• Không có kết quả nào được tìm thấy

20 đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2018 - cấu trúc Bộ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "20 đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia 2018 - cấu trúc Bộ"

Copied!
491
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 1

Lời nói đầu

Tôi xin cám ơn, tập thể giáo viên Word Toán, page Toán Học Bắc Trung Nam đã chia sẻ các đề thi thử file word.

Tôi mong rằng 20 đề này sẽ giúp các bạn học sinh có một bộ đề để ôn luyện bám sát chương trình của Bộ.

(2)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 2

đề số 1 Cõu 1: Điểm M trong hỡnh vẽ bờn là điểm biểu diễn số phức

A. z  2 i. B. z 1 2i. C. z 2 i. D. z  1 2i.

Cõu 2: 2

lim 3

x

x x



bằng A. 2

3. B. 1. C. 2 . D. 3.

Cõu 3: Cho tập hợp M cú 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là:

A. A108 . B. A102. C. C102 . D. 10 . 2 Cõu 4: Thể tớch của khối chúp cú chiều cao bằng h và diện tớch đỏy bằng B là:

A. 1

V 3Bh. B. 1

V  6Bh. C. V Bh. D. 1 V 2Bh. Cõu 5: Cho hàm số y f x

 

cú bảng biến thiờn như sau

Hàm số y f x

 

nghịch biến trờn khoảng nào dưới đõy ?

A.

2;0

. B.

 ; 2

. C.

 

0; 2 . D.

0; 

.

Cõu 6: Cho hàm số y f x

 

liờn tục trờn đoạn

 

a b; . Gọi D là hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b

a b

. Thể tớch khối trũn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tớnh theo cụng thức.

A. b 2

 

d

a

V 

f x x. B. 2 b 2

 

d

a

V  

f x x. C. 2b 2

 

d

a

V 

f x x. D. 2b

 

d

a

V 

f x x. Cõu 7: Cho hàm số y f x

 

cú bảng biến thiờn như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x1. B. x0. C. x5. D. x2. x

y y

  0 2  

 0  0 

 

  1

5

O

2

y

x M 1

(3)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 3

Cõu 8: Với a là số thực dương bất kỡ, mệnh đề nào dưới đõy đỳng ? A. log 3

 

a 3loga. B. log 3 1log

a 3 a. C. loga3 3loga. D. log 3

 

1log

a 3 a. Cõu 9: Họ nguyờn hàm của hàm số f x

 

3x2 1

A. x3C. B.

3

3

x  x C. C. 6x C . D. x3 x C.

Cõu 10: Trong khụng gian Oxyz, cho điểm A

3; 1;1

. Hỡnh chiếu vuụng gúc của A trờn mặt phẳng

Oyz

là điểm

A. M

3;0;0

. B. N

0; 1;1

. C. P

0; 1; 0

. D. Q

0;0;1

.

Cõu 11: Đường cong trong hỡnh bờn là đồ thị của hàm số nào dưới đõy ? A. y  x4 2x22.

B. y x 42x22. C. y x 33x22. D. y  x3 3x22.

Cõu 12: Trong khụng gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 1 2 1

x y z

d  

 

 . Đường thẳng d cú một vec tơ chỉ phương là:

A. u1  

1;2;1

. B. u2

2;1;0

. C. u3

2;1;1

. D. u4  

1;2;0

. Cõu 13: Tập nghiệm của bất phương trỡnh: 22x 2x6 là:

A.

 

0;6 . B.

;6

. C.

0;64 .

D.

6;

.

Cõu 14: Cho hỡnh nún cú diện tớch xung quanh bằng 3πa2 và bỏn kớnh đỏy bằng a. Độ dài đường sinh của hỡnh nún đó cho bằng:

A. 2 2a. B. 3a. C. 2a. D. 3

2 a.

Cõu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho ba điểm M

2;0;0

, N

0; 1; 0

P

0;0; 2

. Mặt phẳng

MNP

cú phương trỡnh là

A. 0

2 1 2

x y z

  

. B. 1

2 1 2

x y z

   

. C. 1

2 1 2 x y z

   . D. 1

2 1 2

x y z

  

.

Cõu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đõy cú tiệm cận đứng ? A.

2 3 2

1 x x

y x

 

  . B.

2

2 1

y x

 x

 . C. y x21. D.

1 y x

 x

. Cõu 17: Cho hàm số y f x

 

cú bảng biến thiờn như sau

x y

O

(4)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 4

Số nghiệm của phương trỡnh f x

 

 2 0

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2.

Cõu 18: Giỏ trị lớn nhất của hàm số f x

 

x44x25 trờn đoạn

2;3

bằng

A. 50 . B. 5 . C. 1. D. 122.

Cõu 19: Tớch phõn

2

0

d

3

x x bằng

A. 16

225. B.

log5

3. C.

ln5

3. D.

2 15.

Cõu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trỡnh 4z24z 3 0. Giỏ trị của biểu thức z1  z2 bằng

A. 3 2. B. 2 3 . C. 3 . D. 3 .

Cõu 21: Cho hỡnh lập phương ABCD A B C D.     cú cạnh bằng a (tham khảo hỡnh vẽ bờn). Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BD và A C  bằng

A. 3a. B. a. C. 3

2

a . D. 2a.

Cõu 22: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngõn hàng với lại suất 0, 4% /thỏng. Biết rằng nếu khụng rỳt tiền khỏi ngõn hàng thỡ cứ sau mỗi thỏng, số tiền lói sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tớnh lói cho thỏng tiếp theo. Hỏi sau đỳng 6 thỏng, người đú được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lói) gần nhất với số tiền nào dưới đõy, nếu trong khoảng thời gian này người đú khụng rỳt tiền ra và lói suất khụng thay đổi ?

B'

D'

C' A'

B C

D A

(5)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 5

A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.

Cõu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiờn đồng thời 2 quả cầu từ hộp đú. Xỏc suất để chọn ra 2 quả cầu cựng màu bằng

A. 5

22. B.

6

11. C.

5

11. D.

8 11.

Cõu 24: Trong khụng gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng qua A và vuụng gúc với AB cú phương trỡnh là

A. 3x y z   6 0. B. 3x y z   6 0. C. x3y z  5 0. D. x3y z  6 0.

Cõu 25: Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều S ABCD. cú tất cả cỏc cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SD. Tang của gúc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 2

2 . B.

3

3 . C.

2

3. D.

1 3.

Cõu 26: Với n là số nguyờn dương thỏa món C1nCn2 55, số hạng khụng chứa x trong khai triển của thức

3 2

2 n x x

  

 

  bằng

A. 322560 . B. 3360 . C. 80640 . D. 13440 .

Cõu 27: Tổng giỏ trị tất cả cỏc nghiệm của phương trỡnh 3 9 27 81 2 log .log .log .log

x x x x3 bằng

A. 82

9 . B.

80

9 . C. 9 . D. 0 .

Cõu 28: Cho tứ diện OABC cú OA, OB, OC đụi một vuụng gúc với nhau và OA OB OC  . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hỡnh vẽ bờn). Gúc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.

M O

C

B A

(6)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 6

Cõu 29: Trong khụng gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 3 3 2

: 1 2 1

x y z

d     

  ; 2

5 1 2

: 3 2 1

x y z

d     

và mặt phẳng

 

P x: 2y3z 5 0. Đường thẳng vuụng gúc với

 

P , cắt d1 và d2 cú phương trỡnh là

A. 1 1

1 2 3

x  y  z. B. 2 3 1

1 2 3

x  y  z .

C. 3 3 2

1 2 3

x  y  z . D. 1 1

3 2 1

x  y  z.

Cõu 30: Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn õm của tham số m để hàm số 3 15 y x mx 5

   x đồng biến trờn khoảng

0;  

?

A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.

Cõu 31: Cho

 

H là hỡnh phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2, cung trũn cú phương trỡnh y 4x2 (với 0 x 2) và trục hoành (phần tụ đậm trong hỡnh vẽ). Diện tớch của

 

H bằng

A. 4 3 12



. B. 4 3

6



. C. 4 2 3 3

6

 

. D. 5 3 2 3

 .

Cõu 32: Biết

 

2

1

d

1 1

I x a b c

x x x x

   

  

với a, b, c là cỏc số nguyờn dương. Tớnh P a b c   .

A. P24. B. P12. C. P18. D. P46.

Cõu 33: Cho tứ diện đều ABCD cú cạnh bằng 4. Tớnh diện tớch xung quanh Sxq của hỡnh trụ cú một đường trũn đỏy là đường trũn nội tiếp tam giỏc BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện

ABCD.

A. 16 2

xq 3

S

. B. Sxq 8 2. C. 16 3

xq 3

S

. D. Sxq 8 3.

Cõu 34: Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn dương của tham số m để phương trỡnh 16x2.12x

m2 9

x 0

nghiệm dương ?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

x y

2

O 2

(7)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 7

Cõu 35: Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số m để phương trỡnh 3m33m3sinx sinx cú nghiệm thực ?

A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.

Cõu 36: Gọi S là tập hợp tất cả cỏc giỏ trị của tham số thực m sao cho giỏ trị lớn nhất của hàm số

3 3

y x  x m trờn đoạn

 

0; 2 bằng 3 . Số phần tử của S là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.

Cõu 37: Cho hàm số f x

 

xỏc định trờn 1

\ 2

  

   thỏa món

 

2

2 1 f x  x

, f

 

0 1 f

 

1 2. Giỏ trị

của biểu thức f

 

 1 f

 

3 bằng

A. 4 ln15 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15.

Cõu 38: Cho số phức z a bi 

a b,

thỏa món z  2 i z

1 i

0 z 1. Tớnh P a b  .

A. P 1. B. P 5. C. P3. D. P7.

Cõu 39: Cho hàm số y f x

 

.Hàm số y f x

 

cú đồ thị như hỡnh bờn. Hàm số y f

2x

đồng biến trờn khoảng:

A.

 

1;3 . B.

2;

. C.

2;1

. D.

;2

.

Cõu 40: Cho hàm số 2 1 y x

x

  

 cú đồ thị

 

C và điểm A a

 

;1 . Gọi S là tập hợp tất cả cỏc giỏ trị thực của a để cú đỳng một tiếp tuyến từ

 

C đi qua A. Tổng tất cả giỏ trị của phần tử S bằng

A. 1. B. 3

2. C.

5

2. D.

1 2.

Cõu 41: Trong khụng gian Oxyz, cho điểm M

1;1; 2

. Hỏi cú bao nhiờu mặt phẳng

 

P đi qua M và cắt

cỏc trục x Ox , y Oy , z Oz lần lượt tại điểm A,B,C sao cho OA OB OC  0 ?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.

Cõu 42: Cho dóy số

 

un thỏa món logu1 2 log u12logu10 2logu10 và un12un với mọi n1. Giỏ trị nhỏ nhất để un 5100 bằng

A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 .

Cõu 43: Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của tham số

m

để hàm số y 3x44x312x2m cú

7

điểm cực trị

?

(8)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 8

A. 3 . B. 5. C. 6. D. 4 .

Cõu 44: Trong khụng gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 2; 1

, 8 4 8; ;

3 3 3

B . Đường thẳng đi qua tõm đường trũn nội tiếp tam giỏc

OAB

và vuụng gúc với mặt phẳng

OAB

cú phương trỡnh là

A. 1 3 1

1 2 2

x  y  z

. B.

1 8 4

1 2 2

x  y  z

 .

C.

1 5 11

3 3 6

1 2 2

x y z

 

. D.

2 2 5

9 9 9

1 2 2

x y z

 

 .

Cõu 45: Cho hai hỡnh vuụng ABCD và ABEF cú cạnh bằng 1, lần lượt nằm trờn hai mặt phẳng vuụng gúc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tớch của khối đa diện

ABCDSEF bằng.

A. 7

6. B.

11

12. C.

2

3. D.

5 6.

Cõu 46: Xột cỏc số phức z a bi 

a b,

thỏa món z 4 3i  5. Tớnh P a b  khi

1 3 1

z  i   z i đạt giỏ trị lớn nhất.

A. P10. B. P4. C. P6. D. P8.

Cõu 47: Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc đều ABC A B C.    cú AB2 3 và AA 2. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm cỏc cạnh A B , A C  và BC (tham khảo hỡnh vẽ bờn dưới). Cụsin của gúc tạo bởi hai mặt phẳng

AB C 

MNP

bằng

A. 6 13

65 . B.

13

65 . C.

17 13

65 . D.

18 13 65 .

P

N B' M

C C

'

B

A'

A

(9)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 9

Cõu 48: Trong khụng gian Oxyz, cho ba điểm A

1; 2;1

, B

3; 1;1

C

 1; 1;1

. Gọi

 

S1 là mặt cầu cú tõm A, bỏn kớnh bằng 2;

 

S2

 

S3 là hai mặt cầu cú tõm lần lượt là B, C và bỏn kớnh bằng 1. Hỏi cú bao nhiờu mặt phẳng tiếp xỳc với cả ba mặt cầu

 

S1 ,

 

S2 ,

 

S3 .

A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .

Cõu 49: Xếp ngẫu nhiờn 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xỏc suất để trong 10 học sinh trờn khụng cú 2 học sinh cựng lớp đứng cạnh nhau bằng

A. 11

630. B.

1

126. C.

1

105. D.

1 42.

Cõu 50: Cho hàm số f x

 

cú đạo hàm liờn tục trờn đoạn

 

0;1 thỏa món f

 

1 0, 1

 

2

0

d 7 f x x

 

 

1

 

2 0

d 1 x f x x3

. Tớch phõn 1

 

0

d f x x

bằng

A. 7

5. B. 1. C. 7

4. D. 4.

(10)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 10

đề số 2

Cõu 1: Cú 7 tấm bỡa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYấN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu nhiờn 7 tấm bỡa cạnh nhau. Tớnh xỏc suất để khi xếp cỏc tấm bỡa được dũng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYấN KHÍ QUỐC GIA”

A. 1

25 B.

1

5040 C.

1

24 D.

1 13

Cõu 2: Cho phương trỡnh 5

cos 2 x 4cos x

3 6 2

 

     

   

    . Khi đặt t cos x

6

 

   

 , phương trỡnh đó cho trở thành phương trỡnh nào dưới đõy?

A. 4t2  8t 3 0 B. 4t2  8t 3 0 C. 4t2  8t 5 0 D. 4t2    8t 5 0 Cõu 3: Trong cỏc hàm sau đõy, hàm số nào khụng nghịch biến trờn .

A. y  x3 2x27x B. y  4x cos x C. 21 y x 1

D.

2 x

y 2 3

 

   

Cõu 4: Với hai số thực dương a, b tựy ý và 3 5 6

3

log 5log a

log b 2 1 log 2  

 . Khẳng định nào là khẳng định đỳng?

A. a b log 2 6 B. a 36b C. 2a 3b 0  D. a b log 3 6

Cõu 5: Quả búng đỏ được dựng thi đấu tại cỏc giải búng đỏ Việt Nam tổ chức cú chu vi của thiết diện qua tõm là 68.5(cm). Quả búng được ghộp nối bởi cỏc miếng da hỡnh lục giỏc đều màu trắng và đen, mỗi miếng cú diện tớch 49.83 xm

 

2 . Hỏi cần ớt nhất bao nhiờu miếng da để làm quả búng trờn?

A. 40 (miếng da) B. 20 (miếng da) C. 35 (miếng da) D. 30 (miếng da) Cõu 6: Cho hàm số cú ax b

y x 1

 

 đồ thị như hỡnh dưới. Khẳng định nào dưới đõy là đỳng?

A. b 0 a  B. 0 b a  C. b a 0  D. 0 a b  Cõu 7: Cho hai hàm số f x

 

log x, g x2

 

2x. Xột cỏc mệnh đề sau:

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y x (II). Tập xỏc định của hai hàm số trờn là .

(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đỳng 1 điểm.

(IV). Hai hàm số đều đồng biến trờn tập xỏc định của nú.

Cú bao nhiờu mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề trờn.

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Cõu 8: Cho hỡnh lập phương cú cạnh bằng 40cm và

(11)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 11

một hỡnh trụ cú hai đỏy là hai hỡnh trũn nội tiếp hai mặt đối diện của hỡnh lập phương. Gọi S , S 1 2 lần lượt là diện tớch toàn phần của hỡnh lập p hương và diện tớch toàn phần của hỡnh trụ.

Tớnh S S 1 S cm2

 

2

A. S 4 2400

 

B. S 2400 4

 

C. S 2400 4 3

 

D. S 4 2400 3

 

Cõu 9: Kớ hiệu Z là nghiệm phức cú phần thực õm và phần ảo dương của phương trỡnh 0 z22z 10 0  . Trờn mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đõy là điểm biểu diễn số phức w i 2017z0?

A. M 3; 1

B. M 3;1

 

C. M

3;1

D. M

 3; 1

Cõu 10: Tớnh tổng S cỏc nghiệm của phương trỡnh

2cos 2x 5 sin

 

4cos x4

 3 0 trong khoảng

0; 2

A. 11

S 6

  B. S 4  C. S 5  D. 7

S 6

 

Cõu 11: Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho OA 2i 2 j 2k, B 2; 2;0    

C 4;1; 1

. Trờn

mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đõy cỏch đều ba điểm A, B, C.

A. 3 1

M ;0;

4 2

 

 

  B.

3 1

N ;0;

4 2

 

 

 

  C.

3 1

P ;0;

4 2

  

 

  D.

3 1 Q ;0;

4 2

 

 

 

Cõu 12: Đồ thị hàm số y x 33x2 2ax b cú điểm cực tiểu A 2; 2

. Khi đú a b ? 

A. 4 B. 2 C. – 4 D. – 2

Cõu 13: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a. Hai mặt bờn (SAB) và (SAD) cựng vuụng gúc với mặt đỏy. Biết gúc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 450. Gọi V , V lần 1 2 lượt là thể tớch khối chúp S.AHK và S.ACD với H;K lần lượt là trung điểm của SC và SD. Tớnh độ dài đường cao của khối chúp S.ABCD và tỉ số 1

2

k V

V

A. 1

h a; k

 4 B. 1

h a; k

 6 C. 1

h 2a; k

 8 D. 1

h 2a; k

 3 Cõu 14: Cho hàm số f x

 

ln x2

22x 4

. Tỡm cỏc giỏ trị của x để f ' x

 

0

A. x 1 B. x 0 C. x 1 D. x

Cõu 15: Cho hàm số

 

eax 1

khi x 0 f x x

1 khi x 0

2

 

 

  



. Tỡm giỏ trị của a để hàm số liờn tục tại x0 0

A. a 1 B. 1

a2 C. a 1 D. 1

a 2

(12)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 12

Cõu 16: Cho hàm số y f x

 

xỏc định, liờn tục trờn \ 1

 

và cú bảng biến thiờn như sau

x  0 1 3 

y ' + 0 - - +

y





0



27 4



Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh f x

 

m cú 3 nghiệm phõn biệt.

A. m 0 B. m 0 C. 27

0 m  4 D. 27 m 4

Cõu 17: Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y x 10 0    và đường thẳng x 2 y 1 z 1

d : 2 1 1

  

 

 . Đường thẳng Δ cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN. Tớnh độ dài đoạn MN.

A. MN 4 33 B. MN 2 26,5 C. MN 4 16,5 D. MN 2 33 Cõu 18: Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển của

n 4

x x 1 x

  

 

  , với x 0 , nếu biết rằng

2 1

n n

C C 44

A. 165 B. 238 C. 485 D. 525

Cõu 19: Cho hai hàm số F x

 

x2ax b e

xf x

 

  

x2 3x 6 e

x. Tỡm a và b để F x

 

là một

nguyờn hàm của hàm số f x

 

A. a 1, b  7 B. a 1, b 7 C. a 1, b 7 D. a 1, b 7  Cõu 20: ] Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy ABC là tam giỏc đều cạnh a, 3a

AA ' 2 . Biết rằng hỡnh chiếu vuụng gúc của A' lờn (ABC) là trung điểm BC. Tớnh thể tớch V của khối lăng trụ đú

A. V a 3 B.

2a3

V 3 C.

3a3

V4 2 D. 3 3

V a 2

Cõu 21: Cho hàm số

 

3 x2

khi x 1 f x 2

1 khi x 1

x

  

 

 



. Khẳng định nào dưới đõy là sai?

A. Hàm số f x

 

liờn tục tại x 1 B. Hàm số f x

 

cú đạo hàm tại x 1

C. Hàm số f x

 

liờn tục và cú đạo hàm tại x 1 D. Hàm số f x

 

khụng cú đạo hàm tại x 1
(13)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 13

Cõu 22: Biết đường thẳng 9 1

y x

4 24

   cắt đồ thị hàm số

3 2

x x

y 2x

3 2

   tại một điểm duy nhất; ký hiệu

x ; y0 0

là tọa độ điểm đú. Tỡm y 0

A. 0 13

y 12 B. 0 12

y 13 C. 0 1

y  2 D. y0  2

Cõu 23: Cho cấp số cộng

 

un và gọi S là tổng n số hạng đầu tiờn của nú. Biết n S7 77 và S12 192. Tỡm số hạng tổng quỏt u của cấp số cộng đú n

A. un  5 4n B. un  3 2n C. un  2 3n D. un  4 5n

Cõu 24: Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3

 

  

. Tớnh đường kớnh l của mặt cầu (S) đi qua ba điểm trờn và cú tõm nằm trờn mặt phẳng (Oxy)

A. l 2 13 B. l 2 41 C. l 2 26 D. l 2 11

Cõu 25: Đồ thị hàm số f x

 

2 1 2

x 4x x 3x

    cú bao nhiờu đường tiệm 2cận ngang?

A. 3 B. 1 C. 4 D.

Cõu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường trũn

 

C ' : x2y22 m 1 y 6x 12 m

   2 0 và

  

C : x m

 

2 y 2

2 5

dưới đõy là vectơ của phộp tịnh tiến biến (C) thành (C’)?

A. v

 

2;1 B. v  

2;1

C. v  

1; 2

D. v

2; 1

Cõu 27: Người thợ gia cụng của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miến tụn hỡnh trũn với bỏn kớnh 60cm thành ba miếng hỡnh quạt bằng nhau. Sau đú người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tụn đú để được ba cỏi phễu hỡnh nún. Hỏi thể tớch V của mỗi cỏi phễu đú bằng bao nhiờu?

A. 16000 2

V 3 lớt B. 16 2

V 3

  lớt C. 16000 2

V 3

  lớt D. 160 2

V 3

  lớt

Cõu 28: Cho hàm số f x

 

x36x29x 1 cú đồ thị (C). Cú bao nhiờu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) cú hoành độ là nghiệm phương trỡnh

   

2f ' x x.f '' x  6 0

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Cõu 29: ễng An muốn xõy một cỏi bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật khụng nắp cú thể tớch bằng 288cm3. Đỏy bể là hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp đụi chiều rộng, giỏ thuờ nhõn cụng để xõy

(14)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 14

bể là 500000 đồng/ m . Nếu ụng An biết xỏc định cỏc kớch thước của bể hợp lớ thỡ chi phớ thuờ 2 nhõn cụng sẽ thấp nhất. Hỏi ụng An trả chi phớ thấp nhất để xõy dựng bể đú là bao nhiờu?

A. 108 triệu đồng. B. 54 triệu đồng. C. 168 triệu đồng D. 90 triệu đồng Cõu 30: Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 z 1

d : 1 1 2

  

  , A 2;1; 4

 

. Gọi

 

H a; b; c là điểm thuộc d sao cho AH cú độ dài nhỏ nhất. Tớnh

3 3 3

T a  b c

A. T 8 B. T 62 C. T 13 D. T 5

Cõu 31: Cho hàm số f x

 

5 .8x 2x3. Khẳng định nào sau đõy là khẳng định sai?

A. f x

 

 1 x log 5 2.x230 B. f x

 

  1 x 6x log 2 03 5  C. f x

 

 1 x log 5 6x230 D. f x

 

 1 x log2 5 3x 3 0

Cõu 32: Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc đều ABC.A’B’C’ cú cỏc cạnh đều bằng a. Tớnh diện tớch S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hỡnh lăng trụ đú.

A.

49 a2

S 144

  B.

7a2

S 3 C.

7 a2

S 3

  D.

49a2

S 144

Cõu 33: Cú bao nhiờu giỏ trị nguyờn của m để hàm số f x

 

2x36x2 m 1 cú cỏc giỏ trị cực trị trỏi dấu?

A. 2 B. 9 C. 3 D. 7

Cõu 34: Cho hàm số f x

 

liờn tục trờn  và cú 1

 

3

 

0 0

f x dx 2; f x dx 6 

 

. Tớnh 1

 

1

I f 2x 1 dx

 A. 2

I3 B. I 4 C. 3

I2 D. i 6

Cõu 35: Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú độ dài cạnh đỏy bằng a, cạnh bờn bằng a 3 . Gọi O là tõm của đỏy ABC, d là khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng (SBC) và 1 d là khoảng cỏch từ O đến mặt 2 phẳng (SBC). Tớnh d d 1 d2

A. 2a 2

d 11 B. 2a 2

d 33 C. 8a 2

d 33 D. 8a 2

d 11

Cõu 36: Gọi x, y là cỏc số thực dương thỏa món điều kiện log x log y log x y964

và x a b

y 2

  , với a, b là hai số nguyờn dương. Tớnh a b

A. a b 6  B. a b 11  C. a b 4  D. a b 8  Cõu 37: Tớnh diện tớch S của hỡnh phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y  x3 12x và y x2

A. 343

S 12 B. 793

S 4 C. 397

S 4 D. 937

S 12

(15)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 15

Cõu 38: Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m để hàm số đồng y sin x 3cos x m sin x 1 32   biến trờn đoạn 0;

2

 

 

 

A. m 3 B. m 0 C. m 3 D. m 0

Cõu 39: Gọi M và m lần lượt là giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số

x2 1

y x 2

 

 trờn tập

 

3

D ; 1 1;

2

 

      . Tớnh giỏ trị T của m.M

A. 1

T9 B. 3

T 2 C. T 0 D. 3

T 2 Cõu 40: Cho tam giỏc SAB vuụng tại A, ABS 60 0, đường phõn giỏc trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ

nửa đường trũn tõm I bỏn kớnh IA (như hỡnh vẽ). Cho SAB và nửa đường trũn trờn cựng quay quanh SA tạo nờn cỏc khối cầu và khối nún cú thể tớch tương ứng V , V . Khẳng định nào dưới đõy đỳng? 1 2

A. 4V19V2 B. 9V1 4V2 C. V13V2 D. 2V13V2

Cõu 41: Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số k để cú k

 

1 x 0

x 1 1 2x 1 dx 4lim

x

   

A. k 1 k 2

 

  B. k 1

k 2

 

  

 C. k 1

k 2

  

  

 D.

k 1

k 2

  

 

Cõu 42: Cú bao nhiờu giỏ tri thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 42mx2  m 1 cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc cú bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp chỳng bằng 1?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 43: Một hỡnh vuụng ABCD cú cạnh AB  a, diện tớch S . Nối 4 trung điểm 1 A , B , C , D theo thứ tự 1 1 1 1 của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hỡnh vuụng thứ hai là A B C D cú diện tớch 1 1 1 1 S . Tiếp tục 2 như thế ta được hỡnh vuụng thứ ba A B C D cú diện tớch 2 2 2 2 S và cứ tiếp tục như thế, ta được diện 3 tớch S ,S ,... . Tớnh 4 5 S S 1 S2  S3 ... S100

A.

100 99 2

2 1

S 2 a

  B.

100

99

a 2 1

S 2

  C. 2

100

99

a 2 1

S 2

  D. 2

99

99

a 2 1

S 2

 

Cõu 44: Tỡm cỏc giỏ trị thực của tham số m để bất phương trỡnh log0,02

log 32

x1

 

log0,02m cú nghiệm với mọi x 

;0

A. m 9 B. m 2 C. 0 m 1  D. m 1

Cõu 45: Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt cỏc trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại cỏc điểm A, B, C khụng trựng với gốc tọa độ sao cho M là trực tõm tam giỏc ABC. Trong cỏc mặt phẳng sau, tỡm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)

(16)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 16

A. 3x 2y z 14 0    B. 2x y 3z 9 0    C. 2x 2y z 14 0    D. 2x y z 9 0   

Cõu 46: Cho số phức z a bi a, b 



. Biết tập hợp cỏc điểm A biểu diễn hỡnh học số phức z là đường trũn (C) cú tõm I(4;3) và bỏn kớnh R  3. Đặt M là giỏ trị lớn nhất, m là giỏ trị nhỏ nhất của

F 4a 3b 1   . Tớnh giỏ trị M + m

A. M m 63  B. M m 48  C. M m 50  D. M m 41  Cõu 47: Biết x , x , là hai nghiệm của phương trỡnh 1 2

2

2 7

4x 4x 1

log 4x 1 6x

2x

     

 

  và

 

1 2

x 2x 1 a b

  4  với a, b là hai số nguyờn dương. Tớnh a b

A. a b 16  B. a b 11  C. a b 14  D. a b 13 

Cõu 48: Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2y2z2ax by cz d 0    cú bỏn kớnh R 19, đường thẳng

x 5 t d : y 2 4t

z 1 4t

  

   

   

và mặt phẳng

 

P : 3x y 3z 1 0    . Trong cỏc số

a; b;c;d

theo thứ tự dưới đõy, số nào thỏa món a b c d 43    , đồng thời tõm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xỳc với mặt phẳng (P)?

A.

 6; 12; 14;75

B.

6;10; 20;7

C.

10; 4; 2; 47

D.

3;5;6; 29

Cõu 49: Đặt f n

 

n2 n 1

21. Xột dóy số

 

un sao cho

       

       

n

f 1 .f 3 .f 5 ...f 2n 1 u f 2 .f 4 .f 6 ...f 2n

  . Tớnh

lim n u n

A. lim n un  2 B. n 1

lim n u

 3 C. lim n un  3 D. n 1

lim n u

 2 Cõu 50: Cho f x

 

là hàm liờn tục trờn đoạn

 

0;a thỏa món

   

   

f x .f a x 1 f x 0, x 0;a

  



  

 và

 

a

0

dx ba

1 f x  c

,

trong đú b, c là hai số nguyờn dương và b

c là phõn số tối giản. Khi đú b c cú giỏ trị thuộc khoảng nào dưới đõy?

A.

11; 22

B.

 

0;9 C.

7; 21

D.

2017; 2020

(17)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 17

đề số 3 Cõu 1:

Hỡnh vẽ trờn là đồ thị của hàm số nào dưới đõy?

A. y x 21 B. y x 42x2 1 C. y x 22 x 1 D. y x3 1 Cõu 2: Khẳng định nào sau đõy sai?

A. Hàm số 1 3 2

y x x x 2017

3    khụng cú cực trị B. Hàm số y x cú cực trị

C. Hàm số y 3 x2 khụng cú cực trị D. Hàm số 12

y x cú đồng biến, nghịch biến trong từng khoảng nhưng khụng cú cực trị

Cõu 3: Tỡm số thực để đồ thị hàm số y x 42kx2k cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc nhận

điểm 1

G 0;3

 

 

  làm trọng tõm?

A. 1

k 1; k

 3 B. 1

k 1; k

   2 C. 1 k ; k 1

2  D. 1

k 1; k

  3 Cõu 4: Cho hàm số bậc ba y f x

 

cú đồ thị

 

C tiếp xỳc với trục hoành như hỡnh vẽ.

Phương trỡnh nào dưới đõy là phương trỡnh tiếp tuyến của

 

C tại điểm uốn của nú?

A. y 3x 2  B. y  3x 2 C. y  2x 2 D. y  x 2 Cõu 5: Xột đồ thị

 

C của hàm số x 2

y x 1

 

 . Khẳng định nào sau đõy sai?

(18)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 18

A. Đồ thị cắt tiệm cận tại một điểm. B. Hàm số giảm trong khoảng

 

1; 2

C. Đồ thị

 

C cú 3 đường tiệm cận. D. Hàm số cú một cực trị.

Cõu 6: Cho hàm số y sin x. 2 Khẳng định nào sau đõy đỳng?

A. 2y ' y '' 2cos 2x 4

 

     B. 2y ' y'.tanx 0  C. 4y y'' 2  D. 4y y'' 2 

Cõu 7: Nhà xe khoỏn cho hai tài xế ta-xi An và Bỡnh mỗi người lần lượt nhận 32 lớt và 72 lớt xăng. Hỏi tổng số ngày ớt nhất là bao nhiờu để hai tài xế chạy tiờu thụ hết số xăng của mỡnh được khoỏn, biết rằng bắt buột hai tài xế cựng chạy trong ngày (khụng cú người nghỉ người chạy) và cho chỉ tiờu một ngày hai tài xế chỉ chạy đủ hết 10 lớt xăng?

A. 20 ngày B. 15 ngày C. 10 ngày D. 25 ngày

Cõu 8: Giỏ trị tham số thực k nào sau đõy để đồ thị hàm số y x 33kx24 cắt trục hoành tại ba điểm phõn biệt.

A.   1 k 1 B. k 1 C. k 1 D. k 1

Cõu 9: Cho hàm số y f x .

 

Đồ thị hàm số y f x

 

nhận gốc tọa độ làm tõm đối xứng như hỡnh vẽ bờn

Khẳng định nào sau đõy SAI?

A. Đồ thị hàm số y f x

 

cú ba điểm cực trị.

B. Đồ thị hàm số y f x

 

nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại 4 điểm.

D. Đồ thị hàm số y f x

 

cú hai điểm uốn.

Cõu 10: Cho hàm số

2

y x 1

ax 1

 

 cú đồ thị

 

C . Tỡm giỏ trị a để đồ thị của hàm số cú đường tiệm cận và đường tiệm cận đú cỏch đường tiếp tuyến của

 

C một khoảng bằng 2 1?

A. a 0 B. a 2 C. a 3 D. a 1

Cõu 11: Hóy nờu tất cả cỏc hàm số trong cỏc hàm số y sin x, y cos x, y tan x, y cot x    để hàm số đú đồng biến và nhận giỏ trị õm trong khoảng ;0 ?

2

 

 

 

A. y tanx B. y s inx, y cot x  C. y s inx, y tan x  D. y tan x, y cosx 

(19)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 19

Cõu 12: Để giải phương trỡnh: tanxtan2x 1 cú ba bạn An, Lộc, Sơn giải túm tắt ba cỏch khỏc nhau như sau:

+An: Điều kiện

x k

2

x k , k

4 2

   

  

   

 

Phương trỡnh k

tanx tan2x 1 tan 2x cot x tan x x

2 6 3

  

 

        

 

Nờn nghiệm phương trỡnh là: k

x , k

6 3

 

  

+ Lộc: Điều kiện tanx 1.

Phương trỡnh 2 tan x2 2

tanx tan2x 1 tan x. 1 3tan x 1 1 tan x

    

 1 2

tanx= x k , k

3 6

 

         là nghiệm.

+ Sơn: Điều kiện 2

cosx 0 cosx 0

1. cos2x 0 sin x

2

 

  

   

  Ta cú

2 2 2

s inx sin 2x

tan x.tan 2x . 1 2sin x cos x cosxcos2x 2sin x cos2x 1 2sin x cos x cos2x

       

2 1 2

sin x sin x k2 , k

4 6 6

 

         là nghiệm.

Hỏi, bạn nào sau đõy giải đỳng?

A. An B. Lộc C. Sơn D. An, Lộc, Sơn

Cõu 13: Tập hợp S của phương trỡnh cos 2x 5cos 5x 3 10 cos 2x cos 3x   là:

A. S k2 , k 3

 

    

  B. S k2 , k

6

  

     

 

C. S k , k 3

  

     

 D. S k2 , k

3

  

     

 

Cõu 14: Số nghiệm của phương trỡnh cos x 2cos3x.sinx 2 02    trong khoảng

 

0; là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Cõu 15: Cú bao nhiờu giỏ trị của tham số thực a để hàm số cos x a.s inx 1 y cos x 2

 

  cú giỏ trị lớn nhất y 1.

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Cõu 16: Với  n *, dóy

 

un nào sau đõy khụng phải là một cấp số cộng hay cấp số nhõn?

A. un 2017n 2018 B. n

 

n n

u 1 2017

2018

 

    C.

1 n 1 n

u 1 u u

2018

 



  D.

1

n 1 n

u 1

u 2017u 2018

 

  

 Cõu 17: Dóy

 

un nào sau đõy cú giới hạn khỏc số 1 khi ndần đến vụ cựng?
(20)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 20

A.

 

 

2018

n 2017

2017 n u n 2018 n

 

 B. un n

n22018 n22016

C.

 

1

n 1 1

u 2017

u 1 u 1 , n 1, 2,3...

2

 

   

 D. un 1.2 2.3 3.4111  ... n. n 1

1

Cõu 18: Xỏc định giỏ trị thực k để hàm số

 

x2016 x 2

, x 1

f x 2018x 1 x 2018

k , x 1

   

   

 

liờn tục tại x 1.

A. k 1 B. k 2 2019 C. 2017. 2018

k 2 D. 20016

k 2019

 2017

Cõu 19: Thầy giỏo cú 10 cõu hỏi trắc nghiệm, trong đú cú 6 cõu đại số và 4 cõu hỡnh học. Thầy gọi bạn Nam lờn trả bài bằng cỏch chọn lấy ngẫu nhiờn 3 cõu hỏi trong 10 cõu hỏi trờn đờ trả lời. Hỏi xỏc suất bạn Nam chọn ớt nhất cú một cõu hỡnh học là bằng bao nhiờu?

A. 5

6 B.

1

30 C.

1

6 D.

29 30 Cõu 20: Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Niu tơn của biểu thức

12

2 1

x x

  

 

  ta cú hệ số của một số hạng chứa x bằng 495 . Tỡm tất cả cỏc giỏ trị m ? m

A. m 4, m 8  B. m 0 C. m 0,m 12  D. m 8 Cõu 21: Một người bắn sung, để bắn trỳng vào tõm, xỏc xuất tầm ba phần bảy 3

7 .

  

  Hỏi cả thảy bắn ba lần xỏc xuất cần bao nhiờu, để mục tiờu trỳng một lần?

A. 48

343 B.

144

343 C.

199

343 D.

27 343

Cõu 22: Trong khụng gian cho đường thẳng a và A, B, C, E, F, G là cỏc điểm phõn biệt và khụng cú ba điểm nào trong đú thẳng hàng. Khẳng định nào sau đõy đỳng?

A. a / /BCBC

EFG

a / / EFG

 

B. a BC a mp ABC

 

a AC

 

   

 C. AB / /EF

ABC / / EFG

  

BC / /FG

 

 D.

 

     

a ABC

ABC EFG

a EFG

   

 



Cõu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AC và BC. Trờn mặt phẳng BCD lấy một điểm Mtựy ý ( điểm Mcú đỏnh dấu trũn như hỡnh vẽ). Nờu đầy đủ cỏc trường hợp

 

TH để thiết diện tạo bởi mặt phẳng

MEF

với tứ diện ABCD là một tứ giỏc?
(21)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 21

A. TH1 B. TH1,TH2 C. TH2,TH3 D. TH2

Cõu 24: Giả sử  là gúc của hai mặt của một tứ diện đều cú cạnh bằng a. Khẳng định đỳng là:

A. tan  8 B. tan 3 2 C. tan 2 3 D. tan 4 2 Cõu 25: Hỡnh nún cú thiết diện qua trục là tam giỏc đều và cú thể tớch 3 3

V a .

 3  Diện tớch chung quanh S của hỡnh nún đú là:

A. 1 2

S a

 2 B. S 4 a  2 C. S 2 a  2 D. S a2

Cõu 26: Cú tấm bỡa hỡnh tam giỏc vuụng cõn ABC cú cạnh huyền bằng a. Người ta muốn cắt tấm bỡa đú thành hỡnh chữ nhật MNPQ rồi cuộn lại thành một hỡnh trụ khụng dỏy nhu hỡnh vẽ.

Diện tớch hỡnh chữ nhật đú bằng bao nhiờu để diện tớch chung quanh của hỡnh trụ là lớn nhất?

A.

a2

2 B.

3a2

4 C.

a2

8 D.

3.a2

8

Cõu 27: Cho hỡnh chúp tam giỏc đều S.ABC cú cỏc cạnh bờn SA, SB, SC vuụng gúc với nhau từng đụi một. Biết thể tớch của tứ diện bằng

a3

12. Bỏn kớnh r mặt cầu nội tiếp của tứ diện là:

A. 2a

r3 2 3

 B. a 43

r 2(3 3)

C. r3 3 2 3

2a

D. r3 3 2 3

a

Cõu 28: Cú một khối gỗ hỡnh lập phương cú thể tớch bằng V . Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ 1 đú thành một khối trụ cú thể tớch bằng V . Tớnh tỉ số lớn nhất 2 2

1

k V ?

 V

A. 1

k 4 B. k

2

  C. k

4

  D. k

3

 

Cõu 29: Cho một tấm bỡa hỡnh chữ nhật cú kớch thước3a, 6a. Người ta muốn tạo tõm bỡa đú thành 4 hỡnh khụng đỏy như hỡnh vẽ, trong đú cú hai hỡnh trụ lần lượt cú chiều cao 3a,6a và hai hỡnh lăng trụ tam giỏc đều cú chiều cao lần lượt 3a,6a

(22)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 22

Trong 4 hỡnh H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự cú thể tớch lớn nhất và nhỏ nhất là:

A. H1, H4 B. H2, H3 C. H1, H3 D. H2, H4 Cõu 30: Tớnh S log 2016 2 theo a và b biết log 7 a,log 7 b.23

A. 2a 5b ab

S b

 

 B. 2a 5b ab

S a

 

 C. 5a 2b ab

S b

 

 D. 2a 5b ab

S a

 

Cõu 31: Tập nghiệm của bất phương trỡnh log2018x log 2018 x là:

A. 0 x 2018  B. 1

x 2018 2018  C.

0 x 1

2018 1 x 2018

  



  

D.

x 1

2018 1 x 2018

 

  

Cõu 32: Số nghiệm của phương trỡnh 2018xx2  20163 201752018 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 33: Cho hai số thực a, bđều lớn hơn 1. Giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức

 ab 4ab

1 1

Slog a log b A. 4

9 B.

9

4 C.

9

2 D.

1 4

Cõu 34: Với tham số thực k thuộc tập S nào dưới đõy để phương trỡnh log x 32

 

log x2 2 k cú một nghiệm duy nhõt?

A. S 

;0

B. S (2; ) C. S

4;

D. S

0;

Cõu 35: Hàm số nào dưới đõy là một nguyờn hàm của hàm số y 2sinx cos x2

cos x sin x

A. y 2 sinx+cos xC B.

sinx cos x

y 2 .2

 ln 2 C. y Ln2.2 sinx+cos x D.

sinx+cos x

y 2 C

  ln 2  Cõu 36: Hàm F x

 

nào dưới đõy là nguyờn hàm của hàm số y3 x 1

A. F x

 

3

x 1

43 C

 4   B. F x

 

43

x 1

4 C

3   C. F x

 

3

x 1

3 x 1 C

4    D. F x

 

344

x 1 3

C

Cõu 37: Cho 2

 

1

f x dx 2

.Tớnh 4

 

1

f x

I dx

x bằng:

A. I 1 B. I 2 C. I 4 D. 1

I2

(23)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong Page | 23

Cõu 38: Cho f x

 

là hàm số chẵn liờn tục trong đoạn

1;1

11f x dx 2.

 

Kết quả 1

 

x 1

I f x dx

1 e

 bằng:

A. I 1 B. I 3 C. I 2 D. I 4

Cõu 39: Cho hàm số f x

 

liờn tục trong đoạn

 

1;e , biết e

   

1

f x dx 1, f e 1.

x  

Ta cú e

 

1

I

f ' x .ln xdx bằng:

A. I 4 B. I 3 C. I 1 D. I 0

Cõu 40: Cho hỡnh

 

H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xỳc Parabol đú tại điểm A 2; 4 ,

 

như hỡnh vẽ bờn dưới.

Thể tớch vật thể trũn xoay tạo bởi khi hỡnh

 

H quay quanh trục Ox bằng:

A. 16 15

 B. 32

5

 C. 2

3

 D. 22

5

Cõu 41: Cho bốn điểm M, N,P,Q là cỏc điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cỏc số i,2 i,5,1 4i.

   Hỏi, điểm nào là trọng tõm của tam giỏc tạo bởi ba điểm cũn lại?

A. M B. N C. P D. Q

Cõu 42: Trong cỏc số phức:

       

1 i , 1 i , 1 i , 1 i 3456 số phức nào là số phức thuần ảo?

A.

1 i

3 B.

 

1 i 4 C.

1 i

5 D.

1 i

6

Cõu 43: Định tất cả cỏc sốthực mđể phương trỡnh z22z 1 m 0   cú nghiệm phức zthỏa món z 2.

A. m 3 B. m 3, m 9 C. m 1, m 9  D. m 3, m 1, m 9  Cõu 44: Cho z là số phức thỏa món z m   z 1 m và số phức z ' 1 i.  Định tham số thực m để z z '

là lớn nhất.

A. 1

m2 B. 1

m 2 C. 1

m3 D. m 1

Cõu 45: Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;0 , B 2;1;1 ,

   

C 0;3; 1

. Xột 4 khẳng

định sau:

II. Điểm B thuộc đoạn AC III. ABC là một tam giỏc IV. A, B,C thẳng hàng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

I. BC 2AB

(24)

Tổng hợp: nguyễn bảo vương- 0946798489 https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau đúng 6 năm, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong thời gian đó người này không rút tiền ra

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi?. Sau 5 năm mới rút

Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và

Hỏi người đó phải gửi trong bao nhiêu tháng để lĩnh về được 70 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây.. (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền lớn hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền