• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 6 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 6 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 6 NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: Hóa học

(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) NĂM 2017

Họ, tên thí sinh:... SBD……….

Câu 1: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A.CH2= CH2 B.CH2=CHCl C.CHCl=CHCl D.CH=CH

Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A.CO2 B.Cl2 C.CuO D.Al

Câu 3: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C5H13N. Số đồng phân amin bậc I của Z là

A.7 B.8 C.6 D.5

Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội

A.Fe B.Ca C.Mg D.Na

Câu 5: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac;

tơ lapsan; tơ nitron; cao su buna-S. Trong đó số polime trùng hợp là

A.3 B.5 C.6 D.4

Câu 6: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt là

A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch AgNO3 C.Cu(OH)2/t0 D. Dung dịch HNO3

Câu 7: Hiện tượng đã được mô tả không đúng là

 Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu cam sang màu lục thẩm.

 Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.

 Thổi khí NH3 sang CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẩm.

 Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẩm.

Câu 8: Cho chuỗi phản ứng sau:

A, B, C, D lần lượt là

A.SO2, Na2SO3, S, FeS B. S, Na2S, H2S, FeS C.SO2, Na2SO3, H2S, FeS D.SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4

(2)

Câu 9: Cho một số tính chất: Chất rắn kết tinh, không màu (1); tan tốt trong nước (2); tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng kết tủa đỏ gạch (3); không có tính khử (4); bị thủy phân đến cùng cho ra 2 monosaccarit (5); làm mất màu dung dịch nước brom (6). Các tính chất của saccarozơ là

A.(1), (3), (4) và (5) B.(1), (4), (5) và (6) C.(1), (2), (4) và (5) D.(1), (3), (4) và (6) Câu 10: Nhân định nào sau đây đúng

A.Quặng Boxit dùng để điều chế kim loại Al.

B.Phèn nhôm có tác dụng làm trong nước vì tạo ra kết tủa Al2(SO4)3. C.Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit.

D.Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước trong điều kiện thường.

Câu 11: Sục V lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho thêm vài giọt NaOH vào dung dịch lai jthaays xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là

A. 6,72 B. 2,24 C. 5,60 D. 3,36

Câu 12: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X( không kể đồng vị phân hình học)

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 13: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 52,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 14: Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng ?

A. Muối NaHCO3 là muối axit. B. Muối NaHCO3 không bị phân hủy bởi nhiệt C. Dung dịch muối NaHCO3 pH >7. D. Ion HCO-3 trong muối có tính chất lưỡng tính

Câu 15: Có các phát biểu sau đây : (1)Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

(2)Mantozo bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3. (3)Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4)Saccarozo làm mất màu nước brom.

(5)Fructozo có phản ứng tráng bạc.

(6)Glucozo tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

(3)

(7)Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là:

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 este no , đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol và 2 axit đồng đẳng kế tiếp nhau. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X cần 0,55 mol O2 . Vậy khối lượng của esre có phân tử khối lớn hơn 0,2 mol hỗn hợp X là

A. 3,7 gam B. 6,0 gam C. 7,4 gam D. 9,0 gam

Câu 17: Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở ba bình bị mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch KOH

C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1)Nung NaHCO3 rắn.

(2)Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.

(3)Sục khí CO2 vào dung dịch KMnO4. (4)Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).

(5)Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (6)Sục khí CO2 vòa dung dịch Ba(OH)2 (dư)

(7)Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3

(8)Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 6

Câu 19: Làm món sấu ngâm đường người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?

A. Nước vôi trong B. Giấm ăn C. Phèn chua D. Muối ăn

Câu 20: Cho dãy các chất sau: KHCO3, Ba(NO3)2, SO3, KHSO4, K2SO3, K2SO4, K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 21: Cho các nhận xét sau:

(1)Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanine và glyxin (2)Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng

(3) Giống với axit axetic, anino axit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước.

(4)

(4) Axit axetic và axit a-aminno glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptic: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể tối đa 5 tripeptit khác nhau có chứa một gốc Gly.

(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 22: Một hợp kim gồm các kim loại Zn, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim thành dung dịch là

A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH

C. HNO3 đặc, nguội D. dung dịch FeCl3

Câu 23: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hóa. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây để làm điện cực hi sinh?

A. Zn B.Sn C. Cu D. Na

Câu 24: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, AL2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất

A. H2SO4 B. KOH C. Qùy tím D. Ba(OH)2

Câu 25: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl, để sau phản ứng thu được kết tủa thì

A. 1 4 a

bB. a 1

bC. a 1

bD. 1

4 1 a

 b

Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε-amino caproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là

A. 11,02 gam B. 8,43 gam C. 10,41 gam D. 9,04 gam

Câu 27: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH…bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là

A. Fe2O3 B. Cu C. P D. Cr2O3

Câu 28: Cho các dãy chất: Al, Al2(SO4)3, Al2(OH)3, Al2O3, Zn, ZnO, Zn(OH)2,CuS, PbS, FeS, NaHCO3, Na2HPO4, Na3PO4, Sn(OH)2, ClH3N-CH2-COOH. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch HCl

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí nghiệm Thí nghiệm 1: Cho m gam X vào nước dư thu được 1,344 lít H2 (ở đktc)

(5)

Thí nghiệm 2: Cho 2m gam X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít H2 (ở đkct) Giá trị của m là

A. 9,155g B. 11,850g C. 2,055g D. 10,155g

Câu 30: Cho hỗn hợp Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z.

Nung nóng Z trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation

A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+

C. Mg2+, Fe2+, Fe3+, Ag+ D. Mg2+, Fe3+, Ag+

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 35,3 gam CO2; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2. X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:

A. 2 B. 3 C. 8 D. 1

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este no đơn chức 3,976 lít O2 (đktc) thu được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của 1 axit hữu cơ. Công thức của 2 este đó là

A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2

C. C2H4O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C3H6O2

Câu 33: Đốt 8,96 lít H2S (đktc) rồi hòa tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25%

(d=1,28g/ml) thu được 46,88 gam muối. Tính thể tích dung dịch NaOH là

A. 100ml B. 80ml C. 120ml D. 90ml

Câu 34: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,38 B. 10,43 C. 10,45 D. 8,09

Câu 35: Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất mạch mở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 :4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 36: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ

(6)

chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một

khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23

18. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 30 B. 15 C. 25 D. 20

Câu 37: Điện phân với điện cực trợ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng diện 2,68A, trong thời gian t(giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t(giờ) là:

A. 1,20 B. 0,60 C. 0,25 D. 1,00

Câu 38: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là

A. 2,240 B. 2,800 C. 0,560 D. 1,435

Câu 39: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và (CnHmO6Nt) cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glỹin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a: b gần nhất với

A. 0,756 B. 0,962 C. 0,810 D. 0,7308

Câu 40: X là este mạch hở, đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,3 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,25 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol Z cần 0,4 mol O2 và thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,6 mol. Giá trị của m gần nhất là:

A. 13 B. 11 C. 12 D. 10

(7)

Đáp án

1B 2C 3B 4A 5B 6C 7B 8A 9C 10A

11C 12A 13A 14B 15C 16C 17C 18B 19A 20D 21B 22D 23A 24D 25A 26D 27D 28A 29D 30B 31A 32B 33B 34B 35A 36B 37B 38D 39A 40D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn B

PVC là viết tắt của từ poli vinyclorua được trùng hợp từ vinylclorua.

 

  

2 2

|

nCH CHCl CH CH n

Cl

Câu 2: Chọn C

Chất không phản ứng với NaOH là CuO.

Câu 3: Chọn B

Số đồng phân amin bậc I của Z là:

   

3 2 4 2; 3 2 2 2 2 3;

3 2 2 2 3 3 2 3 2 2

3 3 2 2 2 3 3 3 2

3 3 2 2 2 3 2 3 2 2

(NH ) ; (CH ) ;

( ) ;CH (CH ) ( ) ;

( ) ; ( ) .

CH CH NH CH CH CH CH CH NH CH

CH CH CH CH CH CH CH CH CH NH

CH CH CH CH CH NH CH CH CH NH

CH C CH CH NH CH CH C CH NH

      

       

       

     

Câu 4: Chọn A

Chất không tác dụng được với HNO3 đặc nguội là Fe.

Chú ý: Ngoài Fe còn có Al, Cr không tác dụng được với HNO3 đặc nguội.

Câu 5: Chọn B

Các polime trùng hợp là: poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; tơ nitron; cao su buna-S.

Câu 6: Chọn C

Khi cho dung dịch Cu(OH)2 vào các mẫu thử, ta có hiện tượng sau:

Mẫu thử Hiện tượng

Glucozơ Dung dịch chuyển sang màu xanh lam nhưng khi đun nóng xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu2O.

Glixerol Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Etanol Không có hiện tượng gì.

Lòng trắng trứng Xuất hiện dung dịch phức màu tím xanh. (Phản ứng màu Biurê).

Câu 7: Chọn B

A: 3S3K Cr O2 2 7t0 3SO2 2Cr O2 32K O2

(8)

Trong đó K2Cr2O7 có màu da cam, Cr2O3 có màu lục thẫm.

B: Khi nung trong chân không: Cr OH( )2 t0 CrO H O2 Khi nung trong không khí: 4 (Cr OH)2O2 t0 2Cr O2 34H O2 Trong đó Cr(OH)2 màu vàng nâu, CrO màu đen; Cr2O3 màu lục thẫm.

C: 2NH32CrO3 t0 Cr O2 3N23H O2 Trong đó CrO màu đen, Cr2O3 màu lục thẫm.

D: 4CrO O2 t0 2Cr O2 3

Trong đó CrO màu đen; Cr2O3 màu lục thẫm.

Câu 8: Chọn A

Các phương trình phản ứng xảy ra:

0

2 2 2 3 2

4FeS 11O t 2Fe O 8SO

   



 



2 2 3 2

2 3

2

SO NaOH Na SO H O SO NaOH NaHSO

    



   



2 3 2 4 2 4 2 2

3 2 4 2 4 2 2

2 2 2

Na SO H SO Na SO SO H O NaHSO H SO Na SO SO H O

t0

Fe S FeS Câu 9: Chọn C

Các tính chất của Saccarozơ là: Chất rắn kết tinh, không màu (1), Tan tốt trong nước (2), Không có tính khử (4), Bị thủy phân đến cùng cho ra 2 monosaccarit (5).

Câu 10: Chọn A

B. Phèn nhôm có tác dụng làm trong nước vì tạo ra kết tủa Al(OH)3. C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường bazơ yếu.

D. Trong nhóm IIA, Be, Mg không tác dụng với nước ở điều kiện thường.

 B, C, D sai Câu 11: Chọn C

( )2, 0, 2

Ca OH

nmol , nCaCO3 0,15mol. Vì sau phản ứng cho thêm vài giọt NaOH vào dung dịch lại thấy xuất hiện kết tủa. → dung dịch ban đầu có Ca HCO( 3 2) .

CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O 0,15 0,15 0,15

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

(9)

0,1 0,05 0,05

nCO2 0, 25molVCO2 5,6l Câu 12: Chọn A

C5H8O2

2.5 2 8 2 2

  

   

 

 

X khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X có công thức cấu tạo có dạng: R – COOCH = CH – R’.

Các công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học) là:

HCOOCHCHCH2CH3, HCOOCHCH(CH3)CH2, CH3COOCHCHCH3, CH3CH2COOCHCH2

Câu 13: Chọn A

min

51,7 29,8 36,5 0,6

a HCl

nn    mol

min

29,8 49,667

a 0,6

M  

→ Công thức hai amin là:

C2H7N (M=45), C3H9N (M=59) Câu 14: Chọn B

Chú ý: Tất cả các muối hiđrocacbonat HCO3 đều kém bền nhiệt và bị phân hủy khi đun nóng.

Câu 15: Chọn C

Các phát biểu đúng là (5), (6) và (7).

Một số lưu ý:

+ Amilozo có dạng mạch thẳng, amylopectin có dạng mạch phân nhánh.

+ Mantozo bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3

+ Trong dung dịch, glucozo tồn tại ở 3 dạng cấu tạo: vòng α  mạch hở  vòng β

Dạng vòng là chủ yếu, dạng mạch hở chỉ là trung gian giữa 2 loại mạch vòng, chiếm tỉ lệ nhỏ. 2 loại vòng α và β là do vị trí tương đối của nhóm –OH tạo nên.

Câu 16: Chọn C

2 2 2 2 2

3 2

2

3 2

0, 2 .0, 2

2

3 2

.0, 2 0,55 2,5 2

n n

C H O n O nCO nH O

n

n n

   

 

    

→ Công thức của 2 este là:

(10)

HCOOCH3 (x mol) và CH3COOCH3 (y mol) Ta có hệ

3 3

0, 2 0,1

2 3 2,5.0, 2 0,1 CH COOCH 7, 4

x y x

m gam

x y y

    

  

    

Câu 17: Chọn C

Hiện tượng quan sát và nhận biết khi cho dung dịch chứa OH vào các mẫu thử

FeCl3 FeCl2 AlCl3

↓ đỏ nâu ↓ trắng xanh ↓ keo trắng tan trong OH dư Câu 18: Chọn C

Các thí nghiệm sinh ra chất khí là: (1): CO2; (2)Cl2; (5): HCl; (7) CO2; (8) CO2. Câu 19: Chọn A

Làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nước vôi trong để làm giảm vị chia của quả sấu. Trong quả sấu cho chứa các axit làm chua quả sấu nên ta cần dùng 1 dung dịch bazơ để trung hòa lượng axit đấy.

Câu 20: Chọn D

Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: SO3, KHSO4, K2SO3, K2SO4.

SO3 + BaCl2 + H2O → BaSO4 ↓ + 2HCl 2KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + 2HCl K2SO3 + BaCl2 → BaSO3 ↓ + 2KCl

K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ +2KCl 2K3PO4 + 3BaCl2 → Ba3(PO4)2↓ + 6KCl Câu 21: Chọn B

(1) Sai. Có thể tạo được 4 đipeptit: Ala-Ala; Ala-Gly; Gly-Ala; Gly-Gly.

(2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng

(5) Sai, chỉ tạo được 4 tripeptit có chứa 1 gốc Glyxin là: Gly-Phe-Tyr, Phe-Tyr-Gly, Gly-Lys- Gly, Lys-Gly-Phe.

(6) Sai, cho HNO3 vào anbumin tạo dung dịch màu vàng.

Câu 22: Chọn D

Zn, Fe, Cu đều tác dụng được với FeCl3 dựa theo dãy điện hóa kim loại (đẩy Fe3Fe2)

(11)

Câu 23: Chọn A

Kim loại dùng làm điện có tính khử mạnh hơn sắt loại B, C và D vì Na có tính khử quá mạnh không thể dùng làm điện cực hi sinh.

Câu 24: Chọn D

NaOH CaCl2 KHSO4 Al2(SO4)3 (NH4)2SO4

Cho từ từ Ba(OH)2

Không có hiện tượng gì

Không có hiện tượng gì

Kết tủa trắng Có ↓ trắng.

Kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó tan 1 phần

Có kết tủa trắng và có khí bay lên

KHSO4 Không có hiện tượng gì

Có kết tủa trắng Câu 25: Chọn A

2 2 3

3

3 2

( )

( ) 3 3

AlO H H O Al OH

Al OH H Al H O

  

  

Để có kết tủa thì:

2 2

2 2

1 1

4 1 4

4 1

AlO H

n a

AlO H n b

AlO H AlO

n n ab a

n n n a b

b

 

  

   

 

 

  



Câu 26: Chọn D

Phản ứng trùng ngưng với hiệu suất 80%

 maxit ε-amino caproic dư = 0,2.13,1 = 2,62 (g).

Bảo toàn khối lượng ta có:

mamino đầu = mpolime + mnước + mamino axit dư

Suy ra: mpolime = 9,04 (g)

Chú ý: Hiệu suất có thể tính theo khối lượng như bài toán trên, không nhất thiết phải đổi về số mol.

Câu 27: Chọn D

CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. CrO3 là chất oxi hóa rất mạnh. 1 số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH3, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Khi đó CrO3 bị khử thành Cr2O3. Ví dụ:

4CrO3 + 3S → 3SO3 + 2Cr2O3

Câu 28: Chọn A

(12)

Các chất không tác dụng với HCl là:

Al2(SO4)3; PbS; CuS; ClH3N – CH2 – COOH.

Câu 29: Chọn D

2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2

Thí nghiệm 1: Đặt nAl = x; nBa = y.

Ở thí nghiệm 2: Khi cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư, cả Ba và Al đều tan hết, lượng khí sinh ra lớn gấp 15,5 lần thí nghiệm 1 ở thí nghiệm 1 chỉ có Ba tan hết, Al còn dư

Thí nghiệm 2: nH2nBa3nBa 4 (y mol)

y=0,015 (mol)

nAl = 2x; nBa =2 y = 0,03 (mol)

2

3 0,03 3 0,3( )

H Ba 2 Al

nnn   x x mol

→m=0,3.27 + 0,015.137 = 10,155g

Chú ý: Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ vào nước thu được H2 có 2 1

H 2 OH

nn

Khi cho Al+dung dịch OH ta được 2 3 2 .3

H OH

nn

Câu 30: Chọn B

Dựa vào dãy điện hóa của kim loại, ta có:

TH1: AgNO3 hết sau TN1 TN2: AgNO3 dư sau TN1 (Mg, Al, Fe) +

AgNO3 →Xr + Ydd

X là Ag

Y là Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2

X là Ag

Y là Mg(NO3)2,

Al(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3 dư.

Vì AgNO3 dư nên ta có:

2 3

AgFe Ag Fe Y + NaOH dư

→Z↓

Vì NaOH dư nên Al(OH)3↓ sau khi tạo thành tan hết trong NaOH

 Kết tủa Z là: Mg(OH)2, Fe(OH)2

Vì NaOH dư nên

Al(OH)3↓ sau khi tạo thành tan hết trong NaOH

 Kết tủa Z là: Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ag2O

Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T

Không thỏa mãn T: MgO, Fe2O3, Ag

(13)

chứa 3 chất rắn khác nhau Câu 31: Chọn A

Giả sử đó là amin đơn chức, no, mạch hở (CnH2n+3N)

2 2

2

4 11

4 11 2 2 2 2

2( ) 0, 2

3

4( )

27 11 1

4 4 2 2

0, 2 1,35 0,1

H O CO

CO

x n n mol

n n C H N

x

C H N O CO H O N

  

 

   

 

2 1,35.4 0,1 5,5 nN    mol

(phù hợp với giả thiết)

Khi cho amin tác dụng với HNO2 sinh ra ancol bậc 1 nên amin đó có dạng RCH2NH2

Các công thức phù hợp là: CH3CH2CH2CH2NH2; CH3CH(CH3)CH2NH2

Câu 32: Chọn B

Este no, đơn chức: C H On 2n 2

2

2

2 2 2 2 2

3 6 2

4 8 2

es

3 3

3 2 3

3 2

2

0,1775 0,145

3 2 0,1775

3,625

2 0,145

1 0,145

.0,145 0,04

3,625

3,92 98 3

0,04

to

n n

mol mol

O CO

mol

te muoi

muoi

C H O n O nCO nH O

n n C H O

n C H O

n n

n n

n

CH COOCH

M RCOOK CH COOK

CH COOCH CH

  

   

       

   

      

Câu 33: Chọn B

2 2

2 2 2 2

3 2

8,96 0, 4 22, 4

H S SO

H S O SO H O

n mol n

  

  

Gọi nNaHSO3amol n, Na SO2 3bmol

(14)

Ta có:

2 0, 4 0,16

0, 24 104 126 46,88

2 0,64 0,64.40

25%.1, 28 80

SO

NaOH Na

NaOH

a b n a

a b b

n n a b mol

V m ml

D

  

  

    

    

   

Câu 34: Chọn B

2 2 2 5

2 4

( ) :0,02( )

: 0, 02( ) : 0,06( ) : 0,04

( ) ( )

: 0, 08

NH C H COOH mol

H SO mol

X HCl mol

dd Y vd NaOH m gam

KOH

 

   

 Dd hỗn hợp chứa

2 2 3 5

2

2 2 3 5

4

2 4

( ) : 0, 02( )

( ) : 0, 02( )

: 0,02( )

: 0,02( ) : 0,06( )

: 0,04( ) : 0,06( )

: 0,08( ) : 0,04( )

: 0,12( ) : 0,08( )

: 0,12( )

NH C H COO mol

NH C H COO mol

SO mol

SO mol

Cl mol

Na mol Cl mol

K mol Na mol

H mol K mol

OH mol



 

 

 

 

 

 

 



 

117.0,02 96.0,02 35,5.0,02 23.0,04 39.0,08 10, 4 m



      

Câu 35: Chọn A

Alcol (X) (M=76)+axit cacboxylic (Y)→ Z (X, Y chỉ chứa một loại nhóm chức)

2:0,65( ) 2

2 :0,2( )

: 7 ( )

17, 2 ( ) : 4 ( )

O mol

vd NaOH mol

CO x mol

g Z H O x mol

 



(biết CTPT CTĐGN). Số CT (Z) thỏa mãn.

BTKL: 17,2 + 0,65.32 = 44.7x + 18.4x→x = 0,1

2 2

: 0,7( ) : 0, 4( )

CO mol

H O mol



Gọi CTPT (Z) là CxHyOz

7 8 5

12 16

: : 7 : 8 : 5 ( ) : 8, 4 0,8 8

x y z

x y z Z C H O

     

→n(Z)=0,1(mol) mà n(Z): nNaOH=1:2→(Z) có 2 nhóm chức -COOH và 1 nhóm chức –OH Các công thức của (Z) là:

(15)

HOOC-C C-COO-CH2-CH2-OH HOOC-C C-COO-CH2-CH(OH)-CH3

HOOC-C C-COO-CH(CH3)-CH2-OH.

Câu 36: Chọn B

Este + NaOH → Muối Y + ancol Z.

Gọimol Este là x mol → Theo định luật bảo toàn

2 3

Na CO NaOH

2 2 3 2

1 x

Na n n mol.

2 2

RCOONa O CO NaCO H O (1)

  

   

x 0,3 0,25

2 x

Do Y, Z có cùng số C nên số mol CO2 sau khi đốt ancol Z sẽ bằng tổng số mol CO2, Na2CO3

AncolZ + O2 → CO2 + H2O (2) x 0,4 0,25

2

x  

  

 

0,6 0,25 2 x

Áp dụng định luật bảo toàn 0 vào pt(1) ta có:

   

       

   

0,42 2 0,25 0,6 0,25

2 2

x x

x

 x 0,1. Đốt ancol có  

2 0,3, 2 0,3

CO H O

n n

-> Z là ancol đơn chức mạch hở có 1 liên kết 

CT của Z là C3H6O. Áp dụng định luật bảo toàn Oxi vào phương trình (1) ta có:

      

2 2

0,1.2 0,3.2 0,25.2 0,05.3 nH O nH O 0,15mol CT của Y là C2H3COONa Vậy CT của X là C2H3COOC3H5. Vậy mX 0,1.112 11,2 g

Câu 37: Chọn B

BTKL:    

2

66,2 3,1.136 466,6 0,45.46

9 mH O

   

2 18,9 2 1,05mol

H O H P

m n

Vì có Al, xét muối chứa: (NH4)2SO4: amol 8a 2.1,05 0,4.2 3,1    a 0,025mol

(16)

Muối sunfat trung hòa:

   

   

     











4

2 4 3

4 2 4

2 4

2 4 3

: :

: 0,025

: :1,55

: FeSO x

Fe SO y mol

NH SO mol

BTNT K SO mol Al SO z mol

   

     

   

  



 



3 4

3 2

2 0,05

: :

3

: : 0,05

: Al : 2

x y

BTNT Fe Fe O mol

BTNT N Fe NO mol BTNT Al z mol

BTKL muối (Y): 152x 400 y3,3 269,7 342z 466,6  

 

152x 400 y342z 193,6 1

BT gốc (SO4): x3y0,025 1,55 3z 3,1  x 3y3z 1,525 2

 

BTKL(X): 232

2 0,05 9 54z 66,2

 

3 x y

 

232x 464 y162z 183,2 3 (1), (2) và (3)  x 0,1;y0,275;z0,2

mAl 0,4.27 10,8

Vậy % 10,8.100%16,3%

Al 66,2 Câu 38: Chọn D

Nhận thấy: Fe + dung dịch X → NO (duy nhất) → H+ (hết), NO3(dư)

nH max 2nCu2 2.0,2 0,4 molNO3

Giả sử chất rắn chỉ có Fe → dung dịch X chỉ có H+, không có Cu2

nH 0,4mol  14,4 13,5 0,016  56

mol Fe pu

n (mâu thuẫn)

Cu2 (còn dư)

Catot(-) CuSO4  Anot(+)

  

2 2

Cu e Cu 2H O2 4HO24e

x → 2x x 2x → x

(17)

Dung dịch X:

   

 

 





2

3

: 0,2 : 2

: 0,4

Cu x mol

H x mol

NO mol

    

 

 

   

   

3

3 2

3 2

2 2

4 2

0,5 2 0,5

2 3

0,25 0,5

0,2 0,2 0,2

Fe H NO Fe NO H O

x x x

Fe Fe Fe

x x

Fe Cu Fe Cu

x x x

Chất rắn:

 

   

  

 

     

 

 

: 0,2

:14,4 0,5 0,25 0,2 .56 3,2 14 13,5 Cu mol

Fe x x x x gam

 x 0,05

Theo Faraday:  . 0,05 2,68  3600 1

. 2.96500

e

I t t

n t s h

n F Câu 39: Chọn A

   

   

 

  

 

 



 

2 0,05

: 3,84 : 0,03

: : 0,02 3,895

Zn Zn mol

hhKL g m

Ag mol

Fe x mol

dd X hhKL

Cu mol

=> dd(X) có Ag

   

2 2 2

2 2

Fe Ag Fe Ag

a a a a

   

   

 



3,84 : : 2 160 56 3,84 *

:

hhKL Ag a a x

Fe du x a

Dung dịch

 





2 2

: 0,03 2 : 0,02 :

Ag a

Cu Fe a

→ ne (nhận) 1. 0,03 2

a

2.0,02 2. a0,07 ne (cho)

2.nZn 0,1 ne cho dö   0,1 0,07 0,03 

nZn dö  0,03 : 2 0,015

3,895g hhKL:

 

 







: 0,03 2 : 0,02 :

: 0,015

Ag a

Cu Fe a Zn dö

(18)

 

108 0,03 2 a 64.0,02 56 a65.0,015 3,895

 a 0,01

 

*  x 0,04 m 0,04.56 2,24 Câu 40: Chọn D

       

   





7 6 6 5

: :

0,16 :

: :

x y

n m

X C H O N x mol mol E

Y C H O N y mol

 

 

 

 

 

 



0,9 :

:

NaOH mol Gly

Ala

Muoi Gly a mol n Muoi Ala b mol n

 





2 2 2

2

: 69,31

30,73 O vừađủ CO H O g

g E N

Nhớ: Gly (C2H5O2N: 75); Ala (C3H7O2N: 89) BTNT(Na): a b 0,9 *

 

    

 

  

 

0,16 0,1

6 5 0,9 0,06

x y x

x y y

Giả sử: mE (lúc sau) = k.mE (ban đầu)

 

   

30,73 k m. Gly mAla mH O2

 

 

30,73k. 75 a89b18 5x4y

 

 

30,73k. 75 a89b13,32 1

BTNT (C): nCO lúcsau2 k n. CO ban đầu2 k. 2

a3b

BTNT (H):

2 2

. . .1

2

H O lúcsau H O ban đầu H ban đầu

n k n k n

 

   

1. 5 7 2. 5 4 1. 5 7 1,48

2 k a b x y 2 k a b

2 2

H O CO

m

 

69,3144. 2 3 18. . 51  7 1,4869,31 k a b 2 k a b

 

 

69,31k133a195 13,32 2b 

(19)

   

1 69,31 133 195 13,32 **

 

30,73 75 89 13,32 2

a b

a b

Từ (*) và

 

**  a 0,38;b0,52a b: 0,7308

Tổng hợp kiến thức lý thuyết và phương pháp có trong đề A. LÝ THUYẾT

1. Điều chế các polime

2. Tính chất của cacbohiđrat, peptit.

3. Tính chất của Crom.

4. Các phương pháp chống ăn mòn kim loại.

B. BÀI TẬP

1. Các tính chất đồng phân của amin no, đơn chức mạch hở C Hn 2 3n N n

5

2n1

2. Chú ý tới dạng bài tập khi cho amino axit tác dụng với HCl hoặc NaOH thì ta sử dụng định luật bảo toàn khối lượng.

3. Đối với các bài tập điện phân dung dịch ta thường sử dụng Biểu thức Faraday và định luật bảo toàn e.

4. Khi sục CO2 vào dung dịch kiềm, ta xét tỉ lệ CO2 và kiềm.

5. Đối với các bài tập về peptit nếu peptit gồm các -amino aixt no, mạch hở trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2, -COOH tạo thành k peptit thì đặt công thức chung là

 

2 2 1

km km k k k

C H N O . Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm phương pháp đồng đẳng hóa để đưa các peptit về các phần đơn giản hơn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai

Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng.. Những loại tơ

Câu 18: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong không khí ẩm. Nếu có những vết xây sát bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3

Do các chất thải công nghiệp, nước chảy tràn chứa phân bón từ các khu nông nghiệp, nồng độ của nitrat trong các nguồn nước có thể tăng cao, gây ảnh hưởng

Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, một kim loại có khối lượng là 0,5m gam và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử

Câu 10: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím..

Câu 4: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước bromA. Câu 7: Các chất

Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn.. Các phản