• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất – Toán 12"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chương II. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất

1. Bất phương trình mũ cơ bản

- Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax b (hoặc ax b, ax b, ax b) với a0, a1.

2. Tập nghiệm của bất phương trình mũ cơ bản

a. Tập nghiệm của bất phương trình axb

(

a0, a1

)

ax b Tập nghiệm

a 1 0 a 1

b0

b0

(

log b;+a

) (

−;log ba

)

b. Tập nghiệm của bất phương trình ax b a

(

0, a1

)

ax b Tập nghiệm

a 1 0 a 1

b0

b0

log b;+a

) (

−;log ba

c. Tập nghiệm của bất phương trình ax b a

(

0, a1

)

ax b Tập nghiệm

a 1 0 a 1

b0  

b0

(

−;log ba

) (

log b;a +

)

(2)

d. Tập nghiệm của bất phương trình ax b a

(

0, a1

)

ax b Tập nghiệm

a 1 0 a 1

b0  

b0

(

−;log ba

 

log b;+a

)

3. Một số bất phương trình mũ đơn giản VD1. Giải bất phương trình sau:

a. 2

x 1

x x 1

3 3

 

    b.

2 x x

2 2

5 5

   

   

    Lời giải:

a. 2 2

x 1

x x 1 x x x 1 2

3 3 3 x x x 1

3

   − +  −  − +

 

x2   −  1 1 x 1 Vậy bất phương trình có tập nghiệm S= −

(

1;1

)

b.

2 x x

2 2

5 5

   

   

    . Điều kiện: 2−   x 0 x 2 Bất phương trình  2− x x (vì cơ số 2 1

5  )

2

0 x 2

0 x 2

1 x 2

x 1

2 x x

x 2

  

   

     

−  

   − Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=

(

1;2

VD2. Giải các bất phương trình sau:

a. 4x −2x − 2 0 b. 4x 1+ +6x −3.9x 0 c. 0,4x −2,5x 1+ 1,5

(3)

Lời giải:

a. 4x 2x −  2 0

( )

2x 2 2x − 2 0

Đặt t=2 , tx

(

0

)

. Bất phương trình trở thành:

t2 − − t 2 0 t 2

t 2

t 1

 

  −   Với t 2 2x   2 x 1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S= +

1;

)

b. 4x 1+ +6x −3.9x 0

x x x

4.4 6 3.9 0

 + − 

x x

4 6

4. 3 0

9 9

   

   +  − 

   

x 2 x

2 2

4. 3 0

3 3

    

     +   −  Đặt t 2 x, t

(

0

)

3

=   

  . Bất phương trình trở thành:

2 3

4t t 3 0 1 t

+ −   −   4. Kết hợp với điều kiện ta được:

x

2 3

3 3 2 3 3

0 t t x log

4 4 3 4 4

          

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 2

3

S log 3; 4

 

= +

 

c.

x x

x x 1 2 5 5 3

0, 4 2,5 1,5 .

5 2 2 2

+    

−     −     Đặt t 2 x, t

(

0

)

5 x 1

5 2 t

   

=     =

    .

Bất phương trình trở thành:

(Loại)

(4)

5 3 2

t 2t 3t 5 0

2t 2

−   − − 

t 5 5

t

2 2

t 1

 

  

  −

 Với

x x 1

5 2 5 2 2

t x 1

2 5 2 5 5

     

          −

     

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S= − −

(

; 1

)

VD3. Giải bất phương trình:

1 x

x 4

   +3

  

Lời giải:

Xét hàm số f x

( )

1 x x 4

3

=    − −

Ta có: f ' x

( )

1 x.ln1 1 0

3 3

=   − 

  . Do đó f x

( )

nghịch biến Với x − 1 f x

( ) ( )

 − =f 1 0 nên f x

( )

0 vô nghiệm Với x − 1 f x

( ) ( )

 − =f 1 0

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S= − +

1;

)

VD4. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 5x2− +5x 6 2x 3 Lời giải:

Lôgarit cơ số 5 hai vế ta được: log 55 x2− +5x 6 log 25 x 3

( )

2

x 5x 6 x 3 .log 25

 − +  −

(

x 2 x

)(

3

) (

x 3 .log 2

)

5

 − −  −

(

x 3 x

)(

2 log 25

)

0

 − − − 

TH1.

5 5

x 3 0 x 3

x 3 x 2 log 2 0 x 2 log 2

−  

 

  

 − −    +

 

TH2. 5

5 5

x 3 0 x 3

x 2 log 2 x 2 log 2 0 x 2 log 2

−  

 

   +

 − −    +

 

(Loại)

(5)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S= − +

(

;2 log 25

) (

 3;+

)

4. Luyện tập

Bài 1. Giải các bất phương trình sau:

a. 2− + +x2 5x 38 b.

2 x2 3x

2 1,5

3

 

   c. 11 x 6+ 11x Bài 2. Giải các bất phương trình sau:

a. 22x 1 +22x 2 48 b. 16x −4x − 6 0 c.

x x

3 3

3 2

Bài 3. Giải các bất phương trình sau:

a. 4x −3.2x + 2 0 b. 4x −2.52x 10x c. 5x2− +5x 6 2x 3 Bài 4. Giải các bất phương trình sau

a.

1 x 1

2 x 2

   −

   b. 3x  −5 2x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu một người gửi số tiền A theo thể thức lãi suất liên tục, với lãi suất r mỗi năm, thì sau n năm, số tiền người gửi thu được cả vốn lẫn lãi là S = Ae nr

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông

Nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị âm (mà không làm thay đổi điều kiện của.. bất phương trình) và đổi chiều bất phương

[r]

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất 1.. Cách giải một số phương trình mũ

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit Công thức giải phương trình lôgarit1.

Chương 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. BẤT PHƯƠNG

[r]