GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 1111
HÀM SỐ LUỸ THỪA HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LƠGARIT
Vấn đề 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ - SỐ MŨ THỰC
1. Lũythừavớisốmũnguyên
Cho n là m
ột s
ốnguyên d
ương. V
ới a là s
ốth
ực tùy ý, l
ũy th
ừa b
ậc n c
ủa a là tích c
ủa n thừa số a.
①
①①
①
=
…. . .
n
n thừa số
a a a a
v
ới a : c
ơs
ố; n : s
ốm
ũ Quy ước: Với
a≠0thì:
②② ②②a
0= 1;
③③ ③③ a n 1na
− =
. Chú ý: 0 và 0
0 −nkhơng cĩ ngh
ĩa.
2. Cănbậcn a. Khái niệm:
• Cho s
ốth
ực
bvà s
ốnguyên d
ương
n≥2. S
ố a được g
ọi là c
ăn b
ậc
nc
ủa s
ố bn
ếu a
n= b
• V
ới
nl
ẻ,
b∈ℝthì ph
ương trình cĩ duy nh
ất m
ột c
ăn b
ậc
nc
ủa
b, kí hi
ệu:
nb .
• Với n chẵn:
b<0
: Khơng tồn tại căn bậc
ncủa
b.
b=0: Cĩ m
ột c
ăn b
ậc
nc
ủa
blà s
ố 0.
b>0: Cĩ hai c
ăn trái d
ấu là
nb và –
nb .
b. Tính chất của căn bậc n:④
④④
④ n
a b .
n=
nab
⑤⑤⑤⑤( )
na
m=
na
m ⑥⑥ ⑥⑥ n ma =
m n.a
⑦⑦⑦⑦ nn na a
b = b
⑧
⑧⑧
⑧ n n a khi n lẻ a a khi n chẵn
=
⑨⑨⑨⑨ nap.n aq =n ap q+ ⑩⑩⑩⑩ nnapq n ap q a
= −
3. Lũythừavớisốhữutỉ
Cho s
ốth
ực
ad
ương và s
ốh
ữu t
ỉ r m= n
trong
đĩ
m∈ℤ,
n∈
ℕ*. L
ũy th
ừa c
ủa
av
ới s
ốm
ũ rlà
arxác
định b
ởi:
m n
r n m
a = a = a
⑪⑪⑪⑪ 4. LũythừavớisốvơtỉCho
alà m
ột s
ốd
ương, α là m
ột s
ốvơ t
ỉ. Ta th
ừa nh
ận r
ằng luơn cĩ m
ột dãy s
ốh
ữu t
ỉ( )
rncĩ gới hạn là α và dãy số tương ứng ( ) α
rncĩ giới hạn khơng phụ thuộc vào việc chọn dãy s
ố( )
rn.
Ta g
ọi gi
ới h
ạn c
ủa dãy s
ố( ) α
rnlà l
ũy th
ừa c
ủa
av
ới s
ốm
ũα . Kí hi
ệu là a .
αα
lim
=
→+∞ rna
xa với α lim
=
→+∞ nx
r
Chủđề 2
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 2222
5. Tínhchấtcủalũythừavớisốmũthực
⑫⑫
⑫⑫
a a
α.
β= a
α β+ ⑬⑬⑬⑬a a a
α α β
β
=
− ⑭⑭⑭⑭( ) a
α β= a
α β. ⑮⑮⑮⑮( . ) a b
α= a b
α.
α ⑯⑯⑯⑯a a b
b b a
α α α
α
−
= =
⑰
⑰
⑰
⑰
N
ếu
a>1thì a
α> a
β⇔ > α β
⑱⑱⑱⑱ Nếu
0< <a 1thì a
α> a
β⇔ < α β
6. Côngthứclãiképa. Định nghĩa:
Lãi kép là phần lãi của kì sau được tính trên số tiền gốc kì trước cộng với phần lãi của kì trước.
b. Công thức: Giả sử số tiền gốc là A
; lãi suất
r%/kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm).
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là A ( 1 + r )
n● Số tiền lãi nhận được sau n kì hạn gửi là
A(
1+r)
n− =A A(
1+r)
n−1Dạng1.Tínhtoán–Rútgọnbiểuthứclũythừa
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp d
ụng các tính ch
ất c
ủa l
ũy th
ừa
đểtính giá tr
ịc
ủa bi
ểu th
ức, rút g
ọn m
ột bi
ểu th
ức, ch
ứng minh m
ột bi
ểu th
ức không ph
ụthu
ộc tham s
ố, …
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = 4
3+ 2.2
1− 2.2
− −4 3b)
( )
3 1 3 4
3 2 0
2 .2 5 .5
10 :10 0,25
− −
− −
= + B − c)
1 0,75(
0, 25)
52(
0,04)
1,5(
0,125)
2316
− − − −
= + + −
C
d)
G=( )
5 5 5 +41 2 3− .161+ 3e)
3 6 847 3 6 84727 27
E = + + −
f)
3 3 7
0 12
5 0
12
3. 3 3
. 3 9 9
F = ⋅ π + e ⋅
g) ( ) ( )
11
4 0,25
1
2 30,5 625 2 19. 3
4
− − −
= − −
+ −
D h) ( )
( )
3 3
2 2
0 2
3 2
2 : 4 3 . 1 9 5 .25 0,7 . 1
2 H
−
− −
−
−
+
=
+
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 3333 ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2:
Đơn giản các biểu thức sau:
a)
1 7 1 5
3 3 3 3
1 4 2 1
3 3 3 3
a a a a
A
a a a a
−
−
− −
= −
− +
b) ( )
( )
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
B
a a a
−
−
= +
+
c)
1 1
3 3
6 6
a b b a
C a b
= +
+
d)
44 4 4 4
a b a ab
D a b a b
− +
= −
− + e)
5 2 2 5
5 5 2 1
a a
E b b
+ − −
− −
=
⋅
f) F ( x y )
2( ) 4 . .
1x y
π π π
= + −
πg)
1 9 1 3
4 4 2 2 14
6
1 5 1 1 3 4 2
4 4 2 2
: .
a a b b a b
I b a
a a b b
−
−
− −
=
− +
h)
5 72 5 5 7 2 7
3 3 3 3
a b
H
a a b b
= −
+ +
i) (
2 3)(
2 3 3 3 3)
4 3 3
− 1 + +
= −
a a a a
G a a
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 444 4 ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 5555
Dạng2.Sosánhcáclũythừahaycănsố
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
So sánh hai lũy thừa cùng cơ số a ta áp dụng kết quả sau:
V
ới
a>1thì
ax1 >ax2 ⇔x1>x2Với
0< <a 1thì
ax1 >ax2 ⇔x1<x2
So sánh hai lũy thừa có cùng só mũ x, ta áp dụng kết quả sau:
V
ới a b , ≠ 1 và 0
0 0
x x
x x
x x
x b a
b a
x b a
> ⇔ <
< < ⇔
< ⇔ >
V
ới hai bi
ểu th
ức ch
ứa c
ăn, ta c
ần
đưa v
ềcác c
ăn cùng b
ậc.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 3:So sánh các số sau (không dùng máy tính b
ỏtúi):
a) a = 3
600và b = 5
400b) x =
37 + 15 và
y= 10+3 28c) p = ( 3 1 − )
14và q = ( 3 1 − )
22d)
3
25
−
=
u và
2
22
−
=
v e)
2
2 π
=
m và
3
5
π
−
=
n
f)
3
25
−
=
h và
2
52
=
k
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 6666 Ví dụ 4:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
ⓐ
sin2
1 2
x
y
=
ⓑ
y = 2
x−1+ 2
3−x ⓒ y=3sin2x+3cos2x...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Dạng3.Bàitoánlãikép
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
a. Định nghĩa: Lãi kép là phần lãi của kì sau được tính trên số tiền gốc kì trước cộng với
phần lãi của kì trước.
b. Công thức: Giả sử số tiền gốc là A
; lãi suất
r%/kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm).
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là A ( 1 + r )
n● Số tiền lãi nhận được sau n kì hạn gửi là
A(
1+r)
n− =A A(
1+r)
n−1B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 5:
Bà Mai gửi 50 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8%/năm. Tính số tiền lãi thu được sau 15 năm.
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 7777 Ví dụ 6:
Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 7:
Bác An đem gửi tổng số ti ền 320 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác gửi 140 triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2,1% một quý. Số tiền còn lại bác An gửi theo kỳ hạn một tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau 15 tháng kể từ ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác An.
...
...
...
...
...
...
...
...
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1
Bài 1.Cho:
x2+3 x y4 2 + y2+3 y x4 2 =a. Chứng minh
2 2 2
3 3 3
x +y =a
.
Bài 2.Đơn giản các biểu thức sau:
ⓐ
( ) ( )
( )
4 2
2 1 2 1
2 2 1 3 1
. .
. .
ab a b ab
A a b a b a b
− − −
− − − −
=
ⓑ
( ) ( )
( )
3 3
2 2 2 2
2 3 3
6 4 2 2 4 6 3
3
2 2 2 2 2
3 3
1 2
3 3
2
a b
b a
B a a a b a b b a b a b
− −
−
−
= + + + +
+ +
−
ⓒ
(
4 3 2)
8 113 18 12 1611
a b a C
a b a
= − (
a>0)
ⓓ2 3 2 5 5 2
4 5 5
5 2
3 5
1
a b
D a b
a
a b
+
−
− −
−
= + −
−
Đ
áp s
ố: A a b =
8 5;
B=1; C a =
3+ a
9; D a b =
3 2− 1
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 88 88 Bài 3.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
ⓐ
2 0,75 0
1
4 1 1 1
64 9
255 81 2
A
− −
−
= + − − +
ⓑ
11 2
1 5 3
2
1 1
(0, 25) 2 ( 5)
32 9
B
− −
− −
= +
−
+ −
ⓒ
( )
( )
13 0 7
3 3
4 12
5 3 0
12 4
3. 3 5
16
9 . 5
C
e π
−= ⋅ +
−⋅
ⓓ1
5 1
3 7 1 1 2
3 3
2 4 4 2
3 .5 : 2 :16 : 5 .2 .3 D
−
=
ⓔ
1
0,75
1
3 0 5256 (9 )
E 125
−
− −
= −
−
ⓕ
F =
37 5 2 + +
37 5 2 −
Bài 4.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
ⓐ
A =
37 5 2 + +
37 5 2 −
ⓑ1 3
3 2 27 2 3 2 5
3 3
81 4 9 .3
B 9
− += +
−
Bài 5.
Đơn giản các biểu thức sau:
ⓐ 11 ( ) 11 1 2 2 2 ( ) 2
( ) 2
x y z z y x
A x y z
x y z yz
− −
−
− −
+ + + −
= ⋅ + ⋅ + +
− + ⓑ 3
2
32. 1
6 22
21
a a a a
B a
+ − − −
= −
Bài 6.
Chứng minh nếu
1≤ ≤x 2thì x + 2 x + + 1 x − 2 x − = 1 2 .
Bài 7.So sánh các số sau:
ⓐ
7
7
3a 9
−
=
và
4
02 13
b
=
ⓑ
x =
3126 + 26 và
y= 170−382 Bài 8.So sánh các số sau:
ⓐ
a = ( ) 5
−56và
1 1 4 1 3
5 5
−
−
=
b ⓑ
5 2
3 π
=
x và
10 3
3 π
=
y
ⓒ
3
52
=
p và
3
36
−
=
q
ⓓ1 2
3 π
=
u và
3
3
2π
−
=
v
ⓔ
m = ( 5 2 − )
14và n = ( 5 2 + )
− 23 ⓕh =
665 + 37 và k = 97 −
310
Bài 9.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
ⓐ y=5− + +x2 x 1 ⓑ
1 cos2x
y e
π
−
=
ⓒ
6 6
cos sin
5 3
x x
y
+
=
Bài 10.
Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi
suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền là bao nhiêu?
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 9999
Vấn đề 2. LÔGARIT
1.1.1.
1. Địnhnghĩa
Cho hai s
ốd
ương
a,
bv
ới
a≠1. S
ốα th
ỏa mãn
đẳng th
ức a
α= b
được g
ọi là lôgarit cơ số
a của bvà kí hi
ệu là
log ba.
①①
①①
α
=logab⇔aα =b(với
a,
b>0;
a≠1)
Chú ý:
Không có lôgarit c
ủa s
ốâm và s
ố 0. C
ơs
ốc
ủa lôgarit ph
ải d
ương và khác
1.
Cho hai s
ốd
ương
a≠1và
b, ta có các tính ch
ất sau:
②
②②
②
log 1 0
a=
③③③③log
aa = 1
④④ ④④a
logab= b e ;
lnb= b ;10
lgb= b
⑤⑤ ⑤⑤log
a( ) a
α= α
2.2.2.
2. Tínhchất
a. So sánh hai lôgarit có cùng cơ số: Cho các số dương
bvà
c:
Khi
a>1thì log
ab > log
ac ⇔ > b c V
ới
0< ≠a 1và các s
ố b,
cd
ương:
Khi
0< <a 1thì log
ab > log
ac ⇔ < b c Khi
a>1thì log
ab > ⇔ > 0 b 1 Khi
0< <a 1thì log
ab > ⇔ < 0 b 1 log
ab = log
ac ⇔ = b c
b. Các quy t
ắc tính lôgarit: Cho ba s
ốd
ương
a≠1,
b,
c:
⑥
⑥⑥
⑥
log ( . ) log
ab c =
ab + log
ac
⑦⑦⑦⑦ loga loga logab b c
c = − ⑧⑧⑧⑧logabα =
α
logabCác h
ệqu
ả:
⑨⑨
⑨⑨
log (
ab b
1 2…b
n) log =
ab
1+ log
ab
2+ +
…log
ab
n(
0< ≠a 1,
b1,
b2, …,
bn> 0 ,
n∈
ℤ+)
⑩
⑩
⑩
⑩ loga1 logab
b = −
,
0< ≠a 1,
b>0 ⑪⑪⑪⑪ loga nb 1logab=n
,
0< ≠a 1,
b>0,
n∈
ℤ+.
Chú ý: Nếu 0< ≠a 1
,
bc>0thì:
⑫
⑫
⑫
⑫ log ( . ) loga b c = a b +loga c ⑬⑬⑬⑬ loga loga loga
b b c
c = −
⑭⑭
⑭⑭ logab2k =2 logk a b
,
b≠0,
k∈
ℤ+.
3.3.3.
3. Đổicơsốcủalogarit
a. Cho ba s
ốd
ương
a,
b,
c≠1, ta có:
⑮
⑮⑮
⑮
log
log log
a b
a
c c
= b ⇔
⑯⑯⑯⑯log .log
ab
bc = log
ac
⑰⑰⑰⑰a
logcb= b
logcab. H
ệqu
ả: cho (
0<a b. ≠1,
b>0, α ,
m,
n≠0)
⑱
⑱⑱
⑱
1
log log .log 1
a
log
a bb
b b a
= a ⇔ =
⑲⑲⑲⑲ logaα b 1logab=
α
⑳⑳ ⑳⑳ logan m logab m b
= n
4.4.4.
4. Lôgaritthậpphân,lôgarittựnhiên
a.
Lôgarit thập phân: là lôgarit cơs
ố10:
log10bth
ường
được vi
ết là
logbhay
lgb. b.
Lôgarit tự nhiên:
Ng
ười ta ch
ứng minh
được dãy s
ố( )
unv
ới
1 1n
un
n
= +
có gi
ới h
ạn là m
ột s
ốvô t
ỉvà g
ọi gi
ới h
ạn
đó là
e:
lim 1 1n
e n
n
→+∞
= +
M
ột giá tr
ịg
ần
đúng c
ủa
elà:
e≈ 2,718281828459045 …
Lôgarit tự nhiên: là lôgarit cơ
s
ố e:
logebhay
lnb. c. Chú ý công th
ức
đổi c
ơs
ố: lg ln
log
alg ln
b b
b = a = a (
0< ≠a 1,
b>0)
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 1010 1010
Dạng1.Tínhtoán–Rútgọnbiểuthứccóchứalôgarit
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng định nghĩa, các tính chất và các công thức đổi cơ số để rút gọn, tính toán các biểu th
ức lôgarit…
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 8:Tính giá trị của các biểu thức sau:
ⓐ 7 7 7 3
1log 36 log 14 3log 21
A=2 − − ⓑ 5 5
5
log 36 log 12 log 9
B −
=
ⓒ
C = 36
log 56+ 10
1 lg 2−− e
ln 27 ⓓD = 81
log 53+ 27
log 369− 4
2 log 3− 2ⓔ
E = 3lg ( 2 1 − + ) ( lg 5 2 7 + )
ⓕF = ln ( 3 2 + )
2017+ ln 2 ( − 3 )
2017ⓖ
log 2sin
2log cos
28 8
π π
=
+
G
ⓗH = log
4(
35 +
33 ) + log
4(
325 −
315 +
39 )
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 9:
Tìm log
ax biết log
ab = 5 , log
ac = − 4 và
ⓐx a b =
5 5 3c
ⓑa
546b
3x = c
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 11111111
Dạng2.Sosánhhailôgarit
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để so sánh hai lôgarit ta áp dụng các kết quả sau:
1)
N
ếu
a>1thì log
aM > log
aN ⇔ M > N > 0
2)N
ếu
0< <a 1thì log
aM > log
aN ⇔ < 0 M < N
3)Nếu
0< < <a b 1hay
1< <a bthì:
log
ax > log
bx ⇔ > x 1
log
ax < log
bx ⇔ < < 0 x 1
4)
log
ab > ⇔ 0
avà
bcùng l
ớn h
ơn
1ho
ặc cùng nh
ỏh
ơn
1B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 10:
So sánh hai số sau:
ⓐ log 3 3
m= 5
và
log 37n= 9 ⓑ 1
3
log 8
m = và n = log 2
115ⓒ
m = log 4
3và n = log 3
2 ⓓm = l g o
2+ log 3 và n = log 5
ⓔ
m = log 29
7và n = log 5
3 ⓕ m=log 0,80,3và
n=log 0, 30,2...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 1212 1212
Dạng3.Biểudiễnmộtlôgarittheocáclôgaritkhác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để
bi
ểu di
ễn
log batheo
log dcta
đưa
log bav
ềlôgarit theo c
ơs
ố csau
đó vi
ết
avà
bthành tích hay th
ương c
ủa dãy các l
ũy th
ừa theo c
ơs
ốc và
d.
Áp d
ụng tính ch
ất lôgarit c
ủa tích và c
ủa th
ương ta suy ra k
ết qu
ả. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 11: ⓐ
Cho α = log 3
2và β = log 5
2. Tính log
2252700 theo α và β
ⓑ
Cho
a=ln 2. Tính
ln16; ln 0,125;
1ln1 1ln18 4 4− 8
theo
aⓒ
Cho a = log 15
3và b = log 10
3. Tính
log 503theo
avà
b.
ⓓ
Cho a = log 3 và b = log 5 . Tính log 30 theo
15 avà
b.
ⓔ
Cho a = log 3
2, b = log 5
3và c = log 2
7. Tính log 63 theo
140 a,
bvà
c...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 1313 1313
Dạng4.Chứngminhđẳngthứcchứalôgarit
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng các công thức biến đổi lôgarit, công thức đổi cơ số để biến đổi vế này thành vế kia ho
ặc hai v
ếcùng b
ằng m
ột
đại l
ượng th
ứba, …
B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 12: ⓐ
Cho
a,
b,
clà ba số dương và
c≠1. Chứng minh: a
logcb= b
logcaⓑ
Cho
a,
b,
clà ba số dương khác
1. Chứng minh: log
1 log log
a
a ab
c b
c = +
ⓒ
Cho
0<a,
b≠1. Chứng minh: ( )
2 3
1 1 1 1 1
log log log ... log 2 log
+ + + + = +
a a a an a
n n
b b b b b
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 13:
Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh rằng:
ⓐ
Nếu a
2+ b
2= 7 ab thì
7(
7 7)
log 1 log log
3 2
a b+ a b
= +
ⓑ
Nếu a
2+ c
2= b
2thì log
b c+a + log
b c−a = 2log
b c+a .log
b c−a
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 14141414
Dạng5.Bàitoánlãikép
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
a. Định nghĩa: Lãi kép là phần lãi của kì sau được tính trên số tiền gốc kì trước cộng với
phần lãi của kì trước.
b. Công thức: Giả sử số tiền gốc là A
; lãi suất
r%/kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm).
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là A ( 1 + r )
n● Số tiền lãi nhận được sau n kì hạn gửi là
A(
1+r)
n− =A A(
1+r)
n−1B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 14: [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017] Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau m ỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm ti ếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 15: [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017] Đầu năm 2016, ông A
thành lập một công ty. Tổng số tiền ông
Adùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm
15%so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông
Adùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 15151515
BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2
Bài 11.So sánh các số sau:
ⓐ
a = log 10
2và b = log 63
4 ⓑ x=log 30,5và y = log 2
7ⓒ
m = 3log 2 log 3
6+
6và n = 2log 5
6 ⓓu = 5
log 1,056và v = 7
log 0,9956ⓔ
x = log 36
7và y = log 25
8 ⓕu = log
0,432 và
v=log 0,340,2 Bài 12. ⓐBiết
logab= 5. Tìm
loga 5 3 6b
a b Đ
S: − 6 12 2 5 / 5 ( + )
ⓑ
Biết log
ax m = ;log
bx n = ;log
cx = p abc ( ≠ 1) . Tìm log
abcx
ĐS: mnp np pm mn + +
ⓒ
Biết log 15
6= m ; log 18
12= n . Tìm log 24 .
25 ĐS:5
2 ( 1) 4 2
n
m n n
−
+ − +
Bài 13.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
ⓐ 1 5 3
log 27
A = 9
ⓑ 6 61 1
log 3 log 2
9 4
B= + ⓒ
C = log 2.log 3.log 4.log 5
3 4 5 2ⓓ 6 8
1 1
log 5 log 7
25 49
E = +
ⓔD a =
logab− b
logba ⓕF = log 6
π( + 35 )
4+ log 6
π( − 35 )
4Bài 14.
Đơn giản các biểu thức sau:
ⓐ
( ln log )
2ln
2lg
2a
lg
A a e a e
a
= + + −
ⓑ B=log tan 65
( )
+log cot 6 .5( )
ⓒ
3 2
2lg 3log 10
lg log 10
a
a
C a
= + − a −
ⓓ( )
1 log
3log log 1 .log
a
a b a
D b
b a a
b
= −
+ +
Bài 15. ⓐ
Biết log 3
2= m ; log 5
2= n . Tìm
log2 0,3; log2 5135ⓑ
Biết log 5
27= a ;log 7
8= b ;log 3
2= c . Tìm log 35 .
6ⓒ
Biết log 12
7= a ;log 24
12= b . Tìm log 168.
54ⓓ
Biết log 18
12= a ;log 54
24= b . Chứng minh:
ab+5(
a b–)
=1.
Bài 16.
Chứng minh các đẳng thức sau:
ⓒ
log ( ) log log
1 log
= + +
a a
ax
a
b x
bx x với 0 < a b x ax , , , ≠ 1 .
ⓔ
log .log .log
log .log log .log log .log
+ + =
alog
b ca b b c a c
abc
d d d
d d d d d d
d , với 0 < a b c d abc , , , , ≠ 1
Bài 17.Cho x
2+ 9 y
2= 10 xy ( , x y > 0 ;
0< ≠a 1). CM:
log(
3)
2log 2 1(
log log)
+ − =2 +
a x y a a x a y
Bài 18.
Cho
1 1
1 lg 1 lg
10
−; 10
−=
x=
yy z ( , , x y z > 0 ). Chứng minh:
1
101 lg−
= z
x
.
Bài 19.
Chứng minh:
ⓐ 1 5 3log 5 log 1 2
+ 3 < −
ⓑlog 6561 log 5 4
5+
9>
TÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 1616 1616 Bài 20.
Tìm x biết:
ⓐ lg 1lg 5 4lg 7 lg
x=3 a− b+ c
.
ⓑ lnx=167 ln 3 2 2(
+)
−4ln(
2 1+ −)
258 ln(
2 1−) .
ⓒ lnx=5lna−2lnb+6lnc
.
ⓓ 1 3 3 3 31 1
log log 125 log 4 log 2
3 2
x = − + .
Bài 21.
Anh Nam mong muốn rằng sau
6năm sẽ có
2tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiền tiết kiệm như nhau hàng năm gần nhất với giá trị nào sau đây, biết rằng lãi suất của ngân hàng là
8%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Bài 22.
Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng (số tiền như nhau) là bao nhiêu? Biết lãi suất hằng tháng là
0.5%và tiền lãi sinh ra hằng tháng được nhập vào tiền vốn.
Bài 23. [ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017] Ông Việt vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%
/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết ti ền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông Việt sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông Việt hoàn nợ.
Bài 24.
Một người đàn ông vay vốn ngân hàng với số tiền 100 000000 đồng. Người đó dự định sau đúng
5năm thì trả hết nợ; Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau. Hỏi, theo cách đó, số tiền a mà ông sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết lãi suất hàng tháng là 1, 2% và không thay đổi trong thời gian ông hoàn nợ.
Bài 25.
Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S = A e .
N r.(trong đó
A: là dân số của năm lấy làm mốc tính,
Slà dân số sau
Nnăm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
Bài 26.
Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
2°Cthì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
5°Cthì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
10%. Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm
t C°, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
f t( ) % thì
f t( )
=k a. t(trong đó , a k là các hằng số dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ
Cthì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
20%?
Bài 27.
Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng
một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm
như nhau. Sau bao nhiêu ngày, lượng bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
GV. TR GV. TR GV. TR
GV. TRẦẦẦẦN QUN QUN QUN QUỐỐỐỐC NGHC NGHC NGHĨAC NGHĨAĨAĨA (S(S(S(Sưu tưu tưu tưu tầầầầm & biên tm & biên tm & biên tậậậập)m & biên t p)p)p) 1717 1717
Vấn đề 3. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
1. Địnhnghĩa
①①
①① Hàm số mũ: Cho a là số thực dương, khác 1
. Hàm số
y = axđược gọi là hàm số mũ cơ số a .②
②
②
② Hàm số lôgarit: Cho a là số
th
ực d
ương, khác
1. Hàm số
y = log xa được gọi là hàm số lôgarit cơ số a .③
③
③
③ Hàm số lũy thừa: Hàm số y = xαααα
với α
∈ℝđược gọi là hàm số lũy thừa.
2. Tậpxácđịnh
① Hàm số
m
ũ y = ax(
0< ≠a 1) có t
ập xác
định
D=ℝ②
Hàm s
ốlôgarit
y====
loga x(
0< ≠a 1) có tx
đ D=(
0;+∞)
③
Hàm s
ốl
ũy th
ừa
y = xααααv
ới α
∈ℝcó t
ập xác
định tùy thu
ộc α : V
ới α nguyên d
ương:
D=ℝV
ới α nguyên âm ho
ặc b
ằng
0:
D=ℝ\ 0{ }
V
ới α không nguyên:
D=(
0;+∞)
3. Mộtsốgiớihạncóliênquan
①①
①① 0
0
lim
x xx x
a a
→
=
②②②②( )
0 0
lim log
alog
ax x
x x
→
= ( x
0∈
ℝ)
③③③③ lim 1 1x
x e
x
→+∞
+ =
④④
④④
lim 1
x→0( + x )
1x= e
⑤⑤⑤⑤0
lim 1 1
x x
e x
→
− =
⑥⑥⑥⑥( )
0
lim ln 1 1
x
x x
→
+ =
⑦⑦⑦⑦0 0
x
lim
xx
αx
α→
= ( 0 < ∈ x
0 ℝ, α
∈ℝ)
⑧
⑧
⑧
⑧
Khi α
>0:
lim
00, lim
x +
x
α xx
α→
=
→+∞= +∞
⑨⑨⑨⑨Khi α
<0:
lim
0, lim 0
x +
x
α xx
α→
= +∞
→+∞=
4. Đạohàm
Hàm sơ cấp Hàm hợp (u====u x
(((( ))))
)( ) e
x′ = e
x( ) e
u′ = u e ′ .
u( ) a
x′ = a
x.ln a ( ) a
u′ = u a ′ . .ln
ua (
ln x)
′ =1x(
lnu)
′ =uu′(
loga x)
′ = x aln1(
loga u)
′ =u alnu′( ) x
α′ = α x
α−1( ) u
α′ = α u
α−1. u ′
( )
1n
1
n n
x ′ = n x
−( )
1n
n n
u u
n u
−′ = ′
5. Sựbiếnthiênvàđồthị a. Hàm số mũ y = a : x
1
a>>>> 0< << << << <a 1
①
T
ập xác
định:
D=ℝ ①T
ập xác
định:
D=ℝTÀI LI TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆỆỆỆU HU HU HỌU HỌỌC TỌC TC TC TẬẬẬẬP TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 1P TOÁN 12222 –––– MMMŨ MŨ Ũ Ũ ---- LOGARITLOGARITLOGARIT LOGARIT 18181818
②
Sự biến thiện: y ′ = a
x.ln a > 0 Gi
ới h
ạn
đặc bi
ệt:
lim
x0; lim
xx
a
xa
→−∞
=
→+∞= +∞
Tiệm cận: Trục Ox là TCN.
③
B
ảng bi
ến thiên:
④Đồ
th
ị:
②
Sự biến thiện: y ′ = a
x.ln a < 0 Gi
ới h
ạn
đặc bi
ệt:
lim
x; lim
x