196
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
CHUYÊN ĐỀ 4:
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ
TỶ
197
198
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
Phương trình vô tỷ, cùng với hệ phương trình là một bài toán hay thường xuyên xuất hiện trong đề thi TSĐH. Bài tập dạng này rất phong phú và đa dạng, đòi hỏi học sinh phải vận dụng linh hoạt biến đổi cơ bản, đến đặt ẩn phụ hay, một số đánh giá nhỏ dựa vào bất đẳng thức, hàm số.
Với đề thi TSĐH thì bài toán theo nhận định chủ quan thì 2 phương pháp cơ bản để các em làm được các bài toán dạng này là biến đổi cơ bản( quan trọng) và đặt ẩn phụ nếu có.
Các phương pháp sẽ được trình bày theo từng dạng toán để các em có thể tiếp cận làm quen, về sau khi đã được tiếp cận từng phương pháp sẽ hình thành cho các em khả năng nhận dạng và tư duy phương pháp giải.
Xin được mở đầu bằng một số bài toán:
Bài 1. Giải bất phương trình sau: (x23 ) 2x x23x20(*)
Lời giải:
2 2
2
2 2
2 2
2 3 2 0
2 3 2 0
2 3 2 0
(*)
( 3 ) 2 3 2 0
( 3 ) 2 3 2 0
x x
x x
x x
x x x x
x x x x
2
1 1
1
2 2 1
2
2 2 2
2
1 1 2
( 2) ( ) ( 2) ( ) 1 3
2 2 ( 3) ( )
( 3) ( 0) 2
3 0
x x
x x
x x
x x
x x x x x
x x
x x
x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: ( , 1]
2 [3, )D 2
199 Bài 2. Giải bất phương trình sau:
2 1 (*)
1 2( 1)
x x
x x
Lời giải:
+ Điều kiện: x 0, ta có 1 2( 2 1) 1 2( 1)2 3 1 3 0
2 2 2
x x x
Khi đó bất phương trình tương đương với:
2 2
1 2( 1) ( 1) 2( 1) 2 0 (1)
x x x x x x x x
+ Ta có (x 1 x)2 (x1)2 x 2(x1) x2(x1)2 2x( do x 1 x0)
2 2
1 2( 1) 2 1 2( 1) 2 0 (2)
x x x x x x x x
Từ (1) và (2) suy ra:
2 3 5
1 2( 1) 2 1 0
x x x x x x x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 3 5 D 2
Bài 3. Giải phương trình sau: 2 33 x 2 3 6 5 x 8 0(*)
Lời giải:
+ Điều kiện: 6 x5
+ Đặt u33x2;v 6 5 x 0
3
3 2
2
3 2
5 3 5(3 2) 3(6 5 ) 8 (1) 6 5
u x
u v x x
v x
Mặt khác ta lại có: 2u3v 8 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra:
200
3 8 2 2 3 2
3( ) 8 0 45 12 96 120 0
3
u u u u u
(u 2)(45u2 78u 60) 0 u 2 v 4
Khi đó: 33x 2 2 x 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x 2
Bài 4. Giải phương trình sau: 3x 1 6 x 3x2 14x 8 0
Lời giải:
Điều kiện: 1 6 3 x
Khi đó phương trình được biến đổi thành:1 ( 3x 1 4) (1 6x) 3 x214x 5 0
3 15 5
( 5)(3 1) 0
3 1 4 1 6
x x
x x
x x
3 1
( 5)( 3 1) 0 5 0
3 1 4 1 6
x x x
x x
Do
3 1 1
( 3 1 0, 6)
3 1 4 1 6 x 3 x
x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x5.
Bài 5. Giải phương trình sau:
3 2x6 2x4 4x2 10 3 ( x x) Lời giải:
+ Điều kiện: 2 x2
2 2 2
2 2 2 2 4(2 ) 4 4 10 3 4 4
t x x t x x x x x
1 Xem phương pháp trục căn thức được trình bày ở dưới
201
2 0 2 2 2 6
3 3 2 2 2 3 5
t x x
PT t t x
t x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 6 x5.
Bài 6. Giải bất phương trình:
2 2 2 3 2( )
x x x x x
Lời giải:
+ Điều kiện: 2 x3
Khi đó bất phương trình tương đương với:
( x 2 3x2) ( x2 x 2)0 2(2 )
( 2)( 1) 0
2 3 2
x x x
x x
( 2)( 2 1) 0
2 3 2
x x
x x
2 2
( 2) ( ) 0; ( ) 1,
2 3 2 3
x f x f x x x
x x
2
1 3
2 3 2
'( ) 1 0
( 2 3 2)
x x
f x
x x
2 5 3 2
( ) ( ) 0 2 0 2 2
3 3 2 3
f f x f BPT x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 2 3, 2
D
Bài 7. Giải phương trình sau:
(13 4 ) 2 x x 3 (4x3) 5 2 x2 8 16 x4x2 15(x)
202 Lời giải:
3 5
: (*)
2 2
DK x
2 2 2 2
2 3; 5 2 2 3; 5 2 2(1)
u x v x u x v x u v
2 2 2
2 2 2 2
13 4 2 3 & 4 3 2 3; 16 4 15
(2 3) (2 3) 2 8 8 ( (1))
x v x u uv x x
BPT v u u v uv u v uv do
2 (uv u v) 3(u v) (u v)2 6uv 2 (uv u v 3) (u v u v)( 3)
( 3)(2 ) 0 3
2 u v
u v uv u v
u v uv
(1) 2
2
7 16 4 15 7
( 0) 2 2
1 16 4 15 1
x x
uv uv
uv x x
2
2
16 4 15 7
2 2
16 4 15 1
x x
x
x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x2
Bài 8. Giải phương trình sau:2
2 2
(x2)( x 4x71)x( x 3 1)0(x)
Lời giải:
2 2
( 2)( ( 2) 3 1) ( 3 1) 0
BPT x x x x
( ) ( 2) ( ) 0; ( ) ( 2 3 1)
g x f x f x f x x x
2 2
'( ) 3 1 2 0 '( ) '( 2) '( ) 0
3
f x x x g x f x f x
x
2 Xem phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số
203
Do đó hàm số g x( ) đồng biến trên R, nên nếu phương trình g x( )0 có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất. Nhận thấy ( 1)g 0 x 1là nghiệm của phương trình.
Bài 9. Giải phương trình sau: 2x 1 x23x 1 0(x)
Lời giải:
+ Điều kiện: 22 1 0 3 1 0(*) x
x x
2 2 2 2 2
2 1 ( 3 1) 2 1 ( 3 1) (( 1) )
PT x x x x x x x x
4 2 2 4 2 2
2x 1 (x 1) 2 (x x 1) x (x 1) 2 (x x 1) (x 1) 0
2 2
2
1 1 ( 1) (( 1) 2 1) 0
4 2 0 2 2
x x
x x x
x x x
Thử lại thấy các nghiệm đều thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy nghiệm của phương trình là:
1; 2 2 x x
Bài 10. Giải phương trình sau:
2 2x44 2x 9x216
Lời giải:
: 2(*) DK x
2 2
4(2 4) 16(2 ) 16 2(4 ) 9 16
PT x x x x
2 2 2
8(4 x ) 16 2(4 x ) x 8 (1)x
2 2 2
2(4 ) 0 (1) 4 16 8 0
t x t t x x
204
2
2 2
0 4 2
2 2(4 )
2 2 8(4 ) 3
4 0 2
t x
x x x
t x x
x x x
t
BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH DƯỚI DẠNG TƯƠNG ĐƯƠNG
Đưa về bình phương hai vế của phương trình, bất phương trình:
Phương trình, bất phương trình cơ bản:
0 0 A
A B B
A B
2
0 A B B
A B
2
0 0 0 B A B A
B
A B
Nếu phương trình có dạng: f x( ) g x( ) h x( ) k x( ) mà có f x h x( ). ( )k x g x( ). ( ) thì biến đổi về: f x( ) h x( ) k x( ) g x( )
Phương trình có dạng: 3 A3 B 3C
205
Lập phương hai vế của phương trình ta được: AB33 AB
3 A 3 B
C, lại có3 A3 B3Csuy ra phương trình: A B 3C AB3 Cgiải phương trình suy ra nghiệm. Sau đó thử lại nghiệm xem thỏa mãn không.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau: x 3 3x 1 2 x 2x2.
Lời giải:
Điều kiện: x 0.
Phương trình tương đương với 2 x x3 3x 1 2x2
2 2
5x 3 2 4x 12x 5x 3 2 6x 8x 2
2 2
4x 12x 6x 8x 2 x 1
Thử lại thấy nghiệm x1thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x1. Bài 2. Giải phương trình: x 4 1 x 1 2 x
Lời giải:
Điều kiện: 4 1 x 2
.
Khi đó phương trình tương đương với:
206
1x 1 2 x x4 1 x 1 2x2 1x 1 2 x x4
22 1 0
1 1 2 2 1
1 1 2 2 1
x
x x x
x x x
2
1 2 0
2 7 0
x x
x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
x 0
.Bài 3. Giải bất phương trình:
2 16 5
3 3 3
x x
x x
.
Lời giải:
Điều kiện:
2 16 0
3 0 4
x x
x
.
Khi đó quy đồng mẫu số, bất phương trình tương đương với:
2 2
16 3 5 16 8
x x x x
2
2 2
16 0 4 4
8 0 8 8
5 8 5 16 8 8
8 0 5
x x x
x x x
x x
x x x
x x
Đối chiếu với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S
5;
.Bài 4. Giải phương trình:
x 1 16 x 17 8 x
2 15 x 23
.Lời giải:
Điều kiện: 17 x 16 .
Khi đó phương trình tương đương với:
207
x1
16x17
x1 8
x23
x1
16x178x23
0
21
1 0 1
8 23 0 16 17 8 23 4
16 17 8 23 x
x x
x
x x x
x x
Đối chiếu với điều kiện cả hai nghiệm này đều thỏa mãn. Vậy phương trình có hai nghiệm là 1
x và x 4.
Bài 5. Giải phương trình: 2x28x 6 x2 1 2x2.
Lời giải:
Để phương trình có nghiệm thì 2x20 x 1. Khi đó điều kiện của phương trình là:
2 2
2 8 6 0
1 0 1 1 1
x x
x x x x
Nhận thấy x 1 thỏa mãn phương trình.
Xét x1, khi đó phương trình tương đương với:
x1 2
x6
x1
x1
2
x1
2x 6 x 1 2 x 1
2x 6 x 1 2 2x 6 x 1 4 x 1
21 0
2 2 6 1 1 1
4 2 6 1 1
x
x x x x
x x x
Vậy phương trình có hai nghiệm là x 1 và x1.
Bài 6. Giải phương trình: x2 x 6 3 x 2
x25x3
208 Lời giải:
Điều kiện: x3.
Khi đó cả hai vế của phương trình đều không âm, nên bình phương hai vế ta được
2 2 2
8 6 6 6 2 5 3
x x x x x x x
2
2
6 x x x 6 x x 2 6 x x 6 x x 2
, do
x 3
2
2
2
36 x x 6 x x 2 x 2 x 34x 108 0
2 34 108 0 17 181
x x x
Vậy phương trình có hai nghiệm là x17 181.
Bài 7. Giải bất phương trình:
2
4 2 1
3 2
x x
x x x
Lời giải:
Điều kiện: x0;x1.
- Với x
0;1
x4 3x2 2x x23x2 2x0Khi đó bất phương trình tương đương với:
2 4 2 2 4 2
3 2 3
x x x x x x x x x , hai vế của bất phương trình không âm nên bình phương hai vế, ta được
2
2 4 2 2
1 3 2 1 0
x x x x x x
; không thỏa mãn x
0;1
.- Với x1hoặc x0 (*)thì x43x2 2x0
Khi đó bất phương trình tương đương với: x2x x43x2 2x x2x x43x2
2
(*) 2
4 2 2 2
0 1 0
1 1
0 0
2 1 0
3
x x x
x x
x x x
x x
x x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
; 0
.209
Bài 8. Giải bất phương trình
2 2
2
6 3 2 5 3
0
3 2 10
x x x x x
x x
Lời giải:
Điều kiện: x3
Ta có
x3
2 x2 6x 9 x2x2 9 9
2
2
2
2
2 x 9 2 x 10 x 3 2 x 10 x 3 2 x 10 0
Vậy bất phương trình tương đương với
2 2 2 2
6 3 2 5 3 0 6 3 2 5 3
x x x x x x x x x x
x2 x 6 3 x
2 2
x2 5x 3
6 x x
2 x 6
x x
2
2 2
6 x x 6 x 2 x x 2 x 34x 108 0
2 3 17 181
34 108 0
17 181 x x x
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 3;17 181
3;
Bài 9. Giải phương trình x33x23x2
x1
3 0Lời giải:
Điều kiện: x 1
Phương trình tương đương với
33 3 1 2 1 0
x x x x
3
3 1 2 1 2 1 0
x x x x x x
210
1
2
1
1
0x x x x x x
x 1 x
x x 1 x
2
x 1
0
x 1 x
2 x 2 x 1
0
2
2
0
1 5
1 0 1
0 2
2 1 0
2 2 2
4 1
x
x x
x x x
x x x
x
x x
Vậy phương trình có hai nghiệm là 1 5 2 2 2;
x x 2
Bài 10. Giải bất phương trình 2 3x 1 4 x 3x2x2
Lời giải:
Điều kiện x0
Hai vế của phương trình không âm nên bình phương hai vế của phương trình ta được
24 3x1 16x16 x 3x1 3x x 4 4 3x1
2
2 2
2
2 2 2
0
9 0
4 3 9 0 16
9 0
16 3 9
x
x x
x x x x x
x x
x x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
0;16
Bài 11. Giải bất phương trình 3 x 3 4 2x x11
Lời giải:
Điều kiện x 3
211 Khi đó bất phương trình tương đương với
3 x 3 4 2x x113 x342x x11
2
2
9 x 3 4x 17x 27 2 2x 4 x 11 x 2x x 2 x 11
2 0
11 0 1 3 5
2 11 0 2
2 0 2 11 0 x
x x
x x x x
x
x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 3 5 2; 2
S
Bài 12. Giải phương trình 7x2 x x5 3 2 xx2
Lời giải:
Phương trình tương đương với
2
2 2
3 1
3 2 0
5 2 2
7 5 3 2
x x x
x x x
x x x x x
2
2 0
3 1
0 2
5 4 5 2 2
x x
x x
x x x
x x
2
2 0
1 16 0 1
x x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1
Bài 13. Giải phương trình 2
2 2
x
2 2x
9x2 16Lời giải:
212 Điều kiện:
2 x 2
Khi đó bình phương hai vế của phương trình ta được
2
28 x2 16 2 4x 16 2x 9x 16
2
2 2 2 2
9x 8x 32 16 2 4 x 9x 8x 32 512 4 x
4 3
81x 144x 512x 1024 0
9 2 32 9
2 16 32
0 32x x x x 3
, thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình có hai nghiệm là 32 x 3 . Bài 14. Giải bất phương trình
2 1 3
1
2 2 1 1
x x
x x x x
Lời giải:
Điều kiện: 0x1
Ta có: 2 x
2 x
1x 1 x 2
x 1x
1x
x 1x
x 1 x
2 1 x
và
2x1
x3
x 1x
x 1x
x3Vậy nên bất phương trình tương đương với:
1 3
1 3 2 1 1 3
2 1
x x x
x x x x x
x
Ta có x x
3
2 do 0x1 và 2 1x
1x
x3
2 . Dấu bằng xảy ra hai vế khi và chỉ khi x1 .Vậy bất phương trình có nghiệm duy nhất x1 .
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
213 Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1.1. x 3 6x3 1.2. x 4 1 x 1 2 x 1.3. 3 x 4 3 x 3 1 1.4. x 9 5 2x4
1.5.
x3
10x2 x2 x 121.6. 2 x 2 x 1 x 1 4 1.7. 3 x 1 3 x 1 35x
1.8. x x
1
x x
2
2 x21.9. x2 x 1 x2 x 1 2 1.10. 1 1 8 x26x 1x2 10x2 1.11.
1x 1 x2 log
2
x2x
01.12. x 1x2 2 2
x21
1.13.
x3
x2 4x29.1.14. 8 8 6
2 8
x x
1.15. Giải các bất phương trình sau:
1. x 1 3 x4 2.
x1 4
x
x 23. x3 2x8 7x 4. x2 3x 52x
5. x23x 2 x26x 5 2x29x7
214 6. 2x 6x2 1 x1
7. x2 4x 3 2x23x 1 x 1 8. x 1 6 x 3 5x
9. 2 3x 1 4 x 3x2x2
10. 6x2 40x150 4x260x100 2x10 11.
2
1 1 2
4
x x x
12.
32 1
1 x x
x x
13. 2
2
1 1
2 3 2 3
x
x x
14.
4 2 2
2 2 2
4 16 4
4 4 1
x x x x
x x x x
15. 2 2
4 2
2 1 1
1 3
3 11 9
x
x x
x x x
16.
2 2
3 2 3 2
1
1 2 1
x x
x x
17.
2
2 3
1
1 1
x x x
x x x x
18.
3 2 3
2
3 3 2 1
0
1 2 2
x x x x
x x
19.
2 3
1 3
0
2 2 2 2 4 4 3 1
x x
x x x x
20.
32
5 5 2
0
2 2 1 2 10 6
x x x
x x x x
215
21.
2 2
2 3 1 4 3 2
0
2 2 1
x x x x
x x
22.
5 3 2 3
2 2
1
1 1
x x x x
x x x
Bài 12. Giải các phương trình sau:
1.1. 2x 6x21 x1 1.2.
2
3 2 1 3 2
x x x
x
1.3. 4x 1 4x2 1 1. 1.4.
2
2 2
2 2 1 1
x x
x
1.5. 3 2
x2
2x x61.6. x x
1
x x
2
2 x21.7. 2
2 16
73
3 3
x x
x
x x
1.8. x23x 4 x1
x24x2
1.9. 3 1
2 1 1 3 3
x
x x x
1.10. 3x233 3 x 2x7 1.11.
3 3
3 3
7 5
7 5 6
x x
x x x
1.12. x2 5x 6 x 3 x21 x29x42 1.13. 2
2x5
x2 x 1
x2 6x11.14.
25 3 x
x2 1 3x216 1.15.
x2
x 1 2x201.16.
3 5 2
2 7 5 0
os os
4 4
x x
x x
c c
1.17. 4 2 28 27
27 24 1 6
3 2
x x x
PHƯƠNG PHÁP TRỤC CĂN THỨC
Áp dụng với các phương trình nhẩm được nghiệm x0và ta biến đổi phương trình thành phương trình tương đương dạng
xx0
A x( )0. Sau đó chỉ ra ( )A x 0với x thuộc miền xác định của phương trình, ta thường đánh giá qua bất đẳng thức hoặc khảo sát tính đơn điệu của hàm số.Sử dụng những hằng đẳng thức sau:
A B A B
A B
3 3
3 2 3 3 2
A B A B
A AB B
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau: 3x25x 1 x22 3
x2 x 1
x23x4Lời giải:
Nhận thấy 3x25x 1 3
x2 x 1
2
x2
Và
x22
x23x4
3
x2
Do đó trục căn thức phương trình tương đương với
217
2 2
2 2
2 2 3 2
2 3 4
3 5 1 3 1
x x
x x x
x x x x
2 2 2 2
3 2
2 0
2 3 4 3 5 1 3 1
x
x x x x x x x
2 0 2
x x
.
Vậy x 2là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 2. Giải phương trình sau: x2 12 x2 5 3x5
Lời giải:
Để phương trình có nghiệm thì 3 5 2 12 2 5 0 5 x x x x3.
Nhận thấy x 2là nghiệm của phương trình nên ta biến đổi về phương trình tương đương sau
x212 4
3 x25
3x6
2 2
2 2
4 4
3 2
12 4 3 5
x x
x
x x
2 2
2 2
2 3 0 2
12 4 3 5
x x
x x
x x
Do 2 2 2 2
5 2 2 2 2
3 3 3 0
3 12 4 3 5 3 5 3 5
x x x x
x
x x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2.
Bài 3. Giải phương trình sau: 3 x2 1 x x32
Lời giải:
Điều kiện x 3 2. Nhận thấy x3là nghiệm của phương trình, nên biến đổi về phương trình tương đương sau
218
3 x2 1 2
x 3 x3 2 5
2
2
2 3 3
2 2
3
3 3 9
3 9
2 5
1 2 1 4
x x x
x x
x x x
2
2 3 3
2 2
3
3 3 9
3 1 0 (1)
2 5
1 2 1 4
x x x
x
x x x
Do x 3 2nên
2
2 3 3 2 3
2 2 2
3
3 3 3 9
1 1 2
2 5
1 2 1 4 1 1 3
x x x x
x x x x
Do đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất x3. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x3.
Bài 4. Giải phương trình sau: x 2 4 x 2x2 5x1
Lời giải:
Điều kiện 2 x4
Nhận thấy x3là nghiệm của phương trình, khi đó phương trình tương đương với
x2 1
4x1
2x25x3
3 3
3 2 1
2 1 4 1
x x
x x
x x
3
1 1
2 1
0 (1)2 1 4 1
x x
x x
Do 2 4 1 1
2 1
1 1 5 02 1 4 1 2 1
x x
x x
Do đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất x3. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x3.
Bài 5. Giải phương trình sau: x2 x 1
x2
x22x2219 Lời giải:
Nhận thấy x 2không là nghiệm của phương trình nên phương trình tương đương với
2
2 1
2 2
2
x x
x x
x
Phân tích:
Thêm vào 2 vế của phương trình lượng mx n , ta có
2
2 1
2 2
2
x x
x x mx n mx n
x
2 2 2 2
2
1 2 1 2 1 1 2 1 2
2 2 2
m x mn x n m x m n x n
x x mx n x
Ta chọn m n, sao cho 1 2 2 1
2 20; 3
1 1 2 1 2
m mn n
m n
m m n n
Vậy phương trình tương đương với
2
2 1
2 2 3 3
2
x x
x x
x
2 2
2
2 7 2 7
2 2 3 2
x x x x
x x x
2
2
2 7 0
1 1
2 (1) 2 2 3
x x
x x x
Phương trình (1) vô nghiệm, nên phương trình tương đương với
2 2 7 0 1 7
x x x
Vậy phương trình có hai nghiệm là x 1 7.
Bài 6. Giải phương trình sau: x 2 4 x 2x 5 2x25x
Lời giải:
220 Điều kiện 5 4
2x
Nhẩm nghiệm thấy phương trình có nghiệm x 3, vì vậy biến dổi phương trình đã cho tương đương với
x21
4x1
2x5 1
2x2 5x3
3
1 1 2 2 1 02 1 4 1 2 5 1
x x
x x x
3
1 1 2
2 1 0
2 1 4 1 2 5 1
x
x
x x x
Do 5 4
2x nên 1 1 2 2 1 0
2 1 4 1 2 5 1 x
x x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
x 3
.Bài 7. Giải phương trình: x 2 5x 6 2 8x 9 4x2
Lời giải:
Điều kiện: 9 x 8.
Khi đó phương trình tương đương với
2
4 4 7
2 2 5 6 2 8 9 4 2 0
3 3
x x
x x x x x x
2 2 2
2 4 7 9 8 9 2
4 9 2 2 5 6
4 2 0
4 3 2 2 5 6 4 7 3 8 9
x x
x x x x
x x
x x x x x x
2 2
1 1 32 4 0 (*)4 3 2 2 5 6 4 7 3 8 9
x x
x x x x x x
Do 9
x 8 nên 1 1 32
4 0
4 3 2 2 5 6 4 7 3 8 9
x x x x x x
Do đó phương trình (*) tương đương với: 2 1 2 0
2 x x x
x
thỏa mãn điều kiện.
221 Vậy phương trình có hai nghiệm là x 1;x2.
Bài 8. Giải phương trình:
2x34x24x316x312x26x34x42x32x1
Lời giải:
Điều kiện 2x34x24x2x x
22x2
0x0.Khi đó phương trình tương đương với
2x 1
2 2x3 1
2x 1
2x 1
3
2x 1
3 4 2
x3 1
2x3 1 2
x 1
3 3
4 2 1 3
2 1
2 1 2 1
x x
x x
A B
2x3 1
1 4 2x 1 0 (1)A B
Trong đó A
2x1
2 2x3 1
2x1
1
2 1
2
2 1
3 2 1
3 4 2
3 1
3
2 1
3 4 2
3 1
2 0B x x x x x x
Do đó 1 4 2x 1 0
A B . Suy ra phương trình (1) tương đương với 3
3
2 1 0 1
x x 2. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
3
1 x 2
Bài 8. Giải phương trình: 2 x 1 5x 1 x21
Lời giải:
Điều kiện x1.
Với 1 x2, phương trình tương đương với:
222
2 2 5
2 1 5 1 2 1 1 1 0 1
1 5 1 2
x x x x x x
x x
Do 2 5 1 0,
1; 2
1 5 1 2 x x
x x
Với x2, phương trình tương đương với:
2 x 1 2 5x 1 3 x2 4
2
2 5 2 0 21 1 5 1 2
x x x
x x
Do 2 5 2 0,
2;
1 1 5 1 2 x x
x x
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1;x2.
Bài 9. Giải phương trình 7 6 5 8 9 10
8 9 10 7 6 5
x x x x x x
Lời giải:
Điều kiện: x10.
Khi đó phương trình được biến đổi thành
8 7 9 6 10 5
7 8 6 9 5 10 0
x x x x x x
3 15 5 15
15 0
8 7 9 6 10 5
56 54 50
7 8 6 9 5 10
x x
x
x x x x x x
15 x
. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x15.
Bài 10. Giải phương trình 4 x2 22 3 x x2 8 Lời giải:
Điều kiện: 2 22 x 3
223 Phân tích:
Ta thấy x2,x 1là nghiệm của phương trình nên ta tìm cách biến đổi phương trình để có nhân tử chung
x1
x2
x2 x 2Vì thế ta viết phương trình lại như sau:
2
3 4 x 2 22 3 x 3 x 8
2
12 x 2 4x 16 3 22 3x 14 x 3 x x 2
3
2 2
16 2 2 2
3 2
12 2 4 16 3 22 3 14
x x x x
x x
x x x x
2 16 1
2 3 0
12 2 4 16 3 22 3 14
x x
x x x x
(*)
Do 2 22
x 3
nên
16 1
3 0 12 x 2 4x 16 3 22 3x 14 x
. Do