Chương II. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit Công thức giải phương trình lôgarit
1. Định nghĩa
- Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
- Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log xa =b a
(
0,a 1)
Theo định nghĩa lôgarit ta có: log xa = =b x ab Minh họa bằng đồ thị
Ta vẽ đồ thị hàm số y=log xa và đường thẳng y=b trên cùng một hệ trục tọa độ
Dựa vào đồ thị ta thấy: Trong cả hai trường hợp thì đường thẳng y=b luôn cắt nhau tại một điểm với mọi b .
Vậy ta có kết luận sau:
Phương trình log xa =b a
(
0,a 1)
luôn có nghiệm duy nhất x=ab b - Chú ý: Khi giải một phương trình lôgarit ta cần tìm điều kiện của x 2. Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giảna. Đưa về cùng cơ số
- Áp dụng một số tính chất của lôgarit:
( )
a a a
log x.y =log x+log y a x a a
log log x log y
y= −
α
a a
log b =α.log b a c
c
log b log b
log a
= aα a
( )
log b 1log b α 0
=α
VD1. Giải các phương trình sau:
a. log x3 +log x9 =6
b. log x2 +log x4 +log x 118 = c. ln 2x
(
2−x)
−ln x=ln 3Lời giải:
a. log x3 +log x9 =6. Điều kiện x 0 Phương trình 3 1 3
log x log x 6
+2 =
4
log x3 4 x 3 x 81
= = = (Thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=81
b. log x2 +log x4 +log x 118 = . Điều kiện x 0 Phương trình log x2 1log x2 1log x2 11
2 3
+ + =
2
11log x 11
6 = log x2 = =6 x 26 =x 64 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=64
c. ln 2x
(
2−x)
−ln x=ln 3. Điều kiện 1 x 2 Phương trình2x2 x
ln ln 3
x
− =
2
2 2 x 0
2x x
3 2x x 3x 2x 4x 0
x 2 x
=
− = − = − = = =x 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2 b. Đặt ẩn phụ
VD2. Giải các phương trình sau a. 2
2
log x−3log x2 + =2 0
b. 1 3
3 log x +1 log x =2
− +
(L)
c. 1 2log+ x 2+ 5=log5
(
x+2)
Lời giải:
a. 2
2
log x−3log x2 + =2 0. Điều kiện x 0 Đặt t=log x2 . Phương trình trở thành:
2 t 1
t 3t 2 0
t 2
=
− + = =
Với t 1= log x 12 = =x 2 Với t = 2 log x2 = =2 x 4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=2; x=4
b. 1 3
3 log x +1 log x =2
− + . Điều kiện x0; log x3; log x −1 Đặt t=log x, t −
1;3
. Phương trình trở thành:2
1 3 10 2t
2 2
3 t 1 t t 2t 3
+ = − =
− + − + +
2 2
2t 4t 6 10 2t 2t 6t 4 0
− + + = − − + − = t 1 t 2
=
= Với t= 1 log x = =1 x 10
Với t = 2 log x= =2 x 100
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 10= ; x 100= c. 1 2log+ x 2+ 5=log5
(
x+2)
. Điều kiện x −2; x −1 Phương trình( )
5( )
5
1 2 log x 2
log x 2
+ = +
+
( ) ( )
2
5 5
log x 2 log x 2 2 0
+ − + − =
( )
( )
5 5
1 9
log x 2 1 x 2 x
5 5
log x 2 2 x 2 25 x 23
+ = −
+ = = −
+ = + = =
Vậy phương trình có 2 nghiệm x 9
= −5; x=23 c. Mũ hóa.
VD3. Giải các phương trình sau:
a. log 5 22
(
− x)
= −2 xb. log 2 93
(
− x)
=xc. xlog 9+9log x =6
Lời giải:
a. log 5 22
(
− x)
= −2 x. Điều kiện 5−2x 0 2x 5 x log 52 Phương trình −5 2x =22 x− x 4x5 2 2
− =
( )
2x 2 5.2x 4 0 2xx 1 xx 022 4
= =
− + − = = =
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0; x=2 b. log 2 93
(
− x)
=x. Điều kiện x log 29Phương trình −2 9x =3x
( )
3x 2 3x 2 0 3xx 1 3x 1 x 03 2
− − + = = = =
= −
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=0 c. xlog 9+9log x =6. Điều kiện x 0
Theo tính chất của lôgarit alog bc =blog ac xlog 9 =9log x
Do đó phương trình log x log x 1
2.9 6 9 3 log x x 10
= = = =2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x= 10 d. Đánh giá hàm số
VD4. Giải các phương trình sau:
(VN)
a. log x3 = − +x 11 b. log 12
(
+ x)
=log x3Lời giải:
a. log x3 = − +x 11. Điều kiện x 0 Xét hàm số f x
( )
=log x3 + −x 11Ta có: f ' x
( )
1 1 0 x 0x.ln 3
= + . Do đó f x
( )
đồng biến Do vậy với 0 x 9 f x( ) ( )
f 9 =0Với x 9 f x
( ) ( )
f 9 =0Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=9 b. log 12
(
+ x)
=log x3 . Điều kiện: x 0Đặt 2
( )
3 t t(
t t)
2x 2 1
1 x 2
log 1 x log x t
x 3 x 3
+ = = −
+ = =
= =
Ta được phương trình
(
2t −1)
2 = =3t ( )
3 t2 2t − =1( )
3 t vì(
2t − 1 0)
t t
1 3
1 2 2
− =
. Xét hàm số
( )
t t
3 1
f t 1
2 2
= + −
Ta có
( )
t t
3 3 1 1
f ' t .ln .ln 0
2 2 2 2
= + . Do đó f t
( )
nghịch biến Mà f 2( )
=0 nên phương trình có nghiệm duy nhất t =2Với t = =2 x 9
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=9 3. Luyện tập
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a. log 5x3
(
+3)
=log 7x3(
+5)
b. log x 1
(
− −)
log 2x 11(
−)
=log 2c. log x
(
2 −6x+7)
=log x(
−3)
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a. 1log x
(
2 x 5)
log 5x log 12 + − = + 5x
b. log 2 x+4log x4 +log x8 =13
c. 4
( )( )
4x 2
log x 2 x 3 log 2
x 3
+ + + − =
+
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a. log2
(
2x +1 .log)
2(
2x 1+ +2)
=2b.
3 2
3log x log x 3 3
x − =100. 10
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a. 1
3
log x=3x
b. 4 4
log x
= x
c. x 1
2
16 =log x