• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - Nghiệm của phương trình hàm hợp ôn thi THPTQG năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - Nghiệm của phương trình hàm hợp ôn thi THPTQG năm 2021"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021 Môn: Toán

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ PHẦN 1

Câu 1. (THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh 2019) Cho hàm số yx33x2

 

C . Biết rằng đường thẳng d y: ax b cắt đồ thị

 

C tại ba điểm phân biệt M N P, , . Tiếp tuyến tại ba điểm

, ,

M N P của đồ thị

 

C cắt

 

C tại các điểm M N P, ,  (tương ứng khác M N P, , ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M N P, ,  có phương trình là

A. yax bB. y

4a9

x18 8 b

C. y 

8a18

x18 8 b D. y

4a9

x14 8 b

Lời giải: Ta giả sử A m m

; 33m2

với m33m2am b .

Tiếp tuyến tại A là: y

3m23

 

x m

m33m2. Xét phương trình hoành độ giao điểm:

   

3 2 3 2

3 2 3 3 3 2 x m

x x m x m m m

x m

  

          

Khi đó giao điểm của tiếp tuyến đó với đồ thị là A 

2 ; 8m m36m2

.

Lại có: 8m36m  2 8

m33m2

18m18yA  8

am b

18m18

 

4 9 18 8 4 9 18 8

A A A A A

y ax x b y a x b

          . Vậy Chọn B.

Câu 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

2

3 x 1 m x 1 24 x 1 có hai nghiệm thực?

A. 1

3m1 B. 1

2 m 3

   C. 1

1 m 4

   D. 1

0m3 Lời giải: Ta chia 2 vế chp x1 và đặt 4 1

0 1

1 t x

x

   

 ta suy ra: m2t3t2. Khảo sát bảng biến thiên ta Chọn D.

Câu 3. (THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh 2019) Cho hàm số bậc ba

 

3 2

f xaxbxcxd có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị

hàm số

   

   

2 2

3 2 2 1

x x x

g x x f x f x

  

   

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 5 B. 4

C. 6 D. 3

Lời giải: Với f x

 

0 ta thu được 2 nghiệm thỏa mãn 1

2 (áng chừng: x0,8;x2) còn f x

 

1

thu được 3 nghiệm thỏa mãn 1

2 (áng chừng: x1;x1,5;x2,5).

Mặt khác dễ thấy x2 nghiệm kép và x1 nghiệm đơn đồng thời tử số có x23x 2

x1



x2

do vậy thực tế ta còn 4 đường tiệm cận đứng đó là x0,8;x2;x1,5;x2,5.

(2)

Câu 4. (THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh 2019) Cho hàm số

4

1 x ax a

y x

 

  . Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên

của a để M 2 .m

A. 15 B. 14 C. 13 D. 16

Lời giải: Ta có

4

1

y x a

x

 . Chú ý rằng trên

1; 2 thì hàm số

4

1

y x a

x

 đồng biến có 1

mina2 và có max = 16

a 3 . Ta chia làm 3 trường hợp sau:

Trường hợp 1: 16 1 16 61 16

0; 2

3 2 3 6 3

a  a  a   a  .

Trường hợp 2: 1 16 1 1 13

0; 2

2 3 2 2 3

a  a  a   a .

Trường hợp 3: 1 16 16 1

2 0 3 3 2

a  a   a  thì m0 nên M 2m luôn đúng.

Câu 1: (ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GIÁO DỤC 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3m33m3sinx sinx có nghiệm thực?

A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.

Lời giải: Ta có 3m33m3sinx sinx33m3sinxsin3x m

m 3sinx

33m 3sinx sin3x 3sinx

      .

Suy ra: 3m3sinxsinxmu33u với u 

1;1

. Xét hàm số f u

 

u33u với u 

1;1

.

Lập BBT ta thấy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 m2, mà m nên m

0; 1; 2 

. Câu 1: (YÊN PHONG 2019) Cho hàm số y f x

 

. Biết rằng đồ thị

hàm y f

 

x được cho như hình vẽ bên. Cho bất phương trình

 

3

3f xx 3xm (trong đóm là tham số thực). Hãy cho biết điều kiện cần và đủ để bất phương trình 3f x

 

x33xm

đúng với   x  3; 3 là ? A. m3f

3

B. m3f

 

3

C. m3f

 

1

D. m3f

 

0

Lời giải: Ta có

 

3

  

3

3; 3

3 3 min 3 3

m f x x x m f x x x

       .

Đặt g x

 

3f x

 

x33xg x

 

3

f

 

x x21

.

Vẽ đồ thị hàm số yx21 như hình vẽ bên.

-

2

-1 1 y

x O

(3)

Từ đây ta tiết lập được bảng biến thiên như sau :

Từ bảng biến thiên ta suy ra rằng: m min3; 3

3f x

 

x3 3x

m min3; 3g x

 

g

 

3 3f

 

3

       .

Câu 2: (YÊN PHONG 2019) Biết đồ thị hàm số 2 3 m 3

y x x

   x  (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol yax2bx c đi qua ba điểm cực trị đó. Tínha2b4c.

A. a2b4c0 B. a2b4c3 C. a2b4c 4 D. a2b4c1 Lời giải: Ta sử dụng tư duy hàm phân thức u

yv có điểm cực trị thỏa mãn u y v

 

. Ta suy ra

3 3 2 3

x x x m

y x

  

 có các điểm cực trị nằm trên

 

 

3 2

3 3 2

3 6 3

x x x m

y x x

x

   

   

 .

Câu 1. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho hàm số

 

yf x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá

trị nguyên của n để phương trình

16 cos2 6 sin 2 8

  

1

 

f xx  f n n có nghiệm x?

A. 10. B. 4.

C.8. D.6.

Lời giải: Ta có f

16 cos2x6 sin 2x8

f n n

 

1

 

có nghiệm x

16 cos2x6sin 2x 8 n n

1

có nghiệm x 8cos 2 x 6 sin 2 x n n

1

có nghiệm x Áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwars:

8 cos 2 x 6 sin 2 x

2

82 62



sin 22 xcos 22 x

100

10 8cos 2 x 6 sin 2 x 10

     10

1

10 1 41 1 41

2 2

n n   n  

       

3; 2; 1; 0;1; 2

n

     . Chọn D

Câu 2. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2019). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m (biết m 2019) để hệ phương trình sau có nghiệm thực?

 

 

2 3

3 23 2 3

1 2 1

2 2 2

x x y m

x x y x x y m

    



   



A. 2021 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .

Lời giải: Hệ phương trình

   

   

2 3

2 3

2 1 2

2

x x x y m

x x x y m

     

 

  



.

(4)

Đặt

2

2 3

u x x

v x y

  



 



. Khi đó ,u v là 2 nghiệm của phương trình X2

1 2 m X

m0 (*).

Do đó để hệ phương trình có nghiệm thì

 

 

2 2

2 3

0 1 2 4 0 4 8 1 0 2

2 3

2 m

m m m m

m

 

 

          

 

 

.

2019 m 0

2019;...; 1

m m

  

    

 

  . Chọn C.

Câu 3. (Sở GD&ĐT Bạc Liêu 2019) Tìm mđể giá trị lớn nhất của hàm số y 2xx2 3m4 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 3

m 2 B. 5

m 3 C. 4

m 3 D. 1

m2 Lời giải: Ta có: xét g x

 

2xx2 '

 

1 2

2 g x x

x x

 

với x

0; 2

nên

 

 

maxg 1

min 0

x g x



 



Ta có f x

 

g x

 

3m4 nên max

 

max

3 4 ; 3 5

3 4 3 5 1

2 2

m m

f x m m    

      

Dấu bằng xảy ra  3m43m5 3 m 2

  . Chọn A

Câu 4. (Chuyên Vinh 2019) Có bao nhiêu giá trị thực âm của m để phương trình mmx2x2 có đúng 2 nghiệm thực?

A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.

Lời giải: Điều kiện

2

2

0 0 m x

m m x

  



  



. Ta có:

 

* m mx2 x2 x8 2mx4x2m2 m0 

x4 x2m



x4 x2m1

0

m0

4 2 0

x x m

     .

Đặt t x2

t0

: t2  t m0

 

1 phương trình

 

* có đúng 2 nghiệm thực  phương trình

 

1

có 1 nghiệm dương duy nhất 1 m 4

  

1 2

1 2 x x

 



  



(TMĐK). Chọn A.

Câu 5. (Chuyên Vinh 2019) Xét đồ thị

 

C của hàm số yx33ax b với ,a b là các số thực. Gọi ,

M N là hai điểm phân biệt thuộc

 

C sao cho tiếp tuyến với

 

C tại hai điểm có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của

2 2

ab là:

A. 6

5 B. 4

3 C. 3

2 D. 7

6

(5)

Lời giải: Ta có: tìm mối liên hệ giữa xMyM bằng cách chia y cho 'y , ta được thương là 3

x, phần

dư là 2ax b , ta viết: . ' 2 .3 2

3 3

M

M M

x

yx yax b  y   axb nên đường thẳng MN có dạng

2 1

yax b

 

2 2

, 2 1 4 4 2

2 1 1

O MN

d b b a a

a

      

 

2 2 2 6

5 4 2

P a b a a 5

       . Chọn A

Câu 6. (Chuyên Vinh 2019) Cho các số thực ,x y thỏa mãn x22xy3y2 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P

xy

2

A. maxP16 B. maxP12 C. maxP4 D. maxP8 Lời giải: Ta có:

x22xy3y2

P4

xy

2x2

4P

2xy

4P

y2

4 3 P

0

Do y0 nên chia cả 2 vế cho y2 và đặt x 2

y t

 

  

 

ta được: t2

4P

2 4

P t

.

4 3 P

0

Để tồn tại t  ' 0

4P

2

4 3 P



4P

0P

12P

0P12. Chọn B

Chọn B

Câu 7. (Thuận Thành – Bắc Ninh 2019). Cho các số thực x y z, , thoả mãn điều kiện

2 2 2

3 5 x y z x y z

  

   

. Hỏi biểu thức 2

2 x y

P z

 

  có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên ?

A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .

Lời giải: Ta có 2 2 2 2 2 2 2

 

2

 

2

5 5 5

2

x y x y

x y z z x y z   

          .

Lại có xy  z 3 xy 3 z. Do đó

   

 

2 2

2 3 2 2

5 3 6 1

2

x y z

z    x y z z

        .

Khi đó 2

2

2

2 x y

P z P x y

z

 

     

 với z 2

x y

2

z 2

P 2 2

zP 2P 2

2 3z2 6z 1

            

P2 3

z2 2 2

P2 2P 3

z 4P2 8P 3 0, 1

 

         .

Phương trình

 

1 có nghiệm khi và chỉ khi

2 2 2 3

 

2 2 3 4



2 8 3

0 23 2 36 0 36 0

P P P P P P P 23 P

                .

Do z  z

1; 0

. Chọn D.

Câu 1: (Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho hàm số yx31 có đồ thi

 

C . Trên đường thẳng d y:  x 1 tìm được hai điểm M1

x y1; 1

, M2

x y2; 2

mà từ mỗi điểm đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến

 

C . Tính giá trị của biểu thức

12 22 1 2

3 1

5 3

Syyy yA. 113

15 B. 41

15 C. 14

15 D. 59

15

(6)

Lời giải: Ta có: Gọi

x y0; 0

là tiếp điểm ta sẽ có phương trinh tiếp tuyền qua điểm M1

 

2 3

0 0 0

3 1

yx xxx  . Thay M1 vào ta có: y13x02

x1x0

x031 mà y1x11 nên

 

3

2 3 0

1 0 1 0 0 1 2

0

3 2

3 1

x x x x x x x

     x

 . Yêu cầu bài toán  tìm m để sao cho

3 2

2

3 1

m x

x

 có 2 nghiệm duy nhất ym cắt

 

3 2

2

3 1

y g x x

  x

 tại 2 điểm phân biệt. Xét

   

 

2 2

2 2

6 1

' 0 1

3 1

x x

g x x

x

     

 Ta có bảng biến thiên :

x 1 1 / 3 1 / 3 1

 

'

g x     

 

g x

Dựa vào BBT ta xác định được m 1 nên x1,2  1 y12,y2 0 thay vào 41

S15. Chọn B Câu 2: (Sơn Tây Hà Nội 2019) Biết đồ thị hàm số

3 5 2 2018

x x x m

y x

  

 (m là tham số) có 3

điểm cực trị. Parabol yax2bxc đi qua 3 điểm cực trị đó. Giá trị biểu thức

3 2

Tabc

A. 1989 . B. 1998 . C. 1998. D. 1989 . Lời giải: Ta có 2 5 2018 m

y x x

    x 2 5 m2

y x

x

    .

Gọi x0 hoành độ của một điểm cực trị 0 2 02 0 02 0

0 0

0

2 5 m 0 2 5 m 0 m 2 5

x x x x x

x x

   x         .

Khi đó, parabol đi qua 3 điểm cực trị là: y x2 5x2018

2x2 5x

3x210x2018. Chọn A.

Câu 3: (Chuyên Bắc Ninh lần 2 – 2019). Giả sử đồ thị hàm số y

m21

x42mx2m21 có 3

điểm cực trị là , ,A B C với xAxBxC. Khi đó quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của m để thể tích khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:

A.

4; 6 .

B.

2; 4 .

C.

2; 0

. D.

0; 2 .

Lời giải: Ta có

   

2 3

2 2

2

0 0

4 1 4 0

1 , 0

1 x x

y m x mx m

m x m x m

m

 

  

             . 1

1

  

  

(7)

Khi đó 2 ; 22 2 1 ,

0; 2 1 ,

2 ; 22 2 1

1 1 1 1

m m m m

A m B m C m

m m m m

   

       

   

       

   

. Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tính:

 

2 2

2 2

2 2

1 1 2 2

2. 2. .

3 3 3 1 1 3

m m

V r h BI IC f m

m m

 

 

     

 

 

.

Xét hàm

 

2 2

2 2 , 0

1 1

m m

f m m

m m

 

  

 

 

ta thấy f m

 

đạt GTLN khi và chỉ khi m3. Chọn B.

Câu 4: (Chuyên Thái Bình – 2019). Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m để đồ thị hàm số yx38x2

m211

x2m22 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Lời giải: Đồ thị hàm số

 

C :yx38x2

m211

x2m22 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox  phương trình x38x2

m211

x2m220, 1

 

có 3 nghiệm phân biệt.

Ta có

     

   

2 2

2 2

2

1 2 6 1 0

6 1 0, 2

x

x x x m

f x x x m

 

       

    

. Suy ra phương trình

 

2 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2 .

 

 

2

2

9 1 0 10 10

2 4 12 1 0 3

m m

f m m

        

 

 

  

     



. Do mm  

2; 1; 0

. Chọn B.

Câu 5: (Chuyên Thái Bình 2019). Cho a b, là các số thực và hàm số

 

log2019

2 1

sin .cos 2018

 

6

f xa x  xb x x  . Biết f

2018ln 2019

10. Tính

2019ln 2018

f  .

A. P4. B. P2. C. P 2. D. P10.

Lời giải: Ta có 2018ln 2019 2019ln 2018, suy ra đặt f

2018ln 2019

f x

 

khi đó f

2019ln 2018

f

x

.

Xét f x

 

alog2019

x2 1 x

log2019

x2 1 x

b.cos 2018

x

sinxsin

x

12 12 . Vậy f

2018xln 2019

f

2019ln 2018

12 f

2019ln 2018

2. Chọn B.

Câu 6: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang 2019) Gọi  là tiếp tuyến tại điểm M x y

0; 0

,x00 thuộc đồ thị hàm số 2

1 y x

x

 

 sao cho khoảng cách từ I

1;1

đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó

0. 0

x y bằng

A. 2 B. 2 C. 1 D. 0

Lời giải: Ta có: phương trình tiếp tuyến là:

 

2

0

0

0 0

2 1

1 1

y x x x

x x

   

 

0 1

2

0 4 0 2

0

x y x x x

      

 

. Ta lại có  

 

0 0

, 4

0 0

2 1 2 1

2

2 1

1 1

I

x x

d

x x

 

  

  

. r

h

I C

B

A

(8)

Dấu bằng xảy ra

0

2 0 0

0 0

0 2

1 1

2 0

x y

x x y

  

        

. Chọn D

Câu 7: (THPT Nguyễn Khuyến – TP.HCM 2019). Cho hàm số f x

 

x48x2m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 

50;50

sao cho với mọi số thực a b c, ,

0;3

thì f a

 

,f b

 

,f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

A. 29 . B. 23 . C. 27 . D. 25 .

Lời giải: Xét hàm số g x

 

x48x2m trên

0;3 ta có

  

4 3 16 0 0

2 g x x x x

x

 

       . Khi đó g

 

0  m g,

 

2  m16, g

 

3  9 m m16g x

 

 9 m.

Để f a

 

, f b

 

, f c

 

là độ dài ba cạnh của một tam giác với mọi a b c, ,

0;3

thì

 

   

0;3 0;3

2 min f x max f x ,  . Do đó, ta chỉ cần xét các TH sau:

Trường hợp 1:

 

 

0;3

0;3

min 16

16 0 16

max 9

f x m

m m

f x m

  



       

  

. Từ

 

2

m16

 9 mm 41.

Trường hợp 2:

 

 

0;3

0;3

min 9 9

9 0 9

max 16 16

f x m m

m m

f x m m

    

     

    



. Từ

 

2

m9

m16m34.

m 

50;50

, suy ra có 25 giá trị nguyên của m thoả mãn. Chọn D.

Câu 8: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

2

1 x mx m

y x

 

  trên

 

1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là.

A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .

Lời giải: Để

 1;2

maxy2 thì

 

2

2, 1; 2

1 x mx m

x x

 

  

 và dấu “=” phải xảy ra.

 

2

2 2, 1; 2

1 x mx m

x x

 

     

 và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra.

 

2 2

2 2 , 1; 2

1 1

x x

m x

x x

       

  và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra.

   

2 2

1;2

max1;2 2 min 2

1 1

x x

x m x

   

       

 

   

và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra.

5 2

2 m 3

    và ít nhất một dấu “=” phải xảy ra

5 2 2 3 m m

  

 

 



. Chọn D.

Câu 9: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Cho hệ phương trình

(9)

 

 

3 3 2

2 2 2

3 3 2 0 1

1 3 2 0 2

     



     



x y y x

x x y y m

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .

Lời giải: Điều kiện 1 1

0 2

x y

  



 

. PT

 

1

x1

33

x1

2 y33y2 3

 

.

Xét hàm f t

 

t33t2 trên

0; 2 ta có

f

 

t 3t26t0, t

0; 2

.

Suy ra f t

 

đồng biến trên

0; 2 , do đó PT

  

3 y x 1.

Thế vào PT (2) ta được x22 1x2m0

1x2

2 1x2  1 m

 

.

Đặt t 1x2, 0

 t 1

. Xét hàm g t

 

t22t1 trên

 

0;1 ta có  1 g t

 

   2 1 m2.

Chọn D.

Câu 10: (THPT Thanh Thủy – Phú Thọ 2019) Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A,B. Hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông có chiều rộng r m( ). Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông biết rằng A cách con sông một khoảng bằng 2m, B cách con sông một khoảng bằng 4m( tham khảo hình vẽ). Để đường đi từ A đến B là nhỏ nhất thì giá trị ( )x m bằng

A. x2m. B. x4m. C. x3m. D. x1m. Lời giải: Ta có BF 42

6x

2 52 12 xx2 ; AE 22x2 4x2

Đường đi từ A đến B là nhỏ nhất BFAE đạt giá trị nhỏ nhất f x

 

52 12 x+x2 4x2

đạt giá trị nhỏ nhất  x 0 Ta có

 

2 2

6

52 12 4

x x

f x

x+x x

   

 

;

   

 

2 2 2 2

0 52 12 6 4 4 12 0

6

f x x x x x x x x x

x loai

 

               

. Vậy với x2m thì đường đi giữa 2 thành phố là lớn nhất. Chọn A.

Câu 11: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang 2019) Cho hàm số f'

  

x x1

2

x22x

với  x . Số

giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x

 

f x

33x2m

có 8 điểm cực trị là

A. 1 B. 1 C. 3 D. 2

Lời giải: Ta có g x'

 

f'

x33x2m

.3x x

2

0 phải có 8 nghiệm đơn

Cầu r Sông

2 C

A x

6 - x 4

D B

E F

(10)

0 x

  , x2, x33x2m0

 

1 , x23x2m2

 

2 . Nên mỗi phương trình

   

1 , 2 phải có 3

nghiệm phân biệt. 4 0

2 4 1

6 2

m m m

m

   

     

    

. Chọn A

Câu 12: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Cho hai hàm số yf x

 

, yg x

 

có đạo hàm là

 

fx , g x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x g x

 

được cho như hình vẽ bên dưới.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số h x

 

f x

 

g x

 

trên đoạn

0;6

lần lượt là:

A. h

 

2 ,h

 

6 . B. h

 

6 ,h

 

2 . C. h

 

0 ,h

 

2 . D. h

 

2 ,h

 

0 . Lời giải: Ta có h x

 

f

 

x g x

 

0 f

 

x g x

 

x2. Bảng biến thiên

Từ BBT suy ra

   

0;6

minh xh 2 .

Mặt khác từ đồ thị ta thấy

       

2 6

0 2

fxg x dx  fxg x dx

 

   

       

2 6

0 2

g xfx dx fx g xdx

 

   

2 6

0 2

h x dxh x dx

 

 

0

 

2

 

6

 

2

 

0

 

6

h h h h h h

     

   

0;6

maxh x h 6

  . Chọn B.

Câu 13: (THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2019). Cho hàm số 2 1 2 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến  của

 

C tại M cắt các đường tiệm cận tại AB sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến  của

 

C tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào ? A.

29; 30

. B.

27; 28

. C.

26; 27

. D.

28; 29

.

Lời giải: Ta có

 

2

3 2 y

x

  

 . Gọi 2 1

; 2

M m m m

  

 

  

m2

là tiếp điểm.

Phương trình tiếp tuyến

3

2

 

2 1

: 2 2

y x m m

m m

 

   

  .

(11)

Gọi ,A B là giao điểm của  với hai đường tiệm cận. Suy ra 2;2 2 ,

2 2; 2

2

A m B m

m

  

  

  

.

Khi đó

2 2

4 2

2 2

A B M

A B M

x x m x

m M

y y y

m

  



  

  

 

là trung điểm đoạn AB.

Do IAB suy ra M là tâm đường tròn

 

T ngoại tiếp IAB

2 R MA MB AB

    .

Vậy

 

S T min ABmin. Ta có AB IA2IB2 2IA IB. 2.m62 .2m2 2 6.

Dấu “=” xảy ra

 

 

2 3 2 3; 2 3

6 2 2

2 2 3 2 3; 2 3

m M

IA IB m

m m M

     

     

      



.

Suy ra 1

2

: 4 2 3

: 4 2 3

y x y x

    

    



. Khi đó tiếp tuyến tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích lớn nhất

là đường thẳng 1:y   x 4 2 3 và S 12

4 2 3

214 8 3 . Chọn B.

Câu 1. (THPT LỤC NAM-BẮC GIANG 2019) Cho các số thực x y, thỏa mãn điều kiện

 

2 3 3

xyx  y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P4

x2y2

15xy

A. Pmin  81 B. Pmin  63 C. Pmin  83 D. Pmin  91 Lời giải: Ta có: P4

xy

27xy

Do

xy

2 4

x 3 y3

2

xy

2 4

xy

8 x3 y 3 4

xy

x y

4

   hoặc

xy

0

TH1:

xy

0xy2

x 3 y3

0 nên x3;y  3 P 63

TH2:

xy

4. Xét 3 0

3



3

0 9 3

 

3 0

x x y xy x y

y

  

        

  

thay vào ta có:

 

2

 

4 21 63

Pxyxy  . Đặt xyt với t4P f

 

4  83. Chọn C

Câu 2. (Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc 2019). Cho x33x22xm 3 2 23 x33x m 0. Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S.

A. 15 . B. 9 . C. 0 . D. 3 .

Lời giải: Đặt t32x33xm, PT t32t

x1

32

x1

(*).

Xét hàm f u

 

u32u ta có f

 

u 3u2 2 0, u f u

 

luôn đồng biến trên . Khi đó

 

  t x 1 2x33xm

x1

3 x33x2 1 m.

Xét hàm g x

 

 x33x21 ta có yCT1,y  5 1 m 5 S   2 3 4 9. Chọn B.
(12)

Câu 3. (THPT Nam Trực – Nam Định 2019). Biết rằng đồ thị của hàm số P x

 

x34x26x2

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x x x1, 2, 3. Tính giá trị của

2 2 2

1 1 2 2 3 3

1 1 1

4 3 4 3 4 3

Tx xx xx x

      ?

A.

 

 

 

 

1 3

1

2 1 3

P P

T P P

   

   

 

. B.

 

 

 

 

1 3

1

2 1 3

P P

T P P

   

   

 

.

C.

 

 

 

 

1 3

1

2 1 3

P P

T P P

   

    

 

. D.

 

 

 

 

1 3

1

2 1 3

P P

T P P

   

   

 

. Lời giải: Ta có

  

2

1 1 1 1 1

4 3 1 3 2 1 3

x x x x x x

 

    

       

. Do x x x1, 2, 3 là nghiệm của phương trình P x

 

0 nên ta có

  

1



2



3

P xxx xx xxP x

  

xx1



xx2

 

xx2



xx3

 

xx3



xx1

. Suy ra

 

 

 

 

1 2 3 1 2 3

1 1 1 1 3 1 1 1

1 1 1 1 , 3 3 3 3

P P

P x x x P x x x

 

     

     

Vậy

 

 

 

 

2 2 2

1 1 2 2 3 3

1 3

1 1 1 1

4 3 4 3 4 3 2 1 3

P P

T x x x x x x P P

   

      

       

. Chọn D.

Câu 4. (THPT Bình Minh – Ninh Bình 2019) Cho các Parabol

 

1

 

2

: 1

P yf x  4xx,

 

P2 : yg x

 

ax24axb a

0

có các đỉnh lần lượt là I1, I2. Gọi ,A B là giao điểm của

 

P1Ox. Biết rằng 4 điểm A B I I, , ,1 2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol

 

P :yh x

 

f x

 

g x

 

.

A. S 6. B. S 4. C. S 9. D. S 7. Lời giải: Ta tìm được: I1

2; 1

, A

0; 0

, B

4; 0

, I2

2; 4 ab

Gọi K là giao điểm của I I1 2AB, khi đó ta có tam giác I AB1 cân tại I1 và tam giác I AB2 cân tại I2, I I1 2AB tại K

1 1

1 1

. .1.4 2

2 2

SI AB I K AB

   

2 1 2 1 8

I AB I I AB<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 Trong các đề thi thử và đề thi minh họa của BGD&amp;ĐT, các em học sinh gặp nhiều bài toán giá trị lớn nhất

Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm.. Vào ngày mồng

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi  C m  và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện

Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (như hình vẽ).. Tính thể tích

Mệnh đề nào sau đây là

Khi đó phải có thêm giả thuyết “ Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó’...  Bình luận: Đây là câu vận dụng cao về vấn đề tính đơn

Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.?. Hỏi có

Hỏi căn cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 100 triệu người.. Tìm mệnh