• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử TNTHPT 2021 môn Toán lần 3 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử TNTHPT 2021 môn Toán lần 3 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Mã đề thi: 101

ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: Toán học

Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 50 câu)

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...

Câu 1: Đồ thị hàm số 1

2 1

y x x

= −

+ có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2 . B. 4 . C. 1. D.

3

.

Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng

A. B h

2

. B. 3Bh . C. 1

3 Bh . D. Bh .

Câu 3: Cho

3 2

1

3 d ln 2 ln 3 ln 5

3 2

x

x a b c

x x

+ = + +

+ +

∫ với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của

a b c

+ +

bằng

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy

r

. Gọi O và O ′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO ′ = 2 r . Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O ′ . Gọi

VC

VT

lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó

C

T

V

V

bằng A. 5

3 . B.

3

4 . C.

1

2 . D.

2 3 . Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2

x22x

> 8 là

A. (

−∞ −; 1

) . B. (

3;+∞

) . C. (

1;3

) . D. (

−∞ − ∪; 1

) (

3;+∞

) . Câu 6: Cho hàm số

2 3

2 y x

x

= −

có đồ thị ( )

C

. Gọi

I

là giao điểm của các đường tiệm cận của ( )

C

. Biết rằng tồn tại hai điểm

M

thuộc đồ thị ( )

C

sao cho tiếp tuyến tại

M

của ( )

C

tạo với đường tiệm cận của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Tổng hoành độ của hai điểm

M

là:

A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

Câu 7: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.

A.

38 tháng.

B.

36 tháng.

C.

40 tháng.

D.

37

tháng.

Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

f x

( )

=x3+3x29x7

trên đoạn

[

4;3

] . Giá trị

M m

bằng

A.

8

. B.

32

. C.

33

. D.

25

.

Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 y

x m

x

= +

+ trên đoạn [ ]

1;2

bằng 8 (

m

là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

m

> 10 . B. 8 < <

m

10 . C. 0 < <

m

4 . D. 4 < <

m

8 . Câu 10: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng R = 3 và đường sinh

l

= 6 bằng

A. 108 π

.

B. 36 π

.

C. 18 π

.

D. 54 π

.

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) ( )

4 4

log

π

x + > 1 log 2

π

x − 5 là A. ( 6; +∞ ) . B. ( −∞ ;6 ) . C. 5 ;6

2

 

 

  . D. ( − 1;6 ) .

(2)

Câu 12: Cho hàm số

f x

( ) xác định trên

thỏa mãn

f x'

( )

=4x+3

f

( )

1 = −1

. Biết rằng phương trình

f x

( )

=10

có hai nghiệm thực

x x1, 2

. Giá trị của tổng

log2 x1 +log2 x2

A.

3

. B. 4 . C.

8

. D.

16

.

Câu 13: Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác đều cạnh

a

,

SA a

= và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

A. 2 2

a

. B. 21

7

a

. C. 3

7

a

. D. 15

5

a

.

Câu 14: Cho hàm số

f x

( ) liên tục trên

2

( ( )

2

)

0

3 d 10

f x + x x =

∫ . Tính

2

0

( )d f x x

∫ .

A. − 18 . B. − 2 . C. 18 . D. 2 .

Câu 15: Cho hàm số

y f x=

( ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình

2f x

( )

− =3 0

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 16: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng

a

. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 2 3 π

a2

. B. 2 5 π

a2

. C. 5 π

a2

. D. 3 π

a2

. Câu 17: Cho hàm số

f x

( ) với bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số

y f x=

( ) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số

f x

( )

=x

(

1 sin+ x

) là A.

2

sin cos

2

x − x x − x C + . B.

2

sin cos 2

x − x x + x C + . C.

2

cos sin

2

x − x x + x C + . D.

2

cos sin 2

x − x x − x C + . Câu 19: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x

2

4 2

x x

= + −

+ là

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số

y x x= 2 2−4

với đường thẳng

y=3

A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .

Câu 21: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực

m

để hàm số

3 2

( 2 3 ) 1 3

y

= x +

mx

+

m

+

x

+

đồng biến trên

.

(3)

A. (

−∞ − ∪; 3

) (

1;+∞

) . B. (

−1;3

) . C. (

−∞ − ∪; 1

] [

3;+∞

) . D. [

1;3

] .

Câu 22: Số 20182019

20192020

có bao nhiêu chữ số?

A.

147433277.

B.

147501991.

C.

147501992.

D.

147433276.

Câu 23: Cho hàm số

f x( )

liên tục và có đạo hàm trên 1 1 ; 2 2

 − 

 

  thỏa mãn

1

2 2

1 2

( ) 2 ( )(3 ) 109 f x f x x dx 12

 − −  = −

 

∫ . Tính

1 2

2 0

( ) x f x d 1 x −

A. ln 5

9 . B. ln 2

9 . C. ln 8

9 . D. ln 7

9 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )

P x:2y z+ − =3 0

có tọa độ là A. (

1; 2;1

) . B. (

1;1; 3

) . C. (

1; 2; 3− −

) . D. (

2;1; 3

) .

Câu 25: Tích phân

2

0

1 d

3 x x +

∫ bằng

A. log 5

3 . B. 2

15 . C. 16

225 . D. ln 5

3 .

Câu 26: Cho hàm số

f x

( ) có đạo hàm

f x

( )

=x x3

(

1

)(

x2 ,

)

∀ ∈x.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 5

. B. 1. C.

3

. D. 2 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( )

P

đi qua hai điểm

A

(

0;1;0

) ,

B

(

2;3;1

) và vuông góc với mặt phẳng ( )

Q x: +2y z− =0

có phương trình là

A. 2 x y + − − = 3 1 0 z . B. ( )

P : 4x y+ −2 1 0z− =

. C. ( )

P : 4x−3y+2z+ =3 0

. D. ( )

P : 4x−3y−2z+ =3 0

.

Câu 28: Cho hình chóp

S ABCD.

có đáy

ABCD

là hình vuông cạnh

a

. Biết

SA

(

ABCD

) và

SA a= 3

. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A.

3 3 12

a

. B.

a3 3

. C.

3 3

3

a

. D.

3

4 a

.

Câu 29: Hàm số

f x( ) 2019= x x2

có đạo hàm

A.

f x'( ) 2019= x x2 ln 2019

. B.

2019

2

'( ) ln 2019 f x =

x x

.

C.

f x'( ) (2= x+1)2019x x2 ln 2019.

D.

f x'( ) (2 1)2019= xx x2 ln 2019

. Câu 30: Diện tích của mặt cầu bán kính

a

bằng

A. π

a2

. B.

2

3 π

a

. C. 4 π

a2

. D. 4

2

3 π

a

. Câu 31: Tập xác định của hàm số

y=

(

4 3 x x 2

)

2019

A.

\ 4;1 .

{

} B.

.

C. [

4;1 .

] D. (

4;1 .

)

Câu 32: Trong không gian

Oxyz

, phương trình mặt cầu có tâm là

I

(

1;0;2

) bán kính R = 2 là A. ( x − 1 )

2

+ y

2

+ − ( z 2 )

2

= 2 B. ( x + 1 )

2

+ y

2

+ + ( z 2 )

2

= 2 .

C. ( x − 1 )

2

+ y

2

+ − ( z 2 )

2

= 8 . D. ( x + 1 )

2

+ y

2

+ + ( z 2 )

2

= 8 .

(4)

Câu 33: Cho

2

( )

1

d 2

f x x=

∫ , khi đó

( )

4

1

f x d

I x

=

x

bằng

A.

4

. B. 1

2 . C.

1

. D.

2

.

Câu 34: Cho hàm số

y f x=

( ) có đồ thị ( )

C

như hình vẽ. Hỏi ( )

C

là đồ thị của hàm số nào?

A.

y=

(

x−1

)

3

B.

y=

(

x+1

)

3

. C.

y x= 3−1

. D.

y x= 3+1

.

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;2) − và N (1;0;4) . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là

A. (2; 2;6) − . B. (0;2;2) . C. (1;0;3) . D. (1; 1;3) − .

Câu 36: Khối nón có độ dài đường cao là

a 3

và bán kính đường tròn đáy là

a

. Thể tích của khối nón đó là

A.

3 3. 6

a

B.

3 3.

2

a

C.

3 3.

3

a

D.

3 3.

12

a

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D . ′ ′ ′ ′ biết

A

(

1;0;1

) ,

B

(

2;1;2

) ,

D

(

1; 1;1

) ,

(

4;5; 5

)

C′ −

. Tọa độ của đỉnh A ′ là

A.

A′ =

(

4;5; 6

) . B.

A′ =

(

3;4; 1

) . C.

A′ =

(

3;5; 6

) . D.

A′ =

(

3;5;6

) . Câu 38: Hàm số

y x= 3−3x

đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

A. (

1;1

) . B. (

−∞ −; 1

) và (

1;+∞

) . C. (

− +∞1;

) . D. (

−∞ − ∪; 1

) (

1;+∞

) .

Câu 39: Tập nghiệm của phương trình 4 3.2

x

x+1

+ = 8 0 là

A. { }

4;8

B. { }

1;8

C. { }

2;3

D. { }

1;2

Câu 40: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập

?

A.

y=log2

(

x1

) . B. y = log

2

( x

2

+ 1 ) C. y = log 2 1

2

(

x

+ ) . D.

1 2

x

y  

=  

 

. Câu 41: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x y

A. y x =

4

+ x

2

+ 1 . B. y x =

3

− 3 x

2

+ 2 . C.

1 1 y x

x

= +

. D. y = − + x

3

3 x

2

+ 2 .

(5)

Câu 42: Cho

2

( )

1

d 2

f x x =

∫ và

4

( )

2

d 1

f x x = −

∫ . Tích phân

4

( )

1

d f x x

∫ bằng

A.

−3

. B.

3

. C. 1. D. − 1 .

Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số

y e= x

là:

A. e

x C+

. B. ln x C + . C. e C

x

+ . D. 1 e C

x

x + . Câu 44: Số cách sắp xếp 5 học sinh vào hàng dọc là

A.

1

126

. B. 120 . C.

24

. D.

125

126

.

Câu 45: Cho hình chóp S ABCD . , đáy ABCD là hình chữ nhật có

AB a

= ,

5 2 SA SB SC SD= = = =a

. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S ABCD . bằng

A.

3 3 6

a

. B.

3

3

a

. C.

2 3 3

3

a

. D.

6 3 3

a

.

Câu 46: Cho hàm số

y f x=

( ) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để phương trình

f x

( )

=log2m

có hai nghiệm phân biệt.

A.

m

< 0 . B. 0 < <

m

1 ,

m

= 16 . C.

m

< 1 ,

m

= 16 D.

m

= 4 .

Câu 47: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.

A.

1

181440

. B.

125

126

. C.

1

63

. D.

1

126

. Câu 48: Cho một cấp số cộng ( )

un

u1=5

u2 =9

. Công sai của cấp số cộng đã cho là:

A. − 4 . B. − 8 . C. 4 . D. 8 .

Câu 49: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình

log 6 22

(

x

)

= −1 x

bằng

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 50: Cho tứ diện OABC , có OA OB OC , , đôi một vuông góc với nhau, kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (

ABC

) tại

H

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?

A.

H

là trực tâm tam giác ABC . B.

AH

(

OBC

) . C. 1

2

1

2

1

2

1

2

OH = OA + OB + OC . D. OA BC ⊥ .

---

--- HẾT ---

(6)

ĐÁP ÁN KSCL LẦN 3 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 https://toanmath.com/

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 A 1 A 1 A 1 B 1 D 1 B 1 D 1 B 1 C 1 D 1 D 1 D 2 C 2 C 2 A 2 B 2 A 2 B 2 C 2 B 2 A 2 D 2 D 2 B 3 C 3 A 3 D 3 D 3 C 3 D 3 A 3 D 3 A 3 C 3 B 3 B 4 D 4 C 4 D 4 B 4 A 4 D 4 B 4 D 4 C 4 D 4 D 4 B 5 D 5 B 5 A 5 A 5 D 5 A 5 D 5 D 5 C 5 B 5 D 5 D 6 A 6 A 6 B 6 C 6 A 6 B 6 C 6 A 6 C 6 D 6 B 6 B 7 D 7 A 7 D 7 C 7 A 7 D 7 A 7 D 7 B 7 B 7 B 7 A 8 B 8 A 8 C 8 A 8 A 8 C 8 D 8 A 8 D 8 A 8 C 8 C 9 B 9 C 9 B 9 D 9 D 9 D 9 B 9 A 9 C 9 B 9 C 9 C 10 B 10 D 10 C 10 B 10 A 10 B 10 C 10 C 10 D 10 B 10 A 10 C 11 A 11 A 11 B 11 C 11 C 11 C 11 D 11 C 11 B 11 C 11 A 11 D 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 D 12 A 12 A 12 A 12 A 12 C 13 B 13 A 13 C 13 D 13 D 13 D 13 B 13 C 13 A 13 D 13 A 13 D 14 D 14 D 14 D 14 B 14 B 14 B 14 A 14 A 14 D 14 D 14 B 14 A 15 D 15 C 15 B 15 B 15 A 15 A 15 A 15 C 15 B 15 C 15 A 15 A 16 C 16 D 16 A 16 D 16 D 16 B 16 B 16 A 16 B 16 C 16 D 16 B 17 A 17 D 17 A 17 D 17 B 17 C 17 A 17 D 17 D 17 C 17 B 17 C 18 C 18 C 18 C 18 C 18 C 18 B 18 A 18 C 18 B 18 C 18 A 18 A 19 B 19 D 19 B 19 C 19 B 19 C 19 C 19 A 19 B 19 B 19 C 19 A 20 A 20 D 20 B 20 D 20 B 20 A 20 B 20 C 20 D 20 D 20 D 20 C 21 D 21 D 21 D 21 D 21 B 21 B 21 D 21 A 21 C 21 A 21 C 21 A 22 C 22 B 22 C 22 C 22 D 22 C 22 D 22 D 22 D 22 B 22 D 22 B 23 B 23 B 23 A 23 B 23 A 23 D 23 D 23 D 23 C 23 C 23 B 23 D 24 A 24 B 24 A 24 D 24 C 24 C 24 C 24 C 24 D 24 D 24 A 24 B

(7)

25 D 25 B 25 D 25 A 25 C 25 C 25 D 25 D 25 C 25 A 25 B 25 D 26 C 26 B 26 C 26 C 26 A 26 D 26 A 26 A 26 A 26 C 26 B 26 B 27 D 27 D 27 C 27 A 27 A 27 C 27 A 27 B 27 A 27 A 27 A 27 D 28 C 28 D 28 B 28 D 28 D 28 D 28 A 28 D 28 B 28 C 28 B 28 C 29 D 29 A 29 C 29 B 29 D 29 D 29 C 29 C 29 A 29 D 29 D 29 B 30 C 30 A 30 D 30 A 30 C 30 A 30 D 30 B 30 B 30 B 30 B 30 D 31 A 31 D 31 C 31 A 31 D 31 D 31 B 31 B 31 D 31 C 31 A 31 B 32 A 32 C 32 D 32 D 32 B 32 A 32 B 32 C 32 A 32 B 32 B 32 D 33 A 33 B 33 B 33 C 33 B 33 C 33 C 33 B 33 A 33 C 33 C 33 B 34 A 34 C 34 B 34 B 34 C 34 B 34 A 34 D 34 D 34 A 34 C 34 B 35 D 35 C 35 C 35 B 35 A 35 A 35 D 35 A 35 C 35 B 35 A 35 A 36 C 36 B 36 A 36 A 36 D 36 A 36 C 36 D 36 A 36 D 36 A 36 B 37 C 37 A 37 B 37 C 37 C 37 A 37 B 37 B 37 B 37 A 37 C 37 A 38 B 38 C 38 D 38 D 38 B 38 B 38 B 38 A 38 C 38 A 38 D 38 D 39 D 39 D 39 B 39 B 39 D 39 A 39 B 39 B 39 D 39 D 39 C 39 C 40 D 40 B 40 D 40 A 40 C 40 A 40 A 40 A 40 D 40 D 40 C 40 C 41 B 41 B 41 A 41 A 41 A 41 A 41 A 41 C 41 D 41 B 41 C 41 D 42 C 42 D 42 A 42 A 42 B 42 C 42 B 42 C 42 A 42 D 42 C 42 C 43 C 43 C 43 B 43 C 43 B 43 C 43 C 43 A 43 A 43 C 43 B 43 A 44 B 44 C 44 B 44 A 44 C 44 A 44 B 44 B 44 B 44 A 44 A 44 C 45 B 45 C 45 C 45 B 45 D 45 B 45 C 45 C 45 C 45 A 45 D 45 A 46 A 46 B 46 D 46 B 46 C 46 C 46 C 46 A 46 B 46 B 46 B 46 C 47 C 47 A 47 C 47 C 47 B 47 D 47 C 47 B 47 C 47 A 47 D 47 B 48 C 48 B 48 B 48 D 48 B 48 B 48 C 48 D 48 D 48 B 48 C 48 A 49 B 49 D 49 D 49 B 49 A 49 B 49 D 49 B 49 C 49 A 49 C 49 D 50 B 50 B 50 A 50 C 50 C 50 D 50 B 50 B 50 B 50 B 50 D 50 A

(8)

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3 NĂM 2021 Môn: Toán học 12

TT Chủ đề/kiến thức Số câu phân chia theo mức độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng I Khảo sát hàm số- ứng

dụng

1 sự đồng biến, nghịch biến

của hàm số 1 1 2

2 cực trị của hàm số 1 1 2

3 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

của hàm số 1 1 2

4 Đường tiệm cận của hàm số 1 1 2

5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ

đồ thị của hàm số 3 1 1 5

II Hàm số lũy thừa – hàm số logarit

6 HSmũ và Lôgarit 2 1 1 2 6

7 Phương trình mũ và phương

trình lôgarit 1 1 2

8 Bất phương trình mũ và bất

phương trình lôgarit 1 1 1 3

III Nguyên hàm – tích phân

9 Nguyên hàm 1 1 2

10 Tích phân 2 2 2 6

IV Khối đa diện

11 Thể tích khối đa diện 2 1 3

V Mặt nón- mặt trụ- mặt

12 cầu Mạt nón 1 1 2

13 Mặt cầu 1 1

14 Mặt trụ 1 1 2

VI Phương pháp tọa độ trong không gian

15 Hệ tọa độ trong không gian 1 1 2

16 Phương trình mặt phẳng 1 1 2

17 Phương trình mặt cầu 1 1

VII Tổ hợp - xác suất

18 Tổ hợp 1 1

19 Xác suất 1 1

VIII Dãy số- Cấp số cộng – cấp số nhân

20 Cấp số cộng 1 1

(9)

IX Quan hệ vuông góc trong không gian

21 Đường thảng và mặt phẳng

vuông góc 1 1

22 Khoảng cách 1 1

Tổng số câu 19 14 12 5 50 câu

Tỉ lệ % 38 % 28% 24% 10%

100%

https://toanmath.com/

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 70: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh Tư có số tiền cả gốc lẫn lãi từ 100 triệu trở lên?... Gửi ngân hàng và rút

Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng.. Cho hình chóp

Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có

S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng.. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam

 Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho... Mệnh đề nào sau đây

A.. Một hình chóp lục giác đều S ABCDEF. Tìm giá trị lớn nhất V max của thể tích khối chóp S ABCDEF. Câu 40: Cho đa giác đều 30 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn.