suy ra cạnh OC thuộc trục hoành  cạnh AB song song với trục hoành nên

;0

A B A B

yy ABxx

. Do đó loại A và B.

Nếu C có hoành độ bằng 0C

0;0

O: mâu thuẩn với giả thiết OABC là hình bình hành. Loại C.

Dùng phương pháp loại trừ, ta Chọn D.

Cách 2. Gọi I là tâm của hình bình hành OABC. Suy ra

(7)

I là trung điểm

; 0 .

2 2

A C A

x x y AC I   

I là trung điểm

0 0

; .

2 2

B B

x y

OB I   

Từ đó suy ra

0 0.

2 2

A C B

A C B

x x x

x x x

 

    

Chọn D.

Câu 26. Ta có

 

 

0;5 0; 5

AB AB CD

CD

 

   

  



  



suy ra  AB CD, ngược hướng. Loại A.

Tọa độ trung điểm của AC

5 3 1

2 2 3 1

2 2

x y

     

  

  

 . Loại C.

Ta có OC

 

3;3 ;

 

5; 2

 

10;1

.

5;3

OA OA OB OC

OB

   

     

  



   



Loại D.

Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn B.

Câu 27. Ta có AB

0; 2 ,

DC

0; 2 

 AB DC ABCD là hình bình hành.

Khi đó tọa độ trung điểm của AC

0; 1

và cũng là tọa độ trung điểm của BD. Chọn C.

Câu 28. Gọi D x y

;

. Ta có

 

 

2;1 .

6 ;5 AB

DC x y

 



  







Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC

 

2 6 4

4; 4 .

1 5 4

x x

y y D

  

 

      Chọn C.

Câu 29. Gọi C x y

; .

Ta có

 

 

2;4 .

5; 5 AB

DC x y

 



  







Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC

2 5 7

 

7;9 .

4 5 9

x x

y y C

  

 

      Chọn C.

Câu 30. Gọi M là tọa độ trung điểm của cạnh ADM

 

1; 2 .

Gọi N x

N;yN

là tọa độ trung điểm của cạnh BC.

Do I là tâm của hình chữ nhật I là trung điểm của MN.

Suy ra

 

2 3

3; 2 .

2 2

N I M

N I M

x x x

y y y N

   

   

    

 Chọn C.

Câu 31. Ta có 1 1

2; 8

 

1; 4

2 2

MNBC   

 

. Chọn B.

(8)

N P

C M B

A

Câu 32. Gọi A x y

;

.

Từ giả thiết, ta suy ra PA MN  .

 

*

Ta có PA

x1;y6

MN  

2; 7 .

Khi đó

 

* 1 2 3

3; 1 .

6 7 1

x x

y y A

    

 

          Chọn B.

Câu 33. Gọi I x y

;

. Ta có

 

   

1 ;2

2 ;3 2 4 2 ;6 2

IA x y

IB x y IB x y

   



        





 

 

2 3 3 ;8 3 .

IA IB x y

    

Do đó từ giả thiết

3 3 0 1

2 0 8 .

8 3 0

3 x x

IA IB

y y

  

  

 

      

  

Chọn C.

Câu 34. Điểm M Ox M m

;0 .

Ta có AB

 

1;7 AM

m2;3 .

ĐểA B M, , thẳng hàng AB

cùng phương với AM

2 3 17

1 7 7 .

mm

   

Chọn D.

Câu 35. Ta có 2MA3MB2MC2

MI IA 

 

3 MI IB 

 

2 MI IC 

, I

 

2 3 2 , .

MI IA IB IC I

     Chọn điểm I sao cho 2IA3IB2IC 0.

 

*

Gọi I x y

;

, từ

 

* ta có

     

       

2 1 3 0 2 3 0 4

4; 16 .

2 0 3 2 2 5 0 16

x x x x

y y y y I

      

   

    

          

 

Khi đó P 2MA3MB2MC  MI MI.

Để P nhỏ nhất MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên trục hoành M

4;0 .

Chọn B.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(đầu tiên định hai điểm trên hình chiếu của view port để xác đ ịnh mặt phẳng cắt; s au đó định tâm hình chiếu; xác định vị trí khung View port chứa hình chiếu đó

Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là.. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh

Áp dụng lí thuyết về tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ trên trục và tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy, tọa độ của trung điểm đoạn thẳng, tọa độ

A. Lí thuyết tổng hợp. Điểm O gọi là gốc tọa độ.. + Mặt phẳng Oxy: Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục Oxy được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy hay gọi tắt là mặt phẳng

Tính tổng tất cả các giá trị tham số m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d bằng 5.. Khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ O đến một

Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương, các vectơ đó cùng phương với nhau.?. Hỏi bán kính đường tròn bằng

A.. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. ) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM

Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông góc nhau. + Điểm O gọi là gốc tọa độ; trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. + Khi một mặt phẳng