• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kĩ năng tìm biểu thức liên hợp hoặc nhân tử của phương trình vô tỉ – Vũ Hồng Phong - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Kĩ năng tìm biểu thức liên hợp hoặc nhân tử của phương trình vô tỉ – Vũ Hồng Phong - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
206
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ ĐƯA VỀ DẠNG TÍCH

KĨ NĂNG TÌM BIỂU THỨC LIÊN HỢP HOẶC NHÂN TỬ CỦA PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ

Vũ Hồng Phong GV THPT Tiên Du 1, Bắc Ninh

BẢN CHÍNH THỨC

Lưu ý trước khi sử dụng tài liệu

+Bài viết gồm 5 chuyên đề: Chuyên đề 1 là các phương trình không dùng Casio .Chuyên đề 2 và 3 là các thí dụ dùng máy tính Casio có hướng dẫn sơ lược, chuyên đề 4 và 5 là lí thuyết hướng dẫn chi tiết cách dùng máy tính Caiso tìm biểu thức liên hợp hoặc tìm nhân tử cần xuất hiện trong phương trình của chuyên đề 2 và 3. Trong đó có chuyên đề phụ một cách tạo ra một phương trình tích từ các biểu thức phù hợp

+Do có nhiều phương trình mới lạ và phức tạp nên bài viết không là tài liệu để ôn tập cho các kì thi +Các PT trong bài viết có nghiệm là nghiệm của PT bậc 3,bậc 4 nên nó phức tạp hơn các dạng PT khác +Các phương trình chưa được sắp xếp thành hệ thống hợp lí và có thể có sai sót

+Tài liệu cung cấp một số ý tưởng để tạo ra các phương trình vô tỷ đưa về dạng tích

Chuyên đề 1.

PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ KHÔNG DÙNG CASIO HỖ TRỢ

Chuyên đề này gồm các PT có nghiệm đẹp ta hoàn toàn nhẩm được. Dù vất vả trong việc nhẩm và tính toán nhưng giúp chúng ta tiến bộ khi học môn Toán.

A. Các Phương trình tìm biểu thức liên hợp không dùng Casio

Một số ví dụ ngoài cách nhân liên hợp có thể làm theo hướng đưa về tích hoặc tìm tổng và hiệu các căn rồi tìm từng căn theo x.

Thí dụ 1 Giải phương trình

3 2 2 1 2

2 1 2

6x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 6x22x1

(2)

Do 0;1;3là nghiệm PT nên ta có hệ





7 3

9

3 1

c a a

c b a c





 1 1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x1 6x22x1

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x22 2x2x1 0

1 2

2 2 1

2 6

1 2 2 2

2           

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Nâng cấp: Giải phương trình

2 3

3 2 1

2 2

1 1

2 6

) 1 2

 

 

x x

x x

x x x

x x a

2 3

7 5 1

2 2

3 1

2 6

) 2 2

 

 

x x

x x

x x x

x x b

PTcó 2 nghiệm x0; x1(lưu ý coi tx 3 là nghiệm ngoại lai)

2 5

2 8

1 6 2 6

) 2

2 3 3 4 2

 

x x

x x x x x x

x c

Hướng dẫn.

0 ) 1 2 6 1 )(

1 2 6 1 2 6

( 2   2  2   2  

x x x x x x x x

pt

PTcó 4 nghiệm

3

; 1 3

; 1

;

0    

x x x

x

6 2 1

 

2 2 1

9

)

2 3 3 2

2

2x xxxx xx

x d

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3

6 2 1

 

2 2 1

2 3 3 1

) 3 2

2 3 3 2

2

2x xxx xxxxx

x e

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3

1 2 2

1 2 1 2

2 2

) 2 2

2

2

 

 

x x

x x x

x x f x

(3)

Hướng dẫn.

2 ) 1 ( 2 1 2

1 2

1 2 2

2 2

2

 

 

x x

x x

x x x x

PT 2

1 1

2 2

1 2 2 1

2 2 2

2

 

 

x x

x x

x

x x x

1 2 22 1 21

( 2 2)

2 22 2 2 1

( 2 1)0

x x x x x x x x x x x

Nhân liên hợp suy ra PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3

Chú ý: biểu thức liên hợp cần tìm là x2x22 2x2x1 biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x21 x1 2x22x1

1 2 2

4 2

2 2

) 2 2

2 3 4

2

 

x x

x x x x

x h x

Hướng dẫn.

2 2 1

2 2

4 2

2

2 2 2

2 3 4

 

 

x x

x x

x x x PT x

Biến đổi tương tự bài trước và nhân liên hợp suy ra PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3

3 1 6

2 1 2 ) 6

2 2

2   

x x

x x

x k x

Hướng dẫn.

6 2 1 1

 

3 2 6

( 1) 0

3 2   2    2  2  

x x x x x x x x

PT

nhân liên hợp suy ra PTcó 2 nghiệm x1;x3

4 4 1

2 6

13 10

) 2 2 2

2

 

x x

x x

x x p x

Hướng dẫn. Nhận thấy x4

2 10 13 4

 

1 2 6

( 4) 0

) 4

( 2  2     2   2   

x x x x x x x x x x

PT

nhân liên hợp suy ra PTcó 2 nghiệm x1;x3

(4)

4 3 3

2 1 8

2 1 2 6

) 2

2 2

2

 

x x

x x x

x x

x q

Hướng dẫn.

4 3 3

) 1 2

1 2 6 )(

1 2

1 2 6 ( 1 2 2

1 2

6 2

2 2

2 2

2 2

 

x x

x x x

x x

x x

x x x x

x PT



 

(*) 4 3 3 1 2

2 1 2 6 2

0 1 2

1 2 6

2 2

2

2 2

x x x

x x

x

x x x

PT x

Giải (*):Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x1 6x22x1 biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x22 2x2x1 PT đã cho có 4 nghiệm

4

; 1 3

; 1

;

0   

x x x

x

(*) 3 2 1

2 6 2

3 1 2

2

) x2x  x  x2x xxs

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là 2 2x2x13x2(axb) Do 0;1là nghiệm PT nên ta có hệ



 3 2 b a b



  2 1 b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là 2 2x2x13x2(x2)

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là 6x2 2x1x(x1) Do VT(*)0 suy ra

2

3

x

Xét 2

1  3

x có: 6x2 2x1x  4x2 2x2 2x1x 1

2

4 2     

x x x x x

suy ra VT(*)1

(5)

Do 2 1 3

x suy raVP(*)2x31

Vì vậy PT(*) có nghiệm x1Khi đó 6x2 2x1x (x1)0 0

) 2 ( 2 3 1 2

2 x2x  x  x 

2 0

) 1 (

1 2 6 1

) 2 (

1 2

(*) 2

2 2

2

2            

MS

x x x

x MS

x x x

PT x

Nhân liên hợp lần nữa kết hợp điều kiện ta suy ra PT đã cho có 2 nghiệmx0;x1

10 7 7

10 2 1 12

2 3 1 2 6 2

) 2

2 2

2

 

x x

x x x

x x

x t

Hướng dẫn.

10 7 7

) 1 2

3 1 2 6 2 )(

1 2

3 1 2 6 2 ( 2

1 2

3 1 2 6 2

2

2 2

2 2

2 2

 

x x

x x x

x x

x x

x

x x x

x PT



 

(*) 10 7 7 1 2

6 1 2 6 4

0 1 2

3 1 2 6 2

2 2

2

2 2

x x x

x x

x

x x x

PT x

Giải (*):Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x1 6x22x1 biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x22 2x2x1 PT đã cho có 4 nghiệm

6

; 5 3

; 1

;

0   

x x x

x

*Một cách tạo ra phương trình từ 2 biểu thức liên hợp Dạng PT:

B a b

A hay

B b a

A

Cách giải.

0 ) (

)

(    

B A a a B b

B b a

A

(6)

Nhân liên hợp ta sẽ giải quyết được PT đã cho Thí dụ minh họa Giải phương trình

1 2

2

1 2

1 2 6

2 2 2

2

 

x x

x x x

x

x x

Hướng dẫn.

2 2 1 2 2

 

6 2 1 1

( 2) 0

1 2

6 2  2   2   2   2  2  

x x x x x x x x x x x x

PT

Nhân liên hợp PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Thí dụ 2 Giải phương trình

5 4 4 1 2

2 1 2 6

3 x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 6x22x1

Do 0;1;3là nghiệm PT nên ta có hệ





7 3

9

3 1

c a a

c b a c





 1 1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x1 6x2x1

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x22 2x2x1 0 1 2

2 2 ]

1 2 6 1 [

3 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Thí dụ 3 Giải phương trình

5 3

1 2 6 2

1 2 1 2

2

4 2

2 2

2   

 

x x

x x x

x x x

x

Hướng dẫn.

Ta có 6x22x1 4x2x2(x1)2  4x2 2x 2x

(7)

nên đkxđ:xR

 

3 5

1 2 6 2

) 2 ( 1 2 1 6

2

4 2

2 2 2 2

2   

 

x x

x x x

x x

x x x pt

5 3 3 1 2

4 1 2

6 2   2   2 

x x x x x x

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 6x22x1

Do 0;1;3là nghiệm PT nên ta có hệ





7 3

9

3 1

c a a

c b a c





 1 1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x1 6x22x1

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x22 2x2x1 0 ] 1 2

2 2 [

2 1 2 6

1 2 2 2

2           

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Thí dụ 4 Giải phương trình

2 4

1 2 6 1 1 15 2

2 2

2 2

2   

 

x x

x x x

x x x

Hướng dẫn.

 

4 2

1 2 6 1

) 1 ( 1 2 . 6

3 1 2

2 2

2 2 2 2

2   

 

x x

x x x

x x

x x x pt

5 4 4 1 2

2 1 2 6

3 2   2   2 

x x x x x x

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 6x22x1

(8)

Do 0;1;3là nghiệm PT nên ta có hệ





7 3

9

3 1

c a a

c b a c





 1 1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x1 6x22x1

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x22 2x2x1 0 1 2

2 2 ]

1 2 6 1 [

3 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Thí dụ 5 Giải phương trình

7 9 4 1

2 6

1 2 5 1

2

6 6

6 2

2 2 2

2   

 

x x

x x

x

x x x

x x

x x

Hướng dẫn.

   

4 9 7

1 2 6

) ( 1 2 6 2

1 2

2

) 2 ( 1 2

. 2

3 2

2 2 2 2

2 2 2

2   

 

  x x

x x x

x x

x x

x x

x x

pt x

5 4 4 1 2

2 1 2 6

3 2   2   2 

x x x x x x

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 6x22x1

Do 0;1;3là nghiệm PT nên ta có hệ





7 3

9

3 1

c a a

c b a c





 1 1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x1 6x22x1

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x22 2x2x1 0 1 2

2 2 ]

1 2 6 1 [

3 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3

(9)

Thí dụ 6 Giải phương trình

7 6 3 9 12 7

4 8 5

2 x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 5x28x4

Do 0;1;2là nghiệm PT nên ta có hệ





5 3

9

1 2

c a a

c b a c





 2

2 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x22x2 5x28x4

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x22x3 7x212x9 0 9 12 7

3 2 )

4 8 5 2 2 (

2 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Nâng cấp: Giải phương trình

2 3

5 2 2

9 12 7

1 2

4 8 5

) 1 2

 

 

x x

x x

x x

x x

x a

2 3

7 3 2

9 12 7

2 2

4 8 5

) 1 2

 

 

x x

x x

x x

x x

x b

PTcó 3 nghiệm x0; x1;x9

c) 7 12 9

3 2 2

2 4 8 5

2 2 2

2

 

x x

x x x

x

x x

Hướng dẫn.

5 8 4 2 2

 

7 12 9 2 3

( 2 2) 0

9 12

7 2  2   2   2   2  2  

x x x x x x x x x x x x

PT

Nhân liên hợp PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3

(10)

7 6 3

7 20 9 13

12 7

4 8 5 2

) 2

2 2

2

 

x x

x x x

x x

x d

Hướng dẫn.

7 6 3

) 9 12 7 9 8 5 2 )(

9 12 7

9 8 5 2 (

9 12 7 4 8 5 2

2

2 2

2 2

2 2

 

x x

x x

x x x

x x

x

x x

x x PT



 

0 9 12 7

4 8 5 2

0 9 12 7

4 8 5 2

2 2

2 2

x x

x x

x x

x PT x

PT đã cho có 4 nghiệm

13

; 7 3

; 1

;

0   

x x x

x

(*) 3 2 1 6 9 12 7

1 4 4 8 5

) x2x  x  x2x  x  xe

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là 5x2 8x44x1(axb)

Do 0;1;3là nghiệm PT nên ta có hệ





 4 3

1 1

b a

b a b



  2 1 b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là 5x28x44x1(x1)

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là 7x2 12x96x1(x2) ĐKXĐ: 5x28x44x10(1) 7x212x96x10(2)

Có:

11 ) 3

1

( x 

29 94 2 ) 12

2

(  x   suy ra

11

3

x

Khi đó 5x2 8x44x1(x1)0 0 ) 2 ( 1 6 9 12

7x2x  x  x 

(11)

2 0

) 3 2 ( 9 12 7

1

) 2 2 ( 8 8 (*) 5

2 2

2

2           

MS

x x x

x MS

x x x

PT x

Nhân liên hợp lần nữa kết hợp điều kiện ta suy ra PT đã cho có 2 nghiệmx0;x1;x3

Thí dụ 7 Giải phương trình

3 6 10 4

9 12 7

3 2 4 8 8 5

2 2

2

2   

 

x x

x x

x

x x x

x

Hướng dẫn.

3 6 10 4

) 9 12 7

3 2 ( 3

) 3 2 9 12 7

)(

3 2 9 12 7 4 ( 8 5

2 2

2 2

2   

 

x x

x x

x

x x

x x

x x x

x pt

3 6 10 4

3

3 2 9 12 4 7

8 5

2 2

2          

x x x x x

x x

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 5x28x4

Do 0;1;2là nghiệm PT nên ta có hệ





5 3

9

1 2

c a a

c b a c





 2

2 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x22x2 5x28x4

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x22x3 7x212x9 0 9 12 7 3 2 )

4 8 5 2 2 (

3 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Thí dụ 8 Giải phương trình

3 9 4 4 9 12 7

3 2

8 1

2 4 8 5

3

12 2

2 2 2

2   

 

x x

x x

x

x x x

x x

x x

Hướng dẫn.

(12)

3 9 4 4 )

9 12 7

3 2 ( 3

) 3 2 9 12 7

)(

3 2 9 12 7

(

1 2 4 8 5

) 1 2 4 8 5 )(

1 2 4 8 5 (

2 2

2 2

2

2 2

 

 

 

x x x

x x

x x

x x

x x

x x

x

x x

x x

x pt x

3 9 4 4 3

3 2 9 12 1 7

2 4 8 5

2 2

2            

x x x x x

x x

x

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 5x28x4

Do 0;1;2là nghiệm PT nên ta có hệ





5 3

9

1 2

c a a

c b a c





 2

2 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x22x2 5x28x4

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x22x3 7x212x9 0 9 12 7 3 2 )

4 8 5 2 2 (

3 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 3 nghiệm x0;x1;x3 Thí dụ 9 Giải phương trình

6 2 2 8 10 18 4 6

14x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2;4

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 14x26x4

Do 1;2là nghiệm PT nên ta có hệ





8 2

4

4 2

c a a

c b a

c b a





 2

1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 14x26x4

(13)

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x4 18x210x8 0

8 10 18

4 4

6 14

2 2 2 2

2           

x x x x x x x x

PT

PTcó 4 nghiệm x2;x1;x4

Nâng cấp:

8 10 18

4 2

4 6 14

2 2 2

2

 

x x

x x x

x

x x

14 6 4 2

 

18 10 8 4

( 2) 0

8 10

18 2  2   2   2   2  2  

x x x x x x x x x x x x

PT

PTcó 4 nghiệm x2;x1;x4 Thí dụ 10 Giải phương trình

7 7 3 8 10 18 1 4

7 18 4 2

6 14

2 2

2 2

2   

 

x x

x x x

x x x

x

Hướng dẫn.

7 7 3 8

10 18

1 4

) 1 4 8 10 18 )(

1 4 8 10 18

4 ( 6 14

2 2

2 2 2

2   

 

x x

x x

x

x x

x x

x x x

x PT

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2;4

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 14x26x4

Do 1;2là nghiệm PT nên ta có hệ





8 2

4

4 2

c a a

c b a

c b a





 2

1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 14x26x4

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x4 18x210x8 0 8 10 18 4 ]

4 6 14 2 [

2 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 4 nghiệm x1;x2;x3

(14)

Thí dụ 11 Giải phương trình

10 4 4 8 10 18 4 6 14

3 x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2;4

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 14x26x4

Do 1;2là nghiệm PT nên ta có hệ





8 2

4

4 2

c a a

c b a

c b a





 2

1 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 14x26x4

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x4 18x210x8 0 8 10 18 4 ]

4 6 14 2 [

3 2   2   2   2  

x x x x x x x x

PT

PTcó 4 nghiệm x2;x1;x4 Thí dụ 12 Giải phương trình

7 2 3 1 4 8 10 18

14 4 4 4

6 14 1 3

5 12

5 2

2 2 2

2   

 

x x

x x

x

x x x

x x

x x

Hướng dẫn.

7 2 3 1

4 8 10 18

) 1 4 8 10 18 )(

1 4 8 10 18 .( 2

4 6 14 1 3

) 1 3 4 6 14 )(

1 3 4 6 14 (

2 2

2 2

2 2 2

 

 

 

x x x

x x

x x

x x

x x

x x x

x x

x x

x PT x

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2;4

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 14x26x4

Do 1;2là nghiệm PT nên ta có hệ





8 2

4

4 2

c a a

c b a

c b a





 2

1 1

c b a

(15)

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 14x26x4

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x2x4 18x210x8 0 ] 8 10 18 4 [

2 4 6 14

2 2 2 2

2           

x x x x x x x x

PT

PTcó 4 nghiệm x1;x2;x3 Thí dụ 13 Giải phương trình

7 4 2 28 32 13

21 28

11x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2;3

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxc 11x228x21

Do1;2 là nghiệm PT nên ta có hệ





11 2

4

3 2

4

2

c a a

c b a

c b a





 3

2 1

c b a

Biểu thức liên hợp cần tìm là x22x3 11x228x21

Tương tự,biểu thức liên hợp nữa cần tìm là x22x4 13x232x28 0 28 32 13

4 2 21

28 11

3

2 2 2 2

2           

x x x x x x x x

PT

PTcó 4 nghiệm x1;x2;x3 Nâng cấp: Giải phương trình

12 7

7 2 2

28 32

13

1 2

21 28

11

) 1 2

 

 

x x

x x

x x

x x

x a

12 7

10 3 2

9 12 7

2 2

4 8 5

) 1 2

 

 

x x

x x

x x

x x

x a

PTcó 3 nghiệm x1; x4;x9

(16)

Thí dụ 14 Giải phương trình

5 2 2 13 14 10

2 3 2

2 x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x22 2x23x2 x2x3 10x214x13

PTcó 3 nghiệm x1;x2 Thí dụ 15 Giải phương trình

11 4 4 13 14 10

3 2 3 2

2 x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x22 2x23x2 x2x3 10x214x13

PTcó 3 nghiệm x1;x2 Thí dụ 16 Giải phương trình

7 3 3 13 14 10

2 3 2

4 x2x  x2x  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x22 2x23x2x2x4 10x214x13 PTcó 3 nghiệm x1;x2

Thí dụ 17 Giải phương trình

x x x x

x x

x 5 2 2

8 8 9 6 6 4

2 2

2        

(17)

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 2

;1

1

Biểu thức liên hợp cần tìm là 2x2x1 x 4x26x63x2x1 x 9x28x8 PTcó 3 nghiệm

2

; 1 1 

x x

Thí dụ 18 Giải phương trình

x x x x

x x

x 9 4 4

8 8 9 6 6 4 3

2 2

2       

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 2

;1

1

Biểu thức liên hợp cần tìm là 2x2x1 x 4x26x63x2x1 x 9x28x8 PTcó 3 nghiệm

2

; 1 1 

x x

Thí dụ 19 Giải phương trình

x x x x

x x

x 7 3 3

8 8 9 6 6 4 2

2 2

2       

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 2

;1

1

Biểu thức liên hợp cần tìm là 2x2x1 x 4x26x63x2x1 x 9x28x8 PTcó 3 nghiệm

2

; 1 1 

x x

Thí dụ 20 Giải phương trình

2 2 5 8 8 9 6 6

4 2    2    

x x x

x x

x

(18)

Hướng dẫn.

x x x x

x x

x

PT 5 2 2

8 8 9 6 6 4

2 2

2        

Do 5x22x20 nên x0

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp (kể cả nghiệm âm) của PT là 2

;1

1

Biểu thức cần tìm là 2x2x1 4x46x36x2 3x22x1 9x48x38x2

PTcó 2 nghiệm x1; 2

 1 x

Thí dụ 21 Giải phương trình

3 3 7 8 8 9 6 6 4

2 2   2    

x x x

x x

x

Hướng dẫn.

x x x x

x x

x

PT 7 3 3

8 8 9 6 6 4

2 2

2        

Do 7x23x30 nên x0

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp (kể cả nghiệm âm) của PT là 2

;1

1

Biểu thức cần tìm là 2x2x1 4x46x36x23x22x1 9x48x38x2 PTcó 2 nghiệm x1;

2

 1 x

2 2 5 8 8 9 6

6

4 4324322 

x x x x x x x x

PT

3 3 7 8 8 9 6

6 4

2 4324322 

x x x x x x x x

PT

(19)

Thí dụ 22 Giải phương trình

x x x x

x x

x 3 2 4

6 3 10

5 4

2 2

2        

Hướng dẫn.

Do 3x22x40 nên x0

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp (kể cả nghiệm âm) của PT là 1;2

Biểu thức cần tìm là 2x2x2 4x45x310x2x2x2 x43x36x2 PTcó 2 nghiệm x1;x2

Thí dụ 23 Giải phương trình

x x x x

x x

x 5 4 8

6 3 3

10 5 4

2 2

2        

Hướng dẫn.

Do 3x22x40 nên x0

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp (kể cả nghiệm âm) của PT là 1;2

Biểu thức cần tìm là 2x2x2 4x45x310x2x2x2 x43x36x2 PTcó 2 nghiệm x1;x2

Thí dụ 24 Giải phương trình

1 3 2 1 10 2 4 1 2 4

2 x4x3  x4x3x2  x2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là

2

; 1 0

; 2 

4 2 3 6 3 10

5

4 4324322 

x x x x x x x x

PT

8 4 5 6 3 3

10 5

4 4324322 

x x x x x x x x

PT

(20)

Biểu thức liên hợp cần tìm là 2x2x1 4x42x31 1

10 2

4 1

2x2x  x4x3x2PTcó 3 nghiệm

2

; 1 0

;

2   

x x

x

Thí dụ 25 Giải phương trình

6 2 5 16 49

16 6

9 2 4 2 2

4xxxxxxx

x

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 1;2

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 x49x26x4x2x4 16x449x216x PTcó 3 nghiệm x1;x2

Thí dụ 26 Giải phương trình

12 5 4 32 16

2 24 21

4x4x2xx4x2xx2xHướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 2;1

Biểu thức liên hợp cần tìm là 2x2x4 4x421x224x x

x x

x

x 4 8 2 16 32

2 2   42PTcó 3 nghiệm x2;x1 Thí dụ 27 Giải phương trình

4 3 2 ) 2 5 ( 2 ) 8 13 4

( x2x  x x2x  x2xx

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 2;1

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 x(4x213x8)x2 2x2 2x(x2 5x2) PTcó 4 nghiệm x2;x1

(21)

Thí dụ 28 Giải phương trình

3 1

4 5

4 3 2 2

3

4x   xxx xx

x

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;4

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 x4x341 x35x24x1 PTcó 3 nghiệm x0;x1;x4

Thí dụ 29 Giải phương trình

2 ) 1 5 ( 4

4 3 2

3

4x   xxx   x

x

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;4

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 x4x34 5xx34x PTcó 3 nghiệm x0;x1;x4

Thí dụ 30 Giải phương trình

5 2 ) 1 5 ( 5

14

4 3 2

3

4x   xx x   x 

x

Hướng dẫn.

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0;1;4 Với x1 thìx314x51145100 . Do đó nghiệm PT phải thỏa mãn x1x10

Biểu thức liên hợp cần tìm là x2x2 x4x34 5(x1) x314x5 PTcó 3 nghiệm x0;x1;x4

Thí dụ 31 Giải phương trình

1 )

1 )(

4 2 (

1 2 2

2

4x   xx  xx

x

Hướng dẫn.

(22)

1 )

1 )(

4 2 ( 1 )

(  42    2  2  

f x x x x x x x

PT

Ta nhẩm được các nghiệm đẹp của PT là 0,1 1 2 4 2 4 2

1 4 3 1

) 2 (

' 3 2

2 2

4

3  

 

  x

x x x

x x x

x x x x

f

Ta có f'(1)0nên PT có nghiệm bội x1 (tính f''(1)0 Pt có nghiệm képx1) Các ví dụ kiểm tra chính xác là nghiệm kép xin dành cho bạn đọc)

Giả sử biểu thức liên hợp cần tìm là ax2bxcx4x21 Lấy đạo hàm được biêu thức

1 2 2

)

( 4 2

3

 

x x

x b x

ax x

P

Do1;0 là nghiệm PT nên ta có hệ (*) 1

1



c

c b a





 3

2 1

c b a

Do PT có nghiệm kép x1nên nó là nghiệm của P(x) suy ra2ab10(**)

Từ (*) và (**) suy ra





 1 1 1

c b a

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tài liệu nhỏ được viết theo trình tự kiến thức tăng dần, không đề cập giải phương trình bậc hai, đi sâu giải phương trình bậc ba (dạng đặc biệt với nghiệm hữu tỷ

Trong kì thi Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng chỉ xét bài toán giao điểm của đường thẳng với đồ thị của hàm số bậc ba, hàm trùng phương và đồ thị của hàm phân thức

Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm... Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án

Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn

[r]

Tìm m để hàm số (1) có cực đại , cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O... Hãy tìm các

LỚP TOÁN THẦY DƢƠNG 76/5 PHAN THANH – 135 NGUYỄN CHÍ THANH ĐÀ NẴNG nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công th c (tổng thành tích sau khi hạ bậc) s

Phương trình đã cho tương