• Không có kết quả nào được tìm thấy

[PTMH TOAN 2021] DẠNG-40-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ -LOGARIT VẬN DỤNG CAO-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[PTMH TOAN 2021] DẠNG-40-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ -LOGARIT VẬN DỤNG CAO-GV.docx"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Bất phương trình mũ + Nếu a1 thì

   

   

f x g x

aaf xg x . + Nếu 0 a 1 thì

   

   

f x g x

aaf xg x . + Nếu a chứa ẩn thì

   

1

    

0

f x g x

aaa f xg x  . 2. Bất phương trình logarit

+ Nếu a1 thì loga f x

 

loga g x

 

f x

 

g x

 

+ Nếu 0 a 1 thì loga f x

 

loga g x

 

f x

 

g x

 

+ Nếu a chứa ẩn thì

   

   

log 0 1 1 0

log 0 1 1 0

log

a a a

B a B

A A B

B

    



     

 .

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

 Lý thuyết về bất phương trình mũ – lôgarit

 Nhận dạng và phát triển các dạng toán tương tự

 …

BÀI TẬP MẪU

Câu 40 : Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn

2x1 2 2

  xy 0?

A.1024 . B.2047 . C. 1022. D.1023 .

Lời giải Chọn A

Cách 1:

Ta có: y 1 log2 y0. Gọi

2x1 2 2

  xy0 (*)

+Trường hợp 1:

1

2

2 1

2 2 0 2

2 2

2 0 2 1 log 0

x x

x x

x VN

y y x y

      

   

  

        

+Trường hợp 2:

1

2 2

2 1 1

2 2 0 2 2 2 2 log

2 0 2 log

x x

x x

x x y

y y x y

      

      

  

      

DẠNG TOÁN 40: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ -LOGARIT VẬN DỤNG CAO

(2)

Theo đề bài, ứng với mỗi số nguyên dương y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn bất

phương trình (*) tương đương với tập nghiệm 2 1 ; log S 2 y

   chứa không quá 10 số nguyên,

nghĩa là: log2 10 210 1024

y y

y y

 

 

   

 

Vậy có tất cả 1024 giá trị y thỏa mãn yêu cầu đề.

Cách 2:

Đặt t2x 0 thì ta có bất phương trình (2t 2)(t y ) 0 hay

( 2)( ) 0 (*).

t 2 t y 

y nên

2 y 2

, do đó 2

2 2 1

(*) 2 log .

2 2 2

t y x y x y

         

Nếu log2 y10 thì x{0, 1, 2,, 10} đều là nghiệm nên không thỏa yêu vầu bài toán. Suy ra log2 y10 hay y210 1024, mà y nên y{1, 2,, 1024}.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN

 Mức độ 3

Câu 1. Giả sử

x y0; 0

là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng Sx0y0 lớn nhất của bất phương trình 4x2 .3x y9.2x3y10, giá trị của S bằng

A. 2. B. 4. C 3. . D. 5 .

Lời giải:

Chọn C

Ta có 4x2 .3x y9.2x3y 10

2x1 2

 

x3y10

0.

Vì 2x 1 0 nên bất phương trình tương đương với 2x 3y 10 0 .

Với cặp số

x y,

nguyên không âm thì

x y,

chỉ có thể là:

     

0;0 , 0;1 , 0;2 ,

 

1;0 ,

 

1;1 ,

     

2;0 ; 2;1 , 3;0 . Vậy tổng S 3.

Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn 1 x 10 và x x29y3y

A. 10. B. 11. C. 9 . D. 8 .

Lời giải Chọn A

Ta có x x29y 3y  x x2 9y3y. Xét hàm số đặc trưng f t

 

 t2 t với t0.

Ta có f t

 

    2 1 0,t t 0 suy ra f t

 

là hàm số đồng biến trên

t 0

.

Suy ra x x 2 9y3y f x

 

f

 

3y  x 3y.

Với giả thiết 1 x 10 ta có: 3y 10 y 2. TH1: y   1 31 x 10 x

3;4;5;6;7;8;9;10

có 8 cặp nghiệm

x y;

thỏa mãn.
(3)

TH2: y 2 32   9 x 10 x

9;10

có 2 cặp nghiệm

x y;

thỏa mãn.

Vậy có tất cả 10 cặp nghiệm

x y;

thỏa mãn.

Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn x y,

5;50

2 2 2 2 2 2

xyy x   yy

A. 2. B. 5. C. 15 . D. 11.

Lời giải Chọn C

x y22y x  2 y22y  2 x x y22y 2 y22y2 (2) Xét hàm số f t

 

 t t trên khoảng

0;

ta có:

 

1 1 0, 0

 

f t 2 t f t

   t    

đồng biến.

 

2 f x

 

f y

2 2y2

 x y22y2.

Do x y,

5;50

nên 5 y22y 2 50 4

y1

249  1 y 6

Do y và y

5;50

nên y5 hoặc y6.

Với y5 có 37y22y  2 x 50 x

37;38;...;50

có 14 cặp

x y;

thỏa mãn.

Với y6 có 50y22y  2 x 50 x 50 có 1 cặp

x y;

thỏa mãn.

Vậy có tất cả 15 cặp

x y;

thỏa mãn.

Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn log 2

x2y

1

A. 10. B. 11. C. 9 . D. 8 .

Lời giải Chọn D

 

2 2 0

log 2 2 1 2 2 10

2 2 10

y

y y

y

x x x

x

  

     

 

 (vì

x y;

nguyên dương).

x y;

nguyên dương nên 2x2y 102y    8 1 y 3.

Với y 1 2x    8 x 4 x

1;2;3; 4

có 4 cặp

x y;

thỏa mãn.

Với y 2 2x    6 x 3 x

1; 2;3

có 3 cặp

x y;

thỏa mãn.

Với y 3 2x    2 x 1 x 1 có 1 cặp

x y;

thỏa mãn.

Vậy có tất cả 8 cặp

x y;

thỏa mãn đề bài.

Câu 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn 2.2x x sin2 y2cos2y

A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .

Lời giải:

Chọn B Ta có

2 2

2 cos 1 cos 2

2.2x x sin y2 y 2x   x 1 2 ycos y. (1)

(4)

Đặt f t

 

  2t t f t

 

2 .ln 2 1 0, t    t 0.

Suy ra hàm số y f t

 

là hàm số đồng biến trên

0;

.

Suy ra

 

1 f x

 1

f

cos2 y

  x 1 cos2 y  x sin2 y x 0 vô lí.

Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương

x y;

nào thỏa mãn đề bài.

Câu 6. Tập các cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn điều kiện logx

y x x  25

2

A. 6 . B. 4. C. 5 . D. 7.

Lời giải:

Chọn A

2

2 2

2 2

0, 1 0, 1

log 5 2 5 0 5 0

5 5

x

x x x x

y x x y x x y x x

y x x x y x

   

 

 

             

       

  . (1)

x y;

nguyên dương nên x

2;3; 4

Với x2 có

 

1 6 5 00, 1

1; 2;3

2 5

x x

y y

y

 



     

  

 có 3 cặp

x y;

thỏa mãn.

Với x3 có

 

1 12 5 00, 1

 

1;2

3 5

x x

y y

y

 



     

  

 có 2 cặp

x y;

thỏa mãn.

Với x4 có

 

1 0,20 5 01

 

1

4 5

x x

y y

y

 



     

  

 có 1 cặp

x y;

thỏa mãn.

Vậy có tất cả 6 cặp

x y;

thỏa mãn yêu cầu đề bài.

CÂU 7. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 32x23 3x

m2 1

3m 0 có không quá 30 nghiệm nguyên?

A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.

Lời giải:

Chọn D

 

   

   

2 2 2 2

3 3 3 1 3 0 9.3 9.3 .3 3 3 0

9.3 3 3 3 3 0

3 3 9.3 1 0

x x m m x x m x m

x x m x m

x m x

       

    

   

Ta có 3x3m  0 x m. 9.3x    1 0 x 2.

Bảng xét dấu

x  2 m 

V

T + 0

0 +

Ta có tập nghiệm S  

2 ; m

.
(5)

Tập hợp các nghiệm nguyên là

1; 0; 1; ...; m1 .

Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28 m 29.

Câu 8. Biết

x y;

là cặp nghiệm nguyên của bất phương trình

logx

y x  5

1 log

 

x y 1

0

thỏa mãn y x 10, hỏi hiệu số y x lớn nhất bằng bao nhiêu:

A. 7 . B. 5 . C. 2. D. 9 .

Lời giải:

Chọn D

Điều kiện

0, 1

0, 1

5 0 5

0

x x

x x

y x y x

y

 

   

    

   

  .

Suy ra logx y1 Suy ra

 

   

 

0, 1 0, 1

0, 1

log 5 1 log 1 0 5 0 5

2 5

log 5 1 0 5

x x

x

x x x x

x x

y x y y x y x

y x

y x x

y x

     

 

  

                    

Theo giả thiết y x 10 suy ra 2x   5 y x 10   x 3 x

 

2;3 .

Với x   2 9 y 12 y

10;11

.

Với x 3 11 y 13 y

 

12 .

Trong các cặp

x y;

ta thấy hiệu y x 9 là lớn nhất..

Câu 9. Số cặp nghiệm

x y;

nguyên của bất phương trình

2x y

2.25x22xy2y23

x y

23

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .

Lời giải Chọn D

Từ

2x y

2.25x22xy2y29 

x y

23

2x y

2.22x y  2x y 23

x y

230(*)

Đặt

 

 

2 2

2 0

3 3

a x y

b x y

   



    

 khi đó (*) đưa về: a.2a b   b 0 a.2a  

 

b .2b.

a   0 b 0.

Xét hàm số f t

 

t.2 , t t

0;

f t

 

 2t t.2 .ln 2 0, t   t

0;

. Suy ra f a

 

f

 

      b a b a b 0

.

Suy ra

2x y

 

2 x y

2  3 0

2x y

 

2 x y

2 3.

Với giả thiết x y, là các số nguyên nên

2x y

2

x y

2 chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:

2x y 0 0 0 1 1 1 1 1 1

x y 0 1 1 1 1 1 1 0 0

(6)

x 0 1 3

1

3 2

3 0 0 2

3 1 3

1

3

y 0 2

3 2 3

1

3 1 1 1 3

1 3

1

3 Nhận Loại Loại Loại Nhận Nhận Loại Loại Loại Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.

Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

 

x y; với x2020

thỏa mãn điều kiện

2 2

2

log 2 4 4 8 1

1

x x x y y

y

     

.

A. 2020. B. vô số. C. 1010. D. 4040.

Lời giải Chọn C

      

2

2

2 2

2 2 2

log 2 4 4 8 1 log 2 log 1 4 1 2 1

1

x y x x y x y y x

y

              

   

2

     

2

2 2

log x 2 x 2 log 2 y 1 2 y 1 1

  . Xét hàm số f t

 

log2t t2trên

0;

.

Ta có

 

1 2 0

0;

f t ln 2 t t

t      f t

 

đồng biến trên

0;

.

 

1 f x

 2

f

2y   2

x 2 2y  2 x 2y.

0 x 2020  0 y 1010.

Vậy có 1010cặp số nguyên dương

 

x y; .

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình

3x2 3 3

  x2m0 chứa không quá 9 số nguyên?

A.1094 . B.3281. C.1093 . D.3280 .

Lời giải Chọn D

Gọi

3x2 3 3

  x2m 0 (1)

Đặt t3 ,x t0, bất phương trình (1) trở thành

9t 3

 t2m 0 2 

+ Nếu 2 3

m 9 3

18 1

m 

thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.

+ Nếu 2 3

m 9 3

m 18

  thì bất phương trình

 

2 3 2

9 t m

   . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình

 

1 3

 

3 ; log 2 S  2 m . Để S chứa không quá 9 số nguyên thì 3

 

8

log 2 8 0 3 m    m 2 Vậy có 3280 số nguyên dươngm thỏa mãn.

(7)

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình

3x2x9 2

 

x2 m

0 có 5

nghiệm nguyên?

A. 65021. B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .

Lời giải Chọn B

Gọi

3x2x9 2



x2 m

0 (1)

T

rường hợp 1 : Xét

2 2 1

3 9 0 2

2

x x x

x x

x

         .

Khi đó,

2

2

2 2 2

1 1 (1) 2

log log log

x m m

m x m m x m

 

  

      

Nếu m1 thì vô nghiệm.

Nếu m1 thì (2)  log2m  x log2m . Do đó, để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên

thì tập hợp

 

  ; 1

 

2;  

 

 log2m; log2m có 5 giá trị nguyên 3 log2m 4

   512 m 65536. Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.

T

rường hợp 2 : Xét 3x2x   9 0 x2      x 2 1 x 2. Vì

1; 2

chỉ có hai số nguyên nên không có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.

Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu bài toán.

CÂU 13. Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình 32x23 3x

m2 1

3m 0 có không quá 30 nghiệm nguyên?

A. 28 . B. 29 . C. 30 . D.31.

Lời giải Chọn B

 

   

2 2 2 2

3 3 3 1 3 0 9.3 9.3 .3 3 3 0

3 3 9.3 1 0

x x m m x x m x m

x m x

       

   

Ta có 3x3m   0 x m 9.3x    1 0 x 2.

Bảng xét dấu

x  2 m 

3x3m

 

9.3x1

+ 0 0 +

Ta có tập nghiệm S  

2 ; m

.

Tập hợp các nghiệm nguyên là

1; 0; 1; ...; m1 .

Để có không quá 30 nghiệm nguyên thì m 1 28 m 29.

(8)

Câu 14. Cho bất phương trình m.3x1(3m2)(4 7)x (4 7)x0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x 

;0

.

A.

2 2 3 m 3

 . B.

2 2 3 m 3

 . C.

2 2 3 m 3

 . D.

2 2 3 m 3

  .

Lời giải Chọn B

.3x 1 (3 2).(4 7)x (4 7)x 0

m m    

4 7 4 7

3 (3 2). 0

3 3

x x

m m      

       

Đặt

4 7

3

x

t   

   , vì x0nên 0 t 1.

BPT trở thành

 

3 2

3 m 0, 0; 1

m t t

t

      2 2

3 ,

1 m t

t

  

t

0; 1

Xét

2 2

( ) ,

1 f t t

t

 

t

0; 1

 

2 2

2 2

( ) 0 3 1

1

t t t

f t t

t

  

    

Vậy yêu cầu bài toán

2 3 6 2 2 3

3 .

3 3

mm

   

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x 3 5 2 x m nghiệm đúng với mọi x 

;log 52

.

A. m4. B. m2 2 . C. m4. D. m2 2 . Lời giải

Chọn A

Đặt 2x t . Vì xlog 52  0 2x2log 52   0 t 5. Yêu cầu bài toán trở thành t 3 5 t m,  t

0;5

.

Xét hàm số f t

 

t 3 5t với t

0;5

.

 

1 1

2 3 2 5

f t  tt

  .

 

0 1 1 0 3 5 1

2 3 2 5 3 5

f t t t

t t t t

  

            

(9)

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có: m4.

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình m.4x2 2x 1 

1 2m

.10x2 2x 1m.25x2 2x 10

nghiệm đúng với mọi

1; 2 x 2 

  .

A. m0. B.

100 m841

. C.

1 m 4

. D.

100 m841

. Lời giải

Chọn A

 

2 2 1 2 2 1 2 2 1 1

.4 1 2 .10 .25 0, ; 2

2

x x x x x x

m     m  m      x  

 

2 2 1 2 2 2 1

5 5 1

1 2 . . 0, ; 2

2 2 2

x x x x

m m m x

   

     

             

 

1

Đặt

 

2 2 1 2 2 1

5 5 5

( ) .ln . 2 2 0 1

2 2 2

x x x x

t t x x x

   

      

          

      .

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có

4 2; t 25 5

  

   

2 2

4 2 4 2

1 1 2 . . 0, ; , ;

25 5 2 1 25 5

m m t m t t m t t

t t

   

             

4 2 2 25 5;

min 2 1

m t

t t

   

(*) Xét hàm số

 

2

2 1 f t t

t t

   ,

4 2; t 25 5

  

   

2 2 2

1 2 1 f t t

t t

   

  ,

   

2 1

 

0 1 0

1

t l

f t t

t l

 

       

 

Ta có

4 100

25 841 f    ,

2 10

5 49

f      4 2

 

25 5;

min 100 f t 841

 

(*)

100 m 841

  .

Vậy

100 m841

thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi

1; 2 x 2 

  .

(10)

Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn

2

4 3

log xy log (x y )

?

A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .

Lời giải Chọn C

Bất phương trình đã cho tương đương log (3 x y ) log 4

x2y

0(1)

Xét hàm số f y( ) log ( 3 x y ) log 4

x2y

.

Tập xác định D  ( ;x ).

Với mọi x ta có x2x nên f y( )(x y1) ln 3

x21y

ln 40, x D

( )

f y đồng biến trên khoảng ( x; ).

Do y là số nguyên thuộc ( x; ) nên y  x k k, .

Giả sử y  x klà nghiệm của bất phương trình (1) thì ( )f yf( x k) 0 . Mà         x 1 x 2 ... x k và ( )f y đồng biến trên khoảng ( x; ), suy ra

( 1) ( 2) ... ( ) 0

f   x f    x f   x k , nên các số nguyên    x 1, x 2, ...,  x k đều là nghiệm của (1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có k số nguyên y thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi x.

Để có không quá 728 số nguyên y thì f( x 729) 0 log 729 log34

x2 x 729

0

2 1 13469 1 13469

3367 0

2 2

x xx

      

x nên x 

57, 56, ..., 58

.

Vậy có 116 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 18. Điều kiện của m để hệ bất phương trình

 

2 1 2 1

2

7 7 2020 2020

2 2 3 0

x x x x

x m x m

   



    

 có nghiệm là :

A. m 3. B.   2 m 1. C.   1 m 2. D. m 2.

Lời giải Chọn D

     

2 1 2 1 2 1 2 1

7 x x 7 x 2020x20207 x x 1010. 2xx 1 7 x 1010. 2 x1 * Hàm số ( ) 7f t  t 1010.t đồng biến trên  .

 

* f

2x x 1

 

f 2 x 1

2x x  1 2 x    1 1 x 1.

Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm x2

m2

x2m 3 0 có nghiệm x 

1; 1

2 2 3

2

x x

m x

 

   có nghiệm x 

1; 1

.
(11)

Từ bảng biến thiên ta thấy m 2 là các giá trị cần tìm.

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình

2 2 2

9m x+4m x³ m.5m x có nghiệm?

A. 10 . B. Vô số. C. 9 . D. 1.

Lời giải

Chọn B

Từ giả thiết, ta chỉ xét mÎ+

Ta có:

2 2 2

9m x+4m x ³ m.5m x

( )

2 2

9 4

5 5 1

m x m x

æö÷ æö÷ m

ç ç

Û ççè ø÷÷ +ççè ø÷÷ ³

2 2 2 2 2

9 4 9 4 6

2 . 2

5 5 5 5 5

m x m x m x m x m x

æö÷ æö÷ æö æö÷ ÷ æö÷ ç ÷ +ç ÷ ³ ç ÷ ç ÷ = ç ÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

ç ç ç ç ç

è ø è ø è ø è ø è ø .

Do đó nếu x0 là nghiệm của bất phương trình 6 2

2 5

m x

æö÷ m ç ÷ ³

ç ÷çè ø thì x0 cũng là nghiệm của

2 2

9 4

5 5

m x m x

æö÷ æö÷ m ç ÷ +ç ÷ ³ ç ÷ ç ÷

ç ç

è ø è ø .

Ta xét các giá trị mÎ+ làm cho bất phương trình

( )

6 2

2 2

5

m x

æö÷ m ç ÷ ³

ç ÷çè ø có nghiệm.

Vì 6 2

2 5

m x

æö÷ m ç ÷ ³ ç ÷çè ø

6 2

5 2

m x m

æö÷

Û çç ÷çè ø÷ ³ , mÎ +

2

6 5

log 2 m x æ öçm÷

Û ³ ç ÷çè ø÷ 12 65 log 2 x m

m

æ ö÷

Û ³ çç ÷çè ø÷, với mÎ+.

Vậy với mÎ + thì bất phương trình ( )2 có nghiệm tương ứng là

2 6 5

1 log 2 x m

m

æ ö÷

³ çç ÷çè ø÷.

Suy ra có vô số giá trị mÎ + làm cho bất phương trình ( )1 có nghiệm.

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

10;10

để bất phương trình sau nghiệm đúng với  x  :

6 2 7

x

2m

 

3 7

x

m1 2

x 0

A. 10 . B. 9 . C. 12. D. 11.

Lời giải

(12)

Chọn C Ta có:

6 2 7

x

2m

 

3 7

x

m1 2

x 0 2 3x

7

x

2m

 

3 7

x

m1 2

x

3 7

x

2 m

32 7x m 1

       

Đặt t 

3 7

x, t0 3 2 7 1

x

t

  

   .

Yêu cầu bài toán

2

.1 1, 0 2 2, 0

1 t t

t m m t m t

t t

            

 Xét hàm số

 

2 2

1 t t f t t

  

 trên khoảng

0; 

, ta có

   

2 2

2 3

1 t t

f t t

   

 

0

f t 

3 1 t t

  

   . Khi đó, ta có bảng biến thiên sau

Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m1. Suy ra trong đoạn

10;10

có tất cả 12 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 Mức độ 4

Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

với x2020thỏa mãn log2

x 1

2x2y 1 4y.

A.5. B. 1010. C. 6. D. 2020.

Lời giải Chọn A

Theo đề bài log2

x 1

2x2y 1 4y log 22

x 1

 

2 x 1

2y22y Đặt tlog 22

x 1

2

x 1

2t.

Ta có 2t t 22y2y

 

1 .

Xét hàm số f t

 

 2t ttrên R

 

2 .ln 2 1 0t

 

f t      t R f t

đồng biến trên R.

 

1  f t

 

f

 

2y  t 2ylog 22

x 1

2y

 

2

2 x 1 2 y

  

2 1

2 y 1

x

   .

(13)

2 1

2

2020 2 1 2020 1 1 log 2019 2

x  y    y

. Vì y Z  y

1;2;3;4;5

.

Vậy có 5 cặp điểm cặp số nguyên dương

x y;

.

Câu 2. Xét các số thực thỏa mãn 2x2y21

x2y22x2 4

x. Giá trị lớn nhất của biểu thức

8 4

2 1

P x

x y

 

  gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Lời giải Chọn C

 

2 2 1 2 2

2x yxy 2x2 .4x

2 2 2 1 2 2

2xy xxy 2x2

12 2

1

2 2 1

 

2x y  x y  0 1 Đặt t

x1

2y2

 

1 2t      t 1 0 0 t 1

x1

2y21

   

8 4

2 8 . . 4 0

2 1

P x P x P y P

x y

       

 

Yêu cầu bài toán tương đương:

 

2

 

2 2

2

2 8 4

1 3 12 2 8 5 5 5 5

2 8

P P

P P P P

P P

  

          

 

Câu 3. Có bao nhiêu bộ

x y;

với x y, nguyên và 1x y, 2020 thỏa mãn

 

3

 

2

2 2 1

2 4 8 log 2 3 6 log

2 3

y x

xy x y x y xy

y x

    

           ?

A. 2017 . B. 4034 . C. 2. D. 2017 2020 .

Lời giải Chọn B

+ Điều kiện

*

, : , 2020 *

, : , 2020

2 1 2

0, 0 3, 0

3 2

ìï Î £

ï ìï Î £

ïï Û ï

í + í

ï > > ï > >

ï ïî

ï - +

ïî

¥ ¥

x y x y

x y x y

x y

x y

x y .

BPT cho có dạng

   

2

   

3

4 2

3 2 log 1 4 2 log 1 0

3 2

x y

x y x y

x y

 

 

 

            .

+ Xét y1 thì thành

 

2

 

3

4 2

3 log 1 3 4 log 0

3 3

x x x

x

  

        , rõ ràng BPT này nghiệm

đúng với mọi x3 vì

 

2 2

   

3

4 2

3 0, log 1 log 0 1 0, 3 4 0, log 0

3 3

x x x

x

  

            . Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ

x y;

  

x;1 với 4 x 2020,x .
(14)

+ Xét y2 thì thành 4

x4 log 1 0

3  , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4 x 2020,x .

Trường hợp này cho ta 2017 cặp

x y;

nữa.

+ Với y2,x3 thì VT

 

* 0 nên không xảy ra.

Vậy có đúng 4034 bộ số

x y;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4. Cho x y, là các số thực thỏa mãn bất phương trình: log 22

x2

 x 3y8y. Biết 0 x 20, số các cặp x y, nguyên thỏa mãn bất phương trình trên là

A. 2. B. 33 . C. 35 . D. 5 .

Lời giải:

Chọn C

Ta có log 22

x  2

x 3y8y 2log2x1 log2

x 1

23y3y. (1) Xét hàm số f t

 

 2t t f t

 

2 ln 2 1 0,t    t  .

Khi đó

 

1  f

log2

x1

 

f

 

3y log2

x 1

3y x 23y1. Với 0 x 20 1 23y 21  0 y log 21 1, 48  .

y  y

 

0;1 .

Với y0 có x0 nên có 21 cặp

x y;

thỏa mãn.

Với y1 có x7 nên có 14 cặp

x y;

thỏa mãn.

Vậy có tất cả 35 cặp

x y;

thỏa mãn.

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

10;10

để bất phương trình sau nghiệm đúng với  x  :

6 2 7

x

2m

 

3 7

x

m1 2

x0

A. 10. B. 9 . C. 12 . D. 11.

Lời giải:

Chọn D Ta có:

6 2 7

x

2m

 

3 7

x

m1 2

x0 2 3x

7

x

2m

 

3 7

x

m1 2

x

3 7

x

2 m

32 7x m 1

       

Đặt t 

3 7

x, t0 3 2 7 1

x

t

  

   . Bất phương trình đã cho trở thành:

2

.1 1

t m m

  t   2 2 1 t t

t m

   

 .

Xét hàm số

 

2 2

1 t t

f t t

  

 trên khoảng

0; 

, ta có

 

 

2 2

2 3 1 t t f t t

   

(15)

 

0

f t 

3 0 t t

  

   . Khi đó, ta có bảng biến thiên sau:

Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng thì m1. Suy ra trong đoạn

10;10

có tất cả 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 6. Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình

2 2 2

9m x+4m x³ m.5m x có nghiệm?

A. 10 . B. Vô số. C. 9 . D. 1.

Lời giải:

Chọn B

Từ giả thiết, ta chỉ xét mÎ +

Ta có:

2 2 2

9m x+4m x³ m.5m x

( )

2 2

9 4

5 5 1

m x m x

æö÷ æö÷ m

ç ç

Û ççè ø÷÷ +ççè ø÷÷ ³

2 2 2 2 2

9 4 9 4 6

2 . 2

5 5 5 5 5

m x m x m x m x m x

æö÷ æö÷ æö÷ æö÷ æö÷ ç ÷ +ç ÷ ³ ç ÷ ç ÷ = ç ÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

ç ç ç ç ç

è ø è ø è ø è ø è ø .

Do đó nếu có x0 là nghiệm của bất phương trình 6 2

2 5

m x

æö÷ m ç ÷ ³ ç ÷çè ø thì x0 cũng là nghiệm của

2 2

9 4

5 5

m x m x

æö÷ æö÷ m ç ÷ +ç ÷ ³ ç ÷ ç ÷

ç ç

è ø è ø .

Ta xét các giá trị mÎ + làm cho bất phương trình

( )

6 2

2 2

5

m x

æö÷ m ç ÷ ³

ç ÷çè ø có nghiệm.

Vì 6 2

2 5

m x

æö÷ m ç ÷ ³ ç ÷çè ø

6 2

5 2

m x m

æö÷

Û çç ÷çè ø÷ ³ , mÎ +<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm.. Vào ngày mồng

Chú ý: Tiếp xúc trong thì đường tròn và hình tròn có vô số điểm chung.. Bạn đọc cần cẩn thận cho trường

Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là

TÌM SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÀM HỢP KHI BIẾT BẢNG BIẾN THIÊN HOẶC ĐỒ THỊ..

Dựa vào bảng biến thiên trên thì phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.. Ta có bảng biến

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệtA. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán giải phương trình