• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - Bài toán tham số m trong phương trình Mũ - Logarit

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - Bài toán tham số m trong phương trình Mũ - Logarit"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TOÁN THAM SỐ TRONG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Câu 1. [2D2-6.5-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02

log2

3x1

 

log0,02m có nghiệm với mọi x 

;0

A. m1. B. 0m1. C. m1. D. m2.

Lời giải Chọn A

Đk: x;m0.

Ta có: log0,02

log2

3x1

 

log0,02m,  x

; 0 .

   

log2 3x 1 m, x ; 0 .

     

 

3x 1 2 ,m x ; 0 .

     

Xét hàm f x

 

3x1 trên

;0

. Ta có f

 

x3 .ln 3x0,  x

;0 .

Bảng biến thiên:

Để phương trình có nghiệm với mọi x 

;0

ta phải có 2m2 m1.

Câu 2. [2D2-6.5-3] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hàm số yf'(x) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f(x)exm đúng với mọi x(1;1)khi và chỉ khi

A. 1

( 1) . m f

  e B. C. 1

( 1) . m f

  e D. mf(1)e. Lời giải

Chọn C

Ta có f x( )exm,  x ( 1;1)mf x

 

ex,  x ( 1;1)

Thấy g x

 

f x

 

ex,  x ( 1;1)g x'

 

f '

 

x ex,  x ( 1;1)

Trên

1;1

thì f '

 

x 0ex 0 nên g x'

 

f '

 

x ex 0,  x ( 1;1)

1

2

∞ 0

+ y

y' x

(2)

Để m g x

 

, x ( 1;1) m g

 

1 f

 

1 1

         e

Các thầy cô xem kĩ: Trong đề không có đ/a nào như vậy nên mình sửa đ/a C từ 1 (1) . m f

 e

thành 1

( 1) . m f

  e

Câu 3. [2D2-6.5-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Bất phương trình 4x

m1 2

x1m0 nghiệm

đúng với mọi x0. Tập tất cả các giá trị của m

A.

;12

. B.

 ; 1

. C.

; 0

. D.

1;16

.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Thị Anh Đào; Fb: Đào Nguyễn Chọn B

 

1

4xm1 2xm0,  x 0.

 

2x 2 2

m 1 2

x m 0 , x 0

       (1).

Đặt t2 ,x

t0

.

(1) trở thành t22

m1

tm0, t 1 (2).

Cách 1:

(2)

2 2

, 1

2 1 t t

m t

t

    

(3).

Xét hàm số

 

2 2

2 1

t t

y f t t

  

 . Ta có hàm số y f t

 

liên tục trên

1;

.

      

   

2 2

2 2

2 2 2 1 2 2 2 2 2

0 , 1

2 1 2 1

t t t t t t

f t t

t t

     

     

  .

Suy ra hàm số f t

 

đồng biến trên

1;

f t

 

f

 

1  1,  t 1. Do đó (3)

 

1;

min

m f t



  m 1. Cách 2:

 

2 2 1 0

tmtm là một bất phương trình bậc hai.

Tam thức bậc hai ở vế trái luôn có   m2m 1 0,m nên tam thức luôn có hai nghiệm là

1 2 1

tm  mm và tm 1 m2m1.

Suy ra bất phương trình t22

m1

tm0 có tập nghiệm là

;m 1 m2m1m 1 m2m1;

.

(2) 2 2 2 0 2

1 1 1 1 1

1

m m m m m m m m

m m m

 

              

  

. Cách 3: Lưu Thêm

Với m0, ta có bất phương trình 4x2x102x 2 0x1.

(3)

Suy ra mệnh đề bất phương trình 4x

m1 2

x1m0 nghiệm đúng với mọi x0là mệnh đề sai. Do đó loại A, C, D. Chọn B

Câu 4. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số f x

 

ln

x x21

. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn bất phương trình

log

log 1 0

m 2019

f m f 

  

 

A. 65. B. 66. C. 64. D. 63.

Lời giải

Tác giả: Trần Quốc Tú; Fb: Tran Tu Chọn C

Điều kiện: m1 (do m là số nguyên và m0,m1), suy ra logm0. Hàm số f x

 

ln

x x21

có TXĐ D.

Ta có:

  

2

2

2

  

ln 1 ln 1 ln 1

1

f x x x x x f x

x x

           

 

,  x  . Mặt khác '

 

21 0,

1

f x x

x

  

, nên f x

 

đồng biến trên . Khi đó ta có

     

log 2019

1 1 1

log log 0 log log log log

2019 2019 2019

1 log 2019

log log log 10 65, 77.

2019 log

m m m

m

f m f f m f f m f

m m m

m

     

          

     

       

Suy ra m

2;3;...; 65

. Vậy có tất cả 64 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 5. [2D2-6.5-3] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Tập hợp tất cả các số thực m để bất phương trình 4 ln

x3

x2 x ln

 

m nghiệm đúng với mọi số thực x0 là A. 2 ;6  

. B. 3 ;6  

. C. 2 ;8  

. D. 3 ;8  

.

Lời giải

Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương Chọn C

Với x0, bất phương trình đã cho tương đương 4 ln

x3

x2 x ln

 

m (*).

Xét hàm f x

 

4 ln

x3

x2xtrên

0 ; 

.

Ta có

 

4 2 2 5 7

2 1

3 3

x x

f x x

x x

  

    

  ; f

 

x 0x 1

0 ; 

.

Bảng biến thiên của hàm số f x

 

trên

0 ; 

(4)

Từ bảng biến thiên ta thấy để bất phương trình4 ln

x3

x2 x ln

 

m đúng với mọi số thực 0

x , ta phải có 4 ln 4ln

 

m m44 hay m2 ;8  

. Chọn C

Câu 6. [2D2-6.5-3] (Sở Nam Định) Gọi S là tập tát cả các giá trị thực của tham số m để bất phơng trình m2

x5x4

m x

4x3

 x lnx 1 0 thỏa mãn với mọi x0. Tính tổng các giá trị của

m trong tập S.

A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.

Lời giải

Tác giả: Phương Xuân Trịnh; PB: Phương Xuân Trịnh.

Chọn C

Xét hàm số f x

 

m2

x5x4

m x

4x3

 x lnx1

 

f x

 liên tục trên

0; 

f

 

1 0.

* Điều kiện cần

 

2

5 4 4 3

 

4 3 3 2

1 1

f x m x x m x x

      x.

 

0,

0;

f x   x    f x

 

f

 

1 ,  x

0; 

.

Do f x

 

liên tục trên

0; 

x1 là điểm cực tiểu của hàm số f

 

1 0

2 0 0, 1

m m m m

      .

*/ Điều kiện đủ

+ Với m0 f x

 

x lnx 1 f

 

x 1 1

x

       f

 

x x 1

x

 

  .

 

0 1

fx   x . Bảng biến thiên:

 

0,

0;

f x x

      m0 thỏa mãn.

+ Với m 1 f x

 

x52x4x3 x lnx1

 

3

1

2

ln 1

0,

0;

f x x x x x x

           m1 thỏa mãn.

(5)

Vậy S

 

0;1  Tổng các phần tử của S bằng 1.

Câu 7. [2D2-6.5-3] (Chuyên Thái Bình Lần3) Tập nghiệm của bất phương trình

 

2 9 2 1

3x x 9 .5x 1 là khoảng

a b;

. Tính ba

A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .

Lời giải Chọn A

 

2 9 2 1

3x x 9 .5x 1

 

1 .

Có 5x10x.

Xét x2 9 0, VT

 

1 30 0 1 (loại).

Xét x2 9 0

 

2 9 0

2 1

3 3 1

9 .5 0

x

x x

  



   VT

 

1 1 (loại).

Xét

 

2 9 0

2

2 1

3 3 1

9 0

9 .5 0

x

x x

x

  

   

   VT

 

1 1 luôn đúng.

x2 9 0  x

3;3

.

 Tập nghiệm của bất phương trình là:

3;3

 b a6.

Câu 8. [2D2-6.5-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Tìm m để hàm số sau xác định trên :

 

4x 1 .2x y  m m

A. Đáp án khác. B. m 1.

C. m0. D.  3 2 2m  3 2 2.

Lời giải

Tác giả: Trần Minh Nhựt; Fb: Trần Minh Nhựt Chọn A

Hàm số y 4x

m1 .2

x m xác định trên  khi và chỉ khi

 

4xm1 .2xm0  x .

Đặt t2 x

t0

. Khi đó: t2

m1 .

tm0  t 0

2

0

1 t t

m t t

    

 .

Xét hàm số:

 

2

1 t t f t t

 

với t0. Ta có:

 

 

2 2

2 1

'

1

t t

f t t

 

 khi đó: f'

 

t 0t22t 1 0   t 1 2 do t0.

Lập bảng biến thiên ta tìm được

min0; f t

 

f

 1 2

  3 2 2.

Để bất phương trình

2

0

1 t t

m t t

   

 thì m  3 2 2.

Câu 9. [2D2-6.5-3] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hàm số y f x

 

. Hàm số f

 

x có bảng

biến thiên như hình vẽ:

(6)

Bất phương trình e x m f x

 

có nghiệm x

4;16

khi và chỉ khi

A. m f

 

4 e2. B. m f

 

4 e2. C. m f

 

16 e4. D. m f

 

16 e4.

Lời giải

Tác giả: Công Phương; Fb: Nguyễn Công Phương Chọn C

Ta có bất phương trình e x m f x

 

me x f x

 

Xét hàm số g x

 

e x f x

 

trên đoạn

4;16

.

Có:

   

0,

4;16

2 e x

g x f x x

x

      

0,

4;16

2 e x

x

x    và từ bảng biến thiên của hàm số y f

 

x ta có

   

0 fx 5,  x 4;16

Suy ra hàm số yg x

 

đồng biến trên

4;16

g

 

4 g x

 

g

 

16

Để bất phương trình mg x

 

có nghiệm x

4;16

thì mg

 

16 e4 f

 

16 .

Câu 10. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số f x( )e x21

exex

. Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình

7

12 0

f m f 1 m

 

    

?

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5 .

Lời giải

Tác giả: Dương Hoàng Quốc; Fb: Dương Hoàng Quốc Chọn D

Tập xác định D là tập đối xứng.

Ta có f x( )ex x21e x x21f(x)e x x21ex x21 

ex x21e x x21

 f x( ).

Suy ra f x

 

là hàm số lẻ.

Ta có 21 2 1

2 2

'( ) 1 e 1 e 0,

1 1

x x x x

x x

f x x

x x

 

   

       

 

   

.

f x

 

đồng biến trên .

( 7) 12 0

f m f 1 m

 

   

  

12 12

( 7)

1 1

f m f f

m m

   

       

 

   .

1 5

7 12 .

1 1

m m

m m

 

     

 

 

m là số nguyên dương nên m

1, 2,3, 4, 5 .

(7)

Câu 11. [2D2-6.5-3] (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI) Cho hàm số

 

ln

1 2

yf x  xx . Tập nghiệm của bất phương trình f a

1

f

lna

0

A.

 

0;1 . B.

0;1

. C.

0;

. D.

0;

.

Lời giải

Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang

Chọn B

Ta có 1x2xx2xxx  0 x  1x2x  0 x  Vậy ta có tập xác định của hàm số là 

Xét

       

   

   

 

   

   

2

2

2 2

2

2

2

ln 1 ln 1

ln 1 . 1

1 ln 1

1 ln 1

f x x x

f x x x

x x

f x x x

x x

f x

x x

f x x x

f x f x

   

 

Vậy hàm số f x

 

là hàm số lẻ Mặt khác

   

 

 

2 2

2 2

2

2 2 2

1 1

1

1 . 1

1 1

1 1 1

. 0

1 1 1

f x x x

x x f x x

x x x

x x f x

x x x x

    

 

 

     

    

 

    

   

Vậy hàm số f x

 

đồng biến trên 

     

   

1 lna 0 : 0

1 ln

f a f dk a

f a f a

   

   

1

 

ln

f a f a

    ( Vì hàm số là hàm lẻ ) 1 ln

a a

    ( Vì hàm số đồng biến trên )

 

ln 1 *

a a

  

Xét

(8)

 

 

ln , 0

1 1 0, 0

g a a a a

g a a

a

   

     

Vậy hàm số g a

 

đồng biến trên

0;

g

 

1 1 Vậy

 

* g a

 

g

 

1 a1

Vậy tập nghiệm bất phương trình là

0;1

.

PT 45.1( Đề thi chuyên vinh lần 1-2019 ) Cho hàm số f x

 

2x2x. Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn f m

 

f

2m212

0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.m0

1513; 2019

. B.m0

1009;1513

. C.m0

505;1009

. D.m0

1;505

. Lời giải

Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang Chọn B

Ta có f

x

2x2  x  

2x 2x

f x

 

 

2 .ln 2 2 ln 2x x 0, fx     x

hàm số f x

 

2x2x hàm số lẻ và tăng trên 

Yêu cầu bài toán

     

12

12 12 2

2 2 2 2

f m  f mfmm mm 3 mnguyên lớn nhất là:

12 0

2 1365

m  3 

 

 

PT 45.2 Cho hàm số y f x

 

1x2 x. Tìm các giá trị của m để bất phương trình

   

 

3 3

2019 0

2019

x x

x m f x m

f x x

    

 luôn đúng trên đoạn

4;16

.

A. m35228. B. m36416. C. m38421. D. m34662. Lời giải

Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang

Chọn B

Ta xét

     

 

2 2

2

1 1

1 1

1

f x x x x x

x x f x

          

 

Vậy

 

 

f x 1

  f x

   

 

3 3

2019 0

2019

x x

x m f x m

f x x

    

(9)

     

 

         

3 3

3 3

2019 2019

2019 2019 1

x x

x m f x m

f x x

x m f x m x x f x x

   

       

( Vì

 

 

f x 1

  f x )

Xét g t

 

t f t.

 

t

1t2 t

 

2 2

2 2 2

2 2

1 2 2 1 . 2 2 2

1 1

AM GM

t t

g t t t t t t t

t t

         

 

 

2 2 0

g tt t

   

Vậy hàm số g t

 

luôn đồng biến trên 

 

1 g x

m

g

x32019x

xm x32019xmx32020x

Để

 

1 luôn đúng ta phải có

4;16

3 2020

36416

mMax xx

Câu 12. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho a1. Biết khi aa0 thì bất phương trình xaax đúng với mọi x

1;

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1a0 2 . B. ea0e2. C. 2a03 . D. e 2a0e3 . Lời giải

Tác giả: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình Chọn C

Ta có

   

ln ln

, 1 ln ln , 1 ln ln , 1 , 1

a x a x a x

x a x x a x a x x a x x

a x

               (1).

Xét hàm số ln

( ) x

f xx

 

1;

(1) ( ) ( ), 1 ( ) lna max ( ) 2

f a f x x f a f x

a 

       .

2

'( ) 1 lnx

f x x

  ; f x'( )0xe Bảng biến thiên

Do đó

1; 0

ln ln

(2) ( ) a max ( ) ( ) e .

f a f x f e a e

a  e

      

(10)

Câu 13. [2D2-6.5-3] (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Với a là tham số thực để bất phương trình 2x3xax2 có tập nghiệm là , khi đó

A. a 

;0

. B. a

1;3

. C. a

3; 

. D. a

0;1

.

Lời giải Chọn B

Cách 1

Tác giả: Lâm Thanh Bình ; Fb: Lâm Thanh Bình Xét trường hợp a0, bất phương trình không nhận các giá trị âm của x làm nghiệm.

Thật vậy, khi đó 2x3x 2 mà ax 2 2. Suy ra loại a0.

Xét trường hợp a0

2x3xax 2 2x 3xax 2 0. Đặt f x

 

2x3xax2, x.

Khi đó f

 

x 2 ln 2 3 ln 3xxa, x .

 

0 2 ln 2 3 ln 3x x

 

1 fx    a

Đặt g x

 

2 ln 2 3 ln 3,xx x.

 

2 ln 2 3 ln 32 2 0,

  xx   

g x x .

Suy ra hàm số g x

 

đồng biến trên . Lại có lim

 

x g x

   và lim

 

0

x g x



Suy ra với mỗi giá trị a0 thì phương trình

 

1 luôn có nghiệm duy nhất là xo. Ta có phương trình f

 

x 0 có nghiệm duy nhất là xo.

lim

 

x f x

    và lim

 

0

    

x f x a nên f

 

x0, x xof

 

x0, x xo. Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x

 

đạt giá trị nhỏ nhất tại xo, ta kết hợp với điều kiện đề bài là f x

 

0, x f

 

0 0 nên ta suy ra xo 0 và xo 0 là giá trị duy nhất để f x

 

0

.

Suy ra xo 0 là giá trị duy nhất để f

 

xo0f

 

0 ln 2 ln 3 a0.

Suy ra aln 2 ln 3 ln 6.

Như vậy a là giá trị duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán.

(11)

Suy ra mệnh đề đúng là a

1;3

.

Cách 2:

Tác giả: ; Fb: Khoa Nguyen 2x 3xax2, x

2x 3x ax 2 0, x

       . Đặt f x

 

2x3xax2, x.

Khi đó f

 

x 2 ln 2 3 ln 3xxa, x . Điều kiện cần

 

0,

f x   x  và f

 

00 nên hàm số đạt cực tiểu tại x0

 

0 ln 2 ln 3 0

fa

     .

ln 2 ln 3 ln 6 a

    .

Điều kiện đủ

Với aln 6, ta có f x

 

2x3xxln 6 2 .

 

2 ln 2 3 ln 3 ln 6,x x

fx     x .

 

2 ln 2 3 ln 3x 2 x 2 0,

 

f x     x  fx đồng biến trên . Mà f

 

0  0 phương trình f

 

x 0 có nghiệm duy nhất x0. Bảng biến thiên

 

0,

f x x

   . Vậy aln 6

Cách 3:

Tác giả: ; Fb: Tú Tran

(12)

2x3xax2, x

Xét hàm số f x

 

2x3x

 

C

 

0 2

f  .

Ta có f

 

x 2 ln 2 3 ln 3,xx  x .

 

0 ln 2 ln 3 ln 6

   

f .

Gọi  là tiếp tuyến của

 

C tại điểm

0; 2

.

Phương trình của : yf

 

0 x0

 2 yln 6.x2. Yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi aln 6.

Thật vậy, ta sẽ chứng minh 2x3xln 6.x2, x . Ta có 2x3x ln 6.x 2 2x3xln 6.x 2 0. Đặt g x

 

2x 3xln 6.x2

Suy ra g x

 

2 ln 2 3 ln 3 ln 6xx  .

 

0 0

   

g x x .

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có g x

 

0, x .

Hay 2x3xln 6.x2, x . Vậy aln 6.

Câu 14. [2D2-6.5-3] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho x, y là hai số thực dượng thỏa mãn

2

lnxlnyln xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3xy.

A. 9. B. 2. C. 1

2. D. 4

Lời giải

Tác giả: Phan Văn Tài ; Fb: Phan Van Tai Chọn A

Cách 1.

Ta có: xyx2yy x

1

x2. Do

2 0

0 x y

 

 

nên x  1 0 x1. Khi đó:

2

1 y x

x

2 1

3 3 1

1 1

P x x x x

x x

      

  .

• Hướng đi số 1:

(13)

 

1

4 1 5

P x 1

   x

 .

x 1 0 nên bất đẳng thức Cauchy cho ta: P 2 4

x 1 .

1 5 P 9

  x   khi

 

1 3

4 1

1 2

x x

  x  

 .

• Hướng đi số 2:

 

2 4 2 3

3 1 1

x x x

P x x

x x

   

  với x1.

   

2 2

4 8 3

1

x x

P x

x

 

 

.

 

0 3

P x   x 2. Bảng biến biên:

x  1 3

2 

 

P x  0 

 

P x

 

3 9

P 2

 

  Từ bảng biến thiên cho ta giá trị nhỏ nhất P9. Cách 2. ( Nguyễn Văn Hòa)

Ta có: xyx2yx2xyy0 Nên   y24y0y4

2 2

4 4

2 2

y y y y y y

  x  

 

2 2

4 5 3 4

3 3

2 2

y y y y y y

P x y   y  

     .

 

2

3 2

5

2 4

P y

y y

 

  

 . 0 9

P   y 2 khi đó 3

x2 từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất P9 khi 3

x2, 9 y 2.

Câu 15. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 9) Có bao nhiêu số thực m để tồn tại duy nhất cặp số thực

x y;

thỏa mãn đồng thời logx2y22

4x4ym2m5

1 và x2y22x4y 1 0.

A. 2. B. 6 . C. 4. D. 0 .

Lời giải

Tác giả: Trần Nhân Lộc ; Fb: Nhan Loc Tran Chọn A

Từ yêu cầu đề, để tìm mthỏa mãn hai điều kiện đề cho, ta lập hệ phương trình:

 

2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2

2 4 1 0 2 4 1 0

log 4 4 5 1 4 4 5 2

           

 

 

            

 x y

x y x y x y x y

x y m m x y m m x y

(14)

   

   

2 2

2 2 2

1 2 4 (1)

2 2 1 (2)

    

 

     



x y

x y m m

.

Ta có

 

1 là phương trình đường tròn

 

C1 tâm I1

1; 2 ,

R12;

 

2 là phương trình hình tròn

 

C2 tâm I2

2; 2 ;

R2m2m1.

Để tồn tại duy nhất cặp số thực

x y;

khi và chỉ khi hệ có nghiệm duy nhất tương đương với

 

C1

C2

tiếp xúc ngoài, nghĩa là

 

2

 

2 2

1 212  2 1  2 2    1 2

I I R R m m

2 2

1 1 0 0; 1

mm  mm mm .

Chú ý: Tiếp xúc trong thì đường tròn và hình tròn có vô số điểm chung. Bạn đọc cần cẩn thận cho trường hợp này.

Câu 16. [2D2-6.5-3] (Cẩm Giàng) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn

3

3 2

3log 1 aa 2 log a. Giá trị của log2

2017a

xấp xỉ bằng:

A.19. B.26. C.25. D.23.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Văn Hòa ; Fb: Nguyễn Văn Hòa Hòa Chọn D

Từ giả thiết 3log 13

a3a

2 log2 a.

Đặt log2 a 3xa64x.

Ta được bất phương trình: 3 log 1 83

x 4x

6x  1 8 x4x 9x.

1 8 4

9 9 9 1

x x x

     

      

      .

Đặt

 

1 8 4

9 9 9

x x x

f x      

     

      .

 

1 ln 1 8 ln 8 4 ln 4 0

9 9 9 9 9 9

x x x

f x            

            

            ,  x . Vậy f x

 

là hàm số nghịch biến trên . Và ta lại có f

 

2 1.

Từ 1 8 4

9 9 9 1

x x x

     

  

     

      f x

 

f

 

2  x 2.

Suy ra a6424096 mà a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn suy ra a4095. Vậy log2

2017a

log2

2017 4095

22.97764311 23 .

Câu 17. [2D2-6.5-3] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho a b, là các số thực thỏa mãn 4a2b0 và loga2b21

4a2b

1. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P3a4b. Tính Mm.

A. 25. B. 22 . C. 21 . D. 20.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái; Fb:Thaiphucphat.

Chọn D

Nhận xét: a2b2  1 1, a b,

(15)

+ Ta có loga2b21

4a2b

 1 4a2ba2b21 (1). Cách 1.

+ Ta có 3

3 4

4

    Pa

P a b b . (2)

+ Thay (2) vào (1) ta được

2

3 2 3

4 2 1

4 4

   

    

 

P a P a

a a .

2 2

25 2 (3 20) 8 16 0

aa P PP  . (3)

Để bài toán đã cho tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P thì bất phương trình (3) có nghiệm hay  ' 0   ' 16P2320P00P20.

Suy ra M 20;m0 hay Mm20. Cách 2

 

1

a2

2

b1

24.

Suy ra M a b

;

là các điểm thuộc hình tròn

 

C tâm I

2;1

, bán kính R2. Gọi  là đường thẳng có phương trình: 3x4y0. Khi đó

;

3 4

5 5

a b P

d M    .

Mặt khác

;

3.2 4.1 2

d I   5  nên  tiếp xúc với đường tròn

 

C .

Đường thẳng  qua I và vuông góc với , cắt đường tròn

 

C tại hai điểm M1, M2 (như hình vẽ).

Dựa vào hình vẽ ta thấy:

Khi MM1, mind M

;

0minP0m0.

Khi MM2, maxd M

;

2R4maxP20M 20.

Vậy Mm20. Cách 3

+ Ta có loga2b21

4a2b

 1 4a2ba2b2 1

a2

2

b1

24

 

1

+ Mặt khác P3a4b3

a2

4

b1

10

Do đó

P10

2 3

a2

4

b1

2

3242

a2

2

b1

225.4 100

Khi đó 10P10 10  0P20

(16)

Vậy mminP0 khi và chỉ khi

 

2

 

2

2 1

3 4 0

2 1 4

a b

a b

 

  



    

(hệ có 1 nghiệm duy nhất)

max 20

MP khi và chỉ khi

 

2

 

2

2 1

3 4 0

2 1 4

a b

a b

 

  



    

(hệ có 1 nghiệm duy nhất)

Câu 18. [2D2-6.5-3] (SGD-Nam-Định-2019) Gọi S là tập tát cả các giá trị thực của tham số m để bất phơng trình m2

x5x4

m x

4x3

 x lnx 1 0 thỏa mãn với mọi x0. Tính tổng các giá trị của m trong tập S.

A. 2. B. 0 . C. 1. D. 2.

Lời giải

Tác giả: Phương Xuân Trịnh; PB: Phương Xuân Trịnh.

Chọn C

Xét hàm số f x

 

m2

x5x4

m x

4x3

xlnx1

 

f x

 liên tục trên

0; 

f

 

1 0.

* Điều kiện cần

 

2

5 4 4 3

 

4 3 3 2

1 1

f x m x x m x x

       x.

 

0,

0;

f x   x    f x

 

f

 

1 ,  x

0; 

.

Do f x

 

liên tục trên

0; 

x1 là điểm cực tiểu của hàm số f

 

1 0

2 0 0, 1

m m m m

      .

*/ Điều kiện đủ

+ Với m0 f x

 

x lnx 1 f

 

x 1 1

x

       f

 

x x 1

x

 

  .

 

0 1

fx   x . Bảng biến thiên:

 

0,

0;

f x x

      m0 thỏa mãn.

+ Với m1 f x

 

x52x4x3 x lnx1

 

3

1

2

ln 1

0,

0;

f x x x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Các tia AI; BI; CI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D, E, F. Dây EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N.. a) Vì

Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm.. Vào ngày mồng

Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 Dạng 1.5 Giải và biện luận phương trình logarit chứa tham số bằng phương pháp cô lập tham

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông

Điểm M thuộc BC(M khác trung điểm của BC). Phân tích: Chắc chắn là ta phải nghĩ đến tìm điểm E,F,M hoặc điểm nào đó thuộc cạnh BC. Vì các điểm này đã thuộc một

Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m  1.. Khi đó, ta có bảng biến

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm