HƯỚNG DẪN BÀI TẬP LOGARIT
I. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT BÀI TẬP MẪU
Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log
ab2bằng
A. 2logalogb. B. loga2logb. C. 2 log
alogb
. D. log 1log2
a b
.
Lời giải
Ta có log
ab2 logalogb2 loga2logb =loga2logbCâu 2: (Tham khảo THPTQG 2019) Đặt alog 23 , khi đó log 2716 bằng A. 3
4
a. B. 3
4a. C. 4
3a. D. 4
3 a . Lời giải
Ta có: 16 2
3
3 3 1 3
log 27 log 3 .
4 4 log 2 4
a .
Câu 3: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln 5
a ln 3
abằng:
A.
ln 5 ln 3 a
a B. ln 2a
C. ln53 D. ln 5
ln 3 Lời giải
ln 5a ln 3a 5 ln3
.
Câu 4: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Với
a
là số thực dương tùy ý, ln 7
a ln 3
abằng A.
ln 7 ln 3 a
a B. ln 7
ln 3 C. ln7
3 D. ln 4a
Lời giải
ln 7a ln 3a 7 ln 3 a a
ln7
3.
Câu 5: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log3 3 a
bằng:
A. 1 log 3a B. 3 log 3a C.
3
1
log a D. 1 log 3a
Lời giải
Ta có log3 3 log 3 log3 3a
a
1 log3a.
Câu 6: (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Với a là số thực dương tùy ý,
log 3a3 bằng:
A. 3log3a. B. 3 log 3a. C. 1 log 3a. D. 1 log 3a.
Câu 7: (Tham khảo 2018) Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log 3
a 3loga B. log 3 1log3
a a C. loga3 3loga D. log 3
1log 3
a a
Câu 8: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log2alog 2.a B. 2
2
log 1 .
a log
a
C. log2 1 . log 2a
a D. log2a log 2.a
Câu 9: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.
A. log
log log
a a
a
x x
y y B. loga loga
x x y
y C. loga x loga loga
x y
y D. loga x loga loga
x y
y
Câu 10: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Cho logab2 và logac3. Tính Ploga
b c2 3 .A. P108 B. P13 C. P31 D. P30
Lời giải Ta có: loga
b c2 3 2 logab3logac2.2 3.3 13 .Câu 11: Với
a
, b là các số thực dương tùy ý vàa
khác 1, đặt Plogab3loga2b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. P9logab B. P27 logab C. P15logab D. P6logab Lời giải
2
3 6 6
log log 3 log log 6 log
a a a 2 a a
P b b b b b.
Câu 12: (Đề minh họa lần 1 2017) Cho các số thực dương a b, với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. log 2
1log2 a
a ab b B. loga2
ab 2 2logabC. log 2
1log4 a
a ab b D. log 2
1 1log2 2 a
a ab b
Lời giải
Ta có: log 2
log 2 log 2 1.log 1.log 1 1.log2 a 2 a 2 2 a
a ab a a a b a b b
Câu 13: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho a là số thực dương a1 và 3
log aa3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P3 B. P1 C. P9 D. 1
P3 Lời giải
1 3
3
3 3
log a log 9
a
a a .
Câu 14: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Với các số thực dương a b, bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. ln
ab lnaln .b B. ln
ab ln .ln .a b C. ln ln . lna a
b b D. lna ln ln .
b a
b
Lời giải
Theo tính chất của lôgarit: a 0,b0 : ln
ab lnalnbCâu 15: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A.11 năm B.9 năm C.10năm D.12 năm Lời giải
Gọi A là số tiền ban đầu gửi vào ngân hàng và n là số năm ít nhất để có được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu
Khi đó: Tn A
1r
n 2A A
1r
n n log 1r 29,58. Vậy n10năm .Câu 16: (Tham khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
3 9 27 81
log .log .log .log 2
x x x x3 bằng
A. 82
9 B. 80
9 C. 9 D. 0
Lời giải Điều kiện x0.
Phương trình đã cho tương đương với
4 3
3 3 3 3 3
3
log 2 9
1 1 1 2
log . .log . log . log (log ) 16 1
log 2
2 3 4 3
9
x x
x x x x
x x
Câu 17: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log2x5log2a3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x3a5b B. x5a3b C. xa5b3 D. xa b5 3
Lời giải
Có log2 x5log2a3log2blog2a5log2b3 log2a b5 3 x a b5 3.
Câu 18: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho log3a2 và 2 1
log b 2. Tính
3 3 1 2
4
2 log log 3 log
I a b .
A. I0 B. I4 C. 3
I 2 D. 5
I 4 Lời giải
3 3 1 2 3 3 3 22
4
2 log log 3 log 2 log log 3 log 2 log
I a b a b 1 3
2 2 2.
Câu 19: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho a là số thực dương khác 2. Tính
2
2
loga 4
I a .
A. 1
I 2 B. I2 C. 1
I 2 D. I 2
Lời giải
2 2
2 2
log log 2
4 2
a a
a a
I
Câu 20: Cho
a
là số thực dương khác 1. Tính I log aa. A. 1I 2 B. I0 C. I 2. D. I2
Lời giải
Với
a
là số thực dương khác 1 ta được: 1 2log a log 2loga 2
a
I a a a
Câu 21: Cho logax3,logbx4 với a b, là các số thực lớn hơn 1. Tính Plogabx. A. 7
P 12 B. 1
P 12 C. P12 D. 12
P 7
Lời giải
1 1 1 12
log log log log 1 1 7
3 4
ab
x x x
P x
ab a b
Câu 22: (Đề minh họa lần 1 2017) Đặtalog 3,2 blog 3.5 Hãy biểu diễnlog 456 theo a và b.
A. log 456 a 2ab ab
B.
2 6
2 2
log 45 a ab
ab
C. log 456 a 2ab ab b
D.
2 6
2 2
log 45 a ab
ab b
Lời giải
2 2
2 2 2 2 3 5
6
2 2
log 3
2 2
log 3 .5 2 log 3 log 5 2 log 3.log 5 log 3 2
log 45
log 2.3 1 log 3 1 1 1
a a a
a b a ab
a a a ab b
CASIO: Sto\Gán Alog 3,2 Blog 35 bằng cách: Nhập log 32 \shift\Sto\A tương tự B
Thử từng đáp án A: A 2AB log 45 1,346 AB
( Loại)
Thử đáp án C: A 2AB log 456 0 AB
( chọn )
Câu 23: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn a1,
a b và logab 3. Tính P log b
a
b
a .
A. P 5 3 3 B. P 1 3 C. P 1 3 D. P 5 3 3
Lời giải
Cách 1: Phương pháp tự luận.
1 1
log log 1 3 1
2 2 3 1
log 1 1log 1 3 2
log 2
a a
a a
a
b b
P a
b b b
a
1 3.
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.
Chọn a2, b2 3. Bấm máy tính ta được P 1 3. Câu 24: (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho hàm số y lnx
x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2y xy 12
x . B. y xy 12
x . C. y xy 12
x . D. 2y xy 12
x . Lời giải
Cách 1.
2 2 2
1. ln
lnx .x x.lnx x x x 1 lnx
y x x x
2
2
4
1 lnx .x x 1 lnx
y x
2
4
1.x 2x 1 lnx x
x
4 3 3
2 1 ln 1 2 1 ln 3 2 ln
x x x x x
x x x
Suy ra: 2y xy 2.1 ln2 x x3 2 ln3 x
x x
2 2 lnx 23 2 lnx 12
x x
.
Cách 2. Ta có xylnx, lấy đạo hàm hai vế, ta được y xy 1
x
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được y y xy 12
x , hay
2
2y xy 1
x .
Câu 25: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log2 2a3 1 3log2 log2
a b
b
. B. log2 2 3 1 1log2 log2 3
a a b
b .
C.
3
2 2 2
log 2 1 3log log
a a b
b . D.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a a b
b .
Lời giải
Ta có: log22 3log2
2 3 log2 log 22 log2 3log2 1 3log2 log
a a b a b a b
b .
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 2. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A.5. B.2. C.4. D.3.
Câu 3. Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A.3. B. . C. . D. .
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ?
A. . B.2. C. . D. .
Câu 5. Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong các số sau, số nào nhỏ nhất ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho , biểu thức có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
0, 1
a a Aalog a4
2 2 2 2
2log 12 3log 5 log 15 log 150
B
0, 1
a a log 3
D a a 1
3 3 1
3
3
7 7 7
1log 36 log 14 3log 21
C 2
2 1
2 1
2 0, 1
a a Ea4loga25
5 625 25 58
3
log 5
6 3
log 5
6 13
log 6
5 3
log 6 5
5
log 1
12 log 915 1
5
log 17 5 1
log 15
0, 1
a a A(lnalogae)2ln2alog2ae
2ln2a2 4lna2 2ln2a2 ln2a2
Câu 9. Cho , biểu thức có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho , nếu viết thì bằng bao nhiêu?
A.3. B.5. C.2. D.4.
Câu 11. Cho , nếu viết thì bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho . Khi đó giá trị của là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho . Khi đó giá trị của là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho và số , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho và , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Cho và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Cho và .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . D. .
C. . D. .
Câu 19. Số thực thỏa điều kiện là:
A. . B. 3. C. . D. 2.
Câu 20. Biết các logarit sau đều có nghĩa. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. . B.
0, 1
a a 3 2
2 ln 3log
ln log
a
a
B a e
a e
4lna6log 4a 4lna 3ln 3
loga
a e 6 logae
0, 0
a b log3
5 a b3 23 5xlog3a15y log3b xy0, 0 a b
10 0,2
5 6 5 5 5
log a log log
x a y b
b
xy
3 1
3
1
3 3
3 3 9 3
log x3log 2 log 25 log 3 x
200 3
40 9
20 3
25 9
7 7 49
log 1 2 log a 6 log b
x x
2a6b x a32
b xa b2 3 b32
x a , , 0; 1
a b c a
logaacc logaa1
logab logab log (a b c ) logablogac , , 0; 1
a b c a log 1
a log
b
b a logab.logbclogac
logacbclogab log ( . )a b c logablogac , , 0
a b c a b, 1
logab
a b logablogac b c
log log
log
a b
a
c c
b logablogac b c
, , 0
a b c a1
logablogac b c logablogac b c logab c b c ab ac b c
, , 0
a b c a1
logablogac b c a 2 a 3
logablogac b c logab 0 b 1 a log (log3 2a)0
1 3
1 2
logablogac b c logablogac b c
C. . D. . Câu 21. Số thực thỏa mãn điều kiện là
A. . B. . C. 4. D. 2.
Câu 22. Cho và , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A.6. B.24. C.12. D. 18.
Câu 23. Giá trị của biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Các số , , được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho . Giá trị của tính theo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Cho . Khi đó giá trị của được tính theo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho . Khi đó giá trị của được tính theo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Biết ; khi đó giá trị của được tính theo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho 2 số thực a, b với 0 < a<1 < b và x > 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B. C. D.
HẾT
logablogac b c logablogac 0 b c 0
x log 2 2x 3 4
3 2
3
1 2
, 0
a b a b, 1 Plog ab3.logba4
3 4 5 16
log 2.log 3.log 4...log 15 A
1 2
3
4 1 1
4
log 23 log 32 log 113
3 3 2
log 2, log 11, log 3 log 2, log 3, log 113 2 3
2 3 3
log 3, log 2, log 11 log 11, log 2, log 33 3 2
3 3 3
log x4log a7 log b a b, 0 x a b,
ab a b4 a b4 7 b7
, 0
x y x24y2 12xy
2 2 2
log 2 log log
4
x y
x y 2 1 2 2
log ( 2 ) 2 (log log )
2
x y x y
2 2 2
log (x2 )y log xlog y1 4log (2 x2 )y log2xlog2 y
log 62 a log 183 a
a 1
a
a 2a3 2 1
1 a a
log 52 a log 12504 a
1 4 2
a
2(1 4 ) a 1 4 a 1 4
2
a
2 5
log 5, log 3
a b log 1510 a
1
a b a
1 1
ab
a
1 1
ab
a
( 1) 1
a b
a
logax 0 logbx 0logaxlogb x logb xloga x0 loga x 0 logbx