1
Chuyeân ñeà: 3
DẠNG 1.
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Với mỗi số nguyên dương n, lũy thừa bậc n của số a là số an xác định bởi:
thöøa soá
. ...
n n
a a a a với n1 và a1a Tên gọi: a gọi là cơ số, n gọi là số mũ của an
Với mỗi số nguyên n0và a0, lũy thừa bậc n của số a là số an xác định bởi:
n 1 a n
a
với n0 và a0 1
Chú ý:
0 và 00 n (với n nguyên âm) không có nghĩa.
a1 a đúng với mọi a. a0 1 đúng với mọi a0.
2. Căn bậc n
Với n nguyên dương, căn bậc n của một số thực a là số thực b sao cho bna.
Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n được kí hiệu là na.
Khi n là số chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau được kí hiệu là na và na. Ta gọi na là căn số học bậc n của a.
Chú ý:
Căn bậc 1 của số thực a chính là a.
Căn bậc 2 của số thực dương a kí hiệu là a. n0 0
Số âm không có căn bậc chẵn.
CÔNG THỨC LŨY THỪA
MŨ VÀ LOGRRIT
A. PHƯƠNG PHÁP
Với n nguyên dương lẻ, ta có: na0 khi a0 và na0 khi a0. khi leû
khi chaün
n n a n
a a n
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Cho a là một số thực dương và m
r n , trong đó m là một số nguyên còn n là một số nguyên dương. Khi đó, lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi
m n
r n m
a a a .
Nếu ' '
m m
n n thì
' '
m m
n n
a a . Do đó trong biểu thức ar, với r là một số hữu tỉ, ta thường viết r dưới dạng phân số tối giản có mẫu số dương.
1 n n
a a (a dương, n nguyên dương)
4. Lũy thừa với số mũ thực
Mọi số vô tỉ , bao giờ cũng tồn tại một dãy số hữu tỉ
rn để limrn. Cho a là một số thực dương và là một số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ
rn mà limrn . Khi đó: limarn a.5. Ghi nhớ
a với số mũ nguyên dương thì cơ số a có điều kiện a .
a với số mũ 0 hoặc nguyên âm thì cơ số a có điều kiện a0. a với số mũ không nguyên thì cơ số a có điều kiện a0.
6. Công thức
1. a am. n am n 2. amn m n
a a 3.
am n an m am n.4.
a b. n a bn. n 5.
n n
n
a a
b b 6. na b. na b.n 7. n n
n
a a
b b 8. n ma n m. a 9. nam
na m amn
3
Ví dụ 1. Cho a và b là các số thực dương, rút gọn biểu thức
1 1 1 1 1 1
4 4 2 2 4 4
P a b a b a b .
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Cho a là số thực dương, rút gọn biểu thức
3 1 3 1
5 3 1 5
. a
P a a .
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Cho a là số thực dương, rút gọn biểu thức 5 2
3
a a P
a a .
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
B. VÍ DỤ
Ví dụ 4. Cho a là số thực dương, rút gọn biểu thức P
a a3. 8
: a a5. 4
2.Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 1. Cho a là số thực thì căn bậc 1 của a bằng
A. 1. B. a.
C. 0. D. a.
Câu 2. Cho a là số thực dương và n là số nguyên dương thì
1
an bằng
A. na. B. a. C. na. D. an . Câu 3. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng
A. 0. B. a.
C. 1. D. 1. Câu 4. Cho a là số thực khác 0 thì 1
an bằng A. 1
an
. B. an. C. an. D. an.
Câu 5. Cho a là số thực dương thì n ma bằng A. n m. a. B. man . C. nam . D. n m a. Câu 6. Cho a là số thực dương thì nam bằng
A.
ma n. B. man . C.
na m. D.
a n m. .Câu 7. Cho a là số thực dương thì nam bằng A.
n
am. B.
m
an.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5
Câu 8. Cho a và b là các số thực dương thì na b. bằng A. na b.n . B. nanb.
C. na b. . D. a b.n . Câu 9. Cho a là số thực dương thì
am n bằngA. am n . B. am n . C.
m
an. D. am n. .
Câu 10. Cho ,a b là hai số thực dương và ,x y là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a bx y
ab x y . B. a ax y ax y . C.
ab x a bx. x. D.
ax y axy.Câu 11. Cho các số thực a, b, m với a và b dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. a2 a. B.
am m 1.C. .
m
m m
a a b
b
. D.
ab m a bm. m.Câu 12. Cho các số thực a, b, với a b 0 và 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đúng?
A.
a b
a b. B.
a b
a b.C.
ab a b. . D. a a .b b
Câu 13. Cho a là một số thực dương, biểu thức 3 1a bằng
A. a3. B.
1
a3. C.
1
a3. D.
1
a2. Câu 14. Rút gọn biểu thức
1 3.6
Px x với x0 ta được A.
1
Px8. B. Px2.
C. P x. D.
2
Px9. Câu 15. Rút gọn biểu thức
5 3 :3
Q b b với b0 ta được
A. Qb2. B.
5
Q b 9. C.
4
Q b 3. D.
4
Q b 3.
Câu 16. Cho a là một số thực dương, biểu thức
1 3.
a a bằng
A.
2
a5. B.
1
a3. C.
5
a6. D.
1
a6.
Câu 17. Rút gọn biểu thức
3 2.3
Pa a với a0 ta được A.
1
Pa2. B.
9
Pa2. C.
11
Pa6 . D. P a 3. Câu 18. Cho a là một số thực dương, biểu thức
2 3.
a a bằng
A.
7
a6. B.
7
a3. C.
5
a3. D.
1
a3.
Câu 19. Cho a là một số thực dương, biểu thức a2 3 2 .a3 2 2 được kết quả bằng
A. a. B. a6 2.
C. a4. D. 1.
Câu 20. Cho a là một số thực dương, biểu thức
1 22 2 1 2
.
a a bằng
A. a. B. a3.
C. a5. D. 1.
Câu 21. Giá trị của biểu thức
7 4 3
2017 4 3 7
2016 bằngA. 1. B. 7 4 3 .
C. 7 4 3 . D.
7 4 3
2016.Câu 22. Với x là số thực không âm thì biểu thức 3 x2 x3 bằng
A.
7
x6. B.
5
x3. C.
21
x2 . D.
8
x9.
Câu 23. Cho biểu thức P x x x.3 .6 5 (x0). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5 2.
Px B.
2 3. Px C.
5 3.
Px D.
7 3. Px
Câu 24. Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức 5 a b a3 b a b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. . B. .
C. . D.
7 30. a b
31 30. a b
30 31. a b
1 6. a b
1 DẠNG 2.
1. Định nghĩa
Cho hai số dương ,a b với a1. Số thỏa a b gọi là logarit cơ số a của b và ghi logab.
Như vậy: a b logab với ,a b0 và a1.
2. Định nghĩa
Lôgarit thập phân: logalog10a
Lôgarit Néper: lnalogea (với lim 1 1 2,7183
x
e x
x
)
3. Công thức
1. log 1 0a 2. logaa1 3. logaan n 4. alogann 5. loga
b c. logablogac 6.
loga b loga loga
b c
c
7. logabnnloga b 8. 1 loganb logab
n 9. 1
logab logb
a 10. logablog .logac cb 11. log log ln
log log log ln
c a
c
b b b
b a a a 12. alogbc clogba
CÔNG THỨC LOGARIT
A. PHƯƠNG PHÁP
Ví dụ 1. Tính 1
3 2
4
log log 4.log 3 P
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Tính P161 log 5 4 412log 3 log 52 5 .
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Cho log2a4 và 9 1
log b2. Tính
2
2 2 2 1 2
3
log log log log 1
P a
b
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Cho 2
B. VÍ DỤ
3
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 1. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log 3
a 3loga. B. log 3 1loga 3 a. C. loga3 3loga. D. log 3
1loga 3 a.
Câu 2. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log
ab2bằng
A. 2logalogb. B. loga2logb. C. 2 log
alogb
. D. log 1loga2 b.
Câu 3. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln
ab lnalnb. B. ln
ab ln .lna b.C. ln
ln ln
a a
b b. D. lna ln ln
b a
b .
Câu 4. Cho a1,a0 ,b0,b1. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 2 1
log log
ab 2 ab. B. log 1
a log
b
b a. C. log b log2 a
a b . D. log .logab ba2 2.
Câu 5. Cho a, b là hai số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. loganb n.logab. B. log 1
a log
b
b a. C. loga a 1 loga
b b. D. logab loga 1 a b .
Câu 6. Cho a, ,b c là các số thực dương, a và c khác 1.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. logablogcalogcb. B. logacb c logab. C. loga b loga loga
b c
c
. D. loga
bc logablogac. Câu 7. Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 2 ln
log ln 2
a a. B. 2 lna
log a log 2.
C. 2 log 2
log a loga . D. 2 loga
log a ln 2 .
Câu 8. Cho hai số thực dương a và b. Mệnh đề đề nào sau đây sai?
A. log2
ab 2 2 log2
ab . B. log2alog2blog2
ab . C. log2 log2 log2 aa b
b. D. log2alog2blog2
a b
. Câu 9. Cho a, b, c là các số dương và a1. Mệnh đề nào sau đây sai?A. log .logab aclog (a b c ). B. logablogaclog ( . )a b c . C. loga loga loga b
b c
c
. D. logab loga 1 b
.
Câu 10. Cho hai số dương a, b và a1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. logaa . B. 1
loga a
.
C. 1
loga loga
a
b b
. D. loga
ab 1 logab. Câu 11. Giá trị của 9log 53 bằngA.2
5. B.10 .
C.25 . D.5.
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 1. Với mọi số thực dương x và y, biểu thức loga x
y bằng
A. logaxlogay. B.logaxlogay. C. loga
x y
. D. loglog
a a
x y.
Câu 13. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Biểu thức log2a bằng
A. log 2a . B.
2
1 log a. C. 1
log 2. D. log 2a .
5
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, ln 5
a ln 3
a bằngA.
ln 5
ln 3 a
a . B. ln 2a
.C. 5
ln3. D. ln 5
ln 3.
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3
bằng A. 3log3a. B. 3 log 3a.C. 1 log 3a. D. 1 log 3a. Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, log3 3
a
bằng A.
3
1
log a. B. 1 log 3a. C. 1 log 3a. D. 3 log 3a.
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 9a3
bằng A. 2 log 3a. B. 2 log3a.C. 2 log 3a. D. 9 log3a.
Câu 18. Cho a là số thực dương khác 2. Giá trị của
2
2
loga 4
a
bằng A. 1
2. B. 2.
C. 1
2. D. 2.
Câu 19. Cho a là số thực dương khác 4, khi đó
3
4
loga 64
a
bằng
A. 3. B. 1
3.
C. 3. D. 1
3.
Câu 20. Giá trị của loga3a (a0 và a1) bằng
A. 3. B. 1
3. C. 1
3. D.3.
Câu 21. Cho a là số thực dương và khác 1, khi đó log aa bằng
A. 1
2. B. 0.
C. 2. D. 2.
Câu 22. Cho a là số thực dương, a1, khi đó 3
log 3
aa bằng
A. 3. B. 1.
C. 9. D. 1 3.
Câu 23. Với 0 a 1, giá trị của loga a a bằng A. 3
4. B. 4
3. C. 3
2. D. 3
4.
Câu 24. Xét a là số thực bất kì và a0, khi đó log 2a2 bằng A.4 log2 a . B. 1 2
2log a.
C. 1 2
2log a . D. 1 2
4log a.
Câu 25. Cho các số thực dương a, b với a1. Biểu thức log ( )a2 ab bằng
A. 1
2logab. B.2 2 log ab. C. 1
4logab. D. 1 1
22logab.
Câu 26. Cho a và b là hai số thực dương tùy ý, ln ab bằng A. 1
ln ln
2 a b . B. 1
ln ln
2 a b. C. 2 ln
ab . D. 1
ln ln
2 a b .
Câu 27. Cho logab2, khi đó loga4
b a8 2 bằngA. 9
2. B. 9. C. 2. D. 8.
Câu 28. Cho logab2 và logac3, khi đó loga
b c2 3 bằngA. 31. B. 13 .
C. 30 . D. 108 .
Câu 29. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, khi
đó biểu thức 2
3 6
loga log
b a b bằng
A. 9logab. B. 27 logab.
C.15 logab. D. 6logab. Câu 30. Cho log2x a , khi đó log 4x2 2 bằng
A. 2a. B. 4 2 . a
C. 4a. D. 2 2 . a
Câu 31. Với các số thực dương a, b bất kì, khi đó
3 2
log 2a b
bằng
7
A. 1 3 log 2alog2b. B. 1 2 2
1 log log
3 a b
.
C. 1 3 log 2alog2b. D. 1 2 2
1 log log
3 a b
.
Câu 32. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, ln
a b2 3bằng
A. 6 ln
alnb
. B. 2lna3lnb.C. 6lnalnb. D. 1 1
ln ln
2 a3 b.
Câu 33. Với a,b là hai số thực dương tùy ý, khi đó
2
ln 1
ab a
bằng
A. lna2lnbln
a1
. B. lnalnbln
a1
.C. lna2 lnbln
a1
. D. 2lnb.Câu 34. Cho log3a2 và 2 1
log b2. Giá trị của biểu thức
2
3 3 1
4
2 log log (3 ) a log b bằng A. 5
4. B. 4.
C. 0. D. 3
2.
Câu 35. Cho a b, 0 và ,a b1, biểu thức log ab3.logba4 có giá trị bằng
A. 18 . B. 24.
C. 12. D. 6.
Câu 36. Cho n1là một số nguyên. Giá trị của biểu thức
2 3
1 1 1
log n! log n! .. lognn! bằng
A. n. B. 0.
C. 1. D. !.n
Câu 37. Cho logax3, logbx4 với a, b là các số thực lớn hơn 1, khi đó logabx bằng
A. 7
12. B. 1
12.
C. 12. D. 12
7 .
Câu 38. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log3x a và
log3yb, khi đó
3
log27 x y
bằng
A. 9 2 a b
. B.
2 ab.
C. 9 2 a b
. D.
2 ab.
Câu 39. Cho ,a b là các số thực dương thỏa mãn a1, a b và logab 3, khi đó log
b a
b
a bằng A. 5 3 3. B. 1 3. C. 1 3. D. 5 3 3.
Câu 40. Cho a và b là các số thực dương và a1 thỏa mãn logab 2, khi đó 2
2
loga b
b
a bằng
A.2 3 2
2
. B. 2
2 2 1 . C. 2 1
2 1
. D. 6 5 2 2
.
Câu 41. Với a b, là hai số thực dương và
31, loga a
a a b bằng
A. 3 3
22logab. B. 3
2logab .
C. 2 4
39logab . D. 2
3logab
Câu 42. Đặt . Hãy biểu diễn theo và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43. Cho là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. Đặt a log 4, 3 b log 4.5 Hãy biểu diễn log 8012 theo a và b..
A
2 12
2 2
log 80 a ab
ab b .. B.
2 12
2 2
log 80 a ab
ab . C. log 8012 a 2ab
ab b . D. log 8012 a 2ab ab .
12 12
log 6a;log 7b log 72
a b
log 72
1 b
a
log 72
1 b
a
log 72
1 a
b
log 72
1 a
b
,
a b
logab3 T log b 3 .
a
b
a 1
T 3
T 4 4
T T 4
1 DẠNG 3.
1. af x b f x
logab2. af x ag x f x
g x3. loga f x
b0 a 1f x
ab4.
hoaëc
0 1 0 0
log log
a
a a
f x g x
f x g x
f x g x
Chú ý
...
...
...
...
...
Ví dụ 1. Giải phương trình
2 5
6 2
2x x 16 2.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình 3x24x5 9x1.
Lời giải
...
...
...
...
...
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
B. VÍ DỤ
A. PHƯƠNG PHÁP
Ví dụ 3. Giải phương trình 3x6.3x12.3x1 3.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải phương trình 2 .3 .5x1 x2 x 200.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 5. Giải phương trình 4x2x 6 0.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 6. Giải phương trình log (2 x2 1) 2.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 7. Giải phương trình log (9 2 ) 32 x x.
3
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 8. Giải phương trình log (2 x 2) log2
x2
2.Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 9. Giải phương trình log5xlog5
x 6
log5
x2
.Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 10. Giải phương trình 3 2 1
3
log (x 1) log (2x 1) 2.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Câu 1. Nghiệm của phương trình 3x127 là
A. x9. B. x3.
C. x4. D. x10.
Câu 2. Phương trình 52x1 125 có nghiệm là
A. 5
x2. B. 3
x2.
C. x3. D. x1.
Câu 3. Phương trình 22x1 32 có nghiệm là
A. 5
x2. B. x2.
C. 3
x2. D. x3.
Câu 4. Phương trình 22x24x5 32 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0.
C. 1. D. 2.
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2 81 bằng
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình
3 1
4 7 16
7 4 49 0
x x
là
A. 1
2
. B.
2 .C. 1; 1
2 2
. D. 1; 2
2
.
Câu 7. Số nghiệm thực của phương trình 33x1 9 x là
A. 2. B. 0.
C. 1. D. 3.
Câu 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
3 2 1
5 5
x x
bằng
A. 0. B. 5.
C. 2. D. 3.
Câu 9. Phương trình 42x3 84x có nghiệm là A. 6
7 . B. 2
3.
C. 4
5. D. 2.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5
Câu 10. Phương trình
1
1 2
25 125
x
x
có nghiệm là
A. 1
x 4. B. 1
x 8. C. 1
x 4. D. x4. Câu 11. Tập hợp nghiệm của phương trình
2 2 4
5 6
6 5
x x x
là
A.
1; 4 . B. .C.
1 . D.
0; 4
.Câu 12. Phương trình 16x 82 1 x có nghiệm là
A. x 3. B. x2.
C. x3. D. x 2.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
x
8 2 2 3
(0,4) x (6,25) bằng
A. 3. B. 5.
C.5. D. 3.
Câu 14. Cho 2 1 4
b
a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a 2b. B. a2b. C. ab 2. D. ab4.
Câu 15. Cho phương trình 4x2x1 3 0. Khi đặt t2x, ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t2 3 0. B. t2 t 3 0. C. 4t 3 0. D. t2 2t 3 0.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 9x4.3x 3 0 là
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 0.
Câu 17. Số nghiệm nguyên của phương trình
1 2
4x 2x 1 0 là
A. 0. B. 1.
C. 4. D. 2.
Câu 18. Nghiệm của phương trình log2x3 là
A. 9. B. 6.
C. 8. D. 5.
Câu 19. Nghiệm của phương trình log 12
x
2 là A. x 4. B. x 3.C. x3. D. x5.
Câu 20. Nghiệm của phương trình 25
log 1 1
x 2 là
A. x 6. B. x6.
C.x4. D. 23 x 2 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình log2
x5
4 làA. x21. B. x3.
C.x11. D.x13.
Câu 22. Nghiệm của phương trình log (4 x 1) 3 là
A. x63. B. x65.
C. x80. D. x82.
Câu 23. Phương trình log
x9
1 có nghiệm là A. x1. B.x8.C. x 9. D. x0.
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình log2
x2 1
3 là A.
3; 3
. B.
3 .C.
3 . D.
10; 10
.Câu 25. Phương trình log3
x2 1
1 có nghiệm là A. x 2. B. x 4.C. x 2. D. x 6.
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình log3
x22x
1 là A.
1 3; . B.
1 3 . ;C.
0 . D.
3 .Câu 27. Nghiệm của phương trình 25
log 1 1
x 2 là
A. x 6. B. x6.
C.x4. D. 23
x 2 .
Câu 28. Nghiệm của phương trình log3
x2
2 làA. x9. B. x8.
C. x11. D. x10.
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình log 23
x2 x 3
1 làA. 0; 1 2
. B.
0 .C. 1
2
. D. 0;1
2
.
Câu 30. Số nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình log2
x2 x 2
1 làA.
0 . B.
0;1 .
2
log2 x x 3 2
2. 1.
0. 3.
7
C.
1; 0 . D.
1 .Câu 32. Phương trình log 23
x 1
log3
x 1
1 có tập nghiệm làA.
4 . B.
3 .C.
2 . D.
1 .Câu 33. Phương trình log2
x 1
log2
x 1
3 có tập nghiệm làA.
3; 3
. B.
4 .C.
3 . D.
10; 10
.Câu 34. Phương trình log3
x 2
log3
x2
log 53 có tất cả bao nhiêu nghiệm?A. 2. B. 0.
C. 1. D. 3.
Câu 35. Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
1 log xlog 2x 8 bằng
A. 3 . B. 4.
C.2. D. 3.
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình
2
3 3
log x 2x3 log x 1 1 là
A.
0; 5 . B.
0 .C.
1; 5 . D.
5 .Câu 37. Phương trình
log2x 3 log (
4 x 8) 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 38. Giá trị của a sao cho phương trình log2
x a
3 có nghiệm x2 làA. 10. B. 5.
C. 6. D. 1.
Câu 39. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
3 9 27 81
log .log .log .log 2
x x x x3 bằng
A. 82
9 . B. 80
9 .
C. 9. D. 0.
Câu 40. Với mọi a, ,b x là các số thực dương thỏa mãn
2 2 2
log x5log a3log b, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.x3a5b. B. x5a3b. C. x a 5 b3. D. x a b 5 3.
Câu 41. Số nghiệm của phương trình log 6 77
x
1 x làA. 3. B. 0.
C. 1. D. 2.
Câu 42. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
log 6 22 x 1 x bằng
A. 1. B. 1.
C. 0. D. 3.
Câu 43. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
log 7 33 x 2 x bằng
A. 2. B. 1.
C. 7. D. 3.
1 DẠNG 4.
Nếu a1 thì
af x( ) ag x( ) f x
g x af x( ) b f x
logab
log 0
b a
f x a f x b
f x
log log
a a 0
f x g x
f x g x
f x
Nếu a1 thì
af x( ) ag x( ) f x
g x af x( ) b f x
logab
log 0
b a
f x a f x b
f x
log log
a a 0
f x g x
f x g x
g x
Chú ý
...
...
...
...
...
Ví dụ 1. Giải bất phương trình 3x2 x 6 1.
Lời giải
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải bất phương trình
2 5 4
1 4
2
x x
.
Lời giải
...
...
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
B. VÍ DỤ
A. PHƯƠNG PHÁP
...
...
...
Ví dụ 3. Giải bất phương trình
3
1 1
2 16
x
x .
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải bất phương trình 9x 3x14.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 5. Giải bất phương trình log 43
x3
2.Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 6. Giải bất phương trình 1
2
3 log 6x 1 0.
Lời giải
...
...
...
...
3
...
Ví dụ 7. Giải bất phương trình log (0,8 x2 x 1) log (20,8 x5).
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 8. Giải bất phương trình log2
x3
1 log2
x1
.Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 9. Giải bất phương trình log22xlog2x0.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 10. Giải bất phương trình log(x2 x 2) 2 log(3x).
Lời giải
...
...
...
...
...
...
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 là A.
; 0 . B. . C. 1;
. D. 0;
.Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 3x2 243 là
A. x7. B. x7.
C. x7. D. 2 x 7.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 1
3 9
x là A. 4;
. B.
; 0 .C. 0;
. D.
; 4 .Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1 1
5 0
5
x là
A.
1;
. B.
1;
.C.
2;
. D.
; 2
.Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 3 25
5 4
x
là A.
;1 . B. 1;3
.
C. ;1
3
. D. 1;
.Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 1 4
2 8
x
là A.
1;
. B.
1;
.C.
;1
. D.
; 1
.Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 4
3 9
x
là A. 5; .
4
B. ;5 .
4
C. 5; 4
D. ;5 .
4
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
3 1
x1 4 2 3 làA. 1;
. B.
1;
.C.