TỔ Toán
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
GIẢI TÍCH
Chương 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I
Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
II
1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT CƠ BẢN
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log𝑎𝑥 > 𝑏, với a > 0, a 1 ℎ𝑜ặ𝑐 log𝑎𝑥 ≥ 𝑏, log𝑎𝑥 < 𝑏, log𝑎𝑥 ≤ 𝑏
Nếu 𝑎 > 1 : log𝑎𝑥 > 𝑏 ⇔ 𝑥 > 𝑎𝑏
Nếu 0 < 𝑎 < 1 : log𝑎𝑥 > 𝑏 ⇔ 0 < 𝑥 < 𝑎𝑏
BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
II
𝑎)log3𝑥 > 2 𝑏)log1 3
𝑥 > 3 VD: GIẢI CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài giải
2
a)log x
32 x 3 9
𝑏)log
1 3𝑥 > 3 ⇔ 0 < 𝑥 < 1 3
3
⇔ 0 < 𝑥 < 1
27
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
II
2. Một số bất phương trình lôgarit đơn giản VD: Giải bất phương trình
a) log1 ቁ
2
(5x + 10) < log1 2
(𝑥2 + 6x + 8
𝑏) log
22𝑥 − 6log
2𝑥 + 8 ≤ 0
Giải:
ቊ 𝑥2 + x − 2 < 0
𝑥2 + 6x + 8 > 0 –2 < x < 1
4 x 16
𝑎) ቊ5x + 10 > 𝑥2 + 6x + 8
𝑥2 + 6x + 8 > 0 ቊ −2 < 𝑥 < 1
x > −2 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 < −4
𝑏) log22𝑥 − 6log2𝑥 + 8 ≤ 0 2 ≤ log2𝑥 ≤ 4
Bài giải
Câu 1.
Chọn A.
A. 𝒙 > 𝟏 B. 𝒙 < 1 C. 𝒙 > −2
3 . D. 𝒙 < −1
Ta có: log5(3𝑥 + 2) > 1
⇔ 3x + 2 > 5
⇔ 𝑥 > 1.
Nghiệm của bất phương trình log5(3𝑥 + 2) > 1 là:
Bài giải
Câu 2.
Chọn C.
Giải bất phương trình log1
2
𝑥2 − 3𝑥 + 2 ≥ −1
A. 𝒙 ∈ −∞; 1 . B. 𝒙 ∈ 0; 2
C. 𝒙 ∈ 0; 1 ∪ 2; 3 . D.𝒙 ∈ 0; 2 ∪ 3; 7 .
Điều kiện: 𝑥2 − 3𝑥 + 2 > 0 ⇔ ቈ𝑥 > 2 𝑥 < 1. Ta có 𝑙𝑜𝑔1
2
𝑥2 − 3𝑥 + 2 ≥ −1 ⇔ 𝑙𝑜𝑔1
2
𝑥2 − 3𝑥 + 2 ≥ 𝑙𝑜𝑔1
2
2
⇔ 𝑥2 − 3𝑥 + 2 ≤ 2 ⇔ 𝑥2 − 3𝑥 ≤ 0 ⇔ 0 ≤ 𝑥 ≤ 3 Kết hợp với điều kiện ta được:𝑥 ∈ 0; 1 ∪ 2; 3 .
Bài giải
Câu 3.
Chọn D.
A.𝑺 = 2 − 3; 2 + 3 B. 1; +∞ C. 𝑺 = 1
2 ; 1 ∪ 5; +∞ . D. 𝑺 = 1
2 ; 1 .
Tìm tập nghiệm bất của phương trình log1
3
𝑥2− 6𝑥 + 5 + 2log3 2 − 𝑥 ≥ 0.
Ta có: log1
3
𝑥2 − 6𝑥 + 5 + 2log3 2 − 𝑥 ≥ 0
⇔
𝑥2 − 6𝑥 + 5 > 0 2 − 𝑥 > 0 log3 2 − 𝑥 2
𝑥2 − 6𝑥 + 5 ≥ 0
⇔ ቐ
𝑥 < 1 2 − 𝑥 2
𝑥2 − 6𝑥 + 5 ≥ 1 ⇔ ቐ
𝑥 < 1 1
2 < 𝑥 < 1 ℎ𝑎𝑦 𝑥 > 5
⇔ 1
2 ≤ 𝑥 < 1.
Câu 4.
A. 𝑺 = −∞; −𝟑 ∪ 𝟏; +∞ . B. 𝑺 = −3; 1
C. 𝑺 = −2; 1 . D. 𝑺 = −∞; −2 ∪ 1; +∞ .
Tìm tập nghiệm bất phương trình log0,5 4𝑥 + 11 < log0,5 𝑥2 + 6𝑥 + 8 .
Bài giải
Ta có: log0,5 4𝑥 + 11 < log0,5 𝑥2 + 6𝑥 + 8
⇔ ቐ
4𝑥 + 11 > 0 𝑥2 + 6𝑥 + 8 > 0
4𝑥 + 11 > 𝑥2 + 6𝑥 + 8
⇔ −3 < 𝑥 < 1
. ChọnB.
Câu 5.
A.16. B.12 C. 8. D.4.
Bất phương trình log1
2
2𝑥 + 3log1
2
𝑥 + 2 ≤ 0 có tập nghiệm 𝑆 = 𝑎; 𝑏 . Giá trị của 𝑎2 𝑏 bằng:
Bài giải Ta có: log1
2
2𝑥 + 3log1 2
𝑥 + 2 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ log1 2
𝑥 ≤ −1 ⇔ 2 ≤ 𝑥 ≤ 4
Chọn C.
⇔ a = 2; b = 4 ⇔ 𝑎2 𝑏 = 8
Câu 6.
A.𝑥 ∈ 0; 1
4 ∪ 9; +∞ . B. 𝑥 ∈ 0;1
4 ∪ 8; +∞
. C. 𝑥 ∈ −∞; 1
4 ∪ 8; +∞ . D.
∈ −∞; 1
4 ∪ 9; +∞ . Bài giải
Nghiệm của bất phương trình log21
2
𝑥 − log2 2𝑥 − 5 ≥ 0 là:
Ta có: log21 2
𝑥 − log2 2𝑥 − 5 ≥ 0 ⇔ log22𝑥 − log2𝑥 − 6 ≥ 0
⇔ log2𝑥 ≤ −2 ℎ𝑎𝑦 log2𝑥 ≥ 3 ⇔ ቐ 𝑥 > 0 𝑥 ≤ 1
4 ℎ𝑎𝑦 𝑥 ≥ 8 ⇔ 0 < 𝑥 ≤ 1
4 ℎ𝑎𝑦 𝑥 ≥ 8.
Chọn B.