CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021 Môn: Toán
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ PHẦN 1
Câu 1. (THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh 2019) Cho hàm số yx33x2
C . Biết rằng đường thẳng d y: ax b cắt đồ thị
C tại ba điểm phân biệt M N P, , . Tiếp tuyến tại ba điểm, ,
M N P của đồ thị
C cắt
C tại các điểm M N P, , (tương ứng khác M N P, , ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M N P, , có phương trình làA. yax b B. y
4a9
x18 8 bC. y
8a18
x18 8 b D. y
4a9
x14 8 bLời giải: Ta giả sử A m m
; 33m2
với m33m2am b .Tiếp tuyến tại A là: y
3m23
x m
m33m2. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 2 3 3 3 2 x m
x x m x m m m
x m
Khi đó giao điểm của tiếp tuyến đó với đồ thị là A
2 ; 8m m36m2
.Lại có: 8m36m 2 8
m33m2
18m18yA 8
am b
18m18
4 9 18 8 4 9 18 8
A A A A A
y ax x b y a x b
. Vậy Chọn B.
Câu 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
2
3 x 1 m x 1 24 x 1 có hai nghiệm thực?
A. 1
3m1 B. 1
2 m 3
C. 1
1 m 4
D. 1
0m3 Lời giải: Ta chia 2 vế chp x1 và đặt 4 1
0 1
1 t x
x
ta suy ra: m2t3t2. Khảo sát bảng biến thiên ta Chọn D.
Câu 3. (THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh 2019) Cho hàm số bậc ba
3 2f x ax bx cxd có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị
hàm số
2 2
3 2 2 1
x x x
g x x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5 B. 4
C. 6 D. 3
Lời giải: Với f x
0 ta thu được 2 nghiệm thỏa mãn 12 (áng chừng: x0,8;x2) còn f x
1thu được 3 nghiệm thỏa mãn 1
2 (áng chừng: x1;x1,5;x2,5).
Mặt khác dễ thấy x2 nghiệm kép và x1 nghiệm đơn đồng thời tử số có x23x 2
x1
x2
do vậy thực tế ta còn 4 đường tiệm cận đứng đó là x0,8;x2;x1,5;x2,5.
Câu 4. (THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh 2019) Cho hàm số
4
1 x ax a
y x
. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của a để M 2 .m
A. 15 B. 14 C. 13 D. 16
Lời giải: Ta có
4
1
y x a
x
. Chú ý rằng trên
1; 2 thì hàm số
4
1
y x a
x
đồng biến có 1
mina2 và có max = 16
a 3 . Ta chia làm 3 trường hợp sau:
Trường hợp 1: 16 1 16 61 16
0; 2
3 2 3 6 3
a a a a .
Trường hợp 2: 1 16 1 1 13
0; 2
2 3 2 2 3
a a a a .
Trường hợp 3: 1 16 16 1
2 0 3 3 2
a a a thì m0 nên M 2m luôn đúng.
Câu 1: (ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GIÁO DỤC 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3m33m3sinx sinx có nghiệm thực?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
Lời giải: Ta có 3m33m3sinx sinx33m3sinxsin3x m
m 3sinx
33m 3sinx sin3x 3sinx .
Suy ra: 3m3sinxsinxmu33u với u
1;1
. Xét hàm số f u
u33u với u
1;1
.Lập BBT ta thấy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 m2, mà m nên m
0; 1; 2
. Câu 1: (YÊN PHONG 2019) Cho hàm số y f x
. Biết rằng đồ thịhàm y f
x được cho như hình vẽ bên. Cho bất phương trình
33f x x 3xm (trong đóm là tham số thực). Hãy cho biết điều kiện cần và đủ để bất phương trình 3f x
x33xmđúng với x 3; 3 là ? A. m3f
3
B. m3f
3C. m3f
1D. m3f
0Lời giải: Ta có
3
3
3; 3
3 3 min 3 3
m f x x x m f x x x
.
Đặt g x
3f x
x33xg x
3
f
x x21
.Vẽ đồ thị hàm số yx21 như hình vẽ bên.
-
2
-1 1 y
x O
Từ đây ta tiết lập được bảng biến thiên như sau :
Từ bảng biến thiên ta suy ra rằng: m min3; 3
3f x
x3 3x
m min3; 3g x
g
3 3f
3
.
Câu 2: (YÊN PHONG 2019) Biết đồ thị hàm số 2 3 m 3
y x x
x (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol yax2bx c đi qua ba điểm cực trị đó. Tínha2b4c.
A. a2b4c0 B. a2b4c3 C. a2b4c 4 D. a2b4c1 Lời giải: Ta sử dụng tư duy hàm phân thức u
yv có điểm cực trị thỏa mãn u y v
. Ta suy ra
3 3 2 3
x x x m
y x
có các điểm cực trị nằm trên
3 2
3 3 2
3 6 3
x x x m
y x x
x
.
Câu 1. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho hàm số
y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của n để phương trình
16 cos2 6 sin 2 8
1
f x x f n n có nghiệm x?
A. 10. B. 4.
C.8. D.6.
Lời giải: Ta có f
16 cos2x6 sin 2x8
f n n
1
có nghiệm x16 cos2x6sin 2x 8 n n
1
có nghiệm x 8cos 2 x 6 sin 2 x n n
1
có nghiệm x Áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwars:
8 cos 2 x 6 sin 2 x
2
82 62
sin 22 xcos 22 x
10010 8cos 2 x 6 sin 2 x 10
10
1
10 1 41 1 412 2
n n n
3; 2; 1; 0;1; 2
n
. Chọn D
Câu 2. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2019). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m (biết m 2019) để hệ phương trình sau có nghiệm thực?
2 3
3 23 2 3
1 2 1
2 2 2
x x y m
x x y x x y m
A. 2021 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
Lời giải: Hệ phương trình
2 3
2 3
2 1 2
2
x x x y m
x x x y m
.
Đặt
2
2 3
u x x
v x y
. Khi đó ,u v là 2 nghiệm của phương trình X2
1 2 m X
m0 (*).Do đó để hệ phương trình có nghiệm thì
2 22 3
0 1 2 4 0 4 8 1 0 2
2 3
2 m
m m m m
m
.
Vì 2019 m 0
2019;...; 1
m m
. Chọn C.
Câu 3. (Sở GD&ĐT Bạc Liêu 2019) Tìm mđể giá trị lớn nhất của hàm số y 2xx2 3m4 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3
m 2 B. 5
m 3 C. 4
m 3 D. 1
m2 Lời giải: Ta có: xét g x
2xx2 có '
1 22 g x x
x x
với x
0; 2
nên
maxg 1
min 0
x g x
Ta có f x
g x
3m4 nên max
max
3 4 ; 3 5
3 4 3 5 12 2
m m
f x m m
Dấu bằng xảy ra 3m43m5 3 m 2
. Chọn A
Câu 4. (Chuyên Vinh 2019) Có bao nhiêu giá trị thực âm của m để phương trình m mx2 x2 có đúng 2 nghiệm thực?
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.
Lời giải: Điều kiện
2
2
0 0 m x
m m x
. Ta có:
* m mx2 x2 x8 2mx4x2m2 m0
x4 x2m
x4 x2m1
0
m0
4 2 0
x x m
.
Đặt t x2
t0
: t2 t m0
1 phương trình
* có đúng 2 nghiệm thực phương trình
1có 1 nghiệm dương duy nhất 1 m 4
1 2
1 2 x x
(TMĐK). Chọn A.
Câu 5. (Chuyên Vinh 2019) Xét đồ thị
C của hàm số yx33ax b với ,a b là các số thực. Gọi ,M N là hai điểm phân biệt thuộc
C sao cho tiếp tuyến với
C tại hai điểm có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của2 2
a b là:
A. 6
5 B. 4
3 C. 3
2 D. 7
6
Lời giải: Ta có: tìm mối liên hệ giữa xM và yM bằng cách chia y cho 'y , ta được thương là 3
x, phần
dư là 2ax b , ta viết: . ' 2 .3 2
3 3
M
M M
x
y x y ax b y ax b nên đường thẳng MN có dạng
2 1
y a x b
2 2
, 2 1 4 4 2
2 1 1
O MN
d b b a a
a
2 2 2 6
5 4 2
P a b a a 5
. Chọn A
Câu 6. (Chuyên Vinh 2019) Cho các số thực ,x y thỏa mãn x22xy3y2 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
xy
2A. maxP16 B. maxP12 C. maxP4 D. maxP8 Lời giải: Ta có:
x22xy3y2
P4
xy
2x2
4P
2xy
4P
y2
4 3 P
0Do y0 nên chia cả 2 vế cho y2 và đặt x 2
y t
ta được: t2
4P
2 4
P t
.
4 3 P
0Để tồn tại t ' 0
4P
2
4 3 P
4P
0P
12P
0P12. Chọn BChọn B
Câu 7. (Thuận Thành – Bắc Ninh 2019). Cho các số thực x y z, , thoả mãn điều kiện
2 2 2
3 5 x y z x y z
. Hỏi biểu thức 2
2 x y
P z
có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên ?
A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải: Ta có 2 2 2 2 2 2 2
2
25 5 5
2
x y x y
x y z z x y z
.
Lại có xy z 3 xy 3 z. Do đó
2 2
2 3 2 2
5 3 6 1
2
x y z
z x y z z
.
Khi đó 2
2
22 x y
P z P x y
z
với z 2
x y
2
z 2
P 2 2
zP 2P 2
2 3z2 6z 1
P2 3
z2 2 2
P2 2P 3
z 4P2 8P 3 0, 1
.
Phương trình
1 có nghiệm khi và chỉ khi
2 2 2 3
2 2 3 4
2 8 3
0 23 2 36 0 36 0P P P P P P P 23 P
.
Do z z
1; 0
. Chọn D.Câu 1: (Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho hàm số yx31 có đồ thi
C . Trên đường thẳng d y: x 1 tìm được hai điểm M1
x y1; 1
, M2
x y2; 2
mà từ mỗi điểm đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến
C . Tính giá trị của biểu thức
12 22 1 2
3 1
5 3
S y y y y A. 113
15 B. 41
15 C. 14
15 D. 59
15
Lời giải: Ta có: Gọi
x y0; 0
là tiếp điểm ta sẽ có phương trinh tiếp tuyền qua điểm M1 là
2 3
0 0 0
3 1
y x xx x . Thay M1 vào ta có: y13x02
x1x0
x031 mà y1x11 nên
3
2 3 0
1 0 1 0 0 1 2
0
3 2
3 1
x x x x x x x
x
. Yêu cầu bài toán tìm m để sao cho
3 2
2
3 1
m x
x
có 2 nghiệm duy nhất ym cắt
3 2
2
3 1
y g x x
x
tại 2 điểm phân biệt. Xét
2 2
2 2
6 1
' 0 1
3 1
x x
g x x
x
Ta có bảng biến thiên :
x 1 1 / 3 1 / 3 1
'
g x
g x
Dựa vào BBT ta xác định được m 1 nên x1,2 1 y12,y2 0 thay vào 41
S15. Chọn B Câu 2: (Sơn Tây Hà Nội 2019) Biết đồ thị hàm số
3 5 2 2018
x x x m
y x
(m là tham số) có 3
điểm cực trị. Parabol yax2bxc đi qua 3 điểm cực trị đó. Giá trị biểu thức
3 2
T a bc là
A. 1989 . B. 1998 . C. 1998. D. 1989 . Lời giải: Ta có 2 5 2018 m
y x x
x 2 5 m2
y x
x
.
Gọi x0 hoành độ của một điểm cực trị 0 2 02 0 02 0
0 0
0
2 5 m 0 2 5 m 0 m 2 5
x x x x x
x x
x .
Khi đó, parabol đi qua 3 điểm cực trị là: y x2 5x2018
2x2 5x
3x210x2018. Chọn A.Câu 3: (Chuyên Bắc Ninh lần 2 – 2019). Giả sử đồ thị hàm số y
m21
x42mx2m21 có 3điểm cực trị là , ,A B C với xAxB xC. Khi đó quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A.
4; 6 .
B.
2; 4 .
C.
2; 0
. D.
0; 2 .
Lời giải: Ta có
2 3
2 2
2
0 0
4 1 4 0
1 , 0
1 x x
y m x mx m
m x m x m
m
. 1
1
Khi đó 2 ; 22 2 1 ,
0; 2 1 ,
2 ; 22 2 11 1 1 1
m m m m
A m B m C m
m m m m
. Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tính:
2 2
2 2
2 2
1 1 2 2
2. 2. .
3 3 3 1 1 3
m m
V r h BI IC f m
m m
.
Xét hàm
2 2
2 2 , 0
1 1
m m
f m m
m m
ta thấy f m
đạt GTLN khi và chỉ khi m3. Chọn B.Câu 4: (Chuyên Thái Bình – 2019). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để đồ thị hàm số yx38x2
m211
x2m22 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải: Đồ thị hàm số
C :yx38x2
m211
x2m22 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox phương trình x38x2
m211
x2m220, 1
có 3 nghiệm phân biệt.Ta có
2 2
2 2
2
1 2 6 1 0
6 1 0, 2
x
x x x m
f x x x m
. Suy ra phương trình
2 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2 .
2
2
9 1 0 10 10
2 4 12 1 0 3
m m
f m m
. Do mm
2; 1; 0
. Chọn B.Câu 5: (Chuyên Thái Bình – 2019). Cho a b, là các số thực và hàm số
log2019
2 1
sin .cos 2018
6f x a x x b x x . Biết f
2018ln 2019
10. Tính
2019ln 2018
f .
A. P4. B. P2. C. P 2. D. P10.
Lời giải: Ta có 2018ln 2019 2019ln 2018, suy ra đặt f
2018ln 2019
f x
khi đó f
2019ln 2018
f
x
.Xét f x
alog2019
x2 1 x
log2019
x2 1 x
b.cos 2018
x
sinxsin
x
12 12 . Vậy f
2018xln 2019
f
2019ln 2018
12 f
2019ln 2018
2. Chọn B.Câu 6: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang 2019) Gọi là tiếp tuyến tại điểm M x y
0; 0
,x00 thuộc đồ thị hàm số 21 y x
x
sao cho khoảng cách từ I
1;1
đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó0. 0
x y bằng
A. 2 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải: Ta có: phương trình tiếp tuyến là:
2
0
00 0
2 1
1 1
y x x x
x x
0 1
2
0 4 0 2
0x y x x x
. Ta lại có
0 0
, 4
0 0
2 1 2 1
2
2 1
1 1
I
x x
d
x x
. r
h
I C
B
A
Dấu bằng xảy ra
0
2 0 00 0
0 2
1 1
2 0
x y
x x y
. Chọn D
Câu 7: (THPT Nguyễn Khuyến – TP.HCM 2019). Cho hàm số f x
x48x2m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
50;50
sao cho với mọi số thực a b c, ,
0;3
thì f a
,f b
,f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 29 . B. 23 . C. 27 . D. 25 .
Lời giải: Xét hàm số g x
x48x2m trên
0;3 ta có
4 3 16 0 02 g x x x x
x
. Khi đó g
0 m g,
2 m16, g
3 9 m m16g x
9 m.Để f a
, f b
, f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác với mọi a b c, ,
0;3
thì
0;3 0;3
2 min f x max f x , . Do đó, ta chỉ cần xét các TH sau:
Trường hợp 1:
0;3
0;3
min 16
16 0 16
max 9
f x m
m m
f x m
. Từ
2
m16
9 mm 41.Trường hợp 2:
0;3
0;3
min 9 9
9 0 9
max 16 16
f x m m
m m
f x m m
. Từ
2
m9
m16m34.Vì m
50;50
, suy ra có 25 giá trị nguyên của m thoả mãn. Chọn D.Câu 8: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 x mx m
y x
trên
1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là.A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Lời giải: Để
1;2
maxy2 thì
2
2, 1; 2
1 x mx m
x x
và dấu “=” phải xảy ra.
2
2 2, 1; 2
1 x mx m
x x
và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra.
2 2
2 2 , 1; 2
1 1
x x
m x
x x
và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra.
2 2
1;2
max1;2 2 min 2
1 1
x x
x m x
và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra.
5 2
2 m 3
và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra
5 2 2 3 m m
. Chọn D.
Câu 9: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Cho hệ phương trình
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0 1
1 3 2 0 2
x y y x
x x y y m
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm
A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Lời giải: Điều kiện 1 1
0 2
x y
. PT
1
x1
33
x1
2 y33y2 3
.Xét hàm f t
t33t2 trên
0; 2 ta có
f
t 3t26t0, t
0; 2
.Suy ra f t
đồng biến trên
0; 2 , do đó PT
3 y x 1.Thế vào PT (2) ta được x22 1x2m0
1x2
2 1x2 1 m
.Đặt t 1x2, 0
t 1
. Xét hàm g t
t22t1 trên
0;1 ta có 1 g t
2 1 m2.Chọn D.
Câu 10: (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ 2019) Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A,B. Hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông có chiều rộng r m( ). Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông biết rằng A cách con sông một khoảng bằng 2m, B cách con sông một khoảng bằng 4m( tham khảo hình vẽ). Để đường đi từ A đến B là nhỏ nhất thì giá trị ( )x m bằng
A. x2m. B. x4m. C. x3m. D. x1m. Lời giải: Ta có BF 42
6x
2 52 12 xx2 ; AE 22x2 4x2Đường đi từ A đến B là nhỏ nhất BFAE đạt giá trị nhỏ nhất f x
52 12 x+x2 4x2đạt giá trị nhỏ nhất x 0 Ta có
2 2
6
52 12 4
x x
f x
x+x x
;
2 2 2 2
0 52 12 6 4 4 12 0
6
f x x x x x x x x x
x loai
. Vậy với x2m thì đường đi giữa 2 thành phố là lớn nhất. Chọn A.
Câu 11: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang 2019) Cho hàm số f'
x x1
2
x22x
với x . Sốgiá trị nguyên của tham số m để hàm số g x
f x
33x2m
có 8 điểm cực trị làA. 1 B. 1 C. 3 D. 2
Lời giải: Ta có g x'
f'
x33x2m
.3x x
2
0 phải có 8 nghiệm đơnCầu r Sông
2 C
A x
6 - x 4
D B
E F
0 x
, x2, x33x2m0
1 , x23x2m2
2 . Nên mỗi phương trình
1 , 2 phải có 3nghiệm phân biệt. 4 0
2 4 1
6 2
m m m
m
. Chọn A
Câu 12: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Cho hai hàm số y f x
, yg x
có đạo hàm là
f x , g x
. Đồ thị hàm số y f
x và g x
được cho như hình vẽ bên dưới.Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số h x
f x
g x
trên đoạn
0;6
lần lượt là:A. h
2 ,h
6 . B. h
6 ,h
2 . C. h
0 ,h
2 . D. h
2 ,h
0 . Lời giải: Ta có h x
f
x g x
0 f
x g x
x2. Bảng biến thiênTừ BBT suy ra
0;6
minh x h 2 .
Mặt khác từ đồ thị ta thấy
2 6
0 2
f x g x dx f x g x dx
2 6
0 2
g x f x dx f x g x dx
2 6
0 2
h x dx h x dx
0
2
6
2
0
6h h h h h h
0;6
maxh x h 6
. Chọn B.
Câu 13: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Cho hàm số 2 1 2 y x
x
có đồ thị
C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến của
C tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến của
C tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào ? A.
29; 30
. B.
27; 28
. C.
26; 27
. D.
28; 29
.Lời giải: Ta có
23 2 y
x
. Gọi 2 1
; 2
M m m m
m2
là tiếp điểm.Phương trình tiếp tuyến
3
2
2 1: 2 2
y x m m
m m
.
Gọi ,A B là giao điểm của với hai đường tiệm cận. Suy ra 2;2 2 ,
2 2; 2
2
A m B m
m
.
Khi đó
2 2
4 2
2 2
A B M
A B M
x x m x
m M
y y y
m
là trung điểm đoạn AB.
Do IAB suy ra M là tâm đường tròn
T ngoại tiếp IAB2 R MA MB AB
.
Vậy
S T min ABmin. Ta có AB IA2IB2 2IA IB. 2.m62 .2m2 2 6.Dấu “=” xảy ra
2 3 2 3; 2 3
6 2 2
2 2 3 2 3; 2 3
m M
IA IB m
m m M
.
Suy ra 1
2
: 4 2 3
: 4 2 3
y x y x
. Khi đó tiếp tuyến tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích lớn nhất
là đường thẳng 1:y x 4 2 3 và S 12
4 2 3
214 8 3 . Chọn B.Câu 1. (THPT LỤC NAM-BẮC GIANG 2019) Cho các số thực x y, thỏa mãn điều kiện
2 3 3
xy x y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P4
x2y2
15xyA. Pmin 81 B. Pmin 63 C. Pmin 83 D. Pmin 91 Lời giải: Ta có: P4
xy
27xyDo
xy
2 4
x 3 y3
2
xy
2 4
xy
8 x3 y 3 4
xy
x y
4 hoặc
xy
0TH1:
xy
0 mà xy2
x 3 y3
0 nên x3;y 3 P 63TH2:
xy
4. Xét 3 0
3
3
0 9 3
3 0
x x y xy x y
y
thay vào ta có:
2
4 21 63
P xy xy . Đặt xyt với t4P f
4 83. Chọn CCâu 2. (Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc 2019). Cho x33x22xm 3 2 23 x33x m 0. Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S.
A. 15 . B. 9 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải: Đặt t 32x33xm, PT t32t
x1
32
x1
(*).Xét hàm f u
u32u ta có f
u 3u2 2 0, u f u
luôn đồng biến trên . Khi đó
t x 1 2x33xm
x1
3 x33x2 1 m.Xét hàm g x
x33x21 ta có yCT 1,yCĐ 5 1 m 5 S 2 3 4 9. Chọn B.Câu 3. (THPT Nam Trực – Nam Định 2019). Biết rằng đồ thị của hàm số P x
x34x26x2cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x x x1, 2, 3. Tính giá trị của
2 2 2
1 1 2 2 3 3
1 1 1
4 3 4 3 4 3
T x x x x x x
?
A.
1 3
1
2 1 3
P P
T P P
. B.
1 3
1
2 1 3
P P
T P P
.
C.
1 3
1
2 1 3
P P
T P P
. D.
1 3
1
2 1 3
P P
T P P
. Lời giải: Ta có
2
1 1 1 1 1
4 3 1 3 2 1 3
x x x x x x
. Do x x x1, 2, 3 là nghiệm của phương trình P x
0 nên ta có
1
2
3
P x xx xx xx P x
xx1
xx2
xx2
xx3
xx3
xx1
. Suy ra
1 2 3 1 2 3
1 1 1 1 3 1 1 1
1 1 1 1 , 3 3 3 3
P P
P x x x P x x x
Vậy
2 2 2
1 1 2 2 3 3
1 3
1 1 1 1
4 3 4 3 4 3 2 1 3
P P
T x x x x x x P P
. Chọn D.
Câu 4. (THPT Bình Minh – Ninh Bình 2019) Cho các Parabol
1
2: 1
P y f x 4x x,
P2 : yg x
ax24axb a
0
có các đỉnh lần lượt là I1, I2. Gọi ,A B là giao điểm của
P1 và Ox. Biết rằng 4 điểm A B I I, , ,1 2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol
P :yh x
f x
g x
.A. S 6. B. S 4. C. S 9. D. S 7. Lời giải: Ta tìm được: I1
2; 1
, A
0; 0
, B
4; 0
, I2
2; 4 ab
Gọi K là giao điểm của I I1 2 và AB, khi đó ta có tam giác I AB1 cân tại I1 và tam giác I AB2 cân tại I2, I I1 2 AB tại K
1 1
1 1
. .1.4 2
2 2
SI AB I K AB
2 1 2 1 8
I AB I I AB<