ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 – 2022 SỞ BẠC LIÊU
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r h l, , thì ta có
A. r2 l2 h2 . B. r2 h l2 2 . C. r2 h22l2. D. r2 l2 h2. Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2 1x tại điểm M(1;0) là A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1 . D. y x 1 .
Câu 3: Xét , là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.3 3 . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 3 3 . Câu 4: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB1,AD2. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính thể tíchV của khối trụ tạo bởi hình trụ đó.
A. V 2 . B.V 4 . C.
V 2. D. V . Câu 5: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên
Hàm số có bảng biến thiên như trên là
A. y x4 2x2. B. y3x46x23. C. y x 3x. D. y x 3 x 3. Câu 6: Giả sử a b, là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a b2 3 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.2log2a3log2b8. B. 2log2a3log2b8. C. 2log2a3log2b4.D. 2log2a3log2b4.
Câu 7: Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số y x 33 1x . Với giá trị nào của tham số mthì phương trình x33 1x m 0 có ba nghiệm thực phân biệt
A. 1 m 3. B. 1 m 3. C. 2 m 2. D. 1 m 3. Câu 8: Khối đa diện đều loại
3;4 có bao nhiêu đỉnh?A. 6 . B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?
A. y x 46x21. B. y x 33x21. C. y x 33x21. D. y x3 3x21.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y lnx
x là A. y 4. B. y 1 ln2 x
x
. C. y 13
x . D. y 1 ln2 x x
.
Câu 11: Cho hàm số g x
có đạo hàm g x
x1 3
2 x
2021 x1
và liên tục trên . Khi đó hàm số g x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 12: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là Bvà đường cao hlà A. V B h 2 . B.V Bh . C. V Bh 2. D. 1
V 3Bh. Câu 13: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau1
Hàm số y f x
đồng biến trên khoảngA.
;3
. B.
1;2
. C.
1;
. D.
1;3 .Câu 14: Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 4. B.10. C. 6 . D. 8.
Câu 15: Khối trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r có diện tích xung quanh Sxq là
A. Sxq rl. B. Sxq 4rl. C. Sxq 2rl. D.
xq 2rl S .
Câu 16: Hàm số 2
1 y x
x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
và
1;
. B.
;1
. C.
; 1
1;
. D. \
1 .Câu 17: Tập xác định của hàm số y
x2021
20192021 làA.
2021;
. B. \
2021
. C.
2021;
. D.
;2021
. Câu 18: Khối trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 6cm có diện tích toàn phần là A. 108cm2. B.144 cm2. C. 72cm2. D. 114cm2.Câu 19: Cho các số thực dương a b, thõa mãn log16 log20 log25 2 3 a b a b Tỉ số a
b thuộc khoảng nào dưới đây ?
A.
2;0
. B.
1;2 . C. 1 2; 2 3
. D. 0;1 2
.
Câu 20: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt là 4. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. 16. B. 64 . C. 16 2 . D. 16 2
3 .
Câu 21: Cho khối trụ
T ,
là mặt phẳng đi qua trục và cắt khối trụ
T theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối trụ
T là ?A. 3 3
a
Câu 22: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số f x
2mx20203x
đi qua
điểm M
1;2 ?A. m 2. B. m4. C. m2. D. m 4.
Câu 23: Cho khối nón
N có chiều cao bằng 3 .a Biết một mặt phẳng đi qua trục và cắt
N theo thiết diện là tam giác đều. Thể tích của khối nón
N bằngA. 3a3. B. 9a3. C. 3 3 2
a
. D. 3
2
a . Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Khi đó phương trình f x
1 có bao nhiêu nghiệm?A. 1nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 25: Số nghiệm của phương trình 2x
0,5 1 làA. 2. B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho khối tam diện vuông O ABC. biết OA4a, OB2a và OC3a. Thể tích
. O ABC
V của tam diện là
A. VO ABC. 4a3. B.VO ABC. 6a3. C. VO ABC. 8a3. D. VO ABC. 24a3. Câu 27: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3
3
y x
x là A. x 1. B. x3. C. x2. D. x 3.
Câu 28: Khi quay một hình chữ nhật (kể cả các điểm trong của nó) quanh đường thẳng chứa một cạnh sẽ tạo thành
A.khối chóp. B.khối nón. C.hình trụ. D.khối trụ.
Câu 29: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1 y x
x
trên đoạn
0;1 lần lượt bằngA. 1và 3. B. 3 và 1. C. 1và 3. D. 1và 3. Câu 30: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x4. B. x 2. C. x 3. D. x3. Câu 31: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3
bằngA. 2. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 32: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x21 m 1có nghiệm là
A. m4. B. m4. C. m1. D. m1.
Câu 33: Cho hàm số y ax bx 4 2c có đồ thị như hình sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a0, b0, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b0, c0. D. a0, b0, c0.
Câu 34: Phương trình log2
x 1
3 có nghiệm làA.x11. B. x10. C. x9. D. x8.
Câu 35: Kết quả thu gọn biểu thức Pln 4
x ln 2
x ( với x0) làA. Pln 2
x . B. Pln2. C. Pln 8 .
x D. Pln 8
x2Câu 36: Tập hợp Stất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x
x mx1 đồngbiến trên từng khoảng xác định là
A.S
1;
. B. S
1;
. C. S
; 1 .
D. S
;1 .
Câu 37: Cho phương trình log22x7log2x 9 0. Nếu đặt tlog2x thì phương trình trở thành
A. t27 9t . B. t2 7 9 0t . C. t2 7 9 0t . D. t2 7 9 0t Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 42
x trên khoảng
0;
. A. 3min0; y 3 9
. B.
0;
min 33 y 5
. C. 3
min0; y 2 9
. D.
min0; y7.
Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y13x mx3 2
m m2 1
x đạt giátrị cực đại tại x1.
A. m2. B. m1. C. m3. D. m0.
Câu 40: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt 3cm, 4cm và 5cm là A. 60cm3. B. 40cm3. C. 12cm3. D. 20cm3.
Câu 41: Cho hàm số f x
x3 3 1x . Với giá trị nào của tham số m thì giá trị lớn nhất của hàm số h x
f x
m trên đoạn
0;2 đạt giá trị nhỏ nhất?A. m 2. B. m 1. C. m2. D. m1.
Câu 42: Cho hàm số y f x
là hàm đa thức, có f
3 0 và đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g x
f x
6
2050 làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 43: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2cos 4 6 22020 2020
log sin 4 2022 2021 .log 3 cos 4 2022 2
x m m
x x
có 5 nghiệm thuộc
đoạn ;4
24 3
là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 44: Ông Nguyễn Văn B là thương binh hạng 4 / 4 , được hưởng trợ cấp hàng tháng là 2082000 đồng. Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp nên từ tháng 4 năm 2021 ông không đi lĩnh tiền mà nhờ thủ quỹ lập một sổ tiết kiệm ở ngân hàng để gởi số tiền hàng tháng vào đó với lãi suất 0,5% /tháng (theo hình thức lãi kép). Hỏi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân hàng nhận được số tiền (bao gồm cả gốc và lãi) là bao nhiêu (làm tròn đến đơn vị đồng)?
A.25 811 054 đồng. B. 2 210 413 đồng. C. 25 682 641đồng. D. 27 893 054 đồng.
Câu 45: Cho hàm trùng phương y ax bx 4 2c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm
số
2 2
2
4 2
2 3
x x x
y f x f x
có tồng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.3 . B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x m2 6 x m
đồng biến trên khoảng ( ; 2) . Tổng các phần tử của S là
A.3 . B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 47: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (như hình vẽ bên). Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x( m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x( m).
Thể tích V lớn nhất của ao là
A. V 36 m
3 . B.V 72 m
3 . C. V 27 m
3 . D. V 13,5 m
3 .Câu 48: Cho khối chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M N, lần lượt thuộc các cạnh BC CD, sao cho MNluôn bằng 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện S AMN.
A. 1 2 12
. B. 4 2
24
. C. 2
12 . D. 3
12 .
Câu 49: Cho hàm số y f x ( ) liên tục, có đạo hàm trên và f(1) 2020 , lim ( )
x f x . Đồ thị hàm sốy f x( ) dược cho như hình vẽ
Với
m
là tham số, số nghiệm của phương trình f x
2 m42021 làA. 1. B. 4 . C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho hàm số y f x ( ) liên tục và có đạo hàm trên là
2021 2 2
( ) ( 2) 8
f x x x x mx . GọiS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của ( 2020; )
m sao cho hàm số ( ) ( ) 1 2025 3 2024 2 2022 2021
2025 2024 1011
h x f x x x x
nghịch biến trên khoảng ( ; 1). Số phần tử của S là
A. 2025 . B. 2024 . C. 2026 . D. 2027 .
--- HẾT ---
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 – 2022 SỞ BẠC LIÊU
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r h l, , thì ta có
A. r2 l2h2 . B. r2 h2 l2 . C. r2 h2 2l2. D. r2 l2h2. Lời giải
Chọn D
Ta có: l2 h2r2 r2 l2h2.
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2x 1 tại điểm M(1;0) là
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1 . D. y x 1 . Lời giải
Chọn D
Ta có y 3x2 2.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2x 1 tại điểm M(1;0) là:
(1)( 1) 0 1
y y x x .
Câu 3: Xét , là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.3 3 . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 3 3 . Lời giải
Chọn B
Câu 4: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB1,AD2. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó.
A. V 2 . B.V 4 . C.
V 2
. D. V .
Lời giải Chọn C
Ta có 2; 1 2. . 1 2.2
2 2 2
h R V R h .
Câu 5: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên
Hàm số có bảng biến thiên như trên là
A. y x4 2x2. B. y3x46x23. C. y x 3x. D. y x 3 x 3. Lời giải
Chọn B
Câu 6: Giả sử a b, là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a b2 3 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.2log2a3log2b8. B. 2log2a3log2b8. C. 2log2a3log2b4.D. 2log2a3log2b4.
Lời giải Chọn A
Ta có log2a b2 3 log 42 4 2log2a3log2b8.
Câu 7: Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số y x 33 1x . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x33 1x m 0 có ba nghiệm thực phân biệt
A. 1 m 3. B. 1 m 3. C. 2 m 2. D. 1 m 3. Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình x33 1x m 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số
3 3 1
y x x và đường thẳng y m . Để phương trình có 3nghiệm phân biệt thì: 1 m 3 Câu 8: Khối đa diện đều loại
3;4 có bao nhiêu đỉnh?A. 6 . B. 8. C. 12. D. 4.
Lời giải Chọn A
Khối đa diện đều loại
3;4 là khối bát diện đều. Nên có 6 đỉnh.Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?
A. y x 46x21. B. y x 33x21. C. y x 33x21. D. y x3 3x21.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị nhận thấy đây là hàm số bậc bay ax bx cx d 3 2 với a0 và cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng1. Nên chọn đáp án B .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y lnx
x là A. y 4. B. y 1 ln2 x
x
. C. y 13
x . D. y 1 ln2 x x
.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 2
ln . .ln
lnx x x x x 1 lnx
y x x x
Câu 11: Cho hàm số g x
có đạo hàm g x
x1 3
2 x
2021 x1
và liên tục trên . Khi đó hàm số g x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn D
1
Xét
2
2 2021 2021
1 0 1
1 3 1 0 3 0 3
1 0 1
x x
g x x x x x x
x x
Vì hàm số có 2 nghiệm bội lẻ là x3;x 1nên hàm số g x
có 2 điểm cực trị Câu 12: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là Bvà đường cao hlàA. V B h 2 . B.V Bh . C. V Bh 2. D. 1 V 3Bh. Lời giải
Chọn D
Câu 13: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauHàm số y f x
đồng biến trên khoảngA.
;3
. B.
1;2
. C.
1;
. D.
1;3 .Lời giải Chọn D
Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
1;3 .Câu 14: Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 4. B.10. C. 6 . D. 8.
Lời giải Chọn C
Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì đáy sẽ là 1 tứ giác. Suy ra khối lăng trụ có 4 mặt bên và 2 mặt đáy. Tổng có 6 mặt.
Câu 15: Khối trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r có diện tích xung quanh Sxq là A. Sxq rl. B. Sxq 4rl. C. Sxq 2rl. D.
xq 2rl S . Lời giải
Chọn C.
Ta có Sxq 2rl. Câu 16: Hàm số 2
1 y x
x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
và
1;
. B.
;1
. C.
; 1
1;
. D. \
1 .Lời giải Chọn A
Hàm số 2 1 y x
x
có tập xác định là D\
1 .
31
2 0, 1y x
x
nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
và
1;
. Câu 17: Tập xác định của hàm số y
x2021
20192021 làA.
2021;
. B. \
2021
. C.
2021;
. D.
;2021
. Lời giảiChọn C Vì 2019
2021 nên hàm số y
x2021
20192021 xác định khi x2021 0 x 2021. Vậy D
2021;
.Câu 18: Khối trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 6cm có diện tích toàn phần là A. 108cm2. B.144 cm2. C. 72cm2. D. 114cm2.
Lời giải Chọn B
Diện tích toàn phần của hình trụ là
2 2
2 2 2 2 .6. 6 6 144
S Rh R R h R cm . Câu 19: Cho các số thực dương a b, thõa mãn log16 log20 log25 2
3
a b a b
Tỉ số a
b thuộc khoảng nào dưới đây ?
A.
2;0
. B.
1;2 . C. 1 2; 2 3
. D. 0;1 2
. Lời giải
Chọn B
Đặt log16 log20 log25 2 3
t a b a b .Suy ra
16 20
2 25
3
t t
t
a b
a b
Khi đó ta có
2
4 5
4 1 .
4 4 5 3
2.16 20 3.25 2. 3 0 log
5 5 4 3 2
5 2
t
t t
t t t
t
L t N
.
Suy ra
4 5
4 5
log 3 2 log 3
2
16 3 1;2
20 2
a a
b b
Câu 20: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt là 4. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. 16. B. 64 . C. 16 2 . D. 16 2
3 . Lời giải
Chọn C
Một mặt của hình lập phương là hình vuông có đường chéo bằng 4 nên cạnh có độ dài bằng 2 2.
Vậy Thể tích của khối lập phương bằngV
2 2 316 2.Câu 21: Cho khối trụ
T ,
là mặt phẳng đi qua trục và cắt khối trụ
T theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối trụ
T là ?A. 33
a
B. 2a3. C. 2 3 3
a
. D. a3.
Lời giải Chọn B
Thiết diện của khối trụ
T được cắt bởi mặt phẳng
là hình vuông cạnh bằng 2a nên ta có 2l h a, bán kính đường tròn đáy bằng 1 .2
r 2 a a . Vậy V B h . r h2 a a2.2 2a3. Câu 22: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32 2020 f x mx
x
đi qua điểm M
1;2 ?A. m 2. B. m4. C. m2. D. m 4. Lời giải
Chọn B
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là . 2 y m
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm M
1;2 nên ta có m2 2 m4.Câu 23: Cho khối nón
N có chiều cao bằng 3 .a Biết một mặt phẳng đi qua trục và cắt
N theo thiếtdiện là tam giác đều. Thể tích của khối nón
N bằngA. 3a3. B. 9a3. C. 3 3 2
a
. D. 3
2 a
. Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Giả sử tam giác SAB đều cạnh x Xét tam giác vuông SAO có:
2 2
2 2 2 2 2 3 2
2 4 4
AB AB
SO SA AO AB AB AB
22 4 2 4 . 3 12 2
3 3
AB SO a a
12 2 2 3
AB a a
r a 3
Vậy thể tích khối nón
N là:V 13. .r h2 13.
a 3 .32 a3a3.Cách 2. Giả sử tam giác SAB đều cạnh x.
Ta có: 3 3 3 2 3.
2 2
x x
SO a x a
Suy ra: 3.
2 r x a
Vậy thể tích khối nón
N là:V 13. .r h2 13.
a 3 .32 a3a3.Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Khi đó phương trình f x
1 có bao nhiêu nghiệm?A. 1nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đường thẳng y1 cắt đồ thị hàm số y f x
tại 3 điểm phân biệt. Vậy phương trình f x
1 có 3 nghiệm.Câu 25: Số nghiệm của phương trình 2x
0,5 1 làA. 2. B. 0 . C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn C
Ta có: 2
0,5 1 2 1 1 2 2 12
x x x x .
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 26: Cho khối tam diện vuông O ABC. biết OA4a, OB2a và OC3a. Thể tích VO ABC. của tam diện là
A. VO ABC. 4a3. B.VO ABC. 6a3. C. VO ABC. 8a3. D. VO ABC. 24a3. Lời giải
Chọn A
Thể tích khối chóp . 1. . . 1.4 .2 .3 4 3
6 6
O ABC
V OAOB OC a a a a .
Câu 27: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 3
y x
x là
A. x 1. B. x3. C. x2. D. x 3. Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D\ 3
Ta có:
3 3 3
2 3 2 3
lim lim lim
3 3
x x x
x x
y x x .
3 3 3
2 3 2 3
lim lim lim
3 3
x x x
x x
y x x .
Nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x3.
Câu 28: Khi quay một hình chữ nhật (kể cả các điểm trong của nó) quanh đường thẳng chứa một cạnh sẽ tạo thành
A.khối chóp. B.khối nón. C.hình trụ. D.khối trụ.
Lời giải Chọn D
Khi quay một hình chữ nhật (kể cả các điểm trong nó) quanh đường thẳng chứa một cạnh sẽ tạo thành một khối trụ.
Câu 29: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1 y x
x
trên đoạn
0;1 lần lượt bằng A. 1và 3. B. 3 và 1. C. 1và 3. D. 1và 3.Lời giải Chọn D
Ta có
4
2 0,
0;1y 1 x
x
.
Do vậy
0;1
maxy y 1 1 và
0;1
miny y 0 3. Câu 30: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x4. B. x 2. C. x 3. D. x3. Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x3. Câu 31: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3
bằngA. 2. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có:
1;3
max f x 1; min1;3 f x
3. Vậy max1;3 f x
min1;3 f x
2.Câu 32: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x21 m 1 có nghiệm là
A. m4. B. m4. C. m1. D. m1. Lời giải
Chọn A
Ta có: 3x2 303x213.
Phương trình 3x21 m 1có nghiệm khi và chỉ khi m 1 3 m 4. Câu 33: Cho hàm số y ax bx c 4 2 có đồ thị như hình sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a0, b0, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b0, c0. D. a0, b0, c0.
Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có: lim
xy nên a0;
Đồ thị có giao điểm với trục Oy là điểm có tọa độ
0;c nên c0; Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, ta có: ab0 mà a0 nên b0; Vậy khẳng định đúng là a0, b0, c0.Câu 34: Phương trình log2
x 1
3 có nghiệm làA.x11. B. x10. C. x9. D. x8.
Lời giải Chọn C
Đkxđ: x1.
3log2 x 1 3 x 1 2 x 9.
Câu 35: Kết quả thu gọn biểu thức Pln 4
x ln 2
x ( với x0) làA. Pln 2
x . B. Pln 2. C. Pln 8 .
x D. Pln 8
x2Lời giải Chọn B
4ln 4 ln 2 ln ln 2.
2
P x x x
x
Câu 36: Tập hợp Stất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x
x mx1 đồng biến trên từng khoảng xác định làA.S
1;
. B. S
1;
. C. S
; 1 .
D. S
;1 .
Lời giải Chọn A
TXĐ: D\ 1
.
1
21 1
x m m
f x f x
x x
.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định y 0, x 1 m 1 0 m 1.
Vậy S
1;
.Câu 37: Cho phương trình log22x7log2 x 9 0. Nếu đặt tlog2x thì phương trình trở thành A. t27 9t . B. t2 7 9 0t . C. t2 7 9 0t . D. t2 7 9 0t
Lời giải Chọn C
Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 42
x trên khoảng
0;
. A. 3min0; y3 9. B. min0; 33 y 5
. C. 3
min0; y2 9. D. min0; y7. Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên khoảng
0;
.Ta có y 3 83
x .
y 0 3 83 0 32 x 3
x .
Lập bảng biến thiên của hàm số trên
0;
Từ BBT ta thấy 3 min0; y3 9.
Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y13x mx3 2
m m2 1
x đạt giá trị cực đại tại 1x .
A. m2. B. m1. C. m3. D. m0.
Lời giải Chọn C
D.
Ta có: y x 22mx m m 2 1 và y 2x2m.
Hàm số đạt cực đại tại x1 nên y
1 0 m23m 0 mm03 .
+ Với m0 thì y
1 2 0 suy ra hàm đạt cực tiểu tại x1 (loại).+ Với m3 thì y
1 4 0 suy ra hàm đạt cực đại tại x1 (nhận).Vậy m3 là giá trị cần tìm.
Câu 40: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt 3cm, 4cm và 5cm là
A. 60cm3. B. 40cm3. C. 12cm3. D. 20cm3. Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật bằng 3.4.5 60 cm
3 .Câu 41: Cho hàm số f x
x33 1x . Với giá trị nào của tham số m thì giá trị lớn nhất của hàm số
h x f x m trên đoạn
0;2 đạt giá trị nhỏ nhất?A. m 2. B. m 1. C. m2. D. m1. Lời giải
Chọn B
Ta có f x
3x2 3 0 x 1nên f
0 1 ; f
1 1và f
2 3. Khi đó 0;2
max f x m 3 m và
0;2
min f x m 1 m. Do đó
0;2
3
1
3
1
max 1 2 2
2
m m m m
h x m
.
Dấu " " xảy ra khi m 1.
Câu 42: Cho hàm số y f x
là hàm đa thức, có f
3 0 và đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g x
f x
6
2050 làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y f x
. Ta có bảng biến thiên hàm số y f x
.Ta có
2049 6 0
2050 6 . 6 0
6 0.
g x f x f x f x
f x
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x
, ta thấy phương trình f x
6
0 có một nghiệm đơn.Mặt khác
6
0 6 3 36 1 7
x x
f x x x
là hai nghiệm đơn.
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 43: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2cos 4 6 22020 2020
log sin 4 2022 2021 .log 3 cos 4 2022 2
x m m
x x
có 5 nghiệm thuộc
đoạn ;4
24 3
là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Lời giải Chọn C
Điều kiện : 3 cos4 2022 0 2
x m .
PT
2 cos4 .cos sin 4 .sin6 6 2
2020 2020
log sin 4 2022 2021 .log 3 cos 4 2022
2
x x m m
x x
3cos4 sin4 22020 2020
log sin 4 2022 2021 .log 3 cos4 2022
2
x x m m
x x
3cos4 2022 sin 4 20222020 2 2020
log sin 4 2022 2021 .log 3 cos4 2022
2
x m x m
x x
3cos4 2022sin 4 2022 2
2020 2020
2021 .log sin 4 2022 2021 .log 3 cos4 2022
2
x m
x x x m
1 .Xét hàm số f t
2021.logt 2020t với t2021vì sin 4x2022 2021, x. Ta có
2021.log2020 .ln 2021 1 .2021 0, 2021.ln 2020
t t
f t t t
t
Hàm số đồng biến trên [2021;) .
Từ
1 f
sin 4x2022
f 3 cos 4xm2 2022sin 4 2022 3 cos4 2022
2
x x m
sin 4 2022 3 cos4 2022
2
x x m
sin 4 3 cos4 2
x x m
2sin 4 2 3 cos 4
m x x
.
Xét hàm số g x
2sin 4x2 3 cos4x trên ;4 24 3
8cos4 8 3sin 4 g x x x
0 8cos4 8 3sin 4 0g x x x tan 4 3 ,
3 24 4
x x k k
.
Vì ;4
x 24 3 nên ;5 11 17 23 29; ; ; ; 24 24 24 24 24 24 x
.
Để phương trình có 5 nghiệm khi 4 m 0. Vì m nên m 1;m 2;m 3.
Tổng là 6.
Câu 44: Ông Nguyễn Văn B là thương binh hạng 4 / 4 , được hưởng trợ cấp hàng tháng là 2082000 đồng. Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp nên từ tháng 4 năm 2021 ông không đi lĩnh tiền mà nhờ thủ quỹ lập một sổ tiết kiệm ở ngân hàng để gởi số tiền hàng tháng vào đó với lãi suất 0,5% /tháng (theo hình thức lãi kép). Hỏi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân hàng nhận được số tiền (bao gồm cả gốc và lãi) là bao nhiêu (làm tròn đến đơn vị đồng)?
A.25 811 054 đồng. B. 2 210 413 đồng. C. 25 682 641đồng. D. 27 893 054 đồng.
Lời giải Chọn A
Ta có (1 ).
1
1 2 082 000 1 0,5% .
1 0,5%
12 1 25811054,06 0,5%r n
T A r
r
là số
tiền ông B sẽ nhận được.
Câu 45: Cho hàm trùng phương y ax bx 4 2c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số
2 2
2
4 2
2 3
x x x
y f x f x
có tồng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.3 . B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn A
Xét tử :
2 2
0 1
4 2 0 2 1
2 2
x b
x x x x b
x b
.
*Xét mẫu :
2 1
2 3 0
3 f x f x f x
f x
.
Với
0 2
1 2 1
2 1
x b
f x x a b
x b b
. Kết hợp với
* suy ra: x0;x a x b ; là tiệm cận đứngcủa đồ thị hàm số.
Với
2 2
3 2 2
x b
f x x b
. Kết hợp với
* suy ra: x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.Vậy có 3 đường tiệm cận .
Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x m2 6 x m
đồng biến trên khoảng ( ; 2) . Tổng các phần tử của S là
A.3 . B. 2. C. 0. D. 4.
Lời giải Chọn B
2 6 y x m
x m
đồng biến trên khoảng ( ; 2)
2 6 0 3 2 2 2
; 2 2
m m m
m m m
. Mà m m
2; 1;0;1
.Vậy tổng S 2.
Câu 47: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (như hình vẽ bên). Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x( m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x( m).
Thể tích V lớn nhất của ao là
A. V 36 m
3 . B.V 72 m
3 . C. V 27 m
3 . D. V 13,5 m
3 .Lời giải Chọn D
Do diện tích hình vuông là 81 m2 nên cạnh của hình vuông là 9m, 0 9 x 2
.
Gọi V là thể tích của ao, khi đó
2 3
9 9 2 9 2 4 9 2 9 2 4 27
2 16 16 3 2
V x x x x x x x x
.
Câu 48: Cho khối chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M N, lần lượt thuộc các cạnh BC CD, sao cho MNluôn bằng 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện S AMN. A. 1 2
12
. B. 4 2
24
. C. 2
12 . D. 3
12 . Lời giải
Chọn B
Do S ABCD. là khối chóp tứ giác đều nên ABCDlà hình vuông cạnh bằng 1.
Đặt
2 20 1 1 0 1
0 1 2
x CM x
x y xy
y CN y
Diện tích tam giác MAN là
1 1 1 1
1 1 1 1
2 2 2 2 2
ADN CMN ABM xy
k S S S y xy x x y xy xy
Đặt 0 2
u xy u 2
. 2 2 k u u
Đặt
2 , 0 2 '
1 0 ,0 22 2 2
h u u u u h u u u
u 0 2 / 2
h' +
h(u)
1 2 2 / 4
0
Ta có 2
SO 2 . Thể tích khối chóp bằng nhỏ nhất của khối chóp S MAN. là
. 1 . 1 1 2 2 . 2 4 2
3 3 4 2 24
S AMN
V k SO .
Câu 49: Cho hàm số y f x ( ) liên tục, có đạo hàm trên và f(1) 2020 , lim ( )
x