GIẢI TÍCH 12
HÀM SỐ
LŨY THỪA
MŨ VÀ LƠGARIT
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LƠGARIT
Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn cuốn tài liệu TRỌNG TÂM GIẢI TÍCH 12.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Bài tập Giải tích 12 gồm 2 phần Phần 1. Phần tự luận
Ở phần này tôi trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tập có hướng dẫn giải ở từng bài học. Với mong muốn mong các em nắm được phương pháp giải bài tập trước khi chuyển sang giải Toán trắc nghiệm.
Phần 2. Phần trắc nghiệm có đáp án
Ở phần này tôi trình bày tóm tắt các lý thuyết cần nắm, kĩ năng làm bài trắc nghiệm, hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay cần thiết trong quá trình làm bài trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 0939 98 99 66 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cảm ơn.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
Phần 1 . Hàm số Lũy Thừa – Mũ – Lôgari t
Bài 1. Lũy Thừa ... 01 – 08 Bài 2. Hàm Số Lũy Thừa ... 09 – 13 Bài 3. Lôgarit ... 14 – 24 Bài 4. Hàm Số Mũ – Hàm Số Lôgarit ... 25 – 34 Ôn Tập Hàm Số Lũy Thừa – Mũ – Lôgarit ... 35 – 41
Phần 2 . Phương Trình – Hệ Phương Trình – Bất Phương Trình Mũ – Lôgarit
Bài 1. Phương Trình Mũ ... 42 – 52 Bài 2. Phương Trình Lôgarit ... 53 – 64 Bài 3. Hệ Phương Trình Mũ – Lôgarit ... 65 – 71 Bài 4. Bất Phương Trình Mũ ... 72 – 77 Bài 5. Hệ Phương Trình Lôgarit ... 78 – 83 Ôn tập Phương Trình – Hệ Phương Trình – Bất Phương Trình
Mũ – Lôgarit ... 84 – 98
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
Bài 1. Lũy thừa – Hàm số lũy thừa ... 99 – 104 Bài 2. Lôgarit ... 105 – 108 Bài 3. Hàm Số Mũ – Hàm Số Lôgarit ... 109 – 119 Bài 4. Phương Trình – Hệ Phương Trình – Bất Phương Trình
Mũ – Lôgarit ... 120 – 126 Ôn tập chương II ... 127 – 153
Một số câu trong kì thi THPT ... 154 – 169
CHƯƠNG II PHẦN I
HÀM SỐ LŨY THỪA
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARIT
---o0o---
§1. LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA 1. Lũy thừa với số mũ nguyên Cho a∈ℝ,n∈ℕ*. Khi đĩ:
thừa số
. ...
n n
a =a a a .
Trong biểu thức: an, ta gọi a là cơ số, n là số mũ
2. Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0 Cho a≠0,n∈ℕ*, quy ước: a n 1 , 1a0
a
− = =
Chú ý:
00 và 0−n khơng cĩ nghĩa
Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé. Chẳng hạn: Khối lượng của Trái Đất là 5,97.1024kg ; khối lượng nguyên tử của hiđrơ là 1,66.10−24kg.
3. Căn bậc n a) Khái niệm
Cho số thực b và số nguyên dương n≥2. Số ađược gọi là căn bậc n của số b nếu an =b Khi n lẻ và b∈ℝ: Tồn tại duy nhất căn bậc n của b, kí hiệu nb
Khi nchẵn:
0
b< : Khơng tồn tại căn bậc n của b 0
b= : Cĩ một căn bậc n của b, kí hiệu n0 0= 0
b> : Cĩ hai căn bậc n của btrái dấu, kí hiệu giá trị dương là nb, cịn giá trị âm là −nb b) Tính chất của căn bậc n
Với hai số khơng âm a b, , hai số nguyên dương m n, , ta cĩ:
. na b.n = na b. . n ab nna,
(
b 0)
= b > .
( )
na m =nam. m na =m.na . , khi lẻ , khi chẵn
n n a n
a a n
=
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a>0 và số hữu tỉ m
r= n , trong đĩ m∈ℤ,n∈ℕ,n≥2. Lũy thừa của avới số mũ r là số ar xác định bởi:
m n
r n m
a =a = a 5. Lũy thừa với số mũ vơ tỉ
Giả sử alà một số dương, αlà một số vơ tỉ và
( )
rn là một dãy số hữu tỉ sao cho lim nn r α
→+∞ = .
Khi đĩ: lim rn aα n a
= →+∞
II. Tính chất của lũy thừa với số mũ thực
Cho a b, là những số thực dương; α β, là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:
1) a aα. β =aα β+ 2) a
a a
α α β
β = − 3)
( )
aα β =aα β. 4)( )
a b. α =a bα. α5) a a
b b
α α
α
=
6) aα >0 7) Nếu a>1 thì aα >aβ ⇔ >α β
8) Nếu 0< <a 1 thì aα >aβ ⇔ <α β
B. BÀI TẬP
ẠNG 1. Tính các giá trị của một biểu thức.
Rút gọn biểu thức.
Bài 1.1. Tính các biểu thức sau:
a)
2 2
5 5
9 .27 A= b)
3 3
4 4
144 : 9
B= c)
0,75 5
1 0,25 2
C 16
− −
= +
d) D=
( ) (
0,04 −1,5− 0,125)
−23HD Giải a) A=9 .2725 25 =
( ) ( )
32 25. 33 25 =3 .345 65 =34 65 5+ =32 =9b)
3 3 3 3 3 3 3
4 4 2 2 2 2 2 3
144 : 9 12 : 3 4 .3 : 3 2 8
B= = = = =
c)
0,75 5 3 5
3 5
2 4 2
1 0,25 16 4 2 2 40
C 16
− −
= + = + = + =
d)
( ) ( )
3 2
2 2 3
1,5 3 1 1 3 2
0,04 0,125 5 2 121
25 8
D
− −
− −
= − = − = − =
Bài 1.2. Tính các biểu thức sau:
a) A= 13 −10.27−3+
( )
0,2 .25−4 −2+128 .−1 12 −9 b) B=43+ 2.21 2− .2− −4 2c) C=
(
251 2+ −52 2)
.5− −1 2 2 d) D=22+635+.351 5+ HD Giảia) 10 3
( )
4 2 1 9 10 3 4 2 91 .27 0,2 .25 128 . 1 3 . 1 1 . 1 1 .2 3 1 4 8
3 2 27 0,2 25 128
A
− −
− − − −
= + + = + + = + + =
b) B=43+ 2.21 2− .2− −4 2 =26 2 2 1 2 4+ + − − − 2 =23 =8
c)
(
251 2 52 2)
.51 2 2(
52 2 2 52 2)
.51 2 2 52 2 2 1 2 2 52 2 1 2 2 5 5 1 24 C= + − − − = + − − − = + − − − − − = − − = 5 d)3 5 3 5 3 5
3 5 2 5 3 5 1 5 2
2 5 1 5 2 5 1 5
6 2 .3 2 .3 2.3 18
2 .3 2 .3
D
+ + +
+ − − + − −
+ + + +
= = = = =
Bài 1.3. Tính các biểu thức sau:
a)
1 3
3 5
0,75 1 1
81 125 32
A
− −
−
= + −
b) B=0,001−13− −
( )
2 .64−2 23 −8−113+( )
90 2D
c)
2 0,75 3 1 0,5
27 25
C 16
−
= + −
d)
( ) ( )
11
4 0,25 1 2 3
0,5 625 2 19 3
D 4
− − −
= − − − + −
HD Giải
a) A 810,75 1251 13 321 35
( ) ( )
3 4 34 15 3 13 12 5 35( )
3 3 15 1 12 3 8027− −
− − − − − −
−
= + − = + − = + − = −
b) B=0,001−13− −
( )
2 .64−2 23−8−113+( ) ( )
90 2 = 10−3 −13−2 2−2( ) ( )
6 23 − 23 −43+ =1 10 2− −2 2−4+ =1 11116c) C 2723 161 0,75 250,5
( ) ( )
3 3 23( ) ( )
2 4 34( )
52 12 32 2 5 123− − −
= + − = + − = + − =
d) D
( )
0,5 4 6250,25 214 112 19 3( )
3( ) ( )
2 1 4( )
54 41 32 2 23 1927− − −
− − −
= − − − + − = − − − −
3
4 3 19 8 19
2 5 11 10
2 27 27 27
−
= − − − = − − =
Bài 1.4. Tính các biểu thức sau:
a) A= 54. 85− b) B= 33 3 c) 45 1
C= 16 d) D= 3 729 HD Giải
a) A= 54. 85− = −5 32 = −5
( )
2 5 = −2 b) B=33 3 =3( )
3 3 = 3c)
4
4 4
4
1 81 81 3
516 16 16 2
C= = = = d) D=3 729 =6729 3=
Bài 1.5. Cho a b, là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
( )
7 1 2 7 2 2 2 2
a .a A
a
+ −
− +
= b)
( )
3 1 3 15 3. 4 5
a
B a a
− +
− −
= c)
( )
4 3 2 43 12 6
a b C
a b
= d)
1 7 1 5
3 3 3 3
1 4 2 1
3 3 3 3
a a a a
D
a a a a
−
−
− −
= −
− +
HD Giải
a)
( ) ( )( )
7 1 2 7 7 1 2 7 3
5
2 2 2 2 2 2 2
2 2
.
a a a a
A a
a a a
+ − + + −
+ − + −
−
= = = = b)
( )
3 1 3 1( )( )
3 1 3 1 25 3. 4 5 5 3 4 5
a a a
B a
a a a a
− + − +
− − − + −
= = = =
c)
( )
4 3 2 4 3 2 3 26 12 6 2
3 12 6
a b a b a b
C ab
a b a b a b
= = = = d)
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
−
−
− −
= − = + − − =
− +
a a a a
D a a a
a a a a
1 1
2 2
3 3
1 1
3 3
1 1
1 1 2
1 1
Bài 1.6. Cho a b, là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
A
a a a
−
−
+
=
+
b)
( )
( )
1 5 4 5 1
5
2 3 3 2
3
b b b
B
b b b
−
−
= −
−
c)
1 1 1 1
3 3 3 3
3 2 3 2
a b a b C
a b
− −
= −
− d)
1 1
3 3
6 6
a a b b D
a b
= +
+
HD Giải
a)
( )
4 1 2
3 3 3 4 1 4 2
3 3 3 3 2
1 3 1 1
1 3 1
4 4 4 4
4 4 4
, 1
1
a a a
a a a a
A a a
a a a
a a a
−
− +
+ −
−
+
+ +
= = = = ≠ −
+
+ +
b)
( )
( )
1 4 1
1 5 4 5 1 5 5 5 1 4 1 1
5 5 5 5 5
2 2 1 2 2 1 2 2
3 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1,( 1) 1
b b b
b b b b b b
B b
b b b b b b b b b
−
− + −
+ −
− −
−
− − −
= = = = = ≠
−
− − −
c)
( )
1 1 2 2
3 3 3 3
1 1 1 1
1 1
3 3 3 3
3 3
2 2 3
3 2 3 2
3 3
a b a b 1 , a b a b
C a b a b
a b a b ab
− −
− −
− −
−
−
= = = = ≠
− −
d)
1 1 1 1
3 3 6 6
1 1
1 1
3 3
3 3 3
1 1
6 6
6 6
.
. a b a b
a b b a
D a b ab
a b a b
+
+
= = = =
+ +
Bài 1.7. Cho a b, là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1 1 2
2 2
1 2 b b :
A a b
a a
= − + −
b)
1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
B
a a b b
−
−
− −
= −
− +
c)
1 1
3 3 : 2 3 a 3 b
C a b
b a
= + + +
d) D=
(
3a+3 b)
a23+b23−3abHD Giải
a) A= −1 2 ba +ba:a12 −b122 = −1 ba2:
(
a− b)
2 = a−a b2:(
a− b)
2= 1ab)
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
1 1
1 9 1 3
2 2
4 2
4 4 2 2
1 5 1 1 1 1
4 4 2 2 4 2
1 1
1 1
1 1
a a b b
a a b b
B a b a b
a a b b a a b b
− −
− −
− −
− −
= − = − = + − − = +
− + − +
c)
( )
( )
1 1 3 3 3
1 1 3 3 3
3 3 3 3
3 3 3 3 3 2 3 3
3
: 2 2
a a ab
a b a b ab
C a b
b a ab a b a b a b
ab
+
+
= + + + = + + = + = +
d) D=
(
3a+3b)
a23 +b23−3ab = a13+b13a23−a b1 13 3+b23 = a133+b133= +a bạng 2. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức So sánh giá trị của biểu thức Chú ý: Nếu a>1 thì α β< ⇔aα <aβ
Nếu 0< <a 1 thì α β< ⇔aα >aβ
D
Bài 1.8. Hãy so sánh các cặp số sau:
a) 52 3 và 53 2 b) 76 3 và 73 6 c) 1 2 5
3
và 1 3 2
3
d)
3 8
4
và 3 3
4
HD Giải
a) Ta có: 2 3= 12,3 2 = 18.Do 12 18< nên 2 3 3 2<
Vì cơ số a= >5 1 nên 52 3 <53 2
b) Ta có: 6 3 108 54 3 6 76 3 73 6 a 7 1
= > = ⇒ >
= >
c) Ta có:
2 5 3 2
2 5 20 18 3 2 1 1
1 3 3
0 1
a 3
= > =
⇒ <
< = <
d) Ta có:
8 3
8 9 3 3 3
1 4 4
0 1
a 2
< =
⇒ >
< = <
Bài 1.9. Hãy so sánh các cặp số sau:
a) 310 và 520 b) 45 và 37 c) 413 và 523 d) 1 3
3
và 1 2
3
HD Giải
a) Đưa hai căn đã cho về cùng căn bậc 15, ta được:
15 5
3 15
15 3
5 15
10 10 100000
20 20 8000
= =
= =
. Do 100000 8000> nên 310> 520 b) Ta có:
12 3
4 12
12 4
3 12
5 5 125
7 7 2401
= =
= =
. Do 125 2401< nên 45<37
c) Ta có:
20 5 20
4
20 4
5 20
13 13 371293 23 23 279841
= =
= =
. Do 371293 279841> nên 413> 523
d) Ta có:
3 2
3 2 1 1
1 3 3
0 1
a 3
>
⇒ <
< = <
Bài 1.10. Hãy so sánh các cặp số sau:
a) 2 và 33 b) 3+330 và 363
c) 37+ 15 và 10+328 d)
( )
3 −56 và 33−14 13HD Giải
a) Ta có:
( )
( )
6 3
6 2
3
2 2 2 8
3 3 9
= = =
= =
. Do 8 9< nên 2<33
b) Ta có:
3
3 3
3 3
3 3
3 1 3 30 4
3 30 64
30 27 3 63 64 4
>
⇒ + >
⇒ + >
> =
< =
c) Ta có:
3 3
3
3 3
3
3 3
7 8 2 7 15 6
15 16 4
7 15 10 28
10 9 3 10 28 6
28 27 3
< =
⇒ + <
< =
⇒ + < +
> =
⇒ + >
> =
d) Ta có:
( )
( )
5 5
6 12
5
6 3 14
1 5 5
3 3
1 1 1 4 4 12
3 4
3 1
4
3 3
3 3 1
1 1 3
3 3 . 3 .3 3 3
3 3
− −
− −
− − −
− − −
=
⇒ =
= = = =
Bài 1.11. Không dùng máy tính và bảng số. Chứng minh:
a) 37 5 2+ +37 5 2 2− = b) 36 847 36 847 3
27 27
+ + − =
c) 4 2 3+ − 4 2 3 2− = d) 39+ 80 +39− 80 3= HD Giải
a) 37 5 2+ +37 5 2 2− =
Cách 1. Ta có: 7 5 2 1 3 2 6 2 2+ = + + + = +
( )
1 2 3.Tương tự: 7 5 2− = −( )
1 2 3Suy ra: 37 5 2+ +3 7 5 2 1− = + 2 1+ − 2 2=
Cách 2. Đặt x= 37 5 2+ +37 5 2− . Ta cần chứng minh x=2 Ta có:
3 3 3 3 3 3 3
3 7 5 2 7 5 2 7 5 2 7 5 2 3 7 5 2 . 7 5 2 7 5 2 7 5 2
x
= + + − = + + − + + − + + −
14 337 5 2 37 5 2 14 3x
= − + + − = −
Từ đó ta có: x3+3x−14 0= ⇔
(
x−2) (
x2+2x+ = ⇔ =7)
0 x 2 (vì x2+2x+ >7 0)Cách 3. Ta có: 37 5 2 . 7 5 2+ 3 − = −1. Do đó 37 5 2+ +37 5 2 2− = nếu 37 5 2+ và
37 5 2− là nghiệm của phương trình X2−2X− =1 0 , tức là:
3
3
7 5 2 1 2 (1) 7 5 2 1 2 (2)
+ = +
− = −
Ta chứng minh đẳng thức (1). Ta có:
( )
1+ 2 3= +1 3 2 6 2 2 7 5 2+ + = + . Từ đó suy ra (1).Đẳng thức (2) chứng minh tương tự. Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
b) 36 847 36 847 3
27 27
+ + − = . Đặt 36 847 36 847
27 27
x= + + − . Ta cần chứng minh x=3
Ta có:
= + + −
3
3 36 847 36 847
27 27
x
⇔ = + + − + + − + + −
3 6 847 6 847 3 63 847. 63 847 36 847 36 847
27 27 27 27 27 27
x
( ) ( )
3 12 3 363 847. 3 12 3.5 3 5 12 0 3 2 3 4 0 3
27 3
x x x x x x x x x x
⇔ = + − ⇔ = + ⇔ − − = ⇔ − + + = ⇔ =
(vì x2+3x+ >4 0)
c) 4 2 3+ − 4 2 3 2− = Cách 1. Ta có:
( )( )
2
4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 2 4 2 3 4 2 3 8 2 16 12 4
+ − − = + + − − + − = − − =
Vì 4 2 3+ − 4 2 3 0− > nên 4 2 3+ − 4 2 3 2− = . Cách 2. Ta có: 4 2 3± =
( )
3 2±2 3 1+ =( )
3 1± 2Nên: 4 2 3+ − 4 2 3− =
( ) ( )
3 1+ − 3 1− =2d) 39+ 80 +39− 80 3= . Có thể giải bằng ba cách như câu a) Đặt x= 39+ 80 +39− 80. Ta cần chứng minh x=3
Ta có: x3=39+ 80 +39− 803 ⇔x3−3x− = ⇔18 0
( )
x−3(
x2+3x+ = ⇔ =6)
0 x 3(vì2 3 6 0
x + x+ > )
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.12. Hãy tính:
a) A=
( )
3 3 3 b) B=41 2 3− .161 3+ c) C=27 : 32 3 2 d) D=( )
258 54Bài 1.13. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
4
4 4 4 4
a b a ab
A
a b a b
− +
= −
− + b)
3 3 3 3
a b a b
B
a b a b
− +
= −
− +
c) C=3aa b++3b −3ab:
(
3a−3b)
2 d) 3 1 4 144 2
1 . . 1
1
a a a
D a
a a a
− +
= +
+ +
Bài 1.14. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
2 1 2. 1 A a
a
−
=
b) B=aπ.4a2:a4π c) C=
( )
a 3 3 d) D=a 2.a13:3a3 2Bài 1.15. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
( )
2 2 2 3
2 3 2 1
a b
A
a b
= − +
−
b)
(
2 3)(
2 3 3 3 3)
4 3 3
a 1 a a a
B a a
− + +
= −
c)
5 7
2 5 5 7 2 7
3 3 . 3 3
a b
C
a a b b
= −
+ +
d) D=
(
aπ +bπ)
2−4π1abπBài 1.16. So sánh các số:
a) 3600 và 5400 b)
5
1 7
2
−
và
3
2.214 c) 730 và 440 d) 1 9
π
và 1 3,14
9
Bài 1.17. Chứng minh rằng: 161 −0,75+
( )
0,25 −25 =40Bài 1.18. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b a
a b
2 3
2 2
.
− −
(a≠0,b≠0) b)
(
a2 +b2)(
a−2+b−2)
−1 ,( a≠0,b≠0)c)
a a a
a
a a a
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
,( 0)
−
−
+
>
+
d) 2x+y2−1
( )
2x −1+ 2y −1
e)
n n n
n
1 1 4
3 3 3
1 3
2 3 4
2 −
−
f)
( )
aa
3 2
6
4 4 Kết quả:
Bài 1.12. A=3 3, B=64 , C=1, D=4 Bài 1.13. A=4b , B=23 ab, C=1, D= a Bài 1.14. A=a , B= a, C =a3, D=a1,3 Bài 1.15.
2
2 3
A 2a
a b
= − , B=a 3+1,
5 7
3 3
C=a −b , D= aπ −bπ
Bài 1.16. a) 3600>5400, b)
5 3
7 14
1 2.2
2
−
=
, c) 730>440, d)
1 1 3,14
9 9
π
<
Bài 1.18. a)
a b4
1 b) a b2 2 c) a d) xy
1 e) 3n−4n2 f) 2 a
§2. HÀM SỐ LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa
Hàm số y=xα, với α∈ℝ, được gọi là hàm số lũy thừa.
2. Tập xác định
Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα tùy thuộc vào giá trị của α: Với α nguyên dương, tập xác định là D=ℝ.
Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là D=ℝ\ 0 .
{ }
Với α không nguyên, tập xác định là D=
(
0;+∞)
.Lưu ý: 1
, ,
y x n
n
α α
= = là số chẵn. Tập xác định: D=[0;+∞).
3. Đạo hàm
Hàm số y=xα(α∈ℝ) có đạo hàm với mọi x>0 và
( )
xα / =αxα−1Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:
( )
uα / =αuα−1.u/4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng
(
0;+∞)
α>0 α<0
Đạo hàm y/ =αxα−1 y/ =αxα−1
Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến
Tiệm cận Không có Tiệm cận ngang là trục Ox ,
tiệm cận đứng là trục Oy
Đồ thị
Đồ thị luôn đi qua điểm
( )
1;1Hình dạng đồ thị ứng với các giá trị khác nhau của α
B. BÀI TẬP
ẠNG 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα
Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα tùy thuộc vào giá trị của α: Với α nguyên dương, tập xác định là ℝ
Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là ℝ\ 0
{ }
Với α không nguyên, tập xác định là
(
0;+∞)
Bài 2.1. Tìm tập xác định các hàm số sau:
a) y= −
( )
1 x −13 b) y= −(
2 x2 5)
3 c) y=(
x2−1)
−2 d) y=(
x2− −x 2)
2HD Giải a) Hàm số xác định khi và chỉ khi 1− > ⇔ <x 0 x 1 Vậy tâp xác định là: D= −∞
(
;1)
D
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi 2−x2 > ⇔ −0 2< <x 2 Vậy tâp xác định là: D= −
(
2; 2)
c)
( )
( )
2 2
2 2
1 1 y x 1
x
= − − =
− . Hàm số xác định khi và chỉ khi x2− ≠ ⇔ ≠ ±1 0 x 1 Vậy tâp xác định là: D=ℝ\ 1;1
{ }
−d) Hàm số xác định khi và chỉ khi x2− − > ⇔ < −x 2 0 x 1 hoặc x>2 Vậy tâp xác định là: D= −∞ − ∪
(
; 1) (
2;+∞)
Bài 2.2. Tìm tập xác định các hàm số sau:
a) y=3
( )
x−1 −3 b) y=4 x2−3x−4 c) y=(
x3−8)
π3 d) y=(
x3−3x2+2x)
14HD Giải
a)
( )
( )
3
3
3 1 3 y x 1
x
= − − =
− . Hàm số xác định khi và chỉ khi
( )
x−13≠ ⇔ ≠0 x 1Vậy tâp xác định là: D=ℝ\ 1
{ }
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi x2−3x− ≥ ⇔ ≤ −4 0 x 1 hoặc x≥4 Vậy tâp xác định là: D= −∞ − ∪
(
; 1 4;+∞)
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi x3− > ⇔ >8 0 x 2 Vậy tâp xác định là: D=
(
2;+∞)
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi x3−3x2+2x> ⇔ < <0 0 x 1 hoặc x>2 Vậy tâp xác định là: D=
( ) (
0;1 ∪ 2;+∞)
ẠNG 2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa Cho hàm số y=xαcó tập xác định D;α∈ℝ
( )
xα / =α.xα−1( )
uα / =αuα−1.u/ với u=u x y( ), =u xα( )Lưu ý:
( )
x / =21x( )
u / = 2u/u
( )
n x / = n xn1n−1( )
n ( ) / n /n( )1( )u x u x
n u− x
= Bài 2.3. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y=
(
2x2− +x 1)
13 b) y=(
3x+1)
π2 c) y= − −(
4 x x2 4)
1 d) y= −( )
5 x 3HD Giải
a) y/ =
(
2x2− +x 1)
13/ =13(
2x2− +x 1 2) (
/ x2− +x 1)
13−1=13(
4x−1 2) (
x2− +x 1)
−23
b) y/ =
(
3x+1)
π2/ =π2(
3x+1 3) (
/ x+1)
π2−1=32π(
3x+1)
π2−1
c) y/ = 14
(
4− −x x2) (
/ 4− −x x2)
14−1= 14(
− −1 2x) (
4− −x x2)
−34d) y/ =
(
5−x)
3/ = 3 5(
−x) (
/ 5−x)
3 1− = − 3 5(
−x)
3 1−D
Bài 2.4. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y=
(
2x+1)
π b) y=311+−xx33 c) y= xb a ax b,(a>0,b 0)> d) y=(
x3−8)
π3HD Giải a) y/ =
(
2x+1)
π/ =π(
2x+1 2) (
/ x+1)
π−1=2 2π(
x+1)
π−1b)
( )
( )
/ 2 3
/ 3 3 2
3 2
/ 3
3 3 3 2 3 3 2 3 23 3 2
3 3 3
1 6 1 1
1 2
1 3 1 3 1 1 1
1 1 1
x x x x
x x
y x x x x
x x x x
+
+ − −
= = = =
−
+ + − +
− − −
c)
/ / /
/
a b a b a b
x a x a x a
y b x b x b x
= = +
1 1
2
a b a b a b
a x a x a a x a a b
b b x b b x x b x x
− −
−
= + − =
d) y/ =
(
x3−8)
π3/ =π3(
x3−8) (
/ x3−8)
π3−1=πx2(
x3−8)
π3−1
ẠNG 3. Khảo sát hàm số lũy thừa y=xα
Khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thểm ta phải xét hàm số đó trên toàn tập xác định của nó Tập xác định
Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα tùy thuộc vào giá trị của α Sự biến thiên
Tìm đạo hàm y/. Xét dấu y/ và kết luận chiều biến thiên của hàm số Tìm tiệm cận (nếu có)
Lập bảng biến thiên Đồ thị
Lưu ý: Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
( )
1;1Bài 2.5. Khảo sát sự