• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán có cấu trúc mới mã 0 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán có cấu trúc mới mã 0 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề số 0

Câu 1: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức A. z  2 i. B. z 1 2i.

C. z 2 i. D. z 1 2i. Câu 2: xlim

4x22x1

bằng

A. . B. 4.

C. 2. D. 1.

Câu 3: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:

A. A103 . B. 310. C. C103 . D. 103.

Câu 4: Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng VA. B 6V

h . B. B 3V

h . C. V

Bh . D. B 2V

h . Câu 5: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

;0

. B.

 ; 2

. C.

1;0

. D.

0; 

.

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b

a b

được tính theo công thức

A. b

 

d

a

S

f x x. B. b 2

 

d

a

S

f x x. C. b

 

d

a

S

f x x . D. b

 

d

a

S

f x x. Câu 7: Cho hàm số y= f x

( )

xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị . B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x=1. Câu 8: Cho a b, 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. log

 

ab log .loga b. B. log

 

ab2 2loga2logb.

C. log

 

ab2 loga2logb. D. log

 

ab logalogb.

Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x.
(2)

A. 2 d 1 2 2

x x

e xeC

. B.

e2xdx e 2xC.

C.

e2xdx2e2xC . D.

e2xdx2ex2x11C.

Câu 10: Cho điểm M

1;2; 3

, hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng

Oxy

là điểm A. M' 1; 2;0

 

. B. M' 1;0; 3

. C. M' 0;2; 3

. D. M' 1;2;3

 

. Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x4 2x22. B. y x42x22. C. y x33x22. D. y  x3 3x22. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2 :

4 5

x t

d y t

z t

  

  

  

. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

A. u1

1;0;4

. B. u2

2; 1;5

. C. u3

1; 1;5

. D. u4

1; 1;4

. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:

2 1 3 25

5 4

x

  

   . A.S 

;1

. B. 1

3;

S  . C. 1

;3 S  

 . D.S

1;

. Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:

A.2 . B.2 3

3 . C.4

3. D.1.

Câu 15: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng

 

α cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A

3;0;0 ,

B

0;4;0 ,

C

0;0; 2

.

A. 4x3y6z12 0 . B. 4x3y6z12 0 . C. 4x3y6z12 0 . D. 4x3y6z12 0 . Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ?

A.

2 3 2

1 x x

y x

 

  . B.

3 1

1 y x

x

 

 . C.

3 2 2 1

x x

y x

 

 . D. 2

y 3

x

 . Câu 17: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f x

 

 1 0

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

( )

x 4

= +x trên đoạn

[

1; 3 bằng

]

A. 20 . B. 6. C. 52

3 . D.65

3 .

(3)

Câu 19: Tích phân

1

0

1 d

I 1 x

x

 có giá trị là

A.I ln 2. B. I ln 2 –1. C. I 1– ln 2. D. I – ln 2.

Câu 20: Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 3z 3 0. Giá trị của biểu thức

2 2

1 2

zz bằng A. 9

4

 . B. 3 . C. 3

18. D. 9

8

 .

Câu 21: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.    là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AABC.

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Câu 22: Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng.

Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng . Gọi mlà số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau

A. 36tháng. B. 35tháng. C. 34 tháng. D. 33 tháng.

Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.

A. 5

11. B. 9

55. C. 4

11. D. 2

11.

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là

A. 3x y z   5 0. B. 3x y z   5 0. C. x3y z  6 0. D. x3y z  5 0.

Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

tại B, ta lấy điểm M sao cho MB2a. Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng

IM

ABC

bằng A. 1

4. B. 2

2 . C. 2 . D. 4.

Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của 13 5 n x x

  

 

  , biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn14Cnn3 7

n3

.

A. 495. B. 313. C. 1303. D. 13129

Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 4 8 16

log .log .log .log 2

x x x x3 bằng

A. 1. B. 4. C. 1

4. D. 1.

Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD, ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB a , AC2a, SA a . Tính góc giữa SDBC.

A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 4 3

1 1 1

x y z

d    

 và 2: 1 3 4

2 1 5

x y z

d     

 

. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ

Oxz

và cắt d1d2có phương trình là
(4)

A.

3 7

25 7 18

7 x

y t

z

 



  



 



. B.

1 3 4 x

y t

z

 

   

 

. C.

1 1 1 x

y t

z

 

   

  

. D. 4

3 x t

y t

z t

 

   

  

.

Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên

 3;

: y x 26x2 ln

x 3

mx 3. A.m0. B.m4. C.m0. D.m 4.

Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2, và nửa đường tròn có phương trình y 4x2 (với   2 x 2) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của

 

H

bằng

A. 2 3

3

  . B. 4 5 3 3

  . C. 2 5 3 3

  . D. 4 3

3

  .

y

x

-2 2

2

O

Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết

3

1

d 3 2

1

x a b c

x x   

  với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính P a b c   .

A. 16

P 3 . B. 13

P 2 . C. 2

P3. D. P5.

Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng 30. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp

.

S ABCD. A.

2 6

xq 6

S a . B.

2 3

xq 6

S a . C.

2 6

xq 12

S a . D.

2 3

xq 12

S a .

Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4| |x 2| | 1x  3 m có đúng 2 nghiệm?

A. m2. B. m 2. C. m 2. D. m2.

Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosx 4sin 2x m có nghiệm thực ?

A. 5 . B. 6 . C.7 . D. 8 .

Câu 36: [2D1-3-PT1] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số yx22x m 4 trên đoạn

2;1

đạt

giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5

(5)

Câu 37: [2D3-3-PT1]Cho hàm số f x

 

xác định trên  \

 

2 thỏa mãn

 

3 1

2 x f x  x

 , f

 

0 1

 

4 2

f   . Giá trị của biểu thức f

 

2 f

 

3 bằng:

A.12. B.10 ln 2 . C.3 20ln 2 . D.ln 2.

Câu 38: [2D4-3-PT1] Cho số ph c z a bi 

a b,

th a mãn z   1 2i

1 i z

0 z 1. Tính giá tr c a bi u th c ị ủ P a b  .

A. P3. B. P7. C. P 1. D. P 5.

Câu 39: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y f x

 

.Hàm số y f x

 

có đố% th nh hình bên. Hàm số ư y f x

 

2

đố%ng biên trên kho ng:

A.

 

1;2 . B.

2;

. C.

 2; 1

. D.

1;1

.

Câu 40: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y x312x12 có đồ thị

 

C và điểm A m

; 4

. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng

 

2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị

 

C . Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng

A.7. B. 9. C. 3. D. 4.

Câu 41: [2H3-4-PT1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi ( ) : x y z 1

P a b  c (với a0, b0, 0

c ) là mặt phẳng đi qua điểm H

1;1; 2

và cắt Ox, Oy, Ozlần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S a 2b c .

A.S15. B.S 5. C.S10. D.S 4.

Câu 42: [1D3-3-PT1] Cho dãy số

 

un th a mãn: logu52logu2 2 1

logu52logu21

un 3un1

,  n 1. Giá tr l n nhất c a ị ớ n đ un 7100 bằ%ng

A. 192. B. 191. C. 176. D. 177.

Câu 43: [2D1-3-PT1] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

5;5

để hàm số

4 3 1 2

  2 

y x x x m 5 điểm cực trị ?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 44: [2H3-3-PT1] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

4;0;0

, B

0;3;0

, C

0;0;6

. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng

ABC

có phương trình là.

A.

45 3 29 157 4 174 325 2 174

x t

y t

z t

   



  



  



. B.

45 3 29

157 4 174 325 2 174

x t

y t

z t

  



   



  



. C.

45 3 29 157 4 174 325 2 174

x t

y t

z t

  



  



  



. D.

45 3 29 157 4 174

325 2 174

x t

y t

z t

  



  



   



.

(6)

Câu 45: [2H1-4-PT1]Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng a. Gọi Olà tâm hình vuông ABCD .S là điểm đối xứng với O qua CD¢. Thể tích của khối đa diện ABCDSA B C D   bằng A.

3

6

a B. 7 3

6a C. a3 D. 2 3

3a

Câu 46: [2D4-4-PT1]Xét các số phức z a bi 

a b,

thỏa mãn z 2 3i 2 2. Tính P2a b khi z 1 6i   z 7 2i đạt giá trị lớn nhất.

A. P1. B. P 3. C. P3. D. P7.

Câu 47: [1H3-3-PT1]Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có đáy ABCD là hình vuông, 2

AC a . Gọi

 

P là mặt phẳng qua AC cắt BB DD, lần lượt tại M N, sao cho tam giác AMN cân tại AMN a . Tính cos với

   P , ABCD 

.

A. 2

2 . B. 1

2. C. 1

3. D. 3

3 .

Câu 48: [2H3-3-PT2]Trong khống gian Oxyz, cho ba đi m A

1; 2;3 ,

 

B 4; 2;3 ,

 

C 0; 2;3

. G i

     

S1 , S2 , S3 là các m t cấ%u có tấm A B C, , và bán kính lấ%n lượt bằ%ng 3, 2,1. H icó bao nhiêu m t ph ng tiêp xúc v i c ba m t cấ%u ớ ả

     

S1 , S2 , S3 ?

A. 2. B. 7 . C. 0 . D. 1.

Câu 49: [1D2-4-PT1] Có 6bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?

A. 2

 3

P . B. 1

3

P . C. 5

6

P . D. 1

5 P . Câu 50: [2D2-4-PT1] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên 0;

2

 

 

  thỏa mãn

 

2

 

2 2

 

0 0

0 0, sin

4

 

  

f f x dx xf x dx . Tích phân 2

 

0

f x dx bằng

A. 4

 . B.

2

 . C. 2 . D.1.

(Heyyyyyyyyyyy CỐ LÊN)

---HẾT--- BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

(7)

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức

A. z  2 i. B. z 1 2i. C. z 2 i. D. z 1 2i. Lời giải

ChọnA

Điểm M

2;1

biểu diễn số phức z  2 i. Câu 2: xlim

4x22x1

bằng

A. . B. 4. C. 2. D. 1.

(8)

Lời giải Chọn A.

2

2 2

2 1

lim 4 2 1 lim 4

x x x x x

x x

 

 

        .

Câu 3: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:

A. A103 . B. 310. C. C103 . D. 103. Lời giải

Chọn C.

Số tập con gồm 3 phần tử thỏa yêu cầu bài toán là số cách chọn 3 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M. Do đó số tập con gồm 3 phần tử của MC103 .

Câu 4: Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng VA. B 6V

h . B. B 3V

h . C. V

Bh . D. B 2V

h . Lời giải

Chọn B.

Ta có 1 3

3

V Bh B V

   h .

Vậy diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng VB 3V

h . Câu 5: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

;0

. B.

 ; 2

. C.

1;0

. D.

0; 

. Lời giải

Chọn B.

Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b

a b

được tính theo công thức

A. b

 

d

a

S

f x x. B. b 2

 

d

a

S

f x x. C. b

 

d

a

S

f x x . D. b

 

d

a

S

f x x. Lời giải

Chọn A.

Câu 7: Cho hàm số y= f x

( )

xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
(9)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị . B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x=1.

Lời giải Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x=1. Câu 8: Cho a b, 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. log

 

ab log .loga b. B. log

 

ab2 2loga2logb.

C. log

 

ab2 loga2logb. D. log

 

ab logalogb.

Lời giải Chọn C.

Ta có log

 

ab logalogbnên A và D sai.

Theo lý thuyết log

 

ab2 logalogb2 loga2logb nên B sai. Vậy C đúng.

Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x.

A. 2 d 1 2 2

x x

e xeC

. B.

e2xdx e 2xC.

C.

e2xdx2e2xC . D.

e2xdx2ex2x11C.

Lời giải Chọn A.

 

2 1 2

d d 2

 2

e x x

e x x 12e2xC.

Câu 10: Cho điểm M

1;2; 3

, hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng

Oxy

là điểm A. M' 1; 2;0

 

. B. M' 1;0; 3

. C. M' 0;2; 3

. D. M' 1;2;3

 

.

Hướngdẫngiải Chọn A.

Với M a b c

; ;

hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng

Oxy

M a b

; ;0

1;2;0

M

 .

Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x4 2x22. B. y x42x22. C. y x33x22. D. y  x3 3x22. Lời giải

Chọn B.

O x

y

(10)

* Đồ thị hàm số có hình dạng là đồ thị hàm trùng phương nên ta loại các đáp án C và D.

* Đồ thị hàm số quay lên nên ta loại đáp án A.

* Đáp án đúng là đáp án B.

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2 :

4 5

x t

d y t

z t

  

  

  

. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

A. u1

1;0;4

. B. u2

2; 1;5

. C. u3

1; 1;5

. D. u4

1; 1;4

. Lời giải

Chọn B.

Vectơ chỉ phương của đường thẳng dud

2; 1;5

. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:

2 1 3 25

5 4

x

  

   . A.S 

;1

. B. 1

3;

S . C. 1

;3

S  . D.S

1;

. Lời giải

Chọn D.

2 1 3 25

5 4

x

  

  

1 3 2

2 2

5 5

x

   

       1 3x 2  x 1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S

1;

.

Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng:

A.2 . B.2 3

3 . C.4

3. D.1.

Lời giải Chọn A

Thể tích khối nón là :

2 2

1 1

3 3 .3 4

V  r h r   r2 4 r 2.

Câu 15: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng

 

α cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A

3;0;0 ,

B

0; 4;0 ,

C

0;0; 2

.

A. 4x3y6z12 0 . B. 4x3y6z12 0 . C. 4x3y6z12 0 . D. 4x3y6z12 0 .

Lời giải Chọn A.

Mặt phẳng

 

α cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A

3;0;0

, B

0; 4;0

,

0;0; 2

C  có phương trình là

 

: 1

3 4 2

x y z

α   

  4x3y6z12 0 . Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ?

A.

2 3 2

1 x x

y x

 

  . B.

3 1

1 y x

x

 

 . C.

3 2 2 1

x x

y x

 

 . D. 2

y 3

x

 . Lời giải

Chọn A.

Ta có:

2 3 2

1

x x

y x

 

   x 2,   x 1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

(11)

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f x

 

 1 0

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn A.

Số nghiệm của phương trình f x

 

 1 0 f x

 

 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số

 

yf x và đường thẳng y 1. Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y 1 không cắt đồ thị hàm số y f x

 

nên phương trình f x

 

 1 0 vô nghiệm.

Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

( )

x 4

= +x trên đoạn

[

1; 3 bằng

]

A. 20 . B. 6. C. 52

3 . D.65

3 . Lời giải

Chọn A.

Ta có f x

( )

1 42

¢ = - x

( )

0

f x¢ = 42

1 0

 - x =

[ ]

[ ]

2 1;3 2 1;3 x

é =- Ïêx ê = Î

êë .

( )

1 5

f = , f

( )

2 =4,

( )

3 13

f = 3 . Vậy Max f xx [1; 3]

( )

5 M

Î = = , xMin f x[1; 3]

( )

4 m

Î = = cho nên M m. =20. Câu 19: Tích phân

1

0

1 d

I 1 x

x

 có giá trị là

A.I ln 2. B. I ln 2 –1. C. I 1– ln 2. D. I – ln 2. Lời giải

Chọn A.

Cách 1:

1

0

1 d

I 1 x

x

ln x1

10 ln 1 1 ln 0 1   ln 2. Cách 2:

Bước 1: Bấm máy tính để tính

1

0

1 d 1 x x

.

Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biếnA. Bước 3: Bấm Aln 2 0 .  đáp án A.

Câu 20: Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 3z 3 0. Giá trị của biểu thức

2 2

1 2

zz bằng

(12)

A. 9 4

 . B. 3 . C. 3

18. D. 9

8

 . Lời giải

Chọn A.

Phương pháp tự luận:

Ta có: 2z2 3z 3 0

1

2

3 21

4 4

3 21

4 4

z i

z i

   





  



.

z2z1nên z12z22

2 2

3 21 9

2 4 4 4

    

     

    

 

. Phương pháp trắc nghiệm:

Sử dụng MTCT bấm:MODE  2

Lưu ý bấm: SHIFTENG để xuất hiện chữ i. ( hoặc bấm trực tiếp ENG) Nhập

2 2

3 21 3 21

4 4 i 4 4 i

   

     

   

   

    ta được kết quả 9

4.

Câu 21: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C.    là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AABC.

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Lời giải ChọnB.

C'

B'

A C

B A'

I

Gọi I là trung điểm BC.

ABC đều có 3 2 3

2

AIBC  . Ta có AI BC

AA AI

 



   AIlà đoạn vuông góc chung của AABCsuy ra d AA BC

',

AI 2 3.

Câu 22: Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng.

Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng . Gọi mlà số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau

A. 36tháng. B. 35tháng. C. 34 tháng. D. 33 tháng.

Lời giải

(13)

Chọn A.

Năm thứ nhất.

Sau 1 tháng bố An còn nợ 200 200.0,0115 7 200.1,0115 7    triệu đồng.

Sau 2 tháng bố An còn nợ 200.1,011527 1,0115 1

triệu đồng. Sau 3 tháng bố An còn nợ

 

3 2

200.1,0115 7 1,0115 1 triệu đồng.

Sau 12 tháng bố An còn nợ

12 12 1,0115 1 200.1,0115 7.

1,0115 1 A

 

 139,8923492triệu đồng.

Năm thứ hai.

Sau n tháng bố An còn nợ 1,01 1 .1,01 7

1,01 1

n n

Sn A

 

 triệu đồng.

22,406

n tháng.

Vậy sau 36 tháng bố An trả hết nợ.

Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.

A. 5

11. B. 9

55. C. 4

11. D. 2

11. Lời giải

Chọn D.

Số cách chọn ngẫu nhiên lần lượt 2 quả cầu : 11.10 110 . Số cách chọn 2 lần đều được quả cầu màu xanh: 5.4 20 . Xác suất để chọn được hai quả cầu màu xanh là : 20 2 110 11 .

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là

A. 3x y z   5 0. B. 3x y z   5 0. C. x3y z  6 0. D. x3y z  5 0.

Lời giải ChọnB.

Ta có AB

3; 1; 1 

.

Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận AB

3; 1; 1 

làm vectơ pháp tuyến.

Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là:

     

3 x 2 y  1 z 0 0 3x y z   5 0.

Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

ABC

tại B, ta lấy điểm M sao cho MB2a. Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng

IM

ABC

bằng A. 1

4. B. 2

2 . C. 2 . D. 4.

Lời giải Chọn D.

(14)

I

B C

A M

Ta có BM

ABC

nên IB là hình chiếu của IM lên

ABC

.

 

IM ABC,

IM IB,

MIB .

Xét tam giác MIB vuông tại I , ta có tan MB MIBIB 2

2 a

a

4. Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của 13 5 n

x x

  

 

  , biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn14Cnn3 7

n3

.

A. 495. B. 313. C. 1303. D. 13129

Lời giải Chọn A.

Ta có: Cnn14Cnn3 7

n3

Cnn3Cnn31

Cnn37

n3

Cnn317

n3

2

 

3

7

3

2!

n n

  n

     n 2 7.2! 14  n 12. Khi đó: 13 5 n

x x

  

 

 

12 5 3

1 x

x

 

   12 12

 

3 52 12

0

.

k k k

k

C x x

 

  

 

12 12 60 112

0

k k k

C x

.

Số hạng chứa x8 ứng với k thỏa: 60 11 2 8

k

  k 4. Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là: C124 495.

Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 4 8 16

log .log .log .log 2

x x x x 3 bằng

A. 1. B. 4. C. 1

4. D. 1.

Lời giải ChọnA.

Điều kiện: x0.

Phương trình tương đương: 2 2 2 2

1 1 1 2

. . .log .log .log .log

2 3 4 x x x x 3 

log2 x

4 16

2 2

log 2

log 2

x x

 

   

4 1 4 x x

 



  .

Vậy Tích tất cả các nghiệm của phương trình là: 1 4. 1

4  .

(15)

Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD, ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB a , AC2a, SA a . Tính góc giữa SDBC.

A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.

Lờigiải ChọnB.

Ta có: AD BC

SD BC;

SD AD;

SDA

AD BC  AC2AB2a 3 Xét tam giácSAD:

tan 1

3 3

SA a

SDAADa  SDA  60 . Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1

4 3

:1 1 1

x y z

d    

 và 2

1 3 4

: 2 1 5

x y z

d     

 

. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ

Oxz

và cắt d1d2có phương trình là

A.

3 7

25 7 18

7 x

y t

z

 



  



 



. B.

1 3 4 x

y t

z

 

   

 

. C.

1 1 1 x

y t

z

 

   

  

. D. 4

3 x t

y t

z t

 

   

  

.

Lời giải Chọn A

* Lấy điểm M t

; 4 t; 3 t

d1, N

1 2 ; 3 t  t; 4 5 t

d2, ta có

1 2 ; 1 ; 1 5

MN  t t  tttt



* MN Oxz suy ra MN

cùng phương véctơ đơn vị j

0;1;0

MNk j k. ,

1 2 0

1 1.

1 5 0

t t t t k

t t

  

 

   

   

3 7 2 7 6 7 t t k

 

 

 

 



, nên 3 25 18

; ;

7 7 7

M  

 , 3 19 18

; ;

7 7 7

N  

  và 6

0; ;0 MN   7 

 



A

S

D C

B

(16)

* Vậy đường thẳng cần tìm qua điểm 3 25 18

; ;

7 7 7

M   và có VTCP là u

0;1;0

nên phương

trình là 3 7

25 7 18

7 x

y t

z

 

   



 



.

Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên

 3;

: y x 26x2 ln

x 3

mx 3. A.m0. B.m4. C.m0. D.m 4.

Lời giải Chọn B.

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên

 3;

.

Ta có: 2

2 6

y x 3 m

    x

 .

Hàm số đã cho đồng biến trên

 3;

khi

 

2

 

0, 3; 2 6 0, 3;

y x x 3 m x

        x      

 

3;

 

2 6 2 , 3; min

m x 3 x m f x

x  

         

 với

 

2 6 2

f x x 3

  x

 .

Ta có:

 

2 6 2 2 3 1 4

3 3

f x x x

x x

 

          . Đẳng thức xảy ra khi x 2 . Do đó min 3; f x

 

4.

Vậy m4.

Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2, và nửa đường tròn có phương trình y 4x2 (với   2 x 2) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của

 

H

bằng

A. 2 3

3

  . B. 4 5 3 3

  . C. 2 5 3 3

  . D. 4 3

3

  . y

x

-2 2

2

O Lời giải Chọn A.

(17)

y

x

-2 -1 2

2

O 1

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y 3x2 và nửa đường tròn y 4x2 (với 2 x 2

   ) là:

2 2

4x  3x  4 x2 3x4

2

2

1 4 3 x x

 

   



1 1 x x

 

    . Diện tích của

 

H là:

 

1

2 2

1

4 3 d

S x x x

   I 33x311  I 2 33 với 1 2

1

4 d

I x x

. Đặt: x2sint, ;

t   2 2 dx2cos .dt t. Đổi cận: 1

x    t 6 , 1

x  t 6 .

6

2

6

4 4sin .2cos .d

I t t t

6 2

6

4cos .dt t

6

 

6

2 1 cos 2 .dt t

 

6

6

2t sin 2t

  2

3 3

   .

Vậy 2 3 2 2 3 2 3

3 3 3 3 3

S  I        . Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết

3

1

d 3 2

1

x a b c

x x   

  với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính P a b c   .

A. 16

P 3 . B. 13

P 2 . C. 2

P3. D. P5. Lời giải

Chọn A.

Ta có 3 3 3

 

3

 

12 12

1 1 1 1

d 1

d 1 d 1 d

1 1

x x x

x x x x x x x

x x

x x

 

           

   

   

 

3

1

2 2 4 14

1 1 2 3 3

3 x x 3x x 3 3

       .

Do đó a2, 4

b 3, 14

c 3 nên 16

P a b c    3 .

Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng 30. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn

(18)

đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp .

S ABCD. A.

2 6

xq 6

S a . B.

2 3

xq 6

S a . C.

2 6

xq 12

S a . D.

2 3

xq 12

S a . Lờigiải

Chọn A.

O A

D

C

B S

GọiO là giaođiểmcủaACBD.Khiđó SO

ABCD

, AC a 2. GócgiữaSAvà mặtphẳngđáybằng 30SAO  30 .

2 3 6

.tan 30 .

2 3 6

a a

SO AO    .

Vậychiềucaocủahìnhtrụ là 6 6 ha .

BánkínhcủađườngtrònnộitiếphìnhvuôngABCDcạnha là 2 ra.

Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụ là 6 2 6

2 2

2 6 6

xq

a a a

S  rl   .

Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4| |x 2| | 1x  3 m có đúng 2 nghiệm?

A. m2. B. m 2. C. m 2. D. m2. Lời giải

Chọn D.

Đặt t2x

t1

. Khi đó phương trình

 

* trở thành t22t m 3 Đặt f t

 

  t2 2t f t

 

 2t 2

 

0 2 2 0 1

f t      t t Ta có bảng biến thiên

t 1 

 

f t 

 

f t 

1

Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y m 3 cắt đồ thị hàm số f t

 

tại một điểm có hoành độ lớn hơn 1     m 3 1 m 2

Vậy các giá trị cần tìm của mm2

Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosx 4sin 2x m có nghiệm thực ?

(19)

A. 5 . B. 6 . C.7 . D. 8 . Lời giải

Chọn C.

Ta có: sin 2x  1 1 sin 2

x

 1

sin2xcos2x2sin cosx x

 1

sinxcosx

2

Khi đó, phương trình sinxcosx 4sin 2x m  sinxcosx 4 sin

xcosx

2 m

Đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

 Tìm x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất.. Tính xác suất để phương trình trên có ba nghiệm thực

Câu 50: Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng 2 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của

Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:.. Tính thể tích V của khối

Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V.. Hình chiếu của D trên mặt

Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương.. Gọi S , S lần lượt

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh cạnh AF.. Tính số lượng vi trùng sau 10 ngày (làm tròn đến hàng