• Không có kết quả nào được tìm thấy

680 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian lớp 12 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "680 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian lớp 12 có đáp án"

Copied!
112
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

680 CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN LỚP 12 CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

(Phần 1)

Câu 1 :

Cho điểm I(1; 2; -2), đường thẳng d:

5 2 2 2 x t

y t

z t

 

   

   

 và mặt phẳng (P): 2x2y z  5 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8 .

A.

x1

 

2 y2

 

2 z2

2 9 B.

x1

 

2 y2

 

2 z2

2 5

C.

x1

 

2 y2

 

2 z2

2 16 D.

x1

 

2 y2

 

2 z2

2 25

Câu 2 :

Cho A(0; 1; 2) và hai đường thẳng

1 1 1

: , ': 1 2

2 1 1

2

x t

y

x z

d d y t

z t

 

      . Viết phương trình mặt

phẳng

 

P đi qua A đồng thời song song với d và d’.

A. 2x6y10z 11 0 B. 2x3y  5z 13 0 C. x3y  5z 13 0 D. x3y  5z 13 0 Câu 3 :

Cho đường thẳng

3 : 3

1 3 2

y

x z

d  

 

, mp( ) : x y z   3 0

vàđiểmA(1; 2; 1) . Đường thẳng  qua Acắt dvà song songvớimp( ) có phương trình là

A. 1 2 1

1 2 1

x  y  z

  B. 1 2 1

1 2 1

x  y  z

C. 1 2 1

1 2 1

x  y  zD. 1 2 1

1 2 1

x  y  z

 

Câu 4 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho bốn điểmA(1;0;0),B(0;1;0), C(0;0;1)D(1;1;1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Bốn điểmA B C D, , , tạo thành một tứ diện B. Tam giácBCDlà tam giác vuông C. Tam giácABDlà một tam giácđều D. AB CD

Câu 5 : Trong không gian v i h to đ Oxyz, cho hai đi m ớ ệ ạ ộ ể A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và m t ph ng (ặ ẳ P) có phương trình: 3x8y7z 1 0. Phương trình chính t c đắ ường th ng d n m trên m t ph ngẳ ằ ặ ẳ (P) và d vuông góc v i ớ AB t i giao đi m c a đạ ể ủ ường th ng ẳ AB v i (ớ P) là

A. x−2 2 =y

1=z−1

−2

B. x−2 2 =y

1=z−1 2 C. x−2

2 = y

−1=z−1

−2

D. x 2= y

−1=z−3

−2

(2)

Câu 6 :

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a ( 1;1; 0)

, b(1;1; 0)

c(1;1;1)

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a b B. b c

C. a  2

D. c 3

Câu 7 :

Cho hai đường thẳng 1

2 1 3

: 1 2 2

x y z

d     

2

1 1 1

: 1 2 2

x y z

d     

. Khoảng cách giữad1d2

A. 4 2

3 B.

4

3 C. 4 2

D.

4 3 2 Câu 8 :

Cho ba mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0

; ( ) : x y z   2 0

và ( ) : x y  5 0

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. ( ) ( )   B. ( ) ( )   C. ( ) ( )   D. ( ) ( )  

Câu 9 : Cho tam giác ABC với A(1;-4;2), B(-3;2;1), C(3;-1;4), trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ bằng:

A. ; ;

 

1 1 7

4 4 4

B.

 ; ; 

1 7

2 22 C. ; ;

 

1 7

3 13

D.

(3; -9; 21)

Câu 10 :

Góc giữa đường thẳng

 

: 2 1 1

1 2 3

x y z

d     

 và mặt phẳng

 

 x 2y3z0

A. 1800 B. 900 C. 00 D. 450

Câu 11 : Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(1; 2; -1) và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.

A. 2x y z   5 0 B. x y 2z 5 0 C. x2y2z 7 0 D. x2y z  6 0 Câu 12 :

Cho mặt phẳng ( ) : 3P x4y5z 8 0

và đường thẳng dlà giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x2y 1 0và( ) : x2z 3 0. Gọilà góc giữa đường thẳng dmp P( ). Khi đó

A.  600 B.  450 C.  300 D. 900

Câu 13 : Trong không gian v i h t a đ Oxyz, cho m t ph ng (P): ớ ệ ọ ộ ặ ẳ 2x y z   1 0 và hai đường th ngẳ

x y z

d1: 1 2 3

2 1 3

  

 

,

x y z

d2: 1 1 2

2 3 2

  

 

. Phương trình đường th ng ẳ  song song v i ớ (P), vuông góc v i ớ d1

và c t ắ d2

t i đi m E có hoành đ b ng 3 làạ ể ộ ằ A.

{

xz=6−ty=1+t=3+t B.

{

y=−1+x=3−tz=6−tt

C.

{

y=−1zx=3+=6−+ttt D.

{

y=−1−txz=6−t=3+t

Câu 14 :

Cho A

(

2;0;0 ,

)

M

(

1;1;1

)

. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và M sao cho (P) cắt
(3)

trục Oy, Oz lần lượt tại hai điểm B, C thỏa mãn:

a) Diện tích của tam giác ABC bằng 4 6.

A.

( )

P1 : 2x+ + -y z 4=0 B.

( )

P2 : 6- x+ -

(

3 21

) (

y+ +3 21

)

z+12=0

C.

( )

P3 : 6- x+ +

(

3 21

) (

y+ -3 21

)

z+12=0 D. Cảbađápántrên Câu 15 :

Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng :

 

: 2x y z   3 0

 

: 2x + y – z – 5 = 0.

A.

   

, chéo

nhau B.

   

C.

   

, cắt nhau

D.

   

//

Câu 16 :

Cho A(5;1; 3), B( 5;1; 1)  , C(1; 3; 0) , D(3; 6; 2) . Tọa độ điểmAđối xứng với điểmA qua

( )

mp BCD

A. (1; 7; 5)  B. (1; 7; 5) C. ( 1; 7; 5) D. (1; 7; 5)

Câu 17 : Cho Mặt phẳng ( ) :2P x2y z  4 0và mặt cầu( ) :S x2y2z22x4y6z11 0 . Giả sử (P) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C).

A. TâmI(3;0; 2), r3 B. TâmI(3;0;2),r 4 C. Tất cả 3 đáp án trên đều sai. D. TâmI(3;0;2),r 5 Câu 18 :

Cho hai điểm M( 2; 3;1) , N(5; 6; 2) . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm A. Điểm A chia đoạn MN theo tỉ số

A. 2 B. 1

2 C. 1

2

D. 2

Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho bốn điểmA(1;0;0),B(0;1;0), C(0;0;1)D(1;1;1). mặt cầu ngoại tiếp tứ diệnABCDcó bán kính là:

A. 3 B. 2 C. 3

2 D. 3

4 Câu 20 :

Trong không gian Oxyz , đường thẳng

1 1

: 2 1 1

xy z

  

 , mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 1 0

.Viết phương trình mặt phẳng

 

Q chứavà tạo với

 

P nhỏ nhất

A. 10x7y13z 3 0 B. 10x7y13z 3 0 C. 10 7 y13z 1 0 D. 10x7y13z 2 0 Câu 21 :

Cho mặt phẳng

( )

P : 3x- 2y- 3z- 7=0và đường thẳng

2 4 1

: 3 2 2

x y z

d - + -

= =

- . Viết

phương trình đường thẳng Dđi qua A(-1; 0; 1) song songvới mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d.

A. 1 1

15 3 17

x+ y- z

= =

- - B. 1 1

15 3 17

x- y z+ - = =-

(4)

C. 1 1

15 3 17

x+ y z-

= = D. 1 1

15 3 17

x+ y z- - = =- Câu 22 :

Trong không gian Oxyz ,cho điểmA

1, 1,1

, đường thẳng

1 1

: 2 1 1

xy z

  

 , mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 1 0 .Viết phương trình mặt phẳng

 

Q chứavà khoảng cách từ A đến

 

Q lớn

nhất

A. 2x y   3z 1 0 B. 2x y   3z 1 0 C. 2x y   3z 2 0 D. 2x y   3z 3 0 Câu 23 :

Cho d là đường thẳng đi qua điểmA(1; 2;3)và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 4 x3y7z 1 0. Phương trình tham số củadlà:

A.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

   

   

B.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

C.

1 3 2 4 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

D.

1 8 2 6 3 14

x t

y t

z t

  

   

   

Câu 24 :

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(5; 1; 3)  lên mặt phẳng ( ) : 2 x y 1 0    là điểm nào trong các điểm sau?

A. (1;1; 3) B. (1; 1; 3)  C. (1;1; 3) D. ( 1; 1; 3) 

Câu 25 : Trong không gian v i h t a đ Oxyz, cho đi m ớ ệ ọ ộ ể A(2; 1;1) . Phương trình m t ph ng (P) đi quaặ ẳ đi m A và cách g c t a đ O m t kho ng l n nh t làể ố ọ ộ ộ ả ớ ấ

A. x−y+z−6=0 B. 2x−y+z−6=0 C. x−y+z−6=0 D. 2x−y+z−6=0 Câu 26 : Cho ba điểmA(0 ; 2 ; 1), B(3 ; 0 ; 1), C(1; 0 ; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. x – 4y + 2z – 8 = 0 B. x – 4y + 2z = 0

C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0 D. 2x – 3y – 4z +2 = 0 Câu 27 :

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a ( 1;1; 0)

, b(1;1; 0)

c(1;1;1)

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. a

 vàb

 cùng

phương B. cos( , ) 2

b c   6

C. a c . 1

D.

a b c     0 Câu 28 :

Gọi (S) là mặt cầu tâmI(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc vớimặt phẳng (

 )

cóPhương trình : 2x – 2y – z + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng bao nhiêu ?

A. 2 B.

2

3

C.

4

3 D. 2

9

Câu 29 :

Cho hai đường thẳng

1

5 2

: 1

5

x t

d y t

z t

ìï = + ïïï = - íïï = -

ïïî

2

9 2 :

2

x t

d y t

z t

ìï = - ïïï = íïï = - +

ïïî .

Mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1d2có phương trình là:

(5)

A. 3x- 5y z+ - 25 0= B. 3x- 5y z- +25 0= C. 3x y z+ + - 25 0= D. 3x+5y z+ - 25 0= Câu 30 :

Cho hình bình hành OADB có OA ( 1;1;0), OB(1;1;0)

(O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm hình bình hành OADB là:

A. (0;1;0) B. (1;0;0) C. (1;0;1) D. (1;1;0)

Câu 31 :

Cho hai đường thẳng 1

2 1 3

: 1 2 2

x y z

d - + +

= =

2

1 1 1

: 1 2 2

x y z

d - - +

= =

. Khoảng cách giữa d1d2 bằng:

A. 4 2 B. 4

3 C.

4 3

2

D.

4 2

3 Câu 32 :

Cho hai điểmA(3; 3;1), B(0; 2;1)mp P x y z( ) :    7 0

. Đường thẳng dnằm trên mp P( ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A B,

có phương trình là

A. 7 3

2 x t

y t

z t

   

 

B.

7 3

2 x t

y t

z t

   

 

C. 7 3

2 x t

y t

z t

  

  

 

D.

2 7 3 x t

y t

z t

   

 

Câu 33 : Trong không gian v i h to đ Oxyz, cho m t ph ng (P): ớ ệ ạ ộ ặ ẳ x2y z  5 0, đường th ngẳ

x y z

d: 3 1 3

2 1 1

  

 

và đi m ể A( 2;3;4) . Vi t phế ương trình đường th ng ẳ  n m trên (P), đi ằ qua giao đi m c a d và (P), đ ng th i vuông góc v i d. Đi m M trên ể ủ ồ ờ ớ ể th a kho ng cách AM ỏ ả ng n nh t là:ắ ấ

A. M

(

73;4 3;16

3

)

B. M

(

−73 ;4

3;+16 3

)

C. M

(

−73 ;4 3;16

3

)

D. M

(

73;−4

3;16 3

)

Câu 34 :

Cho đường thẳng

8 4

: 5 2

x t

d y t

z t

   

  

 

 và điểmA(3; 2; 5) . Tọa độ hình chiếu của điểmAtrêndlà:

A. (4; 1; 3) B. ( 4;1; 3)  C. (4; 1; 3)  D. ( 4; 1; 3)  Câu 35 : Cho ba điểmA(0;2;1), (3;0;1), C(1;0;0)B . Phương trình mặt phẳng(ABC)là:

A. 2x3y4z 2 0 B. 2x3y4z 1 0 C. 2x3y4z 2 0 D. 4x6y8z 2 0 Câu 36 :

Cho hai đường thẳng

1

1 2

: 2 3

3 4

x t

d y t

z t

  

  

  

 và

2

3 4

: 5 6

7 8

x t

d y t

z t

  

  

  

 .

(6)

A. d1d2

B. d1 d2 C. d1d2chéo

nhau D. d1//d2

Câu 37 : Cho lăngtrụ tam giácđềuABC A B C.   cócạnhđáybằngaABBC. Tính thể tích khối lăng trụ.

Một học sinh giải như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục như hình vẽ:

z

x y B'

A'

C B

A C'

; 0; 0 2 Aa

 

 ,

0; 3; 0 2 Ba

 

 

 ,

0; 3; 2 Ba h

 

 ,

; 0; 0 2 Ca

 

 ,

2; 0;

C  a h

  ( h làchiềucaocủalăngtrụ), suyra

; 3;

2 2

ABa a h

   



;

; 3;

2 2

a a

BCh

    



Bước 2: ABBCAB BC. 0

 

2 2

3 2 2

4 4 0 2

a a a

h h

     

Bước 3:

2 3

.

3 2 6

. .

2 2 4

ABC A B C

a a a

V   B h 

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Sai ở bước 3 B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Lời giải đúng Câu 38 :

Cho hai đường thẳng 1

7 3 9

: 1 2 1

x y z

d     

 và 2

3 1 1

: 7 2 3

x y z

d     

 . Phương trình đường

vuông góc chung của d1d2

A. 7 3 9

2 1 4

y

x  z

  B. 7 3 9

2 1 4

y

x  z

 

C. 3 1 1

1 2 4

y

x  z

 

  D. 7 3 9

2 1 4

y

x  z

 

Câu 39 : Khoảng cách từ điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng (P): 2x – y +2z +6=0 bằng:

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

(7)

Câu 40 :

Cho đường thẳng

1 3

: 2 3 2

x y z

d    

 và mp P x( ) : 2y2z 1 0

. Mặt phẳng chứa d vuông góc với mp P( ) có phương trình

A. 2x2y z  8 0 B. 2x2y z  8 0 C. 2x2y z  8 0 D. 2x2y z  8 0 Câu 41 :

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểmA(1; 0; 0), B(0;1; 0), C(0; 0;1)D(1;1;1).Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tam giác ABD là tam giác đều B. Tam giác BCD là tam giác vuông C. AB CDD. Bốn điểm , , ,A B C D

tạo thành một tứ diện Câu 42 :

Trong không gian v i h to đ Oxyz, cho hai đớ ệ ạ ộ ường th ng ẳ d d1 2, l n lầ ượt có phương trình

x y z

d1: 2 2 3

2 1 3

     ,

x y z

d2: 1 2 1

2 1 4

    

 . Phương trình m t ph ng cách đ u hai đặ ẳ ề ường th ng ẳ d d1 2, là

A. 14x+4 y−8z+3=0 B. 14x−4y−8z+3=0

C. 14x−4y+8z+1=0 D. 14x−4y−8z+1=0

Câu 43 :

Cho đường thẳng đi qua điểmM(2;0; 1) và có vectơ chỉ phươnga(4; 6; 2)

. Phương trình tham số của đường thẳng là:

A.

4 2 6 2

x t

y

z t

  

  

  

B.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

   

C.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

  

D.

2 4 6 1 2

x t

y t

z t

  

  

  

Câu 44 :

Cho ba mặt phẳng . Trong các

mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. // B. C. D.

Câu 45 :

Trong không gian cho ba vectơ và . Trong các mệnh

đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. B. cùng phương C. D.

Câu 46 :

Cho mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình . Bán kính của mặt cầu là:

A. B. 2 C. D.

Câu 47 :

Cho . Viết phương trình đường thẳng

là đoạn vuông góc chung của và .

( ) : x y 2z 1 0, ( ) : x y z   2 0, ( ) :x y 5 0   

( ) ( ) ( ) ( )   ( ) ( ) ( ) ( )   Oxyz a  ( 1;1;0),b (1;1;0)

(1;1;1) c 

. 1

a c  a b , cos( , ) 2

b c  6

  a b c     0

( )S I(2;1; 1) ( )

2x2y z  3 0 ( )S 4

3

2 3

2 9

1 2

1 1 1 1 2 1

: ; :

2 1 1 1 1 2

x y z x y z

d + = - = - d - = - = +

- D

d1 d2

(8)

A. B.

C. D.

Câu 48 :

Cho hai đường thẳng và .

Phương trình đường vuông góc chung của và là:

A. B.

C. D.

Câu 49 :

Cho hai điểm và đường thẳng . Điểm mà

nhỏ nhất có toạ độ là:

A. B. C. D.

Câu 50 :

Mặt cầu có Phương trình có tọa độ tâm I và bán kính r là:

A.

B.

C.

D.

Câu 51 :

Cho đường thẳng và điểm . Toạ độ hình chiếu của điểm A trên là:

A. B. C. D.

Câu 52 :

Cho hai điểm , và đường thẳng . Điểm mà

nhỏ nhất có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 53 : Cho hai mặt phẳng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng này là:

7 5 9

8 3 , 9 10 7

9

x t

y t t

z t

ìïï = + ïïïï

ïï =- + Î íïïï

ïï =- - ïïïî

¡

7 5 9 8 3 , 9

10 7 9

x t

y t t

z t

ìïï =- - ïïïï

ïï = - Î íïïï

ïï = - ïïïî

¡

7 5 9 8 3 , 9

10 7 9

x t

y t t

z t

ìïï =- + ïïïï

ïï = + Î

íïïï

ïï =- + ïïïî

¡

7 5 9 8 3 , 9

10 7 9

x t

y t t

z t

ìïï =- + ïïïï

ïï = + Î íïïï

ïï = - ïïïî

¡

1

7 3 9

: 1 2 1

x y z

d - = - = -

- 2

3 1 1

: 7 2 3

x y z

d - = - = - -

d1 d2

7 3 9

2 1 4

x- y- z-

= =

-

3 1 1

1 2 4

x- y- z-

= =

- -

7 3 9

2 1 4

x- y- z-

= =

-

7 3 9

2 1 4

x- y- z-

= =

(1;4;2), ( 1;2;4)

A B -

1 2

: 1 1 2

x- y+ z

D = =

- M Î D

2 2

MA +MB

(0; 1;4)- (1;0; 4)- (1;0;4) ( 1;0;4)-

2 2 2 2 1 0

xyzx y  

1 1

1; ;0 ;

2 2

I   r

1; 1;0 , 1 I 2  r

1 1

1; ;0 ;

2 2

I  r

1; ; 0 ,1 1 I 2  r  8 4

: 5 2

x t

d y t

z t ìï = - + ïïï = - íïï =

ïïî A(3; 2;5)- d

( 4;1; 3)- - ( 4; 1;3)- - (4; 1; 3)- - (4; 1;3)-

(1; 4; 2)

A B( 1; 2; 4) :x11 y12 2z M

2 2

MAMB

( 1; 0; 4) (0; 1; 4) (1; 0; 4) (1; 0; 4)

(9)

A. B. 4 C. D.

Câu 54 : Gọi là mặt phẳng cắt trục tọa độ tại ba điểm . Phương trình mặt phẳng là:

A. B. C. D.

Câu 55 :

Cho , , . Đường thẳng đi qua trọngtâm của tam giác và vuông góc với có phương trình :

A.

B.

C.

D.

Câu 56 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm ; ; . Khi đó thể tích tứ diện OMNP bằng:

A. 1 B. C.

D. 3 Câu 57 :

Đường thẳng có phương trình : có một vectơ pháp tuyến là:

A. B. C. D.

Câu 58 : Trong không gian v i h to đ Oxyz, phớ ệ ạ ộ ương trình m t ph ng (P) qua O, vuông góc v i m t ặ ẳ ớ ặ ph ng (Q): ẳ x y z  0 và cách đi m M(1; 2; –1) m t kho ng b ng ể ộ ả ằ 2

A. 5x+8y+3z=0 B. 5x−8y+3z=0 C. 5x−8y−3z=0 D. 5x+8y−3z=0 Câu 59 :

Cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương

trình hình chiếu của trên (P).

A.

B.

C.

D.

Câu 60 : Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng (d)

với A(1;-1;-1) và A. B.

C D.

11 22

11

2 2 22

11 ( ) M(8;0;0), (0; 2;0), (0;0; 4)NP

( )

4 2 8 0

xyz  x4y2z0 0

8 2 4

xy  z

 1

4 1 2

xy  z

 (0; 0;1)

A B( 1; 2; 0)  C(2;1; 1)  G ABC

( )

mp ABC

1 5 3

1 4 3 3

x t

y t

z t

  



   



 



1 5 3

1 4 3 3

x t

y t

z t

  



   



 



1 5 3

1 4 3 3

x t

y t

z t

  



   



 



1 5 3

1 4 3 3

x t

y t

z t

  



   



  



1;0;0

M N

0;1;0

C

0;0;1

1 2

1. 6

2 0

0 x y z x z

  

  

1;0; 1

u  u

1; 1;0

u

1;3;1

u

2; 1;1

8 3

:1 4 2

x y- z-

D = =

( )

P x: + + -y z 7=0

D 8 4

15 5

x t

y t

z t

ì =- + ïïïï = - íïï =- ïïî

8 4 15 5

x t

y t

z t ì = + ïïïï =- - íïï = ïïî

8 4 15 5

x t

y t

z t ì =- - ïïïï = + íïï = ïïî

8 4 15 5

x t

y t

z t ì =- + ïïïï = - íïï = ïïî

2

: 1

1 2

x t

d y t

z t

  

  

    

(10)

Câu 61 :

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 62 :

Cho , , và . Tọa độ hình chiếu vuông góc

của trọng tâm tam giác trên là

A. B. C. D.

Câu 63 :

Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng chứa cả và có

phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 64 :

Gọi ( là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình của ( là:

A.

B.

C. x – 4y + 2z = 0

D.

x – 4y + 2z – 8 = 0

Câu 65 :

Mặt cầu tâm và đi qua điểm có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 66 :

Trong không gian v i h to đ Oxyz, cho đớ ệ ạ ộ ường th ng ẳ

x y z

d: 1 1 2

2 1 3

    

và m t ph ngặ ẳ P: x y z   1 0. Phương trình đường th ng ẳ  đi qua A(1;1; 2) , song song v i m t ph ngớ ặ ẳ ( )P và vuông góc v i đớ ường th ng ẳ d .

A. Δ:x−1

2 =y−1 5 =z+2

3

B. Δ:x−1

−2 =y−1 5 =z+2

3 C. Δ:x−1

2 =y−1 5 =z+2

−3

D. Δ:x−1

2 =y−1

−5 =z+2

−3 Câu 67 :

Trong không gian , cho bốn điểm , , và . Khi đó mặt

cầu ngoại tiếp tứ diện có bán kính:

A. B. C.

D.

Câu 68 : Cho hai điểm , . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính ?

1

3 2 1

y

xz

  

6x4y2z 1 0 6x4y2z 1 0 6x4y2z 1 0 6x4y2z 1 0

(3; 0; 0)

A B(0; 6; 0) C(0; 0; 6) mp( ) : x y z   4 0 ABC mp( )

(2; 1; 3) (2;1; 3) ( 2; 1; 3)  (2; 1; 3) 

1

5 2

: 1

5

x t

d y t

z t

  

  

  

2

9 2 :

2

x t

d y t

z t

  

 

   

d1 d2

3x5y z 25 0 3x y z  25 0 3x5y z 25 0 3x5y z 25 0

 )

 ) 8 2 4 0 x  y   z

 4 1 2

x  y  z

2; 1;2

IA

2;0;1

x2

 

2 y1

 

2 z2

2 2

x2

 

2 y1

 

2 z2

2 2

x2

 

2 y1

 

2 z2

2 1

x2

 

2 y1

 

2 z2

2 1

Oxyz A(1; 0; 0) B(0;1; 0) C(0; 0;1) D(1;1;1) ABCD

3 3

2 2 3

4 ( 2; 0; 3)

A   B(2; 2; 1) AB

(11)

A. B.

C. D.

Câu 69 :

A. z = 0 B. y = 2. C. y = 0 D. z = 2

Câu 70 :

Cho hai đường thẳng và . Đường thẳng đi qua điểm

, vuông góc với và cóptlà:

A. B.

C. D.

Câu 71 : Trong không gian v i h to đ Oxyz, phớ ệ ạ ộ ương trình m t ph ng (P) đi qua đi m ặ ẳ ể M(1;2;3), c t ắ các tia Ox, Oy, Oz t i A, B, C sao cho bi u th c ạ ể ứ 1

O A2+ 1 O B2+ 1

OC2 có giá tr nh nh t làị ỏ ấ A. (P):2x+2y+3z−12=0 B. (P):x−2y+3z−14=0

C. (P):x+2y+3z−14=0 D. (P):x+2y+3z−12=0 Câu 72 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),

C( 0;0;c), trong đó b,c dương và mặt phẳng (P): y-z+1=0. biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ O đến (ABC) bằng khi đó b+c bằng:

A. -3 B. 1 C. -5 D. 7

Câu 73 : Trong không gian v i h t a đ Oxyz, cho hai đi m A(2;4;1), B(–1;1;3) và m t ph ng (P):ớ ệ ọ ộ ể ặ ẳ x–3y2 –5 0z  . Phương trình m t ph ng (Q) đi qua hai đi m A, B và vuông góc v i m t ặ ẳ ể ớ ặ ph ng (P) làẳ

A. (Q):x−2y+z−1=0 B. (Q):x−2y+z−2=0

C. (Q):x+2y+z−1=0 D. (Q):x+2y+z−2=0

Câu 74 :

Giá trị cosin của góc giữa hai véctơ và là:

A. B. C.

D. Kết quả khác.

Câu 75 :

Trong không gian , cho hình bình hành có , (O là

gốc tọa độ). Khi đó tọa độ tâm hình hình là:

A. B. C. D.

Câu 76 : Cho hai điểm và mp(P): . Đường thẳng nằm trên mp(P) sao cho mọi điểm của cách đều hai điểm A, B có phương trình là:

2 2 2

2 4 1 0

xyzyz  x2y2z22x4z 1 0

2 2 2

2 4 1 0

xyzyz  x2y2z22y4z 1 0

1

3 6 1

: 2 2 1

x y z

d     

2: 2 x t

d y t

z

   

 

 (0;1;1)

A d1 d2

1 1

1 3 4

y

x    z

 

1 1

1 3 4

y

x    z

1 1

1 3 4

x  yz

 

1 1

1 3 4

xy z

1 3

(4;3;1) a 

(0; 2;3) b

5 13 26

5 26 26

5 2 26

Oxyz OADB OA ( 1;1; 0) OB(1;1; 0) OADB

(1;1; 0) (0;1; 0) (1; 0;1) (1; 0; 0)

(3;3;1), (0;2;1)

A B x y z+ + - 7 0= d

d

(12)

A.

B.

C.

D.

Câu 77 :

Cho mặt phẳng đi qua điểm và song song với giá của hai vectơ và . Phương trình mặt phẳng là:

A. B.

C. D.

Câu 78 :

Trong không gian , cho bốn điểm , , và . Gọi

lần lượt là trung điểm của và . Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:

A.

B.

C.

D.

Câu 79 : Cho ba điểm , , . Phương trình mặt phẳng là:

A. B.

C. D.

Câu 80 :

Cho hai đường thẳng . Tìm khẳng định đúng

A. B. C. D.

A. chéo B. C. D.

Câu 81 :

Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng cách đều và có phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 82 :

Cho mặt phẳng đi qua điểm và song song với giá của hai vectơ . Phương trình của mặt phẳng là:

A. B.

C. D.

Câu 83 :

Cho hai đường thẳng và .

7 3 2 x t

y t

z t ìï = - ïïï = - íïï = ïïî

7 3 2 x t

y t

z t ìï =ïï ï = + íïï = ïïî

2 7 3 x t

y t

z t ìï =ïï ï = - íïï = ïïî

7 3 2 x t

y t

z t ìï =ïï ï = - íïï = ïïî

( ) M(0; 0; 1) a(1; 2; 3)

(3; 0; 5) b

 ( )

5x2y3z21 0  5x 2y3z 3 0 10x4y6z21 0 5x2y3z21 0

Oxyz A(1; 0; 0) B(0;1; 0) C(0; 0;1) D(1;1;1) M N,

AB CD G MN

2 2 2 3 3 3; ;

G 

 

 

1 1 1 2 2 2; ;

G 

 

 

1 1 1 4 4 4; ;

G 

 

 

1 1 1 3 3 3; ;

G 

 

 

(0; 2;1)

A B(3; 0;1) C(1; 0; 0) (ABC)

4x6y8z 2 0 2x3y4z 2 0 2x3y4z 2 0 2x3y4z 1 0

1 2

1 2 3 3 5 7

: , :

2 3 4 4 6 8

x y z x y z

d      d     

d1 d2 d1d2 d1//d2 d1d2

1

2

: 1

2

x t

d y t

z t

  

  

 

2

2 2

: 3

x t

d y z t

  

 

  d1 d2

5 2 12 0

xyz  x5y2z12 0

5 2 12 0

xyz  x5y2z12 0

( ) M(0;0; 1) (1; 2;3), (3;0;5)

a   b

( ) 5x 2y 3z 3 0

     10x4y6z21 0 5x2y3z21 0 5x2y3z21 0

1

2

: 1

2

x t

d y t

z t ìï = + ïïï = - íïï = ïïî

2

2 2

: 3

x t

d y z t ìï = - ïïï = íïï = ïïî

(13)

Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng và có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 84 :

Cho

Viết phương trình đường thẳng , biết cắt lần lượt tại A, B, C sao cho AB = BC.

A. B. C.

D.

Câu 85 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho bốn điểm . Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.

A. B.

C. D.

Câu 86 :

Cho đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng tọa độ là

A.

B.

C.

D.

Câu 87 :

Cho mặt cầu vàđường thẳng . mặt

phẳng vuông góc với vàcắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất.

Phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 88 :

tọa độ giao điểm I của đường thẳng và mặt phẳng :

A. B. C. D.

Câu 89 :

Trong không gian v i h to đ Oxyz, cho đi m M(2; 1; 0) và đớ ệ ạ ộ ể ường th ng ẳ :

x 1 y 1 z

2 1 1

   

 . Phương trình c a đủ ường th ng d đi qua đi m M, c t và vuông góc v i ẳ ể ắ ớ  là:

A.

{

y=1−x=2−tz=t4t B.

{

y=1+x=2+z=2t4tt

d1 d2 5 2 12 0

x+ y+ z+ = x- 5y+2z- 12 0= 5 2 12 0

x+ y- z+ = x+5y+2z- 12 0=

1 2 3

2 1 1 1

: 4 , : ; :

1 3 3 5 2 1

1 2 x t

x y z x y z

d y t d d

z t

ì =ïï - + - +

ïï = - = = = =

íï - -

ï =- + ïïî

D D d d d1, 2, 3

2

1 1 1

x y- z

= =

-

2

1 1 1

x y+ z

= = 2 1

1 1 1

x y+ z-

= = 2

1 1 1

x y- z

= =

Oxyz A

3;3; 0 ,

 

B 3;0;3 ,

 

C 0;3;3 ,

 

D 3;3;3

2 2 2 3 3 3 0

x y z x y z x2y2z23x3y3z0

2 2 2 3 3 3 0

x y z x y z x2 y2 z2 3x3y3z0 1

1 2

: 2 1 1

y

x z

d     

d (Oxy)

1 2 1 0

x t

y t

z

  

   

 

1 2 1 0

x t

y t

z

   

  

 

0 1 0 x

y t

z

    

 

1 2 1 0

x t

y t

z

   

   

 

2 2 2

( ) :S xyz 8x2y2z 3 0 1 2

: 3 2 1

xy z

  

 

( ) ( )S ( )C

( )

3x2y z 15 0 3x2y z 15 0 3x2y z  5 0 3x2y z  5 0

 

3

0 x y z d x y

  

  

 

2x3z 1 0

1;1;0

I I. 1;2;0

 

I. 1;1;1

  

2;1;0

(14)

C.

{

y=1−x=2+tz=2t4t D.

{

y=1−4x=2z=t+tt

Câu 90 :

Trong không gian Oxyz cho 3 vectơ và . Trong các

mệnh đề sau, mệnh đề nàosai ?

A. B. C.

D.

Câu 91 :

Cho đường thẳng và mp(P): . Mặt phẳng chứa và

vuông góc với mp(P) có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 92 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng và . Tính thể tích khối lăng trụ.

Một học sinh giải như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Khi đó:

với là chiều cao của lăng trụ, suy ra:

Bước 2:

Bước 3:

( 1;1; 0), a 

b (1;1; 0)

(1;1;1) c

ab

 

a   2

cb

 

c   3

1 3

: 2 3 2

x y z

d - -

= =

- x- 2y z+ + =8 0 d

2x+2y z- - 8 0= 2x- 2y z+ + =8 0 2x- 2y z+ - 8 0= 2x+2y z+ - 8 0=

a AB'^BC '

O z

y

x A' C' B'

C B

A O

z

y

x A' C' B'

C B

A

3 3

;0;0 ; 0; ;0 ; ' 0; ; ;

2 2 2

;0;0 ; ' ;0;

2 2

a a a

A B B h

a a

C C h

æ ö æ ö

æ ö÷ ç ÷ ç ÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷

=çççè ÷÷ø =çççè ÷÷÷ø =çççè ÷÷÷ø

æ ö÷ æ ö÷

ç ÷ ç ÷

= -çççè ÷÷ø = -çççè ÷÷ø h

3 3

' ; ; ; ' ; ;

2 2 2 2

a a a a

AB = -æçççççè h BCö÷÷÷÷÷ø = -æçççççè - hö÷÷÷÷÷ø

uuuur uuuur

2 2

3 2 2

' ' '. ' 0 0

4 4 2

a a a

AB ^BC Þ AB BCuuuur uuuur= Û - +h = Þ h=

l¨ng trô

2 3 2 3 6

. .

2 2 4

a a a

V =B h= =

(15)

Bài giải này đã đúng chưa? Nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Đúng B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Sai ở bước 3

Câu 93 :

Trong không gian cho ba vectơ và . Trong các mệnh đề

sau, mệnh đề nào sai ?

A. B. C. D.

Câu 94 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ; ; C . Khi đó tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành:

A. B. C. D.

Câu 95 :

Cho hai mặt phẳng và đường thẳng

.

Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).

A.

B.

C.

D.

Câu 96 :

Gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm , và . Phương trình mặt phẳng là:

A. B. C. D.

Câu 97 :

Cho mặt phẳng và đường thẳng .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. B. C. // D. cắt

Câu 98 :

Cho hai đường thẳng và Đường thẳng đi qua điểm

, vuông góc với và cắt có phương trình là:

A. B.

Oxyz a  ( 1;1;0),b (1;1;0)

(1;1;1) c 

| a |  2

| |c  3

bc

 

a b

1;0;0

A B

1;1;0

 

0;1;1

1;1;1

D D

2;0;0

D

0; 2;1

D

0;0;1

( )

P x: - 2y+2z- 3=0,

( )

Q : 2x+ -y 2x- 4=0

2 4

: 1 2 3

x y z

d + -

= =

- -

I Î d

(x+11)2+ +(y 26)2+ -(z 35)2=382Ú +(x 1)2+ -(y 2)2+ -(z 1)2=4

(x+11)2+ +(y 26)2+ -(z 35)2=382Ú -(x 1)2+ +(y 2)2+ +(z 1)2=4

(x- 11)2+ -(y 26)2+ +(z 35)2=382Ú -(x 1)2+ +(y 2)2+ +(z 1)2=4

(x- 11)2+(y- 26)2+ +(z 35)2 =382Ú +(x 1)2+(y- 2)2+ -(z 1)2 =4

( ) M(8; 0; 0) N(0; 2; 0) P(0; 0; 4)

( ) 8 2 4 0

xy  z

x4y2z 8 0 1

4 1 2

xy  z

x4y2z0

( ) : 2 x y 3z 1 0

3

: 2 2

1

x t

d y t

z

  

  

 

( )

d   d ( ) d ( ) d ( )

1

3 6 1

: 2 2 1

x y z

d - - -

= =

-

2 :

2 x t

d y t

z ìï =ïï ï = - íïï = ïïî (0;1;1)

A d1 d2

1 1

1 3 4

x y- z-

= =

-

1 1

1 3 4

x y- z-

= =

-

(16)

C. D.

Câu 99 : Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 0 ; -1) và có vectơ chỉ phương ;-6 ; 2) là

A. B.

C. D.

Câu 100 :

Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm , , và .

Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tọa độ trung điểm của là:

A.

B.

C.

D.

1 1

1 3 4

x- = y =z-

- -

1 1

1 3 4

x =y- =z-

- -

 (4

a 

2 1

4 6 2

x   y  z 

2 1

2 3 1

x   y  z 

2 1

2 3 1

x   y  z 

4 6 2

2 3 1

x   y   z 

Oxyz A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(1;1;1)

,

M N AB CD G MN

1 1 1 3 3 3; ;

G 

 

 

2 2 2 3 3 3; ;

G 

 

 

1 1 1 2 2 2; ;

G 

 

 

1 1 1 4 4 4; ;

G 

 

 

(17)

Câu Đáp án

1 D

2 D

3 A

4 B

5 C

6 B

7 A

8 B

9 C

10 C

11 D

12 A

13 C

14 D

15 C

16 A

17 B

18 B

19 C

20 B

21 D

22 B

23 B

24 A

25 B

26 C

27 B

28 C

29 D

30 A

31 D

32 A

33 C

34 A

35 A

(18)

36 B

37 A

38 A

39 D

40 A

41 B

42 B

43 B

44 A

45 C

46 B

47 D

48 D

49 D

50 C

51 D

52 A

53 D

54 A

55 A

56 C

57 C

58 B

59 D

60 D

61 A

62 A

63 A

64 C

65 C

66 C

67 B

68 A

69 C

70 A

71 C

72 B

(19)

73 B

74 D

75 B

76 D

77 B

78 B

79 B

80 D

81 A

82 A

83 D

84 D

85 D

86 A

87 A

88 C

89 C

90 C

91 D

92 D

93 C

94 C

95 D

96 B

97 B

98 D

99 C

100 C

(20)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 2)

Câu 1 :

Cho và Điểm mà

nhỏ nhất có tọa độ là :

A. B. C.

D.

Câu 2 :

Cho hai đường thẳng và . Trong các mệnh đề sau,

mệnh đề nào đúng ?

A. và cắt nhau B. và trùng nhau

C. và song song

D. và chéo nhau Câu 3 :

Cho . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là :

A. B. C.

D.

Câu 4 :

Cho . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về vị trí tương đối của d và d’.

A. d, d’ cắt nhau B. d song song d’ C. d, d’ chéo nhau D. d, d’ trùng nhau Câu 5 :

Cho mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là :

A.

B.

C. 3

D.

Câu 6 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm , . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông góc với mặt

phẳng ?

A. B. C. D.

Câu 7 :

Cho , , , . Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ

đỉnh xuống mặt phẳng là:

(

1;4;2 ,

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. Tính diện tích S của tam giác ABC.. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH CÓ HƯỚNG 4. Bài tập minh họa.. Cho hình chóp S ABCD. Tìm tọa độ đỉnh S. Xác định toạ độ hình chiếu vuông

C. Cả ba mệnh đề đều sai. Tìm bán kính của đường tròn đó. Gọi là trọng tâm của tam giác đó. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện bằng?.

KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG, KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG, KHOẢNG CÁCH GIỮA MỘT ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG TỚI MẶT PHẲNG.. KHOẢNG CÁCH

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của một mặt cầu?. Câu 10: Trong không gian với hệ

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm lên trục Ox là điểm nào dưới đâyA. Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G’ đối xứng với điểm

A.Tồn tại ít nhất một đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).. Có đúng hai mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp

Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì có duy nhất một điểm M thỏa yêu cầu