• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 31 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 31 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

(Đề thi có 40 câu / 5 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39;

Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. Glucozơ B. axit axetic C. ancol etylic D. saccarozơ Câu 2: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

A. metyl butirat B. propyl axetat C. etyl propinat D. isopropyl axtat Câu 3: Tên gọi của hợp chất có công thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là:

A. Lysin B. Glysin C. Alanin D. Axit Glutamic

Câu 4: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom ?

A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH=CH2

C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng với HNO2 tạo kết tủa màu vàng:

A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. CH3-NH-C2H5 D. (CH3)3N

Câu 6: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7: Các chất mantozơ, glucozơ, fructozơ và saccarozơ có tính chất chung nào dưới đây?

A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng sinh ra kết tủa đỏ gạch.

B. Thủy phân trong môi trường axit sinh ra monosaccarit C. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

D. Phản ứng với AgNO3/NH3 đun nóng sinh ra kết tủa Ag.

Câu 8: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

ĐỀ THI SỐ 31

(2)

A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5 B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3 D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3

Câu 9: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

A. 2 B. 3 C. 4 D. A

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3

B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. CH3CH2CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOCH3

C. H2N-CH2-COOC2H5D. CH3COOCH2CH2CH2NH2

Câu 12: Thiếu đề

Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Cho Cu2+ tác dụng với NH3 dư, không thu được kết tủa

B. Al và Cr tác dụng với HCl đều có dùng tỉ lệ mol (kim loại với axit) là 1:3 C. Cho kim loại Fe dư vào dung dịch AgNO3 thu được muối Fe2+

D. Cho Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH dư không thu được kết tủa.

Câu 14: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys- Phe-Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 15: Vận động viên thể thao thường xoa vào tay loại bột màu trắng để tăng cường độ ma sát. Vậy loại bột màu trắng ấy có công thức là:

A. CaCO3 B. Al2(SO4)3 C. Na2CO3 D. MgCO3

Câu 16: Amin R có công thức phân tử là C7H9N. Số đồng phân amin thơm của R là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau:

1 2

Y  NaOH Z Z

1 1 1

ZAB (axit picric)

2 2 2

ZAC (poli metylacrylat) Chấy Y có đặc điểm là

A. Tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

(3)

B. Điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng C. Tham gia phản ứng tráng gương.

D. Không thể tác dụng với nước brom.

Câu 18: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?

A. Bột Cu dư, lọc B. Bột Ag dư, lọc C. Bộ Al dư, lọc. D. Bộ Fe dư, lọc.

Câu 19: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.

D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 20: Thủy phân một triglixerit X bằng nhau dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên.

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 21: Điều nào sau đây là sai?

A. Nhiệt phân đến cùng muối Ba(HCO3)2 thu được chất rắn BaO.

B. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được hai loại kết tủa là CaCO3 và MgCO3

C. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.

D. Mọi kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan dễ dàng trong nước.

Câu 22: Chia 1,24 gam hỗn hợp hai kim loại có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau Phần 1: bị oxi hóa hoàn toàn thu được 0,78 gam hỗn hợp oxit.

Phần 2: tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là

A. 2,24 lít và 2,54 gam B. 0,224 lít và 2,54 gam C. 2,24 lít và 1,58 gam D. 0,224 lít và 1,58 gam Câu 23: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu D. Protein có phản ứng màu biure.

Câu 24: Dung dịch glixerol với nồng độ 32,2% (d = 1,6g/ml). Để phản ứng vừa hết với 50ml dung dịch glixerol trên cần dùng vừa hết m gam Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Giá trị của m là

A. 8,875 B. 54,00 C. 13,72 D. 27,44

(4)

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai cực thì dừng lại. Lúc đó, thể tích khí ở anot sinh ra gấp 5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Phần trăm khối lượng CuSO4

ở trong hỗn hợp X là:

A. 94,25% B. 73,22% C. 68,69% D. 31,31%

Câu 26: Nun nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 22,44 B. 28,0 C. 33,6 D. 25,2

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 28: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nếu cho 150ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị x là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 11,7 gam và 1,6 B. 9,36gam và 2,4 C. 3,9gam và 1,2 D. 7,8gam và 1,0 Câu 29: Tiến hành phản ứng thủy phân 17,1g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng thủy phân là 80%. Lấy toàn bộ dung dịch sau phản ứng (sau khi trung hòa axit) cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:

A. 19,44 B. 21,6 C. 10,8 D. 17,28

(5)

Câu 30: A là chất hữu cơ có công thức phân tử C3H7NO2. A tác dụng với NaOH thu được chất rắn X làm xanh giấy quỳ tím ẩm, X nhẹ hơn không khí và phần dung dịch có chứa muối Y, Y có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức của Y là

A. HCOONa B. CH2=C(CH3)-COONa

C. CH3COONa D. CH2=CH-COONa

Câu 31: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C17H16O4, không làm mất màu dung dịch Br2. X tác dụng với NaOH theo PTHH: X + 2NaOH → 2Y + Z trong đó Z hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Cho 15,2g Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) B. X có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.

C. Tỷ lệ khối lượng C trong Y là 7:12

D. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

A. 0,6975 mol B. 0,7750 mol C. 1,2400 mol D. 0,6200 mol Câu 33: Sục khí H2S cho tới dư vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2

0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 3,68gam B. 4gam C. 2,24gam D. 1,92gam

Câu 34: Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, chi cho V2 ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2 : V1 là:

A. 25:9 B. 7:3 C. 13:9 D. 4:3

Câu 35: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 88,5 gam B. 84,5 gam C. 80,9 gam D. 92,1 gam

Câu 36: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp amin X gồm hai amin no, đơn chức mạch hở thu được a gam nước và V lít CO2 (đktc). Mối liên hệ giữa m, a, V là:

A. 17a 5

27 42

m  V B. 7a 5

27 42 m  V

C. 17a 27 42

m  V D. 17a 5

27 32 m  V

(6)

Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

A. 97,5 B. 80,0 C. 67,5 D. 83,3

Câu 38: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,16 game Fe3O4 và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra (đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện phân là

A. 8,60 B. 2,95 C. 7,10 D. 1,03

Câu 39: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch B là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol HCl trong dung dịch B là

A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai peptit X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 4,95 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam gỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Biết gốc axit của X2 có số nguyên tử cacbon lớn hơn gốc axit của X1. Tỉ lệ mol của X1 và X2 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 2:3 B. 5:4 C. 4:3 D. 3:2

Đáp án

1C 2B 3A 4C 5C 6B 7C 8C 9A 10D

11A 12D 13B 14B 15D 16A 17A 18A 19C 20D

21D 22D 23B 24C 25D 26B 27A 28C 29A 30D

31C 32B 33C 34B 35D 36A 37A 38B 39C 40C

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C

Chất không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là ancol etylic.

Chú ý: Ancol muốn phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì điều kiện phải là ancol đa chức có 2 nhóm –OH kề nhau.

Câu 2: Chọn B

Este X có công thức câu tạo là thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Tên gọi của X là propyl axetat.

(7)

Câu 3: Chọn A

Tên gọi của hợp chất có công thức H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH là: Lysin Câu 4: Chọn C

3 2 3 3 2

CH COOCH CH NaOHCH COONa CH CHO H O 

2 2 2 3 2

CHCHCOOCH CH NaOHCHCHCOONa CH CHO H O 

3 2 3 3 2 3

CH CH COOCHNaOHCH CH COONa CH OH

3 2 2 3 2 2

CH COOCH CH CH NaOHCH COONa CH CH CH OH

Nhìn vào PTHH ta thấy đáp án C tạo ra hai sản phẩm là CH3CH2COONa, CH3OH đều không làm mất màu nước Brom.

Câu 5: Chọn C

Vì chỉ có các amin bậc 2 khi phản ứng với HNO2 tạo kết tủa vàng.

Chú ý: Amin bậc 1 khi phản ứng với HNO2 tạo khí N2 không màu. Amin bậc 3 không phản ứng với HNO2.

Câu 6: Chọn B

4 8 2

4 2 2 8 2 1

C H O       

Số este có công thức C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được axitfomic là:

HCOOCH2CH3CH3, HCOOCH(CH3)CH3

Câu 7: Chọn C Câu 8: Chọn C

Vì X,Y,Z đều tham gia phản ứng dung dịch NaOH, đều có CT C3H6O2 nên X, Y, Z chỉ có thể là các axit, este no đơn chức mạch hở. X, Z không có khả năng phản ứng với Na nên Y là axit C2H5COOH còn X, Z là các este. Khi đun nóng X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là HCOOH nên X là HCOOC2H5; Z là CH3COOCH3.

Câu 9: Chọn A

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH Liên kết peptit được tạo ra từ hai đơn vị α-amino axit.

Câu 10: Chọn D

Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O hoặc CaSO4.H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

Câu 11: Chọn A

Chú ý: So sánh nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi dựa vào liên kết hidro giữa các phân tử của chất đó.

(8)

So sánh độ tan ta dựa vào liên kết hidro giữa các phân tử chất đó với phân tử nước. Thông thường nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của axit là cao nhất so với các chất hữu cơ có phân tử khối tương đương, tiếp theo là ancol. Este không có liên kết hidro nên nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 12: Chọn D Câu 13: Chọn B

A. Đúng vì Cu(OH)2 tan trong NH3 dư tạo thành phức màu xanh thẫm.

B. Sai Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

C, D đúng Câu 14: Chọn B

Các tripeptit có chứa Gly là Gly-Phe-Tyr; Tyr-Lys-Gly; Lys-Gly-Phe.

Câu 15: Chọn D

MgCO3 là loại thể rắn bột màu trắng rất nhẹ, có khả năng hút ẩm rất mạnh đồng thời tăng ma sát giữa lòng bàn tay và dụng cụ nên được các vận động viên sử dụng.

Câu 16: Chọn A

Amin thơm là amin có nguyên tử N liên kết trực tiếp với C trong vòng benzen.

Các đồng phân amin thơm có CTPT là C7H9N là:

Câu 17: Chọn A

Y là C6H5OOC-CH=CH2

CH2=CH-COONa  CH2=CH-COOH (Z2)CH2=CH-COOCH3(A2)Polime(B2) Câu 18: Chọn A

 

3 3 2

2 2

CuAgNOCu NOAg Câu 19: Chọn C

A. Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3: Vì NaOH dư nên không thể tạo kết tủa Al(OH)3

B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl: Vì HCl dư nên đã hòa tan hết lượng kết tủa CaCO3.

C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH: Vì AlCl3 dư nên vẫn tạo kết tủa Al(OH)3

D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 : vì CO2 dư nên sau khi tạo kết tủa CaCO3 thì kết tủa bị hòa tan bởi lượng CO2 dư.

(9)

Câu 20: Chọn D

Câu 21: Chọn D

D sai vì chỉ có kim loại kiềm mới tan dễ dàng trong nước.

Câu 22: Chọn D

Ở Phần 1, ta có: 0,78 0,62 16 0,01

nO    mol

Phần 2, ta có: 2nHnO 0,01mol (Vì ở cả phần 1 và phần 2 thì O lẫn H2 đều là chất nhường e)

 V = 0,224l và 2

4 0,01

2

H SO

n n mol

 mmuối = mkim loại + mSO42 0,62 0,01.96 1,58  gam Câu 23: Chọn B

B: sai do có một số prôtêin không tan trong nước như: Keratin có trong tóc, sừng…

Câu 24: Chọn C

mol glixerol

glixerol

V.d.C% 50.1,6.32, 2%

n 0, 28

M 92

  

2 glixerol mol gam

Cu OH

n n 0,14 m 0,14.98 13,72

  2    

Câu 25: Chọn D

 ñieänphaândungdòch    

4 2 2 4

CuSO 2NaCl Cu Cl Na SO

x 2x x

Vì có khí thoát ra ở catôt nên 

NaCl CuSO4

n 2n

 ñieän phaândungdòch    

2 2 2

2NaCl 2H O 2NaOH H Cl

y 2x

0,5 y 2x

0,5 y 2x

C17H33COOCH2 C17H33COOCH2

C17H33COOCH ; C17H35COOCH C17H35COOCH2 C17H33COOCH2

CH2OH HO HOCH2 CH2OH HOCH2

CHOH + Cu + HOCH CH-O – Cu – O- CH + 2H2O

CH2OH OH HOCH2 CH2OH HOCH2

(10)

   

0,5 y 2x  x 1,5.0,5. y 2x  y 6x

 

CuSO4

%m 160 .100% 31,31%

58,5.6 160 Câu 26: Chọn B

 

4

mol KMnO

22,12

n 0,14

158 ;  

3

mol KClO

18,375

n 0,15

122,5

 

  

2

BTKL mol

O

22,12 18,375 37,295

n 0,1

32

* Áp dụng định luật bảo tồn mol e cho tồn bộ quá trình; ta cĩ:

 

7 2

Mn 5e Mn 2O2O2 4e

mol mol

0,14 0,7 0,1mol 0,4mol

 

5 1

Cl 6e Cl 2Cl1 Cl22e

mol mol

0,15 0,9 xmol 2xmol

BTmole0,7 0,9 0,4 2x    x 0,6mol

 

 

 

 

  

 

 

0 3 dư

mol

2 t AgNO

mol 3

Cl 0,6 AgCl

* chất rắn

Fe y Fe

  1

Cl2 2e 2Cl Fe Fe 3e3

1   Ag 1e Ag

BT mole có: 2.0,6 n Ag3.y

    

kết tủa AgCl Ag Ag

m m m 0,6.2.143,5 108n 204,6

nAg 0,3mol y 0,5mol

m m Fe 0,5.56 28 gam Câu 27: Chọn A

Các phản ứng xảy ra:

(a) Mg Fe SO 2

4

  

3MgSO42FeSO4

(b) Cl22FeCl2 2FeCl3 (c) H2CuOt0 Cu H O 2

(11)

(d)

 

   



   

2 2

4 2 2 4

Na H O NaOH 1H 2

2NaOH CuSO Cu OH Na SO (e) AgNO3 t0 Ag NO 21O2

2

(g) 4FeS 11O22 t0 2Fe O 8SO2 32 (h) CuSO4H O2 đpddCu H SO 2 41O2

2 Câu 28: Chọn C

 

      

NaOH KOH Ba OH2

nOH n n 2n 0,1 0,1 2.0,09 0,38mol

 

Al3

n 0,1x mol

   

Al OH3

n 7,8 0,1mol 78

   

 

3

Al 3OH Al OH 3 1

Nếu kết thúc phản ứng (1) mà OH- cịn thì: Al OH

 

3OH Al OH

   

4 2

Xét hai trường hợp:

-TH1: (2) chưa xảy ra nên nAl3 0,1x 0,1  x 1M

Khi cho 150ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thì lượng kết tủa thu

được là : 78.0,15 3,9gam

3 (loại vì khơng cĩ đáp án thỏa mãn) -TH2: (2) xảy ra

 

 

Al OH max3

1 n 0,1x

(2) và giả thiết  

Al OH phản ứng3

n 0,1 x 1

   

1 , 2 nOH 0,3x 0,1 x 1

 

0,38 x 1,2M

Khi cho 150ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 1,2M thì lượng kết tủa là

78.0,15 3,9gam 3

Câu 29: Chọn A Mantozơ2Glucozơ

(12)

 

Man

n 17,1 0,05 342

  

nAg 0,05.80% 0,05.20% 0,18mol

m 19,44g

Chú ý: Mantozơ dư vẫn cho phản ứng tráng bạc Câu 30: Chọn D

X nhẹ hơn khơng khí và làm xanh giấy quì ẩm XNH3

 A là CH2 CH COONH 4 và Y làCH2 CH COONa Câu 31: Chọn C

Ta cĩ X là

   

   

6 5 2 2 6 5 3

6 5 3 2

C H COO CH (CH C H COO) CH 2NaOH 2C H COONa CH CH(OH) CH (OH) Phần trăm khối lượng C trong Y là 7.12 7

144 12

 Đáp án đúng là C Câu 32: Chọn B

 

    

      

       



3

3 4

HNO loãng

mol mol

dd tăng kimloại 4 3

BTmole

mol mol

mol mol

3 4 2 HNO NH

0,1 Mg m 13,23 m phản ứng chỉ tạo NH NO x 0,04 Al 0,1.2 0,04.3 0,15.2 8x x 0,0775

0,015 Zn 10H NO 8e NH 3H O n 10n 0,775

mkim loại 0,10.24 0,04.27 0,15.65 13,23   Câu 33: Chọn C

  

2 2

H S 2FeCl S 2HCl (1)

  

2 2

H S CuCl CuS 2HCl (2)

 

CuS CuCl2

n n 0,02(mol);

 

S FeCl3

n 1n 0,01(mol) 2

 a mSmCuS0,01.32 0,02.96 2,24  gam Câu 34: Chọn B

    

 

  

  

1

2

OH :V

3 mol

3

mol OH :V

3

Al(OH) : 0,05(mol) Al 0,1.0,75.2 0,15

H 0,1.0,75.2 0,15 Al(OH) : 0,05(mol)

(13)

Cách 1. Cách giải thông thường

3

1 (du)

TN : Al :

    

3

OH H lit Al(OH) 1

n n

n 0,05 V 0,3

3

3 2 (thieáu)

TN : Al :

3      

3

lit

2 2

Al(OH) Al H OH

n 4n n n 4.0,15 0,15 V 0,05 V 0,7

2

1

V 7 : 3 V

Cách 2: Giải bằng phương pháp đồ thị

Áp dụng tam giác đồng dạng ta có:

   

1 mol

1

V 0,15 0,15 V 0,3 0,6 0,15 0,15

   

2 mol

2

0,75 V 0,15 V 0,7 0,75 0,6 0,15

1  

2

V 0,3 3 V 0,7 7 Câu 35: Chọn D

mMOH= 7,28gam; nH2 = 0,57mol. Gọi CT este là RCOOR1

Vì xà phòng hóa hoàn toàn nên mx = mH2O + mancol ( H2O trong dung dịch MOH)

2 26,72% 18,72 24,72 18,72 6

gam H O

gam ancol

m m

  

   

nH O2 = 1,04 mol nH2 được sinh ra khi cho Na tác dụng với H2O là 1 2

. 0,52

2

mol

nH O

nH2được sinh ra khi cho ancol tác dụng với H2O là: 0,57 - 0,52 = 0,05 = 1 2nancol

(14)

 M ancol = 6

0, 05.2= 60  Ancol tạo nên este E có CTPT là C3H8O Ta có nMOH đã phản ứng = nancol = 0,1

Ta có nMOH = 7, 28 17

M  ; nMuoi = 8,97 2M 60

Áp dụng định luật bảo toàn số mol M ta có nMOH = 2nmuoi

 7, 28 17

M  = 2. 8,87

2M 60  M = 39 M: Kali

 nKOH ban đầu = 0,13 mol

 mKOHdư = 56.(0,13-0,1) = 1,68g

 mMuối = 10,08 - 1,68 = 8,4

 % mMuối = 8, 4 .100% 83,33%

10, 08  Câu 36: Chọn A

Amin no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2n+3N.

Thực hiện phản ứng đốt cháy 1 mol amn ta th được sản phẩm gồm n(mol) CO2; (n+15)(mol)H2O; 0,5mol N2:

m = mC + mH + mN = 12nCO2 + 2nH2O + 28nN2

Lại có:  

2 2 2

N H O CO

n 1(n n ) 3

Vậy:  

     

 

 

V a 1 a V

m 12. 2. .28 5V 17a

22,4 18 3 18 22,4 42 27 Câu 37: Chọn A

  

2 4 2 2

H SO CO H O

n n 0,2 n

    

2 4 2 2

hh H SO X muoi(Y) CO H O

BTKL : m m m m m m

 115,3 + 0,2.98 = mX +12+0,2.44+0,2.18

 mX = 110,5

BTKL: mX = mZ + mCO (sau)2

 110,5 = mZ + 0,5.44  mZ = 88,5 Câu 38: Chọn B

Quá trình điện phân ở mỗi điện cực:

(15)

Anot ( cực dương):

  

   



2

2 2

2Cl Cl 2e 2H O 4H O 4e Catot (cực âm):

  



  



2

2 2

Cu 2e Cu 2H O 2e 2OH H

  

O 0,04(mol) O2

nH 2n n 0,01(mol)

Ở anot có 2 khí bay ra là O2 Cl2nCl2 0,01(mol)

Quá trình điện phân dừng lại khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực  catot điện phân vừa hết Cu2+

Số mol e trao đổi ở 2 điện cực là như nhau nên ta có:   

Cu H Cl2 Cu

2n n 2n n 0,03(mol) Khối lượng dung dịch giảm bằng tổng khối lượng Cu và khối lượng Cl, O2 thoát ra

mgiảm = 0,01.32 + 0,01.71 + 0,03.64 = 2,95 (g) Câu 39: Chọn C

 

  

 

2

3 4 2 3

2 3 3

FeO FeCl

Fe O FeCl 2FeCl Fe O 2FeCl

nên m phần 1 tăng =

 

  

 

Cl

n . 35,5 16

2 nCl 2,8(mol) Khối lượng phần 2 tăng so với phần 1 là:

2 2

4 4

SO SO

n .(96 35,5.2) n 0,5(mol)

Do số mol cation của 2 phần là như nhau nên tổng điện tích anion của 2 phần là như nhau Suy ra số mol Cl trong phần 2 là: 2,8 - 2.0,5 = 1,8 (mol).

Câu 40: Chọn C

2 2 2

O CO H O

n 0,6125mol; n 0,525;n 0,525 Vì nH O2 nCO2 X , X1 2 là 2 este no, đơn chức

2 2

este CO O

n 1,5n n 0,175mol

   

 

este

18 44 .0,525 19,6

M 74g / mol

0,175

 

 

Vậy CTPT của 2 este là: C3H6O2

2 2 5

HCOOC H5 NaOHHCOONa C H OH

x x

(16)

3 3 3 3

CH COOH NaOHCH COONa CH OH

y y

Khối lượng ancol là: 74.0,175 0, 2.40 13,95 7g   Ta có hệ: x y 0,175 x 0,1 x 4

46x 32y 7 y 0,075 y 3

  

 

  

    

 

Tổng hợp kiến thức lý thuyết và phương pháp có trong đề A. LÝ THUYẾT

1. Điện phân dung dịch

Catot(-):2H O 2e2  H22OH Anot(+): 2H O2 O24H4e 2. Ứng dụng của cacbohiđrat

3. Tên gọi của các este, amni axit.

4. Ứng dụng của các kim loại kiềm và kiềm thổ.

5. Tính chất của Al, Cr và Fe B. BÀI TẬP

1. Đối với bài tập cho muối của kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm, nhớ thứ tự xảy ra phản ứng:

   

 

3

3 3

2

Al 3OH Al OH 1

Al 4OH AlO 2

  

 

2. Chú ý đến dạng bài tập đốt cháy các chất hữu cơ ta sử dụng phương trình đốt cháy để tìm ra CTCCT của chúng.

3. Với các bài tập cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thì sử dụng phương pháp bảo toàn e và bảo toàn khối lượng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỗn hợp X có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường nước, xúc tác axit, có đun nóng, sau khu các phản ứng diễn ra hoàn toàn, cô cạn thu được

Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z.. Biết

Đối với bài tập kim loại tác dụng đồng thời với muối và axit ta viết phương trình ion và sử dụng định luật bảo toàn e, bảo toàn nguyên tố để giảiA. Ngoài ra

Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai

Câu 18: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong không khí ẩm. Nếu có những vết xây sát bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3

Do các chất thải công nghiệp, nước chảy tràn chứa phân bón từ các khu nông nghiệp, nồng độ của nitrat trong các nguồn nước có thể tăng cao, gây ảnh hưởng

Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, một kim loại có khối lượng là 0,5m gam và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử

Câu 10: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím..