Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất 1. Phương trình mũ cơ bản
- Phương trình mũ cơ bản có dạng: ax =b a
(
0,a1)
- Cách giải:
+ Cách 1: Sử dụng định nghĩa lôgarit:
Nếu b0 phương trình vô nghiệm
Nếu b0 phương trình có nghiệm duy nhất x =log ba + Cách 2: Sử dụng đồ thị hàm số mũ
Giao điểm của đồ thị hàm số y=ax và đường thẳng y=b là nghiệm của phương trình ax =b
- Nhìn vào đồ thị ta thấy rõ ràng:
Khi b0 thì 2 đồ thị không cắt nhau tức phương trình vô nghiệm Khi b0 hai đồ thị chỉ cắt nhau tại 1 điểm duy nhất x =log ba 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản
a. Đưa về cùng cơ số
VD1. Giải các phương trình sau:
a. 2x2 4 x 1 8
− =
b.
x 1
2x 3 2
2,5 5
+
−
=
c. 7x 1− =2x
Lời giải:
a. 2x2 4x 1 2x2 4x 2 3 x2 4x 3 x2 4x 3 0 x 1 x 3 8
− − − =
= = − = − − + = =
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x 1;x= =3 b.
x 1 2x 3 x 1
2x 3 2 5 5 2
2,5 2x 3 x 1 x
5 2 2 3
+ − − −
− = = − = − − =
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 2
= 3 c.
x x
x 1 x x
7 2
7 7
7 2 2 7 x log 7
7 2
− = = = =
b. Đặt ẩn phụ
VD2. Giải các phương trình sau:
a. 4x −3.2x + =2 0 b. 9x 1+ −6.3x 1− − =7 0 c. 4.9x +12x −3.16x =0
Lời giải:
a. 4x −3.2x + = 2 0
( )
2x 2−3.2x + =2 0Đặt t=2 , tx
(
0)
. Phương trình trở thành2 t 1
t 3t 2 0
t 2
=
− + = = Với t= 1 2x = =1 x 0 Với t= 2 2x = =2 x 1
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x=0;x 1=
b. 9x 1+ −6.3x 1− − =7 0 x 3x
9.9 6. 7 0
− 3 − =
( )
x 2 x9. 3 2.3 7 0
− − =
Đặt t=3 , tx
(
0)
. Phương trình trở thành:2
t 1
9t 2t 7 0 7 t 1
t 9
=
− − = =
= −
Với t= 1 3x = =1 x 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=0 c.
x x
x x x 9 12
4.9 12 3.16 0 4. 3 0
16 16
+ − = + − =
x 2 x
3 3
4. 3 0
4 4
+ − = Đặt t 3 x, t
(
0)
4
=
. Phương trình trở thành:
2
t 1
4t t 3 0 3
t 4
= + − =
= −
=t 1
Với
3 x
t 1 1 x 0
4
= = =
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=0 c. Lôgarit hóa (lôgarit 2 vế)
VD3. Giải các phương trình sau a. 2 .3x x2 =1
b.
x x 2 2 x
8 + =36.3 −
Lời giải:
(Loại)
(Loại)
a. Lấy logarit cơ số 2 hai vế ta được:
(
x x2)
log2 2 .3 =0log 22 x +log 32 x2 =0
( )
2
2 2
3
x 0 x x .log 3 0 x 1 x.log 3 0
x log 2
=
+ = + = = −
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0; x= −log 23 b. Điều kiện: x −2
Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được:
x x 2 2 x
2 2 2
log 8 + =log 36+log 3 −
( )
2 2
3x 2log 3 2 2 x .log 3 x 2
= + + −
+
( )
23x 2 4 x .log 3 x 2
= + −
+
( )
2x 4
4 x .log 3 x 2
− = −
+
( )
23
x 4
x 4 1 log 3 0
x 2 log 2 x 2
=
− + + = = − − Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=4; x= − −2 log 23
d. Đánh giá hàm số
VD4. Giải các phương trình sau a.
1 x 1
2 x 2
= −
b. 9x +2 x
(
−2 .3)
x +2x− =5 0Lời giải:
a. Xét hàm số: f x
( )
1 x x 12 2
= − +
Ta có: f ' x
( )
1 x.ln1 1 02 2
= − . Suy ra hàm số nghịch biến Do đó: x 1 f x
( ) ( )
f 1 =0; x 1 f x( ) ( )
f 1 =0Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1=
b. 9x +2 x
(
−2 .3)
x +2x− =5 0 ( )
3x 2+2 x(
−2 .3)
x +2x− =5 0Đặt t=3 , tx
(
0)
. Phương trình trở thành:( )
t2 +2 x−2 t+2x− =5 0
a 1; b= =2x−4; c=2x 5− − + =a b c 0 Do đó phương trình có nghiệm t 1
t 5 2x
= −
= −
= −t 5 2x, x 5 2
Với 5
x 2 ta có: 3x = −5 2x Xét hàm số: f x
( )
=3x +2x−5.Ta có: f ' x
( )
=3 .ln3 2x + 0 Do vậy f x( )
đồng biến.Do vậy với x 1 f x
( ) ( )
f 1 =0Với 1 x 5 f x
( ) ( )
f 1 0 2 =
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1= . 3. Luyện tập
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a. 0,52x 3− =1 b.
1 2x
3 9
=
c. 5x2− +3x 2 =25 Bài 2. Giải các phương trình sau:
a. 32x 1− +9x =108 b. 25x −5x −56=0
c. 52x −7x +7 .17x −5 .172x =0 Bài 3. Giải các phương trình sau:
a.
x 1
x x
5 .8 500
+
= b.
2x 1 x x 1
5 .2 50
− + = c. x2 log x =10x
(Loại)
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a. 2−x =3x 10+ b. 3x = −11 x
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a. 3.4x −2.6x =9x b. 2x −3.2−x =2
c. − +8x 2.4x +2x − =2 0