x y
O 1
đề số 11 Cõu 1: Nghiệm của phương trỡnh sinx 3 cosx 2 là:
A. 2 ; 5 2
12 12
x k x k . B. 2 ; 7 2
12 12
x k x k .
C. 7 2 ; 2
12 12
x k x k . D. 2 ; 5
2 12
x k x k.
Cõu 2: Một hộp cú 10 viờn bi màu trắng, 20 viờn bi màu xanh và 30 viờn bi màu đỏ. Cú bao nhiờu cỏch chọn ngẫu nhiờn hai trong số cỏc viờn bi thuộc hộp đú ?
A.1770. B.3540. C.60 D.3600
Cõu 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng cõn tại Acú AB AC a mặt phẳng
AB C
tạo với đỏy một gúc 600. Tớnh thể tớch V của khối lăng trụ đó cho.A. V a3 6
42 . B. V a3 6
14 . C.V a3 6
4 . D. V a3 6 2 . Cõu 4: Cú bao nhiờu số nguyờn dương gồm cú 4 số khỏc nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000
A.3A94 . B.A104 . C.3 9 8 7 . D. A103 . Cõu 5: Đồ thị hỡnh bờn là của hàm số nào
A.y2x3x26x1 B.y 2x36x2 6x1 C.y 2x3 6x2 6x1 D.y 2x3 6x26x1
Cõu 6: Cho một cấp số cộng cú u1 3;u10 24. Tỡm d?
A.d 3. B.d 3. C. 7
d 3. D. 7
d 3.
Cõu 7: Cho cấp số cộng ( )un thỏa: 5 3 2
7 4
3 21
3 2 34
u u u
u u . Tớnh tổng 15 số hạng đầu của cấp số ; A. S15 244 B. S15 274 C. S15 253 D. S15 285 Cõu 8: Nếu L limn
n2 n 1 n2 n 6
thỡ L bằngA. 3 B. C. 7/ 2 D. 7 1
Cõu 9: Phương trỡnh sin 8xcos 6x 3 sin 6
xcos8x
cú cỏc họ nghiệm là:A. 4
12 7
x k
x k
. B. 3
6 2
x k
x k
. C. 5
7 2
x k
x k
. D. 8
9 3
x k
x k
.
Câu 10: Cho hàm số 2 cos 3
y x . Khi đó
y 3 là:
A. 3 2
2 B. 3 2
2 C. 1. D. 0 .
Câu 11: Tính giá trị lớn nhất của hàm sốy x lnx trên 1 2;e
. A. 1;
2
max 1
x e
y e
. B. 1;
2
max 1
x e
y
. C. 1;
2
max
x e
y e
. D. 1; 2
max 1 ln 2 2
x e
y
.
Câu 12: Cho
C : x2y26x4y23 0, PTĐT
C là ảnh của đường tròn
C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v
3;5 và phép vị tự ; 13
.
O
V
A.
x2
2 y1
2 4. B.
x2
2 y1
2 36. C.
x2
2 y1
2 6. D.
x2
2 y1
2 2.Câu 13: Chóp SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a, SC=2a.
Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:
A. 3 2 2
a B. 7 5
5
a C. 8 3
3
a D. 5 6
6 a
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh bên AA’ = h. Mặt phẳng (P) đi qua A’; vuông góc với B’C .Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) có hình :
A. h.1 và h.2 B. h.2 và h.3 C. h.2 D. h.1
Câu 15: Cho mặt cầu
S có tâm I
2;1; 1
tiếp xúc với
: 2x2y z 3 0.
S có bán kính R bằng:A. R1. B. R2. C. 2
R3. D. 2
R9.
Câu 16: Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và có duy nhất một chữ số chẵn.
A.456 . B.480 . C.360 . D.120 .
Câu 17: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 12a2. Tính theo a thể tích khối lập phương đó.
A. 8a3. B. 2a3. C. a3. D. 3
3 a .
Câu 18: Cho lăng trụ ABCD A B C D. ' ' ' ' có ABCD là hình chữ nhật, A A' A B' A D' . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D. ' ' ' ' biết AB a , AD a 3, AA' 2 a.
A. 3a3. B. a3. C. 3a3. D. 3a3 3.
Câu 19: Cho hình chóp SABC, SA4, SB5, SC6, ASBBSC45, CSA 60. Các điểm M , N , P thỏa mãn các đẳng thức: AB4AM , BC4BN
, CA4CP
. Tính thể tích chóp .S MNP. A.128 2
3 . B.35
8 . C.245
32 . D.35 2
8 .
Câu 20: Tìm m để đồ thị
C :y x3 3x2mx m 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tungA. m3. B. m3. C. m0. D. m0.
Câu 21: Khi x 0 hàm số f(x) =
2 x 1 38 x x
có giới hạn là
A. 8 B. 13/ 12 C. Không có giới hạn D. 1/ 2
Câu 22: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 33x2tại 3 điểm phân biệt A. 0 m 2. B. 0 m 4. C. 0 m 4. D. 2 m 4.
Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 y x
x
tại điểm có hoành độ bằng0 cắt hai trục tọa độ tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB
A. 1.
2 B. 1. C. 1.
4 D. 2.
Câu 24: Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh 200cm. Người ta cắt một tấm gỗ có hình một tam giác vuông ABC từ tấm gỗ hình vuông đã cho như hình vẽ sau. Biết
0 60
AB x x cm là một cạnh góc vuông của tam giác ABC và tổng độ dài cạnh góc vuông AB với cạnh huyền BC bằng 120cm. Tìm x để tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
A. x40cm. B. x50cm. C. x30cm. D. x20cm. Câu 25: Phương trình log (32 x 2) 2có nghiệm là:
A. 4
x 3. B. 2
x3. C. x1. D. x2. Câu 26: Hàm số yln
x22mx4
có tập xác định D khi:A. m2. B. m 2; m2. C. 2 m 2. D. m2.
200
120-x x
A B
C
Câu 27: Tìm miền xác định của hàm số 1
3
log 3 1
y x
A. 10 3; 3
. B. 10 3; 3
. C. 10
; 3
. D.
3;
. Câu 28: Cho hàm số y2x33 2
a1
x26a a
1
x2 đạt cực trị tại x x1, 2 . Tính A x2x1A. A a 1. B. A a . C. A 1. D. A1.
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
3 1
x1 4 2 3A. S 1;
. B. S
1;
. C. S
;1 . D. S ;1 .
Câu 30: Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% /tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
A. (2,0065) triệu.24 B. (1,0065) triệu.24 C. 2.(1,0065) triệu.24 D. 2.(2,0065) triệu.24 Câu 31: Phương trình 2x33x2 5x 6 có hai nghiệm x x1, 2 trong đó x1x2 , hãy chọn phát biểu đúng?
A. 3x12x2 log 83 .B. 2x13x2 log 83 .C. 2x13x2 log 54.3 D. 3x12x2 log 54.3
Câu 32: Tích phân
1
0 2
1 2 x x x
I d
có giá trị bằng A. 2 ln 2. B. 2ln 23 . C. 2ln 2
3 . D. Không xác định.
Câu 33: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC với AB a AC , 2a BAC, 1200 mặt phẳng
AB C
tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ đã cho.A. V a3 21
14 . B.V 3a3 21
14 . C. V a3 7
14 . D. V a3 7 42 . Câu 34: Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số sinx
y x trên khoảng (0;). Khi đó
2
1
sin 3x x dx
bằngA. F(6)F(3). B. 3
F(6)F(3)
. C. 3
F(2)F(1)
. D. (2)F F(1).Câu 35: Cho hàm số f(x) liên tục trên và f x( ) f( x) cos4x x R. Giá trị
2
2
( ) I f x dx
làA. 2. B. 3
. C. 3
ln 2 . D. 3
ln 3 .
Câu 36: Giá trị của tích phân
1
0
3 1
I xdx
x
làA. 2 2
2
. B. 2 2
3
. C. 3 2 3
. D. 3 2
2
.
Câu 37: Giá trị của a để đẳng thức
2 4
2 3
1 2
(4 4 ) 4 2
a a x x dx xdx
là đẳng thức đúngA. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 38: Trong , nghiệm của phương trình z2 5 12i là:
A. 2 3
2 3
z i
z i
B. z 2 3i C. z 2 3i D. 2 3 2 3
z i
z i
Câu 39: Gọi z z1, 2 là các nghiệm z2
1 3i z
2 1
i
0. Khi đó w z 12z223z z1 2 là số phức có môđun là:A. 2 B. 13 C. 2 13 D. 20
Câu 40: Tập hợp biểu diễn số phức z: 1 z 1 i 2 là hình vành khăn. Chu vi P của hình vành khăn là ? A.P4 . B. P. B.P2 . D. P3 .
Câu 41: Cho
P : 2x my 3z m 2 0 và d:2 4 1 1 3
x t
y t
z t
. Với giá trị nào của mthì dcắt
PA.m1/ 2. B. m 1 . C. m1/ 2 . D. m 1.
Câu 42: Cho
1 2
d: 2 2
x t
y t
z t
và
2
' : 5 3
4
x t
d y t
z t
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.song song. B.trùng nhau. C.chéo nhau. D.cắt nhau.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho
Q song song với
P : 2x2y z 7 0. Biết
Q cắt mặt cầu
S :
22 ( 2)2 1 25
x y z theo một đường tròn có bán kính r3. Khi đó
Q là:A. x y 2z 7 0. B.2x2y z 17 0 . C.2x2y z 7 0. D.2x2y z 17 0 . Câu 44: Tìm mđể phương trình
cosx1 cos 2
x m cosx
msin2x có đúng 2 nghiệm ;20 3
x .
A. 1 m 1. B. 0 1
m 2. C. 1 1
m -2. D. 1 1
2 m .
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có điểm A trùng với gốc của hệ trục tọa độ, B a( ;0;0), (0; ;0)
D a , A(0;0; )b (a0,b0). Gọi M là trung điểm của cạnh CC. Giá trị của tỉ số a
b để hai (A BD ) và
MBD
vuông góc với nhau là:A.1
3. B.1
2. C. 1. D.1.
Câu 46: Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2
z 22 z2 16 làhai đường thẳng d d1, 2. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d d1, 2 là bao nhiêu ?
A.d d d
1, 2
2. B.d d d
1, 2
4. C.d d d
1, 2
1. D.d d d
1, 2
6.Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB A B, ' ' mà AB A B' ' 6 cm (hình vẽ). Biết diện tích tứ giác ABB A' ' bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho.
A. 6 2 cm. B. 4 3 cm. C. 8 2 cm. D. 5 3 cm.
Câu 48: Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S ABC. , biết các cạnh đáy có độ dài bằng a, cạnh bên SA a 3.
A. 2 3 2
a . B. 3 3
2 2
a . C. 3
8
a . D. 3 6
8 a .
Câu 49: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB1 và AD2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 6 . B. Stp 2 . C. Stp 4 . D. Stp 10 . Câu 50: Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng 40cm, cần xả thành
một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng xcủa miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất.
A. 3 34 17 2
x 2
. B. 3 34 19 2
x 2
C. 5 34 15 2
x 2 . D. 5 34 13 2
x 2 .
Lời giải và đáp án.
Câu 1: [1D1-2] Nghiệm của phương trình sinx 3 cosx 2 là:
A. 2 ; 5 2
12 12
x k x k . B. 2 ; 7 2
12 12
x k x k .
C. 7 2 ; 2
12 12
x k x k . D. 2 ; 5
2 12
x k x k . Lời giải
Chọn A.
sinx 3 cosx 2 1sin 3cos 2
2 x 2 x 2
.
2 2
3 4 12
sin sin
3 5
3 4
2 2
3 4 12
x k x k
x k
x k x k
.
Phân tích phương án nhiễu:
B sai do nhầm biến đổi pt thành:sin sin
6 4
x
.
C sai do nhầm biến đổi pt thành:cos cos
3 4
x
.
D sai nhầm biến đổi pt thành:cos cos
6 4
x
.
Câu 2: [1D2-2] Một hộp có 10 viên bi màu trắng, 20 viên bi màu xanh và 30 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ?
A.1770. B.3540. C.60 D.3600
Lời giải Chọn A.
Số cách chọn ra viên bi thứ nhất có 60 (cách).
Chọn viên bi thứ hai có 59 (cách).
Theo quy tắc nhân ta có : 60* 59 . Tuy nhiên mỗi cách chọn đã lặp lại hai lần nên : 60* 59 1770
2 .
Phân tích
B sai do quên chia hai.
C nhầm sang quy tắc cộng.
D chưa nắm rõ quy tắc nhân.
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại Acó AB AC a mặt phẳng
AB C
tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.A. V a3 6
42 . B. V a3 6
14 . C.V a3 6
4 . D. V a3 6 2 . Hướng dẫn giải
Chọn C
x y
O 1
Ta có diện tích đáy ABC . a
S 1a a 2 2 2.
Gọi I là trung điểm của B C ta có AIA 600.
Xét tam giác A IB có A I a 2
2 . Từ đó trong tam giác
vuông AIAcó
AA .tan a . a
A I 600 2 3 6
2 2 . Vậy thể tích a a. a
V 2 6 3 6
2 2 4 .
Câu 4: [1D2-4] Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000 A.3A94 . B.A104 . C.3 9 8 7 . D.A103 .
Lời giải Chọn C.
Số tự nhiên cần tìm có dạng abcd
2000;5000
Có 3 cách chọn
a
: a
2;3;4
Có 3
A9 cách chọn bcd Vậy có: 3.A93 số.
Phân tích
A sai do nhầm lẫn khi chọn bcd . B sai do chọn số không thỏa đề bài.
D sai do chọn có ba chữ số.
Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào A.y2x3x26x1
B.y 2x3 6x26x1 C.y 2x3 6x2 6x1 D.y 2x3 6x26x1
Câu 6: Cho một cấp số cộng có u1 3;u10 24. Tìm d?
a a
A C
A' C'
B' B
I
A.d 3. B.d3. C. 7
d 3. D. 7
d 3. Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: u1 3;u10 24 u1 9d 249d 24 3 d 3 Câu 7: Cho cấp số cộng ( )un thỏa: 5 3 2
7 4
3 21
3 2 34
u u u
u u . Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ; A. S15 244 B. S15 274 C. S15 253 D. S15 285
Hướng dẫn giải:
Từ giả thiết bài toán, ta có: 1 1 1
1 1
4 3( 2 ) ( ) 21
3( 6 ) 2( 3 ) 34
u d u d u d
u d u d
1 1
1
3 7 2
12 34 3
u d u
u d d .
Tổng của 15 số hạng đầu: 15
1
15 2 14 285
2
S u d
Câu 8: Nếu L limn
n2 n 1 n2 n 6
thì L bằngA. 3 B. C. 7
2 D. 7 1
Câu 9: [1D1-3] Phương trình sin 8xcos 6x 3 sin 6
xcos8x
có các họ nghiệm là:A. 4
12 7
x k
x k
. B. 3
6 2
x k
x k
. C. 5
7 2
x k
x k
. D. 8
9 3
x k
x k
. Lời giải
Chọn A.
Ta có sin 8xcos 6x 3 sin 6
xcos8x
sin 8x 3 cos8x 3 sin 6xcos 6x8 6 2
3 6 4
sin 8 sin 6
5
3 6
8 6 2
12 7
3 6
x x k x k
x x
x k
x x k
.
Phân tích phương án nhiễu:
B sai do biến đổi nhầm phép tương đương số 2 thành sin 8 sin 6
6 3
x x
.
C sai do biến đổi sai phép tương đương thứ nhất thành sin8x 3 cos8x 3 sin 6xcos 6x. D sai do nhầm ct là sinxsin x k2.
Câu 10: Cho hàm số 2 cos 3
y x . Khi đó y 3
là:
A. 3 2
2 B. 3 2
2 C. 1. D. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
2 2
cos 3 3 2.sin 3 2. cos 3 cos 3
x x
y x x
. Do đó 3 2.sin2
' 0
3 cos
y
Câu 11: [2D1-2]Tính giá trị lớn nhất của hàm sốy x lnx trên 1 2;e
. A. 1;
2
max 1
x e
y e
. B. 1;
2
max 1
x e
y
. C. 1;
2
max
x e
y e
. D. 1 2;
max 1 ln 2
x e 2
y
. Lời giải
Chọn A.
Hàm số y x lnxliên tục trên đoạn 1 2;e
. Ta có y 1 1
x 1
0 1 ;
y x 2 e
.
Do 1 1
2 2 ln 2 y
; y e
e 1; y
1 1 nên 1;2
max 1
x e
y e
.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
C : x2y26x4y23 0, tìm phương trình đường tròn
Clà ảnh của đường tròn
C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v
3;5 và phép vị tự ; 13
.
O
V
A.
C' : x2
2 y1
2 4. B.
C' : x2
2 y1
2 36.C.
C' : x2
2 y1
2 6. D.
C' : x2
2 y1
2 2.Câu 13: Chóp SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a, SC=2a.
Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:
A. 3 2 2
a B. 7 5
5
a C. 8 3
3
a D. 5 6
6 a
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh bên AA’ = h. Mặt phẳng (P) đi qua A’ và vuông góc với B’C .Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) có hình :
A. h.1 và h.2 B. h.2 và h.3 C. h.2 D. h.1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S có tâm I
2;1; 1
tiếp xúc với mặt phẳng
: 2x2y z 3 0. Mặt cầu
S có bán kính R bằng:A. R1. B. R2. C. 2
R3. D. 2
R9. Lời giải.
P tiếp xúc
S
2 22
2.2 2.1 1. 1 3
; 2
2 2 1
R d I P
Chọn đáp án B.
Câu 16: [1D2-4] Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và có duy nhất một chữ số chẵn.
A.456 . B.480 . C.360 . D.120 .
Lời giải Chọn A.
Bước 1: Xét các số có hình thức a a a a a1 2 3 4 5 kể cả
a
1 0
+ Số cách chọn 1 chữ số chẵn có : 4 cách.
+ Số cách xếp 1 chữ số chẵn vào 5 vị trí có : 5 cách.
+ Số cách xếp 4 chữ số lẻ 1, 3, 5, 7 vào 4 vị trí còn lại có : 4! 24 cách.
Suy ra có 4.5.24 480 số được lập.
Bước 2 : Xét các số có hình thức 0a a a a2 3 4 5
+ Khi đó
a a a a
2, , ,
3 4 5 đều các chữ số lẻ được lấy từ các chữ số 1,3,5,7 . Suy ra có 4! 24 .Vậy có 480 24 456 số.
Phân tích
B sai do không trừ trường hợp chữ số đầu là 0 . C, D sai do lập luận không hợp lí.
Câu 17: [2H1-01-2-PT10] Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 12a2. Tính theo a thể tích khối lập phương đó.
A. 8a3. B. 2a3. C. a3. D. 3
3 a . Hướng dẫn giải
ChọnA.
Khối lập phương có 6 mặt là hình vuông bằng nhau Từ giả thiết suy ra diện tích một mặt là 12 2 2
6a 2 a . Cạnh của khối lập phương là 2a2 a 2.
Thể tích của khối lập phương là: V
a 2 3 8a3.Câu 18: [2H1-01-2-PT4] Cho lăng trụ ABCD A B C D. ' ' ' ' có ABCD là hình chữ nhật, A A' A B' A D' . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D. ' ' ' ' biết AB a , AD a 3, AA' 2 a.
A. 3a3. B. a3. C. 3a3. D. 3a3 3.
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi O là giao điểm của AC và BD. ABCD là hình chữ nhật
OA OB OD
Mà A A A B A D nên A O'
ABD
ABD vuông tại ABD AB2AD2 2a
OA OB OD a
AA O' vuông tại OA O' AA'2AO2 a 3
. 2 3
SABCD AB AD a
Vậy: VABCDA B C D' ' ' ' A O S' . ABCD 3a3.
Câu 19: [2H1-03-3-PT2]Cho hình chóp SABC, SA4, SB5, SC 6, ASBBSC 45, CSA 60. Các điểm M , N , P thỏa mãn các đẳng thức: AB4AM, BC4BN, CA4CP. Tính thể tích chóp
.
S MNP. A.128 2
3 . B.35
8 . C.245
32 . D.35 2
8 . Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2 2
.
1. 1 cos cos cos 2cos cos cos
S ABC 6
V abc
.
4.5.6 1 1 1 1 1
1 2. . 10
6 2 2 4 2 2
S ABC
V .
3 3 3 7
. 16 16 16 16
MNP AMP MBN NCP
S S S S S
S S S
S SABC
B
A
C D A '
B' C ' D '
O D
B C
A '
D C'
' ' B
A
P M
A C
S
Mà . . .
7 35
16 8
S MNP MNP
S MNP
S ABC ABC
V S
V S V
.
Câu 20: [2D1-3]Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị
C :y x3 3x2mx m 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tungA. m3.B. m3. C. m0. D. m0. Lời giải
Chọn C.
Ta có y 3x26x m .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung y0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa
1 0 2 3. 0 0
x x m m . Câu 21: Khi x 0 hàm số f(x) =
2 x 1 38 x x
A. Có giới hạn bằng 8 B. Có giới hạn bằng 13
12
C. Không có giới hạn D. Có giới hạn bằng 1
2
Câu 22: ĐXL [2D1-2]Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 33x2tại 3 điểm phân biệt A. 0 m 2. B. 0 m 4. C. 0 m 4. D. 2 m 4.
Lời giải Chọn C.
3 2 3 y x .
0 1
1 y x
x
x 1 1
y 0 0
. y.
4
0
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 33x2tại 3 điểm phân biệt khi.
0 m 4.
Câu 23: [2D1-2]Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 y x
x
tại điểm có hoành độ bằng0 cắt hai trục tọa độ tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB
A. 1.
2 B. 1. C. 1.
4 D. 2.
Lời giải Chọn A.
21 y 1
x
. 0
x y1, y
0 1.Phương trình tiếp tuyếny x 1, ta được A
0;1 , B
1;0
.1 1
2 . 2
SOAB OA OB .
Câu 24: [2D1-4]Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh 200cm. Người ta cắt một tấm gỗ có hình một tam giác vuông ABC từ tấm gỗ hình vuông đã cho như hình vẽ sau. Biết AB x
0 x 60cm
là một cạnh góc vuông của tam giác ABC và tổng độ dài cạnh góc vuông AB với cạnh huyền BC bằng 120cm. Tìm x để tam giác ABC có diện tích lớn nhất.200
120-x x
A B
C
A. x40cm. B. x50cm. C. x30cm. D. x20cm. Lời giải
Chọn A.
Ta có độ dài cạnh AC BC2AB2
120x
2x2 14400 240 x.Diện tích tam giác ABC là: 1 . 1 14400 240
2 2
S AB AC x x. Xét hàm số f x
x 14400 240 x với 0 x 60.Ta có:
14400 240 120 14400 36014400 240 14400 240
x x
f x x
x x
;.
0 40
0;60
f x x
.
Bảng biến thiên:
.
Vậy Smax f x
max x 40.Câu 25: Phương trình log (32 x 2) 2có nghiệm là:
A. 4
x 3. B. 2
x3. C. x1. D. x2. Câu 26: Hàm số yln
x22mx4
có tập xác định D khi:A. m2. B. 2
2 m m
. C. 2 m 2. D. m2. Giải:.
Hàm số yln
x22mx4
có tập xác định D .2 2 4 0,
x mx x
.
' 0 2 4 0
2 2
0 1 0
m m
a
(Chọn C).
Câu 27: Tìm miền xác định của hàm số 1
3
log 3 1
y x
A. 10 3; 3
. B. 10 3; 3
. C. 10
; 3
. D.
3;
. Giải:.Hàm số xác định khi 1
1
3 3
3 3
3 0 3
1 10
log 3 1 0 log 3 1 3
3 3
x x
x x
x x x x
. Vậy tập xác định của hàm
số là: 10 3; 3
.
Câu 28: Cho hàm số y2x33 2
a1
x26a a
1
x2. Nếu gọi x x1, 2 lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số. Tính A x2x1A. A a 1. B. A a . C. A 1. D. A1.
Lời giải Chọn D.
6 2 6 2 1 6 1
y x a x a a .
y 9 0
.
2A x x A2 x x .
2 2 2
2 2 1 2 1
A x x x x .
22
1 2 4 1 2
A x x x x .
2
2 2 1 4 1
A a a a . 1
A .
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
3 1
x1 4 2 3A. S 1;
. B. S
1;
. C. S
;1 . D. S ;1 .
Câu 30: Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% /tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
A. (2,0065) triệu đồng.24 B. (1,0065) triệu đồng.24 C. 2.(1,0065) triệu đồng.24 D. 2.(2,0065) triệu đồng.24
Hướng dẫn giải Gọi số tiền gửi vào vào là M đồng, lãi suất là r/tháng.
Cuối tháng thứ nhất: số tiền lãi là: Mr. Khi đó số vốn tích luỹ đượclà:
1 (1 )
T M Mr M r .
Cuối tháng thứ hai: số vốn tích luỹ được là:
2
2 1 1 1(1 ) (1 )(1 ) (1 )
T T T r T r M r r M r .
Tương tự, cuối tháng thứ n: số vốn tích luỹ đượclà: Tn M(1r)n.
Áp dụng công thức trên với M 2, r0,0065, n24, thì số tiền người đó lãnh được sau 2 năm (24 tháng) là: T24 2.(1 0,0065) 242.(1,0065)24 triệu đồng.
Câu 31: Phương trình 2x33x2 5x 6 có hai nghiệm x x1, 2 trong đó x1x2 , hãy chọn phát biểu đúng?
A. 3x12x2 log 83 . B. 2x13x2 log 83 . C. 2x13x2 log 54.3 D. 3x12x2 log 54.3
Hướng dẫn giải
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được:
3 log 22 x3 log 32 x2 5x 6
x 3 log 2
2
x2 5x 6 log 3
2
x 3
x 2
x 3 log 3 0
2
2
2
22
3 0 3 3
3 . 1 2 log 3 0 1
1 2 log 3 2 log 3 1 2
log 3
x x x
x x
x x x
3 3 3
x x x
Câu 32: Tích phân
1
0 2
1 2 x x x
I d
có giá trị bằng A. 2 ln 2. B. 2ln 23 . C. 2ln 2
3 . D. Không xác định.
Hướng dẫn giải
1 1 1
0
0 0 0
2
1 1 1 1 1 1 1 2ln 2
ln 2 ln 1
( 2)( 1) 3 2 1
2dx dx dx 3 x x 3
x x x x x x
.Học sinh có thể áp dụng công thức 1 1 ( )( ) ln
dx x a C
x a x b a b x b
để giảm một bước tính:1 1 1
0 0 0
2
1 1 1 2 2ln 2
( 2)( 1) 3ln 1 3
2
I dx dx x
x x x x x
Câu 33: 2H1-27-3-PT3] Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC với AB a AC , 2a BAC, 1200 mặt phẳng
AB C
tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.A. V a3 21
14 . B.V 3a3 21
14 . C. V a3 7
14 . D. V a3 7 42 . Hướng dẫn giải
Chọn B
2a a
A C
A' C'
B' B
I
Kẻ A I B C tại Ita có AIA 600.
Áp dụng định lý hàm số Cosin cho tam giác A B C , ta có
. .cosA a . ' .
B C A B A C A B A C a a B Ca
2 2 2 2 5 2 4 2 1 7 2 7
2 . .sin . a .sin
ABC .
AB AC A a a
S
2 120 2 3
2 2 2
. A .
A I B C a a
I
2 3 21
2 2 7
' .tan a . a a .a a .
AA A I V
21 63 63 2 3 3 3 21
60 3
7 7 7 2 14
Câu 34: Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số sinx
y x trên khoảng (0;). Khi đó
2
1
sin 3x x dx
có giá trị bằngA. F(6)F(3). B. 3
F(6)F(3)
. C. 3
F(2)F(1)
. D. (2)F F(1). Hướng dẫn giảiĐăt t3xdt3dx và
x 1 2
t 3 6
Vậy
2 2 6
1 1 3
sin 3 sin 3 sin
3 (6) (3)
3
x x t
dx dx dt F F
x x t
.Câu 35: Cho hàm số f(x) liên tục trên và f x( ) f( x) cos4x với mọi x . Giá trị của tích phân
2
2
( ) I f x dx
làA. 2. B. 3
16
. C. 3
ln 24. D. 3
ln 35. Hướng dẫn giải
Đặt
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) ( )( ) ( ) ( )
x t f x dx f t dt f t dt f x dx
2 2 2
4
2 2 2
2 f x dx( ) f x( ) f( x dx) cos xdx
I 316 .Câu 36: Giá trị của tích phân
1
0
3 1
I xdx
x
làA. 2 2
2
. B. 2 2
3
. C. 3 2 3
. D. 3 2 2
. Hướng dẫn giải
Đặt
3 2
2 2
1
3 8
1 ( 1)
x t dt
t I
x t
; đặt ttan ....u ĐS: I 3 3 2 . Chú ý: Phân tích1
0
3 1
I x dx
x
, rồi đặt t 1x sẽ tính nhanh hơn.Câu 37: Giá trị của a để đẳng thức
2 4
2 (4 4 ) 4 3 2
a a x x dx xdx
là đẳng thức đúngA. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
2 2 3 2 2 4 2
1 1
12
a (4 4 )a x4x dx a x (2 2 )a x x a 3.Câu 38: Trong , nghiệm của phương trình z2 5 12i là:
A. 2 3 2 3
z i
z i
B. z 2 3i C. z 2 3i D. 2 3 2 3
z i
z i
Hướng dẫn giải:
Giả sử z x yi x y
,
là một nghiệm của phương trình.
22 2 2
2 2 2
5 12 5 12 2 5 12
4 23
5 6
2 12 2
3
z i x yi i x y xy i
x xy
x y
xy y x
x y