BÀI TOÁN THAM SỐ TRONG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 1. [2D2-6.5-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02
log2
3x1
log0,02m có nghiệm với mọi x
;0
A. m1. B. 0m1. C. m1. D. m2.
Lời giải Chọn A
Đk: x;m0.
Ta có: log0,02
log2
3x1
log0,02m, x
; 0 .
log2 3x 1 m, x ; 0 .
3x 1 2 ,m x ; 0 .
Xét hàm f x
3x1 trên
;0
. Ta có f
x 3 .ln 3x 0, x
;0 .
Bảng biến thiên:
Để phương trình có nghiệm với mọi x
;0
ta phải có 2m2 m1.Câu 2. [2D2-6.5-3] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hàm số y f'(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f(x)exm đúng với mọi x(1;1)khi và chỉ khi
A. 1
( 1) . m f
e B. C. 1
( 1) . m f
e D. m f(1)e. Lời giải
Chọn C
Ta có f x( )exm, x ( 1;1)m f x
ex, x ( 1;1)Thấy g x
f x
ex, x ( 1;1)g x'
f '
x ex, x ( 1;1)Trên
1;1
thì f '
x 0 và ex 0 nên g x'
f '
x ex 0, x ( 1;1)1
2
∞ 0
+ y
y' x
Để m g x
, x ( 1;1) m g
1 f
1 1 e
Các thầy cô xem kĩ: Trong đề không có đ/a nào như vậy nên mình sửa đ/a C từ 1 (1) . m f
e
thành 1
( 1) . m f
e
Câu 3. [2D2-6.5-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Bất phương trình 4x
m1 2
x1m0 nghiệmđúng với mọi x0. Tập tất cả các giá trị của m là
A.
;12
. B.
; 1
. C.
; 0
. D.
1;16
.Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Anh Đào; Fb: Đào Nguyễn Chọn B
14x m1 2x m0, x 0.
2x 2 2
m 1 2
x m 0 , x 0 (1).
Đặt t2 ,x
t0
.(1) trở thành t22
m1
tm0, t 1 (2).Cách 1:
(2)
2 2
, 1
2 1 t t
m t
t
(3).
Xét hàm số
2 2
2 1
t t
y f t t
. Ta có hàm số y f t
liên tục trên
1;
.
2 2
2 2
2 2 2 1 2 2 2 2 2
0 , 1
2 1 2 1
t t t t t t
f t t
t t
.
Suy ra hàm số f t
đồng biến trên
1;
f t
f
1 1, t 1. Do đó (3)
1;
min
m f t
m 1. Cách 2:
2 2 1 0
t m tm là một bất phương trình bậc hai.
Tam thức bậc hai ở vế trái luôn có m2m 1 0,m nên tam thức luôn có hai nghiệm là
1 2 1
tm m m và tm 1 m2m1.
Suy ra bất phương trình t22
m1
tm0 có tập nghiệm là
;m 1 m2m1m 1 m2m1;
.(2) 2 2 2 0 2
1 1 1 1 1
1
m m m m m m m m
m m m
. Cách 3: Lưu Thêm
Với m0, ta có bất phương trình 4x2x102x 2 0x1.
Suy ra mệnh đề bất phương trình 4x
m1 2
x1m0 nghiệm đúng với mọi x0là mệnh đề sai. Do đó loại A, C, D. Chọn BCâu 4. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số f x
ln
x x21
. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn bất phương trình
log
log 1 0m 2019
f m f
A. 65. B. 66. C. 64. D. 63.
Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Tú; Fb: Tran Tu Chọn C
Điều kiện: m1 (do m là số nguyên và m0,m1), suy ra logm0. Hàm số f x
ln
x x21
có TXĐ D.Ta có:
2
2
2
ln 1 ln 1 ln 1
1
f x x x x x f x
x x
, x . Mặt khác '
21 0,1
f x x
x
, nên f x
đồng biến trên . Khi đó ta có
log 2019
1 1 1
log log 0 log log log log
2019 2019 2019
1 log 2019
log log log 10 65, 77.
2019 log
m m m
m
f m f f m f f m f
m m m
m
Suy ra m
2;3;...; 65
. Vậy có tất cả 64 số nguyên m thỏa mãn.Câu 5. [2D2-6.5-3] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Tập hợp tất cả các số thực m để bất phương trình 4 ln
x3
x2 x ln
m nghiệm đúng với mọi số thực x0 là A. 2 ;6
. B. 3 ;6
. C. 2 ;8
. D. 3 ;8
.Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương Chọn C
Với x0, bất phương trình đã cho tương đương 4 ln
x3
x2 x ln
m (*).Xét hàm f x
4 ln
x3
x2xtrên
0 ;
.Ta có
4 2 2 5 7
2 1
3 3
x x
f x x
x x
; f
x 0x 1
0 ;
.Bảng biến thiên của hàm số f x
trên
0 ;
Từ bảng biến thiên ta thấy để bất phương trình4 ln
x3
x2 x ln
m đúng với mọi số thực 0x , ta phải có 4 ln 4ln
m m44 hay m2 ;8
. Chọn CCâu 6. [2D2-6.5-3] (Sở Nam Định) Gọi S là tập tát cả các giá trị thực của tham số m để bất phơng trình m2
x5x4
m x
4x3
x lnx 1 0 thỏa mãn với mọi x0. Tính tổng các giá trị củam trong tập S.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Tác giả: Phương Xuân Trịnh; PB: Phương Xuân Trịnh.
Chọn C
Xét hàm số f x
m2
x5x4
m x
4x3
x lnx1
f x
liên tục trên
0;
và f
1 0.* Điều kiện cần
2
5 4 4 3
4 3 3 2
1 1f x m x x m x x
x.
0,
0;
f x x f x
f
1 , x
0;
.Do f x
liên tục trên
0;
x1 là điểm cực tiểu của hàm số f
1 02 0 0, 1
m m m m
.
*/ Điều kiện đủ
+ Với m0 f x
x lnx 1 f
x 1 1 x
f
x x 1x
.
0 1f x x . Bảng biến thiên:
0,
0;
f x x
m0 thỏa mãn.
+ Với m 1 f x
x52x4x3 x lnx1
3
1
2
ln 1
0,
0;
f x x x x x x
m1 thỏa mãn.
Vậy S
0;1 Tổng các phần tử của S bằng 1.Câu 7. [2D2-6.5-3] (Chuyên Thái Bình Lần3) Tập nghiệm của bất phương trình
2 9 2 1
3x x 9 .5x 1 là khoảng
a b;
. Tính baA. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải Chọn A
2 9 2 1
3x x 9 .5x 1
1 .Có 5x10x.
Xét x2 9 0, VT
1 30 0 1 (loại).Xét x2 9 0
2 9 0
2 1
3 3 1
9 .5 0
x
x x
VT
1 1 (loại).Xét
2 9 0
2
2 1
3 3 1
9 0
9 .5 0
x
x x
x
VT
1 1 luôn đúng.Có x2 9 0 x
3;3
. Tập nghiệm của bất phương trình là:
3;3
b a6.Câu 8. [2D2-6.5-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Tìm m để hàm số sau xác định trên :
4x 1 .2x y m m
A. Đáp án khác. B. m 1.
C. m0. D. 3 2 2m 3 2 2.
Lời giải
Tác giả: Trần Minh Nhựt; Fb: Trần Minh Nhựt Chọn A
Hàm số y 4x
m1 .2
x m xác định trên khi và chỉ khi
4x m1 .2xm0 x .
Đặt t2 x
t0
. Khi đó: t2
m1 .
tm0 t 02
0
1 t t
m t t
.
Xét hàm số:
2
1 t t f t t
với t0. Ta có:
2 2
2 1
'
1
t t
f t t
khi đó: f'
t 0t22t 1 0 t 1 2 do t0.Lập bảng biến thiên ta tìm được
min0; f t
f
1 2
3 2 2.Để bất phương trình
2
0
1 t t
m t t
thì m 3 2 2.
Câu 9. [2D2-6.5-3] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hàm số y f x
. Hàm số f
x có bảngbiến thiên như hình vẽ:
Bất phương trình e x m f x
có nghiệm x
4;16
khi và chỉ khiA. m f
4 e2. B. m f
4 e2. C. m f
16 e4. D. m f
16 e4.Lời giải
Tác giả: Công Phương; Fb: Nguyễn Công Phương Chọn C
Ta có bất phương trình e x m f x
me x f x
Xét hàm số g x
e x f x
trên đoạn
4;16
.Có:
0,
4;16
2 e x
g x f x x
x
vì 0,
4;16
2 e x
x
x và từ bảng biến thiên của hàm số y f
x ta có
0 f x 5, x 4;16
Suy ra hàm số yg x
đồng biến trên
4;16
và g
4 g x
g
16Để bất phương trình mg x
có nghiệm x
4;16
thì mg
16 e4 f
16 .Câu 10. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số f x( )e x21
exex
. Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình
7
12 0f m f 1 m
?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Dương Hoàng Quốc; Fb: Dương Hoàng Quốc Chọn D
Tập xác định D là tập đối xứng.
Ta có f x( )ex x21e x x21 và f(x)e x x21ex x21
ex x21e x x21
f x( ).Suy ra f x
là hàm số lẻ.Ta có 21 2 1
2 2
'( ) 1 e 1 e 0,
1 1
x x x x
x x
f x x
x x
.
f x
đồng biến trên .( 7) 12 0
f m f 1 m
12 12
( 7)
1 1
f m f f
m m
.
1 5
7 12 .
1 1
m m
m m
Vì m là số nguyên dương nên m
1, 2,3, 4, 5 .
Câu 11. [2D2-6.5-3] (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Cho hàm số
ln
1 2
y f x x x . Tập nghiệm của bất phương trình f a
1
f
lna
0 làA.
0;1 . B.
0;1
. C.
0;
. D.
0;
.Lời giải
Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang
Chọn B
Ta có 1x2 x x2 x x x 0 x 1x2 x 0 x Vậy ta có tập xác định của hàm số là
Xét
2
2
2 2
2
2
2
ln 1 ln 1
ln 1 . 1
1 ln 1
1 ln 1
f x x x
f x x x
x x
f x x x
x x
f x
x x
f x x x
f x f x
Vậy hàm số f x
là hàm số lẻ Mặt khác
2 2
2 2
2
2 2 2
1 1
1
1 . 1
1 1
1 1 1
. 0
1 1 1
f x x x
x x f x x
x x x
x x f x
x x x x
Vậy hàm số f x
đồng biến trên
1 lna 0 : 0
1 ln
f a f dk a
f a f a
1
ln
f a f a
( Vì hàm số là hàm lẻ ) 1 ln
a a
( Vì hàm số đồng biến trên )
ln 1 *
a a
Xét
ln , 0
1 1 0, 0
g a a a a
g a a
a
Vậy hàm số g a
đồng biến trên
0;
Mà g
1 1 Vậy
* g a
g
1 a1Vậy tập nghiệm bất phương trình là
0;1
.PT 45.1( Đề thi chuyên vinh lần 1-2019 ) Cho hàm số f x
2x2x. Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn f m
f
2m212
0. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.m0
1513; 2019
. B.m0
1009;1513
. C.m0
505;1009
. D.m0
1;505
. Lời giảiTác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang Chọn B
Ta có f
x
2x2 x
2x 2x
f x
2 .ln 2 2 ln 2x x 0, f x x hàm số f x
2x2x hàm số lẻ và tăng trên Yêu cầu bài toán
12
12 12 2
2 2 2 2
f m f m f m m mm 3 mnguyên lớn nhất là:
12 0
2 1365
m 3
PT 45.2 Cho hàm số y f x
1x2 x. Tìm các giá trị của m để bất phương trình
3 3
2019 0
2019
x x
x m f x m
f x x
luôn đúng trên đoạn
4;16
.A. m35228. B. m36416. C. m38421. D. m34662. Lời giải
Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang
Chọn B
Ta xét
2 2
2
1 1
1 1
1
f x x x x x
x x f x
Vậy
f x 1
f x
Có
3 3
2019 0
2019
x x
x m f x m
f x x
3 3
3 3
2019 2019
2019 2019 1
x x
x m f x m
f x x
x m f x m x x f x x
( Vì
f x 1
f x )
Xét g t
t f t.
t
1t2 t
2 2
2 2 2
2 2
1 2 2 1 . 2 2 2
1 1
AM GM
t t
g t t t t t t t
t t
2 2 0g t t t
Vậy hàm số g t
luôn đồng biến trên
1 g x
m
g
x32019x
xm x32019xmx32020xĐể
1 luôn đúng ta phải có4;16
3 2020
36416mMax x x
Câu 12. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho a1. Biết khi aa0 thì bất phương trình xaax đúng với mọi x
1;
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. 1a0 2 . B. ea0 e2. C. 2a03 . D. e 2a0e3 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình Chọn C
Ta có
ln ln, 1 ln ln , 1 ln ln , 1 , 1
a x a x a x
x a x x a x a x x a x x
a x
(1).
Xét hàm số ln
( ) x
f x x
1;
(1) ( ) ( ), 1 ( ) lna max ( ) 2
f a f x x f a f x
a
.
2
'( ) 1 lnx
f x x
; f x'( )0xe Bảng biến thiên
Do đó
1; 0
ln ln
(2) ( ) a max ( ) ( ) e .
f a f x f e a e
a e
Câu 13. [2D2-6.5-3] (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Với a là tham số thực để bất phương trình 2x3x ax2 có tập nghiệm là , khi đó
A. a
;0
. B. a
1;3
. C. a
3;
. D. a
0;1
.Lời giải Chọn B
Cách 1
Tác giả: Lâm Thanh Bình ; Fb: Lâm Thanh Bình Xét trường hợp a0, bất phương trình không nhận các giá trị âm của x làm nghiệm.
Thật vậy, khi đó 2x3x 2 mà ax 2 2. Suy ra loại a0.
Xét trường hợp a0
2x3x ax 2 2x 3xax 2 0. Đặt f x
2x3xax2, x.Khi đó f
x 2 ln 2 3 ln 3x x a, x .
0 2 ln 2 3 ln 3x x
1 f x aĐặt g x
2 ln 2 3 ln 3,x x x.
2 ln 2 3 ln 32 2 0, x x
g x x .
Suy ra hàm số g x
đồng biến trên . Lại có lim
x g x
và lim
0x g x
Suy ra với mỗi giá trị a0 thì phương trình
1 luôn có nghiệm duy nhất là xo. Ta có phương trình f
x 0 có nghiệm duy nhất là xo.Mà lim
x f x
và lim
0
x f x a nên f
x 0, x xo và f
x 0, x xo. Bảng biến thiênDựa vào bảng biến thiên ta thấy f x
đạt giá trị nhỏ nhất tại xo, ta kết hợp với điều kiện đề bài là f x
0, x và f
0 0 nên ta suy ra xo 0 và xo 0 là giá trị duy nhất để f x
0.
Suy ra xo 0 là giá trị duy nhất để f
xo 0 f
0 ln 2 ln 3 a0.Suy ra aln 2 ln 3 ln 6.
Như vậy a là giá trị duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Suy ra mệnh đề đúng là a
1;3
.Cách 2:
Tác giả: ; Fb: Khoa Nguyen 2x 3x ax2, x
2x 3x ax 2 0, x
. Đặt f x
2x3xax2, x.Khi đó f
x 2 ln 2 3 ln 3x x a, x . Điều kiện cần
0,f x x và f
0 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x0
0 ln 2 ln 3 0f a
.
ln 2 ln 3 ln 6 a
.
Điều kiện đủ
Với aln 6, ta có f x
2x 3xxln 6 2 .
2 ln 2 3 ln 3 ln 6,x xf x x .
2 ln 2 3 ln 3x 2 x 2 0,
f x x f x đồng biến trên . Mà f
0 0 phương trình f
x 0 có nghiệm duy nhất x0. Bảng biến thiên
0,f x x
. Vậy aln 6
Cách 3:
Tác giả: ; Fb: Tú Tran
2x3x ax2, x
Xét hàm số f x
2x3x
C
0 2f .
Ta có f
x 2 ln 2 3 ln 3,x x x .
0 ln 2 ln 3 ln 6
f .
Gọi là tiếp tuyến của
C tại điểm
0; 2
.Phương trình của : y f
0 x0
2 yln 6.x2. Yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi aln 6.Thật vậy, ta sẽ chứng minh 2x3xln 6.x2, x . Ta có 2x3x ln 6.x 2 2x3xln 6.x 2 0. Đặt g x
2x 3xln 6.x2Suy ra g x
2 ln 2 3 ln 3 ln 6x x .
0 0
g x x .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có g x
0, x .Hay 2x3xln 6.x2, x . Vậy aln 6.
Câu 14. [2D2-6.5-3] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho x, y là hai số thực dượng thỏa mãn
2
lnxlnyln x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3xy.
A. 9. B. 2. C. 1
2. D. 4
Lời giải
Tác giả: Phan Văn Tài ; Fb: Phan Van Tai Chọn A
Cách 1.
Ta có: xyx2y y x
1
x2. Do2 0
0 x y
nên x 1 0 x1. Khi đó:
2
1 y x
x
2 1
3 3 1
1 1
P x x x x
x x
.
• Hướng đi số 1:
14 1 5
P x 1
x
.
Vì x 1 0 nên bất đẳng thức Cauchy cho ta: P 2 4
x 1 .
1 5 P 9 x khi
1 34 1
1 2
x x
x
.
• Hướng đi số 2:
2 4 2 3
3 1 1
x x x
P x x
x x
với x1.
2 2
4 8 3
1
x x
P x
x
.
0 3P x x 2. Bảng biến biên:
x 1 3
2
P x 0
P x
3 9
P 2
Từ bảng biến thiên cho ta giá trị nhỏ nhất P9. Cách 2. ( Nguyễn Văn Hòa)
Ta có: xyx2yx2xyy0 Nên y24y0y4
2 2
4 4
2 2
y y y y y y
x
2 2
4 5 3 4
3 3
2 2
y y y y y y
P x y y
.
2
3 2
5
2 4
P y
y y
. 0 9
P y 2 khi đó 3
x2 từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất P9 khi 3
x2, 9 y 2.
Câu 15. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 9) Có bao nhiêu số thực m để tồn tại duy nhất cặp số thực
x y;
thỏa mãn đồng thời logx2y22
4x4ym2m5
1 và x2y22x4y 1 0.A. 2. B. 6 . C. 4. D. 0 .
Lời giải
Tác giả: Trần Nhân Lộc ; Fb: Nhan Loc Tran Chọn A
Từ yêu cầu đề, để tìm mthỏa mãn hai điều kiện đề cho, ta lập hệ phương trình:
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 4 1 0 2 4 1 0
log 4 4 5 1 4 4 5 2
x y
x y x y x y x y
x y m m x y m m x y
2 2
2 2 2
1 2 4 (1)
2 2 1 (2)
x y
x y m m
.
Ta có
1 là phương trình đường tròn
C1 tâm I1
1; 2 ,
R12;
2 là phương trình hình tròn
C2 tâm I2
2; 2 ;
R2 m2m1.Để tồn tại duy nhất cặp số thực
x y;
khi và chỉ khi hệ có nghiệm duy nhất tương đương với
C1 và
C2
tiếp xúc ngoài, nghĩa là
2
2 21 2 1 2 2 1 2 2 1 2
I I R R m m
2 2
1 1 0 0; 1
m m m m m m .
Chú ý: Tiếp xúc trong thì đường tròn và hình tròn có vô số điểm chung. Bạn đọc cần cẩn thận cho trường hợp này.
Câu 16. [2D2-6.5-3] (Cẩm Giàng) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
3
3 2
3log 1 a a 2 log a. Giá trị của log2
2017a
xấp xỉ bằng:A.19. B.26. C.25. D.23.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hòa ; Fb: Nguyễn Văn Hòa Hòa Chọn D
Từ giả thiết 3log 13
a3a
2 log2 a.Đặt log2 a 3x a64x.
Ta được bất phương trình: 3 log 1 83
x 4x
6x 1 8 x4x 9x.1 8 4
9 9 9 1
x x x
.
Đặt
1 8 49 9 9
x x x
f x
.
1 ln 1 8 ln 8 4 ln 4 09 9 9 9 9 9
x x x
f x
, x . Vậy f x
là hàm số nghịch biến trên . Và ta lại có f
2 1.Từ 1 8 4
9 9 9 1
x x x
f x
f
2 x 2.Suy ra a6424096 mà a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn suy ra a4095. Vậy log2
2017a
log2
2017 4095
22.97764311 23 .Câu 17. [2D2-6.5-3] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho a b, là các số thực thỏa mãn 4a2b0 và loga2b21
4a2b
1. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3a4b. Tính Mm.A. 25. B. 22 . C. 21 . D. 20.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái; Fb:Thaiphucphat.
Chọn D
Nhận xét: a2b2 1 1, a b,
+ Ta có loga2b21
4a2b
1 4a2ba2b21 (1). Cách 1.+ Ta có 3
3 4
4
P a
P a b b . (2)
+ Thay (2) vào (1) ta được
2
3 2 3
4 2 1
4 4
P a P a
a a .
2 2
25 2 (3 20) 8 16 0
a a P P P . (3)
Để bài toán đã cho tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P thì bất phương trình (3) có nghiệm hay ' 0 ' 16P2320P00P20.
Suy ra M 20;m0 hay M m20. Cách 2
1
a2
2
b1
24.Suy ra M a b
;
là các điểm thuộc hình tròn
C tâm I
2;1
, bán kính R2. Gọi là đường thẳng có phương trình: 3x4y0. Khi đó
;
3 45 5
a b P
d M .
Mặt khác
;
3.2 4.1 2d I 5 nên tiếp xúc với đường tròn
C .Đường thẳng qua I và vuông góc với , cắt đường tròn
C tại hai điểm M1, M2 (như hình vẽ).Dựa vào hình vẽ ta thấy:
Khi M M1, mind M
;
0minP0m0.Khi M M2, maxd M
;
2R4maxP20M 20.Vậy M m20. Cách 3
+ Ta có loga2b21
4a2b
1 4a2ba2b2 1
a2
2
b1
24
1+ Mặt khác P3a4b3
a2
4
b1
10Do đó
P10
2 3
a2
4
b1
2
3242
a2
2
b1
225.4 100Khi đó 10P10 10 0P20
Vậy mminP0 khi và chỉ khi
2
22 1
3 4 0
2 1 4
a b
a b
(hệ có 1 nghiệm duy nhất)
max 20
M P khi và chỉ khi
2
22 1
3 4 0
2 1 4
a b
a b
(hệ có 1 nghiệm duy nhất)
Câu 18. [2D2-6.5-3] (SGD-Nam-Định-2019) Gọi S là tập tát cả các giá trị thực của tham số m để bất phơng trình m2
x5x4
m x
4x3
x lnx 1 0 thỏa mãn với mọi x0. Tính tổng các giá trị của m trong tập S.A. 2. B. 0 . C. 1. D. 2.
Lời giải
Tác giả: Phương Xuân Trịnh; PB: Phương Xuân Trịnh.
Chọn C
Xét hàm số f x
m2
x5x4
m x
4x3
xlnx1
f x
liên tục trên
0;
và f
1 0.* Điều kiện cần
2
5 4 4 3
4 3 3 2
1 1f x m x x m x x
x.
0,
0;
f x x f x
f
1 , x
0;
.Do f x
liên tục trên
0;
x1 là điểm cực tiểu của hàm số f
1 02 0 0, 1
m m m m
.
*/ Điều kiện đủ
+ Với m0 f x
x lnx 1 f
x 1 1 x
f
x x 1x
.
0 1f x x . Bảng biến thiên:
0,
0;
f x x
m0 thỏa mãn.
+ Với m1 f x
x52x4x3 x lnx1
3
1
2
ln 1
0,
0;
f x x x